Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Líp 12G</b>
Họ, tên :...


<i>Bài 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau:</i>



Câu 1

<b>: </b>

<b>Chän tõ cã cách phát âm khác từ còn lại</b>


<b> A</b>. knocked B. crashed C. missed D. controlled


<b>Câu 2: </b>A. conducted B. agreed C. loved D. measured


<b>Câu 3: </b>A. students B. develops C. equals D. cats


<b>Câu 4 </b>A. wives B. knives C. matches D. leaves


<b>Câu 5 </b>A. arrived B. decided C. mended D. stimulated


Câu 6 A. parents B. works C. hands D. groups


<b>Câu </b>7. <b>A.</b> secr<b>e</b>t <b>B.</b> fri<b>e</b>ndship <b>C.</b> sp<b>e</b>cial <b>D.</b> s<b>e</b>cond


<b>Câu </b>8. <b>A.</b> closet<b>s</b> <b>B.</b> show<b>s</b> <b>C.</b> rat<b>s</b> <b>D.</b> week<b>s</b>
<b>Câu </b>9. <b>A.a</b>ffect <b>B.a</b>ppearance <b>C.a</b>ttitude <b>D.a</b>rrive


<b>Câu</b>10. <b>A.</b> invit<b>ed</b> <b>B.</b> book<b>ed</b> <b>C.</b> push<b>ed</b> <b>D.</b> stopp<b>ed</b>


<i>Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi </i>


1. “I’ve fallen in love with a beautiful girl,” he said
He said that...


2. “I sent her a valentine card,” he said


he said ...
3. “I love her very much,” he said


he said ...
4. “I have bought her a diamond ring,” Nam said
he said ...
5. “I am studying at home today,” she said


she said ...
6. He said to her “I have something to show you now”


……….
7. The boys said, “We didn’t buy these books yesterday”


……….………
8. The boys said, “We didn’t buy these books yesterday”


……….………

<i>Bài 3. </i>

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc



1. John (have) ……… coffee for breakfast every day.
2. They (do) ……… this exercise at the moment.


3. She sometimes (buy) ……… vegetables at this market.
4. Peter (travel) ……… to England tomorrow.


5. I (not see) ………John for a long time. I (see) ……… him 3 weeks ago.
6. The phone (ring) ……… for 2 minutes, but I (not answer)
-……… it yet.



7. He (sit) ……… in a bar when I (see) ……… him.
8. The light (go) ………out while I (have) ……… tea.
9. When I (arrive), the dinner already (begin) ……… .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

attract, attend, happy, discuss, waving , between,


police, polite,suppose, poiting, student, signal


1. Trọng âm rơi vào âm thứ nhất



...


...


2. Trọng âm rơi vào âm thứ hai



...


...


<i>Bài 5. </i>

Chọn từ phần gạch chân cần phải sửa





---1. She has been very successful since she has begun her own business.
A B C D


2. When I was a child, I was not allowed to watching TV after 10 pm.
A B C D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×