Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.34 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<b>Mỗi chiếc máy hay sản phẩm thường bao gồm </b>
<b>nhiều chi tiết máy có các chức năng khác nhau </b>
<b>được lắp ghép với nhau tạo thành.</b>
<b>Trong sản xuất, muốn làm ra một chiếc máy </b>
<b>(sản phẩm), trước hết phải chế tạo ra các chi </b>
<b>tiết máy theo các bản vẽ chi tiết, sau đó mới tiến </b>
<b>hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo bản vẽ </b>
<b>lắp để tạo thành chiếc máy.</b>
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ TH
ANH- TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<i>30</i> Yêu cầu kó thuật<sub>1.</sub> <sub>Làm tù cạnh</sub>
2. Mạ kẽm
Người vẽ 10/4
Nhà máy Cơ khí HN
Kiểm tra 10/4
Bản vẽ ống lót
<i>02</i>
<i>8</i>
<i>01</i>
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ TH
ANH- TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<i>30</i> Yêu cầu kó thuật<sub>1.</sub> <sub>Làm tù cạnh</sub>
2. Mạ kẽm
Người vẽ 10/4
Nhà máy Cơ khí HN
Kiểm tra 10/4
Hình
cắt
Hình c
hiếu c
ạnh
<i>02</i>
<i>8</i>
<i>01</i>
<i>6</i>
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<b>I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
<b> BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
<b>Hình biểu </b>
<b>diễn</b> <b>thướcKích </b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b> <b>Khung tên</b>
<i>Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết</i>
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<b>I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thơng tin cần thiết khác để xác
định chi tiết máy.
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
Trình tự đọc bản vẽ
Trình tự đọc
Trình tự đọc Nội dung cần hiểuNội dung cần hiểu Bản vẽ ống lót (h.9.1)Bản vẽ ống lót (h.9.1)
1. Khung tên
1. Khung tên
-Tên gọi chi tiếtTên gọi chi tiết
-Vật liệuVật liệu
-Tỉ lệTỉ lệ
-ng lótng lót
-ThépThép
- 1:11:1
2.Hình biểu
2.Hình biểu
diễn
diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Vị trí hình cắt
-Hình chiếu cạnhHình chiếu cạnh
-Hình cắt ở hình chiếu đưngHình cắt ở hình chiếu đưng
3. Kích thước
3. Kích thước
-Kích thước chung của chi tiếtKích thước chung của chi tiết
- Kích thước các phần của chi Kích thước các phần của chi
tiết
tiết
-028, 30028, 30
- đường kính ngồi 028đường kính ngồi 028
Đường kính lỗ 016
Đường kính lỗ 016
Chiều dài 30
Chiều dài 30
4. Yêu cầu kó
4. Yêu cầu kó
thuật
thuật
-Gia cơngGia cơng
-Xử lí bề mặtXử lí bề mặt
-Làm tù cạnhLàm tù cạnh
-Mạ kẽmMạ kẽm
5. Tổng hợp
5. Tổng hợp
-Mô tả hình dạng và cấu tạo Mô tả hình dạng và cấu tạo
của chi tiết
của chi tiết
- Công dụng của chi tiếtCông dụng của chi tiết
-ng hìng trụ trònng hìng trụ tròn
- Dùng để lót giữa các chi tiết
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ TH
ANH- TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<i>30</i> Yêu cầu kó thuật<sub>1.</sub> <sub>Làm tù cạnh</sub>
2. Mạ kẽm
Người vẽ 10/4
Nhà máy Cơ khí HN
Kiểm tra 10/4
Bản vẽ ống lót
02
8
01
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
<b>I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác
định chi tiết máy.
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết
dùng để làm gì?
Bản vẽ chi tiết mô tả chi tiết máy và các thông
tin cần thiết để xác định chi tiết máy gồm các
hình chiếu, hình cắt, các kích thước, các u cầu
kĩ thuât và khung tên.
Baûn vẽ chi tiết là tài liệu kó thuật dùng trong
Phùng Trọng Đức-THCS HÀ
TỨ KỲ-HẢI DƯƠNG
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Đọc nội dung trong khung tên.
Phân tích các hình chiếu, hình cắt.
Phân tích kích thước.
Đọc u cầu kĩ thuật.
Mơ tả hình dáng và cấu tạo của chi tiết,
cơng dụng của chi tiết đó.