Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong on tap HKII Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng ii. điện từ học</b>
I. kiến thức cÇn nhí.


<b>1. Nam châm có hai cực: cực Bắc (N), cực nam (S). Khi đặt hai nam châm gần nhau chúng tơng tác với</b>
nhau: Cùng cực đẩy nhau, khác cực hỳt nhau.


2. Từ trờng là không gian nam châm hoặc xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim
nam châm.


3. T ph cho ta hỡnh ảnh trực quan về từ trờng. Thu đợc từ phổ bằng cách rắc mạt sắt lên tấm bìa rồi
gõ nhẹ cho các mạt sắt tự sắp xếp trên tấm bìa.


4. Đờng sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trờng. Các đờng sức từ có chiều xác định.
<b>5. Quy tắc nắm tay phải ( </b>áp dụng tìm chiều dòng điện, chiều đờng sức từ)


Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hớng theo chiều dịng điện chạy qua các vịng dây thì
ngón tay cái chỗi ra chỉ chiều của đờng sức từ trong lịng ống dây


<b>8. Quy tắc bàn tay trái (</b>áp dụng tìm chiều dòng điện, chiều của lực điện từ, chiều đờng sức từ). Đặt
bàn tay trái sao cho các đờng sức từ hớng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hớng theo
chiều dịng điện thì ngón tay cái choãi ra 900<sub> chỉ chiều của lực điện từ.</sub>


<b>9. Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện. </b><i>P</i> = <sub>2</sub>


2
<i>U</i>
<i>RP</i>


Để giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đờng
dây này.



<b>10. Máy biến thế Gồm hai cuộn dây sơ cấp n1 và thứ cấp n2 đặt cách điện với nhau trong cùng một lõi</b>
thép kĩ thuật.


Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì ở cuộn thứ cấp xuất hiện dịng điện
xoay chiều.


2
1
<i>U</i>
<i>U</i>


=
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>


Nếu n1 < n2 thì máy có tác dụng tăng thế. Nếu n1 > n2 thì máy có tác dụng hạ thế.
<b>Bài tập điện từ học</b>


Bài 1. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng.
a) Máy biến thế này có tác dụng tăng thế hay hạ thế ?


b) Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế là bao nhiêu ? ( 13.75V)


Bài 2. Ngời ta muốn tải một công suất điện 4500W từ nhà máy thuỷ điện đến một khu dân c cách nhà
máy 65km. Biết cứ 1km dây dẫn có điện trở 0,8 .


a. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điệnlà 25 000V. Tính cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đờng dây.


b. Nếu cứ để hiệu điện thế hai đầu đoạn dây tải điện là 220V mà truyền đi thì cơng suất toả nhiệt trên
đ-ờng dây là bao nhiêu ? ( 336.96 W ; 4349306W)


Bài 3. Một máy phát điện xoay chiỊu cho mét hiƯu ®iƯn thÕ ë hai cùc cđa máy là 1800V. muốn Tải
điện đi xa ngời ta phải tăng hiệu điện thế lên 36 000V.


a. Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào ? Cuộn dây nào mắc vào hai
đầu máy phát điện ?


b. Công suất hao phí sẽ giảm bao nhiêu lần ? ( n2 = 20n1 ; 400lần)
<b>Chơng iii. Quang học</b>
<b>i. kiến thức cần nhớ.</b>


<b>1. hiện tợng khúc xạ ánh sáng </b>


- Là hiện tợng tia sáng truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác bị gÃy khúc
tại mặt phân cách giữa hai môi trờng.


- Khi tia sáng đi từ không khí sang môi trờng trong suốt rắn, lỏng thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
- Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ cũng tăng (giảm) theo.


- Khi góc tới bầng 00<sub> thì góc khúc xạ bằng 0</sub>0<sub> (tia sáng truyền thẳng)</sub>
<b>2.</b> <b>Thấu kính hội tụ </b>


- Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.


- Mt chựm tia tới song song với trục chính cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
* 3 tia sáng đặc biệt cần nhớ:


- Tia tíi qua quang tâm cho tia ló đi thẳng.



- Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu ®iĨm.
- Tia tíi ®i qua tiªu ®iĨm cho tia lã song song víi trơc chÝnh


  


F' O F F' O F F' O F
<b>3. ¶nh cđa vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều với vật.
- Vật ở rất xa thấu kính cho ảnh thật là một điểm nằm tại tiêu điểm.


* Để dựng ảnh A'của một điểm sáng A, ta vẽ 2 trong số 3 tia đặc biệt (ở trên) xuất phát từ điểm A, giao
điểm của hai tia ló (hay đờng kéo di) l nh A'.


* Để dựng ảnh A'B' cảu AB qua thÊu kÝnh ( AB vu«ng gãc víi trơc chÝnh, A nằm trên trục chính) ta chỉ
dựng ảnh B' của B rồi hạ vuông góc xuống trục chính .


<b>4.</b> <b>Thấu kính phân kì.</b>


- Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.


- Chựm tia ti song song vi trục chính cho chùm tia ló phân kì.
* 2 tia sáng đặc biệt cần nhớ.


- Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đờng kéo dài đi qua tiêu điểm .
- Tia tới đi qua quang tâm tip tc i thng.


<b>5. ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì.</b>



- Vt t mi v trớ trc thấu kính phân kì đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong
khoảng tiêu cự.


- Khi vật đặt ở rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật là một điểm nằm tại tiêu điểm.


* Cách vẽ ảnh qua thấu kính tơng tự nh cách vẽ ảnh nh cách vẽ ảnh qua thấu kính hội tụ.


<b>1.</b> <b>Máy ảnh.</b>


- Mi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
- Vật kính của máy ảnh là một thấu kớnh hi t.


- ảnh trên phim là ảnh thật, ngợc chiều, nhỏ hơn vật.


<b>2.</b> <b>Mắt</b>


- Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thuỷ tinh và màng lới.


- Thể thuỷ tinh đóng vai trị nh vật kính trong máy ảnh, còn màng lới nh phim.
- ảnh của mà ta nhìn thấy là ảnh thật hiện trên màng lới.


- Quá trình điều tiết là quá trình thể thuỷ tinh co giãn để phồng lên hay dẹt xuống để ảnh trên màng l ới
đợc rõ nét.


- Điểm xa nhất mà mắt nhìn rõ đợc gọi là điểm cực viễn C<b>v</b>, điểm gần nhất mà mắt nhìn rõ đợc là điểm
<b>cực cận Cc.</b>


<b> 8. M¾t cËn</b>


- Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần nhng không nhìn rõ những vật ở xa. Kính cận là thấu kính phân kì.


- Kính cận thích hợp với mắt thì tiêu điểm trùng với điểm cực viễn.


<b> 9. Mắt lÃo</b>


- mắt lÃo nhìn rõ những vật ở xa nhng không nhìn rõ những vật ở gần. Kính lÃo là thấu kính hội tụ.
<b> 10. KÝnh lóp</b>


- Là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.


- Vật cần quan sát đợc đặt trong khoảng tiêu cự để cho ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo.
11. Kể tên các nguồn phát ra sáng trắng ? ánh sáng mầu? Cách tạo ra ỏnh sỏng mu?


12. Nêu các cách phân tích một chùm ánh sáng trắng? ánh sáng trắng chứa những ánh sáng mầu cơ
bản nào?


13. Trn cỏc ỏnh sỏng l gỡ? Cú nhiều chùm sáng đơn sắc, muốn tạo ra chùm sáng mầu mới bằng
cách nào? Kể tên một số mầu khi trn to thnh mu trng? vng?


14. Nêu các kết luận về sự tán xạ ánh sáng?


15. ánh sáng có các dụng gì? Tại sao nói ánh sáng có năng lỵng?


16. Một vật có năng lợng khi nào? nhận biết thế nào? Phát biểu định luật bảo toàn năng lợng? Kể tên
các dạng năng lợng chuyển hoá thành điện năng và cách chuyển hố đó?


<b>Ví dụ1. Trên hình vẽ chỉ các tia tới thấu kính và các tia ló ra khỏi thấu kính.</b>
Hãy vẽ thêm cho đủ các tia tới và các tia ló.


F O F'
<b>Ví dụ 2. Đặt ®iĨm s¸ng S tríc mét thÊu kÝnh héi tơ nh h×nh vÏ. </b>



H·y vÏ ¶nh S' cña S qua thÊu kÝnh.
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

¶nh thËt hay ¶nh ¶o ?


F A O F'


<b>VÝ dô 4. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của mét thÊu kÝnh héi tơ f = 18cm, c¸ch thÊu kÝnh mét</b>
kho¶ng d = 36cm.


a) Xác định vị trí và tính chất của ảnh. ( ảnh thật hay ảnh ảo ? cùng chiều hay ngợc chiều ? lớn
hơn hay nhỏ hơn vật?)


b) Chøng tá r»ng chiÒu cao của ảnh và của vật bằng nhau.


<b>Vớ d 5. Đặt vật AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụcó tiêu cự f = 20cm, sao cho điểm A</b>
nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d. Hãy xác định tính chất (thật hay ảo) của ảnh trong
các trờng hợp: a) d = 30cm. b) d = 10 cm.


<b>bµi tËp vỊ thÊu kÝnh</b>


Bài 1. Đặt vật AB vng góc với thấu kính hội tu có tiêu cự f = 17cm, thì thấy ảnh A'B' của AB là ảnh
thật và cao bằng vật. Hãy xác định vị trí của vật và ảnh so với thấu kính.


<b>Bài 2. Đặt vật AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm, thì thấy ảnh A'B' của</b>
AB là ảnh thật và cao gấp 2 lần vật. Hãy xác định vị trí của vật và ảnh so với thấu kính


Bài 3. Đặt vật AB vng góc với thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 28cm thì thấy ảnh là
thật và cao bằng nửa vật. Hãy xác định tiêu cự của thu kớnh.



<b>Bài 4. Đặt vật AB vuông góc với trục chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 40cm. Nhìn qua thấu</b>
kính ta thấy ảnh A'B' cao gÊp 2 lÇn AB.


a. Hãy cho bíêt ảnh A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Tại sao?
b. Xác định vị trí của vật và của ảnh.


<b>Bài 5. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật và</b>
cách vật 64cm. Hãy xác định tiêu cự của thấu kớnh.


<b>Bài 6. Đặt vật AB trớc một thấu kính và cách thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh A'B' của AB chØ cao</b>
b»ng nưa vËt. H·y tÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝnh.


<b>Bµi 7. Qua thÊu kÝnh héi tơ, vËt AB cho ảnh A'B' = 2AB.</b>
a. ảnh A'B' là ảnh thật hay ¶nh ¶o?


b. Biết tiêu cự của thấu kính là 24cm. hãy xác định các vị trí có thể cú ca vt AB.


<b>Bài 8. Đặt vật AB vuông góc với thấu kính phân kì sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính</b>
30cm thì ảnh cách thấu kÝnh 18cm.


a. TÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝ


b. BiÕt AB = 4,5cm. Tìm chiều cao của ảnh.


<b>Bi 9. t vt AB trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25cm, Cho ảnh A'B'. Biết rằng khi dịch chuyển vật</b>
lại gần thấu kính một khoảng 5cm thì ảnh A'B' có độ cao bằng vật. Xác định vị trỉ ảnh ban đầu của vật.
<b>Bài 10. Đặt vật AB trớc một thấu kính phân kì có tiêu cự 36cm cho ảnh A'B' cách AB một khoảng 48cm.</b>
Hãy xác định vị trí ca vt v nh.



<b>Bài 11. Hình bên cho biết: </b> lµ trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh, S
S là điểm sáng, S' là ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu 


kính đó. Bằng cách vẽ, hãy xỏc nh quang tõm O,


hai tiêu điểm F và F' của thấu kính. Đó là thấu kính gì ? S'
<b>Bài 12. Câu hái nh bµi 11. S'</b>


S



S


<b>Bµi 13. Câu hỏi nh bài 11. S'</b>


<b>Bài 14. Hình bên cho biết: AB là vật, A'B' là ảnh của AB,</b>


lµ trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh. B»ng phÐp vÏ, h·y B


xác định vị trí đặt thấu kính và các tiêu điểm của
thấu kính ? 


A
B


<b>Bài 15. Đặt vật AB vuông góc với thấu kính phân kì và cách thấu kính 60cm thì ảnh A'B' chØ cao b»ng</b>
1/3 vËt. TÝnh tiªu cù cđa thÊu kÝnh.



<b>Bài 16. Vật AB vng góc với trục chính, A nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f</b>
= 16cm . Biết ảnh A'B' chỉ cao bằng 1/ 3 vật AB. Xác định vị trí của vật và của ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 17.Vật AB cao 8cm đặt trớc thấu kính phân kì và cách thấu kính 16cm cho ảnh A'B' = 2cm.</b>
a. Tính tiêu cự của thấu kính.


b. Mn ¶nh A'B' cao 6cm thì phải dịch chuyển vật theo chiều nào và dịch đi bao nhiêu cm?


<b>Bi 18. Mt ngi c chp ảnh đứng cách máy ảnh 6cm. Ngời ấy cao 1,72m. Phim cách vật kính</b>
6,4cm. Hỏi ảnh của ngời ấy trên phim cao bao nhiêucm?


<b>Bài 19. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 140, đặt cách máy 2,1m. Sau khi tráng phim thì thấy</b>
ảnh cao 2,8cm.


a. Tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×