Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.78 KB, 67 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i>- Vit ỳng ch hoa A (1dòng); V, D (1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Vừ A Dính và câu ứng dụng "Anh em ... đỡ đần" (1lần)</i>
<i>bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét và thẳng hàng; Bớc đầu biết nối</i>
<i>nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thờng trong ch ghi ting.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Mẫu chữ hoa A, tên riêng Vừ A Dính</i>
<i>- Phấn màu.</i>
<i><b>III. Hot ng dy v học:</b></i>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) Mở bài</b> - GV yêu cầu của giờ tập viết lớp 3 tiếp
tơc rÌn lun c¸ch viết chữ hoa không
viết rời mà viết từ và câu có chứa chữ
hoa ấy
HS theo dõi
33 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD viết
trên bảng con
- GV nêu mđ, yêu cầu của tiết học
- GV yêu cầu HS quan sát bài trên
bảng
- Yờu cu HS c
- GV yêu cầu HS tìm chữ hoa có trong
bài
- GV ớnh ch hoa A lên bảng, yêu cầu
HS quan sát và nhận xét độ cao, cu
to ca ch
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- GV tiếp tục viết mẫu chữ V, D và nêu
cách viết
- GV yờu cu HS vit vo bng con- GV
nhận xét, đánh giá chữ viết
HS đọc tên bài
HS quan sát và đọc
bài viết
Ch÷ A, V, D
Gåm 2 nÐt
HS QS
HS QS
HS viết A, V, D
HS giơ bảng
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Luyện viết
tõ øng dơng
- GV yªu cầu HS nêu từ ứng dụng
của bài viết
- GV ớnh mẫu lên bảng và gt về Vừ
A Dính là 1 thiu niờn (SGK - 43)
- GV yêu cầu HS QS và nhận xét về
cỡ chữ của tên riêng
HS nghe
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con
- GV yêu cầu HS giơ bảng
+ Nhn xột, ỏnh giỏ ch vit
HS tËp viÕt vµo bảng
con
HS giơ bảng
- Luyện viết
câu ứng dông
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- GV hỏi: Con hiểu câu tục ngữ này
muốn khuyên chúng ta điều gì?
- GV yêu cầu HS viết bảng con chữ
Anh, Rách
Anh em… ch©n tay
Anh em th©n thiÕt,
g¾n bã víi nhau
HS tËp viÕt ë b¶ng
con
c) Híng dÉn
viÕt vµo vë
- GV y/c HS đọc y/c của bài viết
- GV lu ý HS cách cầm bút t thế
ngồi viết đúng
1 HS đọc
HS l¾ng nghe, HS
viết bài vào vở
d) Chấm chữa - GV chấm 1 số bài, nhận xét và cho
điểm
HS theo dõi
2 <b>3) Củng cố</b>
<b> Dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn HS viÕt phÇn lun thêm ở
nhà
<i> Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> - Viết đúng chữ hoa Ă (1dịng); Â, L (1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng "Ăn quả ...mà trồng" (1lần) bằng</i>
<i>chữ cỡ nhỏ</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Mẫu chữ hoa Ă, Â và tên riêng</i>
<i>- PhÊn mµu.</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ
- GV yêu cầu HS viết chữ hoa A
Vừ A Đính
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết
- GV nhận xét bài viết của HS ở vở
2 HS viÕt b¶ng líp
33 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn viết
trên bảng con
- GV nêu mđ, y/c của tiết học
- GV y/c HS nhắc lại tên bài
- GV yêu cầu HS QS bài trên bảng
- GV yêu cầu HS tìm các chữ
hoa có trong bµi
- GV đính mẫu chữ Ă, Â lên
bảng y/c HS QS so sánh và nhận
xét cấu to ca ch
- Dựa bài trớc nêu cách viết chữ
Ă, ¢
- GV viÕt mÉu vµ hd viÕt
- Cho HS viÕt bảng con, nhận xét
Ôn chữ hoa Ă, Â
HS QS
Â, L
Đều cã 3 nÐt. Khác
nhau ở dấu "á, ấ"
- HS nêu cách viết
- HS QS
- viÕt b¶ng con
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Luyện viết từ
øng dông
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
=> GV giảng từ Âu Lạc là tên nớc ta
thời cổ, có vua An Dơng Vơng
- GV đính từ “Âu Lạc” lên bảng
và y/c HS nhận xét về cỡ chữ
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con
+ Nhận xét, ỏnh giỏ ch vit ca HS
Âu Lạc
Chữ Â, L: 2 ly rỡi
còn lại viết 1 ly
HS QS
- Lun viÕt c©u
øng dơng
- GV u cầu đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ đó muốn nói lên
điều gì?
- GV y/c HS viết chữ: Ăn khoai,
Ăn quả
- Nhận xét, đánh giá chữ viết
1 HS đọc câu
Phải biết ơn những
ngời giúp đỡ mình,…
HS tập viết ra bảng
con
c) Híng dÉn viÕt
vµo vë
- GV u cầu đọc toàn bộ bài viết
- GV hỏi về cách cầm bỳt v t th
ngi vit ỳng
- Yêu cầu HS viết bài
1 HS c
cầm bút bằng 3
2 <b>3) Củng cố</b> - GV nhËn xÐt giê häc, dỈn HS
tập viết phần luyện thêm ở nhà
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i>- Vit ỳng chữ hoa B (1dòng); H, T (1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Bố Hạ và câu ứng dụng "Bầu ơi ....chung một giàn" (1lần)</i>
<i>bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i>- Mẫu chữ hoa B.</i>
<i>- Các chữ Bố Hạ</i>“ ”
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - GV kiÓm tra bài viết ở nhà
- Yêu cầu HS viết từ Âu Lạc
- Nhận xét, cho điểm
2 HS mang vở
1 HS lên bảng
+ Lớp viết bảng
con
33 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn
viết trên bảng
con
- Luyện viết
các chữ hoa
- GV nêu mđ, y/c của tiết học
- GV yêu cầu QS, tìm hiểu các chữ hoa có
trong bài
- GV ớnh mu ch B lên bảng và y/c HS
- GV viết mẫu và nêu cách viết chữ B, H, T
- Yêu cầu 1 HS viết chữ B, H, T cả lớp viết
vào bảng con. - Nhận xét chữ viết của HS
HS QS
B, H
HS QS
1 HS lªn b¶ng,
líp viÕt b¶ng con
- Lun viÕt
từ ứng dụng - GV gọi HS đọc từ ng dng
- Bố Hạ: một xà ởYên Thế, Bắc Giang nơi
có giống cam ngon nổi tiếng.
Bố Hạ
Thời
<b>gian</b> <b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
nhËn xÐt vỊ cỡ chữ trong từ Bố Hạ
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Yêu cầu 1 HS tËp viết từ vào
bảng, 1 HS lên bảng
Nhận xét chữ viết của học sinh
B, H cao 2 ly rỡi
còn lại viết 1 ly
HS QS
1 HS lên bảng
cả líp viÕt b¶ng con
ứng dụng - Câu tc ng ú mun khuyờn ta
iu gỡ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết, cả
lớp viết bảng con
+ Nhận xét chữ viết của HS
Khuyên ngời trong
một nớc, thơng yêu
nhau
1 HS viÕt b¶ng, c¶
líp viết bảng con
vào vở
- Gi HS c yêu cầu của bài viết
- GV hỏi HS về t th ngi vit v
cỏch cm bỳt
- Yêu cầu HS viết bài
1 HS c
ngi thng
cầm 3 đầu ngón tay
Cả lớp viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài viết, nhận xét
và cho điểm
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò</b>
- Nêu lại nội dung
- GV nhËn xÐt giê häc
<i>Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>- Viết đúng chữ hoa C (1dịng); L, N (1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Cửu Long và câu ứng dụng "Công cha ... trong nguồn chảy</i>
<i>ra" (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Mẫu chữ hoa C, tên riêng “Cửu Long”
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Yêu cầu 1 HS viết các chữ Bố
Hạ, Bầu, cả lớp viết bảng
- Nhận xét, cho điểm
1 HS lên bảng
cả lớp viết bảng
33
35
<b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn HS
viết bảng con
- Luyện viết các
chữ hoa
- GV nêu mđ, y/c của tiết học
- GV yêu cầu HS QS bài viết
- GV yêu cầu HS tìm các chữ hoa
có trong bài viết
- GV ớnh mu ch hoa lên bảng
và yêu cầu HS nêu nhận xét cấu
tạo, độ cao của từng chữ hoa
- GV viết mẫu và nêu cách viết
các chữ C, S, T, N
- Y/c 1 HS tËp viÕt ch÷ C, S, T, N
trên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xÐt, chØnh sưa
HS QS
C, S, T, N
Ch÷ C: cao 5 ly
<i>Là kết hợp của 2 nét</i>
<i>cơ bản cong díi vµ</i>
<i>cong trái nối liền</i>
<i>nhau tạo vòng xoắn</i>
<i>to ở đầu chữ</i>
1 HS lên bảng, c¶
líp viÕt b¶ng con
- Lun viÕt tõ
øng dông
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu cho cả lớp biết về
sông “Cửu Long” kết hợp chỉ vị
trí sơng trên bản đồ
1 HS đọc
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Yêu cầu HS nhận xét về cỡ chữ
trong tõ “Cöu Long”
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Y/c HS viết từ vào bảng con
+ Nhận xét chữ viết của HS
C, L, g: viết 2 ly rỡi
còn lại viết 1 ly
HS lắng nghe
Cả lớp viết
Nhận xét
- Luyện viÕt tõ
øng dông
- Gọi HS đọc câu ca dao
- GV giảng nd: Công ơn của cha
mẹ rất lớn lao
- Y/c HS tập viết: Công, Thái Sơn,
Nghĩa vào bảng con, 1 HS lên bảng
1 HS lên bảng, cả
lớp viết vào bảng con
c) Hớng dẫn HS
viết vào vở
- Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài viết
- Yêu cầu HS viết bài
Cầm 3 ngón tay
ngồi thẳng
d) Chấm chữa
bài
- GV yêu cầu mỗi HS mang vở lên
chấm
- Nhận xét ch÷ viÕt
4 – 5 HS
2’ <b>3) Cđng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc nhỏ HS học thuộc câu ca
dao
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i>- Viết đúng chữ hoa C (1dòng); V, A (1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Chu Văn An và câu ứng dụng "Chim khôn....dễ nghe"</i>
<i>(1lần) bng ch c nh.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Mẫu chữ hoa C.</i>
<i>- Mẫu tên riêng Chu Văn An</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS lªn bảng: C, Cửu Long
- Nhận xét bài viết giờ học
- Nhận xét, cho điểm
Cả lớp viết nháp
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn HS
viết BC
* Luyện viết chữ
hoa
Ôn chữ hoa B
* Chữ Ch
- GV treo mẫu chữ C
- Nêu lại cách viết chữ C
- Chữ Ch gồm mấy chữ ghÐp l¹i
- GV viÕt mẫu chữ Ch và hớng
dẫn cách viết
- Yêu cầu cả lớp viết nháp
* Chữ V, A
- GV treo mẫu
- Nêu cấu tạo chữ V, A
- GV viết mẫu và hớng dẫn cách
viết ch÷ V (ch÷ A)
- GV nhËn xÐt
HS QS
2 ch÷ C & h
HS QS
HS QS
HS theo dâi
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Tõ øng dông - GV treo tõ øng dông
- GV giới thiệu về ơng Chu Văn An
- Từ ứng dụng gồm có mấy tiếng
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ trong từ ứng dụng?
- GV viÕt mÉu + híng dẫn cách
viết từ: Chu Văn An
HS c t ng dng
- Yêu cầu cả lớp viết vở: Chu Văn An
- GV nhận xét
HS viết BC CVAn
* Câu øng dơng “Chim kh«n……….
……… dƠ nghe”
- Câu tục ngữ này khuyên ta điều gì?
=> GV giúp HS hiểu nd câu tục ngữ
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ trong câu?
- NhËn xÐt
c) HS viÕt vë - Yªu cầu cả lớp viết vở HS viết
d) Chấm, chữa bài - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung HS viết
<b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- NhËn xÐt giê häc
<i>Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i>- Vit ỳng ch hoa D (1dòng); Đ, H(1 dòng).</i>
<i>- Viết đúng tên riêng Kim Đồng và câu ứng dụng "Dao có mài... mới khơn"</i>
<i>(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
<i>- Mẫu chữ hoa D - Đ.</i>
<i>- Mẫu tên riêng: Kim Đồng</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS lên bảng viết Ch, Chu
Văn An
- Nhận xét bài viÕt giê tríc
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
HS viÕt BC
35’ <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn viết
trên bảng con
- Luyện viết chữ
hoa
- Nêu nội dung tiết học
* Chữ D:
- GV treo mÉu
- Nhận xét độ cao của chữ D
- Chữ D gồm mấy nét, là những
nét nào?
- GV chØ vµo mÉu chữ, nêu cấu
tạo của chữ D.
- GV viết mẫu + HD viết cách viết
chữ D?
* Chữ Đ:
- Từ cách viết chữ D hÃy nêu cách
viết chữ Đ?
- GV nhận xét
HS QS
<i>Là kết hợp của 2 nét</i>
<i>cơ bản: lợn 2 đầu</i>
<i>(dọc) và cong phải</i>
<i>nối liền nhau.</i>
- HS quan sát
Chữ Đ viết giống
chữ D thêm nét
thẳng ngang (ngắn)
HS viết D, §
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng: Kim Đồng
- H·y nãi nh÷ng điều em biết về
anh Kim Đồng?
- Nêu các chữ cao 2,5 li, 2 li, 1 li
- K/c giữa các chữ trong từ ntn?
Tên thật là Nông
Văn Dền, hy sinh
1943 lóc 15 ti
2,5 li: K, §, 2 li: g:
1 li còn lại
- Cỏch t du thanh
- GV viết mẫu + HD cách viết: KĐ
- GV nhận xét
o trên chữ ô
HS viết BC
Câu ứng dụng Dao cã………. kh«n?
Nêu ý nghĩa của câu tục ngữ?
=> Giúp HS hiểu câu tục ngữ?
- Nhận xét về độ cao của cỏc ch
trong cõu tc ng ny?
- K/c giữa các con chữ ntn?
- GV yêu cầu HS viết
HS c
Con ngời phải chăm
1 li: còn lại
Cách nhau 1 con chữ o
Cả lớp viết
* Viết vở - Gọi 1 HS nêu yêu cầu viÕt vë
- GV híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë
theo từng dòng
HS nêu
Viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xét
chung
<b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
<i>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<i> - Củng cố cách viết chữ hoa E, Ê thông qua BT ứng dung.</i>
<i>- Viết tên riêng Ê - đê bằng cỡ chữ nhỏ</i>
<i>- ViÕt c©u øng dơng: Em thn anh hoµ“</i> <i>…. Nhµ cã phúc bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Mu ch hoa E.</i>
<i>- Mẫu tên riêng: E-đê</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - NhËn xÐt bµi viÕt giê tríc
- Gäi 2 HS biÕt b¶ng, c¶ líp viÕt
b¶ng con: Kim Đồng, Dao
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn
- GV nêu mđ, y/c của giê häc
viÕt trªn bảng
con
- Luyện viết
chữ hoa
* Chữ E:
- GV treo mÉu
- Chữ E cao mấy li, gồm mấy ng
k ngang
- Chữ E có mấy nét? Là những nét
nào?
- GV nêu cấu tạo của chữ E trên
chữ mẫu
- GV viết mẫu + HD cách viết chữ E
* Chữ Ê:
- Từ cách viết chữ E hÃy nêu cách
viết chữ Ê
- Yêu cầu HS viết b¶ng con E, £
=> GV nhËn xÐt
HS QS
Cao 5 li
<i>Kết hợp của 3 nét cong</i>
<i>cơ bản(nét cong dới và 2</i>
<i>nÐt cong tr¸i) nèi liền</i>
<i>nhau tạo vòng xoắn nhỏ</i>
<i>ở giữa thân chữ.</i>
HS theo dõi
Thêm dấu ^ vào chữ E
- HS viết bảng
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Từ ứng dụng
Ê-đê
- GV treo từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc
- GV giới thiệu về dân tộc: Ê-đê:
SGV – 151
- Con có nhận xét gì về từ Ê-đê
- GV hớng dẫn cách viết, viết mẫu
từ Ê-đê
- GV nhËn xÐt
1 HS đọc
2,5 li: £, 2 li: ®, 2 li: ê
HS QS
* Câu ứng
dụng
Em thuận hoà.. có phúc
- Câu tục ngữ này khuyên ta điều
gì?
=> GV giúp hiểu nghĩa của câu tục
ngữ
- Nhn xột v độ cao, k/c của các chữ
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- GV nhËn xÐt
HS đọc
Anh em thơng yêu
nhau, sống hoà thuận
là hạnh phúc
Đặt trên đầu âm chính
* Viết vở - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 sè bµi, nhận xét
chung bài viết cả lớp
<b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét chung bài viết của HS
- Dặn dò bài viết ở nhà
<i>...</i>
<i>...</i>
Tuần: 8 Thứ.. ngày.. tháng.. năm 200
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua BT ứng dụng.
+ Viết tên riêng (Gò Công) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng “Khôn ngoan ……… đá nhau” bằng ch c nh
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa G.
- Mu tên riêng: Gị Cơng.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 <b>1) KTBC</b> - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con Ê-đê, Em
- GV nhận xét, cho điểm
2 HS viÕt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) Hớng dẫn viết
bảng con
- Luyện viết chữ
hoa
Ôn chữ hoa G và viết bảng
* Chữ G:
- GV treo mẫu
- Chữ G cao mấy li, gồm mấy
đ-ờng kẻ ngang?
- Ch÷ G cã mấy nét? Là những
nét nào?
- GV nêu cấu tạo chữ G trên chữ
mẫu
- GV viết mẫu + hớng dẫn cách
viết chữ G
* Chữ K:
- GV hớng dẫn viết tơng tự chữ G
HS ghi vở
HS QS
2 li rỡi gồm 5 đờng
kẻ ngang
HS QS
- Yªu cầu HS viết chữ G, K
- GV nhận xét chữ viÕt cđa HS
HS viÕt
Tõ øng dơng - GV ®a ra từ ứng dụng: Gò Công
- Yờu cu HS c
- GV GT: Gß Công là tên 1 x·
thuéc tØnh TiÒn Giang
- Nhận xét về độ cao của các chữ
- K/c giữa 2 chữ ntn?
- GV nêu cách viết + viết mẫu
- GV nhận xét
HS c
G, C: 2 li rỡi, còn lại
1 li
Câu ứng dụng - Câu tục ngữ này khuyên chúng
ta ®iỊu g×?
- Nêu các chữ cao 2,5 li, 2 li, 1,5 li
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- GV nhËn xÐt
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết bài
- GV hớng dẫn HS viết bài vào vở
theo từng dòng
HS viết
d) Chấm, ch÷a - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xét
chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Nhận xét giờ
Bài sau: Ôn tập
Tuần: 9 <b>Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<i>- Tiếp tục kiểm tra lấy ®iĨm HTL</i>
<i>- Chọn đợc từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2)</i>
<i>- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Phấn màu</i>
<i>- Phiu ghi tờn cỏc bi HTL.</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’ <b>1) gt bµi</b> - GV giới thiệu và ghi bảng HS ghi vở
15 <b>2) KT HTL vµ</b>
<b>luyện đọc</b> - GV kiểm tra HTL 5 - 7 HS
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn
bài HTL (sau kh bốc thăm, xem
lại trong SGK bài vừa chọn
khoảng 1 2)
- HS và GV nhận xét, cho điểm
Từng HS lên bốc
thăm
- Đọc bài và TLCH
ghi trên phiếu thăm
- HS nghe, nhận xét
15 <b>3) LuyÖn tËp</b>
Bài 2: (trang 71) - Gọi HS đọc yêu cầu BT2
- GV híng dÉn HS hiÓu rõ yêu
cầu của bài
- Cả lớp làm bài tập vở
- Gọi 2 HS lên làm bảng
- Chữa bài (Tiếp sức)
- GV nhận xét, cho điểm
- Yờu cầu 2 HS đọc lại bài đã điền
hoàn chỉnh
2 HS đọc, lớp đọc
thầm
HS tìm hiểu yêu cầu
của đề
2 HS làm bảng, cả
lp nhận xét
2 HS đọc
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài 3 (71) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gäi 3 HS lên làm bảng, cả lớp
làm SGK
- Chữa bài
- GV cht lại bài làm đúng
? Trong BT này, dấu phẩy dùng để
làm gì?
1 HS đọc yêu cầu
3 HS lên làm bảng,
cả lp lm v
Đối chiếu
HS lắng nghe
với bộ phËn c©u.
2 <b>4) Cđng cè </b>
<b>Dặn dò </b>
Nêu lại nội dung tiết học
Nhận xét giờ học
Bài sau: Tiếp tục ôn luyện tiếp
Tuần: 10 <b>Thø t ngµy 11 tháng 11 năm 2009</b>
<i> - Viết đúng chữ hoa G (1 dịng Gi) , Ơ, T (1 dịng)</i>
<i>+ Viết đúng tên riêng: Ơng Gióng (1 dịng)</i>
<i>+ Viết câu ứng dụng: Gió đa cành trúc la đà/ Tiếng chng Trần Vũ canh gà</i>
<i>Thọ Xơng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<i><b>II. ChuÈn bị:</b></i>
<i>- Phấn màu</i>
<i>- Mẫu chữ hoa G.</i>
<i>- Mu tờn riờng: Ông Gióng.</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
3 <b>1) KTBC</b> - Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp G, Gò Công Nhận xét
2 HS viết bảng
Lớp viết nháp
35 <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) Híng dÉn
HS viÕt BC
- Lun viÕt
ch÷ hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
* GV HD HS viết chữ Gi
- HS nêu lại cách viết chữ G
- NhËn xÐt ®iĨm giống khác nhau
giữa chữ G và chữ Gi?
- GV hớng dẫn HS cách viết chữ Gi
từ cách viết chữ G: Tõ ch÷ G viết
thêm chữ i: Gi
* Chữ O, T:
- GV híng dÉn HS viÕt ch÷ O, T
- GV yêu cầu HS viết nháp chữ Gi, O, T
Gi, Ô, T
Cùng là chữ G chữ
Gi có thêm chữ i
HS QS
HS QS
HS viết chữ Gi, O, T
vở nháp
- 2 HS lên bảng viết
- GV nhận xét
2 HS viết bảng líp
HS nhËn xÐt
* Tõ øng dơng
- GV đa ra từ ứng dụng: Ơng Gióng
- Gọi 1 HS đọc
- GV giải nghĩa từ: SGV trang 197
- Yêu cầu HS nhận xột cao ca
cỏc con ch?
- K/c giữa các con chữ ntn?
- GV viết mẫu + hớng dẫn cách viết
1 HS c
Ông Gióng
- GV HS viết ra vở nháp Ông Gióng
- GV nhận xét
HS QS
HS viết nháp
* Câu ứng
dụng
- Yờu cu HS đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ ngày muốn nói lên
điều gì? (GV giúp HS hiểu SGV (197))
- Nhận xét về độ cao của các con chữ
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- Y/c HS viÕt b¶ng con Giã, T/H¬ng
HS đọc cõu ng
dng
HS nêu
Chữ G, T, V, H viết
2,5 li, còn lại viết 1 li
Âm chính
HS viết nháp
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- HS viÕt bµi vµo vë. GV theo dâi
chung
HS viÕt vë
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét chung
bài viết cả lớp
HS lắng nghe
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa G (3)
Tuần: 11 <b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<i>- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh), R, Đ (1 dòng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Ghềnh Ráng (1 dòng).</i>
<i>- Viết câu ứng dụng: Ai về đến huyện Đông Anh/ Ghé xem phong cảnh Loa</i>
<i>Thành Thục Vơng (1lần) bng ch c nh.</i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i>- Phấn màu</i>
<i>- Mẫu chữ hoa Gh.</i>
<i>- Mẫu tên riêng: Ghềnh Ráng</i>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp
viết nháp: Gi, Ông Gióng
- GV nhận xét
2 HS viết bảng
Lớp viết nháp
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn viết
BC
- Luyện viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV hớng dẫn viết chữ Gh
+ Chữ Gh gồm chữ nào ghép lại
+ Nêu điểm giống và khác nhau
chữ G và chữ Gh
- GV hớng dÉn HS viÕt ch÷ Gh
Lu ý nèi nÐt.
GV hớng dẫn viết chữ R, Đ
- GV yêu cầu HS viÕt vë nh¸p
HS
G (Gh), R, A, Đ, L, I
Gồm chữ G & h
Giống đều có chữ G
Khác chữ Gh có
thêm chữ h
- HS nghe
HS QS
Cả lớp viết vở nháp
chữ Gh, R, Đ, 1 HS viÕt b¶ng líp
- GV nhËn xÐt
1 HS viÕt bảng lớp
* Từ ứng dụng - GV đa ra từ øng dơng: GhỊnh R¸ng.
- Gọi 1 HS đọc
- GV giảng từ: SGV trang 214
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao ca
cỏc con ch?
- Khoảng cách giữa các con chữ ntn?
- GV viÕt mÉu + HD viÕt GhỊnh
1 HS đọc
Ch÷ Gh, R cao 2,5 li
còn lại cao 1 li
Cách nhau 1 con
ch÷ o
R¸ng
- HS viÕt ra nh¸p GhỊnh R¸ng
- GV nhËn xÐt
HS viÕt
Câu ứng dụng - Yêu cầu HS đọc câu ng dng
- Câu tục ngữ này muốn nói lên
điều gì?
- Các chữ nào đợc viết hoa trong
câu ca dao?
- Yªu cầu HS viết bảng con: Ghé,
Thục Vơng
- GV nhận xét
HS c
Bộc lộ niềm tự hào
Chữ: Ai, Ghé, Đông
Anh, Loa Thành,
Thục Vơng
c) Viết bài - Nêu yêu cÇu viÕt vë
- GV híng dÉn HS viÕt vë
- HS viết vở, GV theo dõi chung
HS nêu
HS viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài,
- NhËn xÐt bµi võa chÊm
NhËn xÐt chung bµi viÕt c¶ líp
HS viÕt vë
2’ <b>3) Cđng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Nhận xét giờ học
Tuần: 12 <b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>- Viết đúng chữ hoa H (1 dịng), N, V (1 dòng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Hàm Nghi (1 dũng).</i>
<i>- Viết câu ứng dụng: Hải Vân .... vịnh Hàn (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phn mu, mu chữ hoa H.
- Mẫu tên riêng: Hàm Nghi.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 <b>1) KTBC</b> - NhËn xÐt viÕt giê tríc
- 1 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viết
nháp Ghềnh Ráng
- GV nhận xét
HS viết
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) Hớng dẫn viết
bảng con
- Luyện viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ H
- GV treo ch÷ mÉu
- Ch÷ H gåm cã mÊy nét? Là
những nét nào?
- GV viết chữ mẫu + nêu cách viết
chữ H
* Chữ N, V
+ Ch÷ N, V gồm mấy nét? Là
những nét những nét nào?
+ GV viết ch÷ mÉu + nêu cách
viết chữ N, V
HS ghi vở
HS QS
Gồm 2 nét
HS theo dõi
HSTL
HS QS
- GV yêu cầu HS viÕt BC: H, N, V
- GV nhËn xÐt
HS viÕt BC: H, N, V
* Tõ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dông
- Gọi 1 HS đọc
- GV giới thiệu về vua Hàm Nghi
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ?
- GV híng dÉn + viÕt mÉu
- GV HD viết bảng con Hàm Nghi
1 HS c
HS lng nghe
H, N cao 2,5 li, cách
nhau 1 con chữ o
HS QS
- GV nhËn xÐt
* Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV giảng nd
- Nhận xét về độ cao, nét nối giữa
các chữ
- Cách đặt du thanh ntn?
- GV yêu cầu HS viết bảng con:
Hải Vân, Hòn Hồng
- GV nhận xét
1 HS c cõu ng dng
HS lng nghe
H, V cao 2,5 li, còn
lại cao 1 li
Giữa con chữ
HS viết bảng con
Hải Vân, Hòn Hồng
c) Viết vở - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết bài vào vở
d) Chấm, chữa
- GV chấm bài, nhận xét chung
HS lắng nghe
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa I
Tuần: 13 <b>Thứ t ngày 02 tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>- Viết đúng chữ hoa J (1 dịng), Ơ, K (1 dịng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Ơng ích Khiêm (1 dịng).</i>
<i>- ViÕt c©u øng dụng: ít chắt chiu ... phung phí (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa J.
- Mu tờn riêng: Ơng Jích Khiêm
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS viÕt b¶ng líp, CL viết
nháp Hàm Nghi
- GV nhận xét bài viết giờ trớc
HS viết
HS lắng nghe
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD viết BC
- Luyện viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Nêu các chữ hoa có trong bài
* Chữ J:
- GV treo chữ mẫu
- Chữ J cao mấy li? Có mấy nét.
Là những nét nào
- So sánh sự giống và khác nhau
giữa chữ J và chữ H?
- GV viết mẫu + HD viết chữ J
* Chữ Ô - K:
- GV HD tơng tự nh chữ J
- Yêu cầu HS viết bảng con Ô, J, K
HS viết bài
Ô, I, K
HS QS
Cao 2,5 li, có 2 nét
Giống nhau đều có
nét J, còn chữ H
phải thêm chữ H
HS theo dõi
HS viÕt
* Tõ øng dông - GV ®a ra tõ øng dông
- Gọi 1 HS đọc
HS QS
1 HS đọc
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV giới thiệu: Ơng Jích Khiêm
(SGV - 249)
- Tõ nµy có mấy chữ, là những
chữ nào?
- Nhn xột về độ cao, khoảng
cách của các con chữ?
- GV HD + viết mẫu trên bảng lớp
- Yêu cầu HS viÕt b¶ng con
- GV nhËn xÐt
HS theo dõi
HS viết bảng con
* Câu ứng dụng - GV đọc câu ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV giảng nội dung khun mọi
ngời biết tiết kiệm (có ít mà biết
dành dụm cịn hơn có nhiều nhng
hoang phí)
- Nhận xét về độ cao, k/c giữa các
chữ, cách đặt dấu thanh
- Yªu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
HS lng nghe
HS đọc
HS l¾ng nghe
cách nhau 1 con chữ
chữ o, đặt giữa con ch
HS vit BC
c) Viết vở - Nêu yêu cầu viÕt vë
- GV HD HS viÕt vë HS viÕt vë
d) ChÊm, ch÷a - GV chÊm ch÷a 1 sè bài, nhận
xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa K
TuÇn: 14 <b>Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>- Vit ỳng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Yết Kiêu (1 dòng).</i>
<i>- Viết câu ứng dụng: Khi đói.... chung một lịng (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Mẫu chữ hoa K, phấn màu.
- Mẫu tên riêng: Yết Kiêu
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS viÕt b¶ng lớp, CL viết
nháp J, Ông Jích Khiêm
- GV nhận xét bài viết giờ trớc
HS viết bảng lớp
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Kể tên các chữ hoa có trong bài
* Chữ K:
- GV treo mẫu ch÷ K
- Ch÷ K cao mÊy li
- Ch÷ K gåm mấy nết? Là những
nét nào?
- GV HD + viết mẫu chữ K trên
bảng lớp
* Chữ Y:
HD nh HD chữ K
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
HS ghi vë
Y, K
HS QS
Cao 2,5 li
Gåm 3 nÐt
HS theo dâi
HS viÕt BC: Y, K
* Tõ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dơng
- GV gt vỊ Ỹt Kiªu: Ỹt Kiªu là HS lắng nghe
tơng lai của Trần Hng Đạo. ¤ng
có tài bơi lặn nh rái cá rới nớc nên
đã…………. chiến cơng thời nhà
Trần
- Từ này có mấy chữ, là chữ nào?
- Nhận xét về độ cao của các con
chữ Yết Kiêu
- GV HD + ViÕt mÉu b¶ng líp
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con
- GV nhận xét
2 chữ là Yết & Kiêu
chữ Y & K cao 2,5
li còn lại cao 1 li
HS QS
* Cõu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV giảng nội dung câu ứng
dụng (SGV - 268)
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
con chữ?
- Cỏch t du thanh ntn?
- Yêu cầu HS viết bảng con Khi
1 HS đọc
HS lắng nghe
Ch÷ K cao 2 li, còn
lại cao 1 li, cách
nhau 1 con chữ o
Giữa con chữ
HS viết bảng con
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết bài
- GV HD HS viết bài
Viết chữ K: 1 dòng
Viết bài vào vở
d) Chấm, chữa - GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
HS lắng nghe
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa L
Tuần: 15 <b>Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>- Vit ỳng ch hoa L (2 dòng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Lê Lợi (1 dòng).</i>
<i>- Viết câu ứng dụng: Lời nói .... cho vừa lòng nhau (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa L.
- Mẫu tên riêng: Lê Lợi
<b>I</b>II. Hot ng dy và học:
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS viết bảng lớp, CL viết
BC Yết Kiêu, yêu cầu HS nx
- GV nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê tríc
ViÕt bµi
nhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Luyện viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ L:
- GV treo chữ mẫu
- Chữ L cao mấy li?
- Có mấy nét? Là những nét nào?
- GV HD + viết mẫu chữ L trên
bảng lớp
- Cho HS nêu lại cách viết chữ L
HD HS viết BC ch÷ L
- HD HS viÕt BC ch÷ L
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
HS QS
Cao 2,5 li
- GV ®a ra tõ øng dông
- Gọi 1 HS đọc 1 HS đọc
GV giới thiệu về Lê Lợi (1385
-1433) là vÞ anh hïng d©n téc
(SGV - 287)
- Tõ øng dơng cã mÊy ch÷ ph¶i
viÕt hoa?
- Nhận xét về độ cao, k/c giữa cỏc
ch
- Yêu cầu HS viết BC: Lê Lợi
1 HS c
HS lng nghe
2 ch
L cao 2,5 li còn lại
cao 1 li, cách nhau 1
con chữ o
- GV nhận xÐt
* Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Nhận xét về độ cao của các con
chữ, k/c của các con chữ
- Cách đặt dấu thanh của các chữ
ntn?
- Yªu cÇu HS viÕt BC: Lêi nãi….
Lùa lêi
- GV nhËn xÐt
1 HS đọc câu ứng dụng
nói năng với mọi ngời
cách nhau 1 con
chữ o
giữa con chữ
HS viết BC
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở HS viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
Nhận xét chung bài viết cả lớp
2’ <b>3) Cđng cè </b>–
<b>DỈn dò </b>
Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa M
Tuần: 16 <b>Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>- Viết đúng chữ hoa M (1 dịng), T, B (1 dòng)</i>
<i>- Viết tên riêng: Mạc Thị Bởi (1 dũng).</i>
<i>- Viết câu ứng dụng: Một cây ... hòn núi cao (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu ch÷ hoa M.
- Mẫu tên riêng: Mạc Thị Bởi
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b>
- Gäi 1 HS viết BC, CL viết B con
L, Lê Lợi nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê häc
viÕt BC
nhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
* Chữ M:
- GV treo ch÷ mÉu.
- Ch÷ M cao mÊy li
- Ch÷ M có mấy nét? Là những
nét nào?
- GV viết mẫu + HD cách viết chữ
M bảng
* Chữ B, T:
HD tơng tự chữ M
- Yêu cầu HS viết BC
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
M, T, B
HS QS
Cao 2,5 li
HS theo dâi
HS viÕt M, T, B
* Tõ øng dông - GV đa ra từ ứng dụng: Mai Thị
Bởi
- Gi 1 HS đọc
GV gt vỊ: Mai ThÞ Bëi (SGV
-305)
- Từ này có mấy chữ? Là những
chữ nào?
1 HS đọc
HS lắng nghe
- Nhận xét về độ cao, k/c giữa các
con chữ trong các từ này
- GV HD + Viết mẫu: Mai Thị Bởi
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
Chữ M, TH, B cao
2,5 li còn lại cao 1 li
HS theo dõi
HS viết bảng con
* Câu ứng dụng - GV đa ra cây ứng dơng
- Gọi 1 HS đọc
- C©u øng dơng nµy khuyên ta
điều gì?
- Nhn xột v cao của các con
chữ?
Cách đặt dấu thanh của các chữ?
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
HS lắng nghe
1 HS c
Khuyên con ngời
Chữ M, B viết 2,5 li
Đặt giữa con chữ
HS viết bảng con
* Viết bài - Nêu yêu cầu viết vë?
- GV HD HS viÕt bµi vµo vë ViÕt bµi vào vở
Chấm, chữa bài - GV chấm 1 số bài
- NhËn xÐt chung bµi viÕt
2’ <b>3) Cđng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn tập
Tuần: 17 <b>Thứ t ngày 30 tháng 12 năm 2009</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<i>- Viết đúng chữ hoa N (1 dịng), Q,vĐ (1 dịng)</i>
- Viết đúng tên riêng Ngơ Quyền (1 dịng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: “Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nớc biếc nh
tranh hoạ đồ” (1 ln) bng c ch nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa N.
- Mẫu tên riêng: Ngô Quyền
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 1 HS viết BC, CL viết BC
M, Mạc Thị Bởi
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê häc
HS viÕt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
+ Chữ N có mấy nét, là những nét
nào?
+ GV viÕt mÉu + HD c¸ch viết
chữ N
* Chữ Q, Đ:
- Hớng dẫn tơng tự chữ N
HS ghi vở
HS nêu N, Q, Đ
HS QS
cao 2,5 li
HSTL
HS theo dâi
* Tõ øng dông - GV ®a ra tõ øng dơng Ng«
Qun
- u cu HS c
- GV giới thiệu về Ngô Quyền là
HS QS
HS lắng nghe
vị anh hïng d©n téc cđa níc ta.
Năm 938, ơng đã đánh bai qn
xâm lợc Nam Hán trên sơng Bạch
§»ng…
- Tõ øng dơng cã mÊy ch÷?
- Nhận xét vê độ cao, k/c giữa các
con chữ?
- GV HD + viÕt BL: Ng« Quyền
- Yêu cầu HS viết BC Ngô Quyền
có 2 chữ
- GV nhËn xÐt
* Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu ứng dụng này nói lên điều gì?
- Nhận xét về độ cao của các con chữ?
- Cách đặt dấu thanh của các ch
ntn?
- Yêu cầu HS viết: Nghệ, Non vào BC
- GV nhËn xÐt
HS đọc
Ca ngỵi pc Xø NghƯ
HSTL
đặt giữa con chữ
HS vit BC
* Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết
* Chấm, chữa bài - GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn tập
Tuần: 18 <b>Thứ t ngày 6 tháng 01 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- TiÕp tơc kiĨm tra lÊy ®iĨm häc thc lßng.
- Viết đợc một bức th thăm hỏi ngời thân hoặc ngời mà em quý mến (BT2).
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’ <b>1) gt bài</b>
34 <b>2) Kiểm tra HTL</b>
(số HS còn lại)
- Thực hiện nh tiết 5
+ Gọi HS lên bốc thăm bài HTL
+ HS xem lại bài 2 phút
+ HS lờn c bài
- GV đặt 1 câu hỏi kiểm tra ND
Bốc thăm bài
Đọc + TLCH
- Gọi 4 HS đọc bài: Một trờng TH
ë vïng cao vµ TLCH néi dung cđa
bµi
4 HS đọc bài
<b>3) Bµi tËp</b>
Bài 2 (SGK - 151)
Viết đơn
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV HD HS làm bài
+ Đối tợng viết th là ai?
+ ND th viết những gì?
+ Nêu hình thức 1 lá th
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm một số bài, nhận xét.
Đọc bài viết khá.
1 HS nêu yêu cầu
ngời thân hoặc
Hỏi thăm sức khoẻ
Thông báo tình hình
1 HS làm mẫu
HS làm bài vào vở
2 <b>4) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Chọn 1 - 2 HS đọc bài viết hay.
- Nhận xét giờ học
TuÇn: 19 <b>Thø t ngày 13 tháng 01 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>- Vit đúng chữ hoa N, (1 dòng Nh); R, L (1 dòng)</i>
- Viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) bng c ch nh.
- Viết câu ứng dụng: "Nhớ sông Lô .... nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ
nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa N.
- Mu tờn riờng: Nhà Rồng
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Kiểm tra đồ dùng HT mơn TV
cđa HKII
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt
- Lun viÕt chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ Nh:
- Ch Nh c vit bng my con
ch?
- Là những con chữ nào?
- Từ chữ N sang chữ h viÕt ntn?
- GV viÕt mẫu, kết hợp nêu lại
cách viết chữ Nh
* Chữ R:
- Chữ R cã mÊy nÐt? Lµ nÐt viÕt
nµo?
- GV viÕt mÉu + nêu cách viết chữ R
- GV yêu cầu HS viết bảng con
HS ghi vở
Bằng 2 con chữ
Là chữ N và h
gồm 3 nét
HS viết bảng con
Nh, R
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng
Nhµ Rång
- GV giới thiệu về bến Nhà Rồng
- Từ này đợc viết = mấy chữ? Là
những chữ nào?
- Nhận xét về độ cao của các con
chữ.
HS đọc
HS l¾ng nghe
- Dấu thanh đợc t ntn?
- GV HD HS viết bảng con Nhà Rồng
- GV nhận xét
Đặt giữa con chữ
HS viết
- Cõu ng dụng - GV y/c HS đọc câu ứng dụng
- GV giảng nội dung
- Nhận xét về độ cao, k/c của cỏc
ch trong cõu
- GV yêu cầu HS viết BC: Ràng,
Nhị Hà
- GV nhận xét
HS c
HS lắng nghe
Cách nhau 1 con
ch÷ o
HS viÕt BC
- ViÕt vở - Nêu yêu cầu viết vở
- HS viết bài vào vở
HS viết vở
Chấm, chữa bài - GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp HS l¾ng nghe
2’ <b>3) Cđng cè </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Tuần: 20 <b>Thứ t ngày 20 tháng 01 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Ng); V, T (1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi (1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: Nhiễu điều……….
………. nhau cïng” b»ng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa N.
- Mu tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - NhËn xÐt bµi viÕt
- 2 HS viÕt BL, c¶ líp viÕt BC:
Nhà Rồng
- Nhận xét
HS lắng nghe
2 HS viết
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD viết BC
- Chữ hoa
- Gt ôn chữ hoa N (tiếp) và ghi bảng
tên bài
* Ch÷ Ng:
- Chữ Ng đợc viết = mấy con chữ?
Là những con chữ nào?
- NhËn xÐt vỊ k/c gi÷a ch÷ N và
* Chữ V, T:
- Chữ V cã mÊy nét? Là những
nét nào?
- GV viết mẫu + nêu lại cách viết
chữ V
- GV yêu cầu HS viết BC hoặc
nháp. - GV nhận xét
HS ghi vở
Bằng 2 con chữ
Là chữ N và g
Chữ N cao 2,5 li
có 2 nét
HS QS
viết BC
Ng, V, T
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng
Nguyễn Văn Trỗi
- GV giới thiệu về anh hùng
Nguyễn Văn Trỗi (SGV - 39)
- Từ này đợc viết = mấy chữ?
- Nhận xét về độ cao của các chữ?
- K/c giữa các chữ ntn?
HS đọc
- GV yêu cầu HS viết BC Nguyễn
- GV nhận xét
chữ o
HS viết
- Câu ứng dụng Nhiễu điều. cùng
- GV yờu cu 1 HS c
- Câu tục ngữ này khuyên chúng
ta điều gì?
- Nhn xột v cao ca cỏc con
ch?
- Cỏch t du thanh
- GV yêu cầu HS viÕt BC: NhiƠu,
Ngêi
- GV nhËn xÐt
1 HS đọc
Ph¶i thơng yêu
nhau..
Chữ N, cao 2,5 li
còn lại cao 1 li
Đặt giữa con chữ
HS viết bảng con
- Viết vở - Nêu yêu cầu viết vở
- GV yêu cầu HS viÕt vë
HS viÕt vë
- ChÊm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viÕt c¶ líp
2’ <b>3) Cđng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
Tuần: 21 <b>Thứ t ngày 27 tháng 01 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit ỳng v tng đối nhanh chữ hoa Ơ (1 dịng); L, Q (1dịng)
- Viết đúng tên riêng: Lãn Ơng (1 dịng) bằng cỡ ch nh.
- Viết câu ca dao: Ôi Quảng Bá, cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng ngời (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa O
- Mu tờn riêng: Lãn Ông
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 1 HS viÕt BL, CL viÕt BC,
Ngun NhiƠu
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê häc
HS viÕt
33’ <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD viết BC
- Luyện chữ hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Tìm các chữ hoa có trong bài
* Chữ O:
- Nằm trong khung hình gì?
- Có mấy nét, là những nÐt nµo?
+ GV viÕt mÉu + Nêu cách viết
chữ O?
* Chữ Ô, Ơ:
- Nªu sù gièng nhau vµ # nhau
giữa 3 chữ O, Ô, Ơ
- Nêu cách viết chữ Ô, Ơ?
- GV HD cách viết + viết mẫu chữ
Ô, Ơ
HS ghi vở
HS nêu
HS QS mẫu
Hình chữ nhật
HS QS chữ mẫu
HS nêu
Giống chữ ¤ thªm
dÊu
HS theo dâi
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Chữ Q, T:
- Hớng dẫn HS tơng tự chữ O
- GV HD HS viết BC O, Ô, Ơ
- GV nhận xét
HS viết BC O, Ô, Ơ,
Q, T
- Từ ứng dụng - GV ®a ra tõ øng dơng
- GV giíi thiƯu vỊ L·n ¤ng (SGV
1 HS đọc
- 59)
- Từ Lãn Ông đợc viết = mấy
chữ? Là những chữ nào?
- Nhận xét độ cao các chữ trong
từ ny?
- K/c giữa 2 chữ ntn?
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
Bằng 2 chữ
Chữ L, O cao 2,5 li
C¸ch nhau 1 con
ch÷ O
HS viết bảng con
- Câu ứng dụng - Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV hái: Câu ca dao này muốn
nói lên điều gì?
- Nhn xột về độ cao, k/c các chữ?
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- GV yêu cầu HS viết BC
1 HS c
HSTL
ổi, Quảng, Tây
c) HD viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở HS viết
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết, cả lớp
2’ <b>3) Cđng cè </b>–
<b>DỈn dò </b>
Tuần: 22 <b>Thứ t ngày 3 tháng 02 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit ỳng v tơng đối nhanh chữ hoa P (1 dòng); Ph, B (1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Phan Bội Châu (!dòng)bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Phá Tam Giang………….. vào Nam” (1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- MÉu ch÷ hoa P.
- Mẫu tên riêng: Phan Bội Châu.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> 2 HS viÕt b¶ng lớp
Cả lớp viết BC: LÃn Ông
- GV nhận xét, cho ®iĨm
- NhËn xÐt bµi viÕt giê tríc
2 HS viÕt BL
33’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Luyện viết
chữ hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- GV đa mẫu
- Ch Ph đợc viết bằng mấy con chữ?
Là những chữ nào?
- Nhận xét về k/c giữa chữ P và h
- GV viết mẫu + nêu cách viết chữ Ph
HS viết bảng lớp, nháp
Nhận xét, sửa
* HD viết chữ B
- Đợc viết bằng mấy nét? Là những nét
nào?
- GV viết mẫu + nêu cách viết chữ B
- HS viết nháp, bảng lớp. GV nhận xét
HS ghi vở
HS QS
2 con chữ P và h
Nèi liỊn
HS theo dâi
HS viÕt nh¸p
HSTL
HS theo dâi
HS viÕt BC
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng
- GV nãi vỊ: Phan Béi Ch©u
(SGV - 79)
- Từ Phan Bội Châu đợc viết bằng
mấy ch?
- Có những chữ nào cao 2,5 li
- Chữ nào cao 1 li
1 HS c
Đợc viết bằng 3 chữ
Chữ Ph, B, Ch
Còn lại
- Cỏch t du thanh ntn?
- GV viết mẫu + HD viết
- GV yªu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
HS theo dõi
- Câu ứng dụng - GV yêu cầu 1 HS đọc câu ứng
dông
- GV giúp HS nắm đợc các địa
danh Phá Tam Giang, đèo Hải Vân
- GV y/c HS viết BC Tam Giang
1 HS đọc câu ứng
dụng
HS viÕt BC: Tam
Giang
- ViÕt bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở (theo
từng dòng)
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
HS nêu
HS viết bài vào vở
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 23 <b>Thứ t ngày 10 tháng 02 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng); T, S (1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Quang Trung (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Quê em ... nhịp cầu bắc ngang (1 ln) bng c ch
nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa Q.
- Mẫu tên riêng: Quang Trung.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - KiĨm tra bµi viÕt giê tríc
- 1 HS viÕt BL: Cả lớp viết BC:
Phan Bội Châu nhận xét
1 HS viết Bảng lớp
33 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD HS viÕt
BC
- LuyÖn viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ Q:
- GV đa ra mẫu chữ Q
- Chữ Q cao mÊy li?
- Ch÷ Q cã mÊy nÐt? Là những
nét nào?
- GV viết mẫu + nêu cách viết chữ Q
* Chữ T:
- Chữ T cao mấy li
- GV HD tơng tự chữ Q
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
HS ghi vở
HS QS
Cao 2,5 li
Cao 2 nÐt
HS theo dâi
2,5 li
HS viÕt BC
- Tõ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dông: Quang
Trung
- Yêu cầu HS đọc HS đọc
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV giới thiệu về Quang Trung
(SGV - 97)
- HS đọc từ và nhận xét về độ cao
của các chữ trong từ ng dng?
K/c gia cỏc ch ntn?
- GV yêu cầu HS viết nháp Quang
HS theo dõi
Chữ Q, T cao 2,5 li
Trung
- GV nhËn xÐt
líp viết nháp
- Câu ứng dụng Quê em
- GV giỳp HS hiểu nd câu thơ: Tả
cảnh đẹp bình dị của một miền quê
- Nêu các chữ cao 1 li, 1,5 li, 2,5 li
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- GV yªu cầu HS luyện viết: Quê,
Bên
1 HS c
HS nêu
Giữa con chữ
HS viết
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở?
- HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 24 <b>Thứ t ngày 24 tháng 02 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa R (1 dòng); Ph, H (1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Phan Rang (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “ Rủ nhau đi cấy ... có ngày phong lu (1 ln) bng c
ch nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa R.
- Mẫu tên riêng: Phan Rang.
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - KiĨm tra bµi viÕt thªm
- Gäi 1 HS viÕt BL, c¶ líp viÕt
Quang Trung
GV nhËn xÐt
ViÕt bµi
33’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ R:
- GV đa ra mẫu chữ R
- Chữ R cao mấy li?
- Chữ R có mấy nét? Là những nét
nào?
- GV nêu lại các nét của chữ R
- GV viết mẫu + HD cách viết chữ R
* Chữ P:
- GV hớng dẫn tơng tự chữ R
- GV yêu cầu HS viết nháp
- GV nhận xét
- GV đa ra tõ øng dơng: Phan Rang
HS ghi vë
HS QS
Cao 2,5 li
Ch÷ R cã:…….
HS theo dâi
HS theo dâi
HS viÕt: R, P
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b>
- Từ ứng dụng - GV giới thiệu: Phan Rang là tên 1
thÞ x· thuéc tØnh Ninh ThuËn
- Tõ Phan Rang cã mấy chữ? Là
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ trong từ ứng dụng
- GV y/c HS viÕt BC: Phan Rang
1 HS đọc
có 2 chữ….
Ch÷ P, R cao 2,5
li
- GV nhËn xÐt
Rang
- Câu ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng
- Câu ca dao này khuyên ta điều gì?
giúp HS nắm nd
- Nêu các chữ cao 1 li, 1,5 li, 2,5 li
- Nhận xét về k/c của các chữ trong
câu ca dao
- Đặt dấu thanh nh thế nào?
1 HS đọc
HSTL
C¸ch nhau 1 con
chữ O
Đặt giữa con chữ
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- Hớng dẫn viết bài vào vở
HS nêu
HS viết
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 25 <b>Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa S (1 dòng); C, T(1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Sầm Sơn (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “ Cơn Sơn suối chảy...rì rầm bên tai (1 ln) bng c
ch nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa S.
- Mẫu tên riêng: Sầm Sơn.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - GV kiÓm tra HS bài viết thêm
- Gọi 1 HS viết bảng lớp, CL viÕt
BC: Phan Rang
- GV nhËn xÐt
ViÕt bµi
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ S:
- Chữ S cao mấy li?
- Chữ S có mấy nét là những nét
nào?
- GV chỉ vào chữ mẫu, nêu lại cấu
tạo của chữ S
- GV viÕt mÉu + HD viÕt
* Ch÷ C, T:
- Híng dẫn tơng tự nh chữ S
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV nhận xét
- GV đa ra từ ứng dụng Sầm Sơn
HS ghi vở
Cao 2,5 li
Có 1 nét
HS QS
HS viÕt BC: S, T, C
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV yêu cầu 1 HS đọc
GV giíi thiệu về Sầm Sơn (SHD
-130)
- Từ Sầm Sơn có mấy chữ? Là
những chữ nào?
- Nêu các con chữ cao 1 li, 2,5 li
1 HS c
có 2 chữ
trong từ này?
- K/c giữa 2 ch÷ ntn?
- GV viÕt mÉu + HD viÕt
- GV nhËn xét
Cách nhau 1 con
chữ O
HS theo dõi
Viết BC: Sầm Sơn
- Câu ứng dụng - Câu thơ này nói lên điều gì?
- Nhn xột v độ cao của các con
chữ trong câu thơ này?
- Cách đặt dấu thanh ntn?
- GV nhận xét
HSTL
HS nhËn xÐt
Gi÷a con chữ
c) Viết bài - Nêu yêu cầu bài viết
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 26 <b>Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng); D, Nh(1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Tân Trào (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “ Dù ai...mồng mời tháng ba” (1 lần) bng c ch
nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa T.
- Mu tên riêng: Tân Trào.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’ <b>1) KTBC</b> - GV nhËn xÐt bµi viÕt
- Gäi 1 HS viÕt BL, c¶ líp viết
BC: Sầm Sơn
Viết bài
33 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD viết BC
- Luyện viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Nêu các chữ hoa có trong bài
* Chữ T:
- GV treo chữ mẫu
- Ch÷ T cao mÊy li?
- Ch÷ T cã mÊy nÐt? Là những nét
nào?
- GV nêu l¹i cÊu t¹o của chữ T
dựa trên chữ mẫu
- GV HD + viÕt mÉu ch÷ T
* Ch÷ D, N:
- HD tơng tự chữ T
- GV yêu cầu HS viết BC: T, D, N
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
HS nªu
HS QS
HS viÕt BC
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng Tân Trào
- GV giới thiệu về địa danh Tân
Trào (SGV - 145)
- Từ này đợc viết bằng mấy chữ?
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ
- GV nhËn xÐt
HS c
Viết = 2 chữ
- Câu ứng dụng - GV đa ra câu ứng dụng
- Cõu ca dao này nói lên điều gì?
- Nhận xét về độ cao ca cỏc ch?
- GV yêu cầu HS viết BC: Dù, giỗ Tổ
- GV nhận xét
C lp c
HSTL
HS nhận xét
HS QS
HS viết
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài
HS nêu
HS viết bài vào vở
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 27 Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lÊy ®iĨm HTL.
- Luyện viết đúng các cỡ chữ có âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn BT2 (r/d/gi, l/ n,
tr/ch, iêt/ iêc)
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’ <b>1) gt bµi</b>
20’ <b>2) KT HTL</b> - Thùc hiƯn nh tiÕt 5
+ Gọi HS lên bắt thăm bài HTL
+ HS xem lại bµi 2 phót
+ HS lên đọc bài + TLCH
+ GV t 1 cõu hi KTND
Bắt thăm bài
15 <b>3) Phân biệt</b>
<b>r/d/gi/, l/n, tr/ch</b>
Bài 2: (SGK 76) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS làm bảng
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại bài làm đúng
- Gọi 3 HS lên đọc bài làm đúng
* Để viết đúng các tiếng có phiên
âm đầu là r/d /gi hoặc l/n các con
cần chú ý điều gì?
1 HS nêu yêu cầu
1 HS làm bảng
HS nhận xét
3 HS đọc
HSTL
4’ <b>4) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
Tuần: 28 <b>Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ th); L (1dòng)
- Viết đúng tên riêng: Thăng Long (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “ Thể dục...nghìn viên thuốc b (1 ln) bng c ch
nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa T.
- Mẫu tên riêng: Thăng Long
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 1 HS viết BC, CL viết B con
L, Lê Lợi nhận xÐt
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê häc
viÕt BC
nhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD HS viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ Th:
- Ch Th c vit bng my con
ch? Là những con chữ nào?
- Nhận xét về k/c giữa chữ T và
chữ h?
- GV viÕt mẫu và nêu cách viết
chữ Th
* Chữ L:
- Gồm có mấy nét? Là những chữ
nào?
- GV viết mẫu + Nêu cách viết
- GV yêu cầu HS viết BC
- GV nhận xét
HS ghi vở
Bằng 2 con chữ
Là chữ T và h
HS QS
HS TL
HS QS
ViÕt BC: Th, L
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng Thăng
Long
- GV giới thiệu Thăng Long là tên
cũ của Hà Nội… (SHD - 71)
- Nhận xét về độ cao của các chữ
- K/c giữa 2 chữ ntn?
- GV viÕt mÉu + HD viÕt?
- GV yêu cầu HS viết BC
- GV nhận xét
Vit BC: Thng Long
- Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ng dng
- Câu chuyện này khuyên chúng
- Nhn xét về độ cao của các chữ
- Cách đặt dấu thanh ra sao?
K/c của các chữ trong câu ntn?
- GV yêu cầu HS viết “Thể dục”
HS đọc
HS TL
HS nêu
HS TL
Cách 1 con chữ O
HS viết
c) Viết vở - Nêu yêu cầu bài viết
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS nêu
d) Chấm, chữa - GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
Tuần: 29 <b>Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ TR) .
- Viết đúng tên riêng: Trờng Sơn (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Trẻ em... là ngoan” (1 lần) bng c ch nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa T.
- Mẫu tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - NhËn xÐt bµi viÕt
- 2 HS viết BL, CL viết BC: Thăng
Long
- GV nhận xÐt
ViÕt BC
NhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
Bài viết có những chữ hoa nào?
HD viết từng ch÷ hoa:
* Ch÷ Tr:
- Chữ Tr đợc viết bằng mấy con
chữ? Là những con chữ nào?
- Nhận xét về k/c giữa chữ t và
chữ r? chữ S, B
- Ch÷ S cã mÊy nÐt? Là những nét
nào?
- GV viết mẫu + nêu lại cách viết
chữ S
- GV yêu cầu HS viết BC: Tr, B, S
- GV nhận xét
HS ghi vở
Bằng 2 con chữ
Là con ch÷ T & r
HS TL
HS QS
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Tõ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dơng
Trêng S¬n
- GV giíi thiƯu vỊ vÏ d·y nói
Tr-êng S¬n
- Từ này đợc viết = mấy chữ?
- Nhận xét về độ cao của các con
chữ?
HS đọc
HS l¾ng nghe
HS TL
- K/c của các con chữ ntn?
- GV y/c HS viết BC Trờng Sơn
Cách nhau 1 con
chữ O
HS viết Trờng Sơn
- Cõu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ này khuyên chúng
ta điều gì? GV gi¶ng nd
- Nhận xét về độ cao của các con
chữ, k/c ca cỏc con ch?
- GV yêu cầu HS viết BC: Trẻ em
HS 1 c cõu
HS TL
HS nêu
Viết BC: Trẻ em
c) Viết bài - Nêu yêu cầu bài viết
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
Viết bài
d) Chấm, chữa bµi - GV chÊm 1 sè bµi
- NhËn xÐt chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Dặn dò bài viết thêm
Bài sau: Ôn chữ hoa U
Tuần: 30 <b>Thứ t ngày 07 tháng 4 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U .
- Viết đúng tên riêng: ng Bí (1dịng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Uốn cây... cịn bi bơ” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa U.
- Mu tờn riờng: Uụng Bí.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Kiểm tra phần viết thêm
- Gọi 2 HS viết BL, CL viết BC
- GV nhận xét
viết bài
nhận xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
Bài viết có những chữ hoa nào?
HD viết các chữ hoa:
- GV đa ra chữ mẫu
* Chữ U:
- Chữ U cao? Li
- Ch÷ U cã mÊy nÐt? Lµ những
nét nào?
- GV viết mẫu và nêu cách viết
chữ U
* Chữ B, D:
- GV HD tơng tự chữ U
- GV yêu cầu HS viÕt BC: U, B, D
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
HS QS & TLCH
HSTL
Cã 2 nÐt…
HS QS
HS viÐt BC
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Tõ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dơng U«ng BÝ
- GV giới thiệu về địa danh Uụng
Bớ (SGV 200)
- Nêu các chữ cao 1 li, 2,5 li trong
câu này?
- Khoảng cách giữa 2 chữ ntn?
HS đọc
- GV HD + ViÕt mÉu U«ng Bí
- GV yêu cầu HS viết BC, Uông Bí
- GV nhËn xÐt
HS QS
HS viÕt BC
- Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- C©u ca dao nµy muốn nói lên
điều gì?
=> GV giảng néi dung
- Nhận xét về độ cao, k/c của các
chữ
- Cỏch t du thanh ntn?
- GV yêu cầu HS viết Uốn cây
GV nhận xét
HS c
HSTL
HS nêu
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết bài
d) Chấm, chữa bài - GV chÊm 1 sè bµi
- NhËn xÐt chung bµi viÕt c¶ líp
2’ <b>3) Cđng cè </b>
<b>Dặn dò </b>
- Dặn dò bài viết thêm
Bài sau: Ôn chữ hoa V
Tuần: 31 <b>Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit đúng và tơng đối nhanh chữ hoa V (1dòng); L,B (1dòng) .
- Viết đúng tên riêng: Văn Lang (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Vỗ tay... cần nhiều ngời” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa V.
- Mu tờn riờng: Vn Lang
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Kiểm tra phần viết thêm của HS
- Gọi 2 HS viÕt BC, CL viÕt BC:
U«ng BÝ
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
HS viÕt
NhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD viÕt BC
- Lun viÕt ch÷
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
Bài viết có những chữ hoa nào?
* Chữ V:
- GV treo ch÷ mÉu.
- Ch÷ V cao mÊy li?
- Ch÷ V cã mÊy nÐt? Lµ những
nét nào?
- GV nêu lại các nét của chữ V
- GV viết mẫu + nêu cách viết chữ V
* Chữ L, B:
- GV HD tơng tự nh chữ V
- GV yêu cầu HS viết BC: V, L, B
- GV nhận xÐt phÇn viÕt BC cđa HS
HS ghi vë
HSTL
HS QS
Cao 2,5 li
Gåm 3 nÐt…
HS theo dâi
HS viÕt BC
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng Văn Lang
- GV giới thiệu Văn Lang là tên
nớc VN thời các vua Hùng, thời
kỳ đầu tiên của nớc VN
- T Văn Lang đợc viết = mấy chữ?
Là những chữ nào?
- Nhận xét về độ cao của các chữ
1 HS đọc
- Khoảng cách giữa 2 chữ ntn?
- GV HD + viết mẫu Văn Lang
- GV yêu cầu HS viết Văn Lang
HS theo dừi
HS vit
- Cõu ng dng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu này khuyên ta điều gì?
- Nêu các chữ cao 2,5 li, 1 li
- Cỏch t du thanh ntn?
- GV yêu cầu HS viết BC: Vỗ tay
- GV nhận xét
1 HS c cõu ng dng
HS TL
HS nêu
Giữa con chữ
HS viết
c) Viết bài - Nêu yêu cầu bài viết
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
HS viết
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm bµi, nhËn xÐt chung
bµi viÕt c¶ líp
2’ <b>3) Cđng cè </b>
<b>Dặn dò </b>
- Thi tỡm hiu ỳng, p cỏc danh
từ riêng đợc viết bắt đầu = chữ U,
V
- NhËn xÐt phÇn TC
2 tỉ thi
Tuần: 32 <b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X (1dòng); Đ, T (1dòng) .
- Viết đúng tên riêng: Đồng Xuân (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Tố gỗ ... hơn đẹp ngời” (1 lần) bng c ch nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa H.
- Mẫu tên riêng: Đồng Xuân.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 1 HS viÕt BC, CL viết B con
L, Lê Lợi nhận xét
- GV nhËn xÐt bµi viÕt giê häc
viÕt BC
nhËn xÐt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD HS viÕt BC
- Lun viết chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
Bài viết có những chữ hoa nào?
HD viết các chữ hoa:
* Chữ H:
- GV treo chữ mÉu
- Ch÷ H cao mÊy li?
- Ch÷ H cã mấy nét?
- Là những nét nào?
- GV chỉ chữ mẫu, nêu lại các nét
cơ bản của chữ H
- GV HD + viết mẫu chữ H
* Chữ Đ, T:
- GV HD tơng tự chữ H
- GV yêu cầu HS viết BC: H, T, §
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
HSTL
HS QS
Gåm 1 nÐt lµ kết
hợp của 3 nét cơ bản
HS QS
HS QS
HS viÕt
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng Đồng Xuân
- GV giới thiệu Đồng Xuân là 1
chợ lớn có từ lâu đời của thủ đơ
Hà Nội
- Nhận xét về độ cao của các chữ
trong từ
- Cách đặt dấu thanh ntn?
1 HS đọc
- GV HD + viết mẫu: Đồng Xuân
- GV yêu cÇu HS viÕt BC
- GV nhËn xÐt
HS theo dâi
HS viết BC Đồng
Xuân
- Cõu ng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu tục ngữ này khuyên chúng
ta điều gì? GV chốt kiến thức
- Nhận xét về độ cao, k/c giữa các
con ch
- GV yêu cầu HS viết
1 HS c cõu ng dng
HS TL
HS nêu
Viết BC Tốt Xờu
c) Viết bài - Nêu yêu cầu bài viết
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
d) Chấm, chữa bài - GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Cđng cè </b> –
<b>DỈn dò </b>
- Dặn dò bài viết thêm
- Nhận xét giờ học
Bài sau: Ôn chữ hoa Y
Tuần: 33 <b>Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y (1dòng); P, K (1dòng) .
- Viết đúng tên riêng: Phú Yên (1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Yêu trẻ... để tuổi cho” (1 lần) bằng cỡ chữ nh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu chữ hoa Y.
- Mu tờn riờng: Phú Yên.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gọi 2 HS viết BC: Đồng Xuân
=> Nhận xÐt
HS viÕt
35’ <b>2) Bµi míi</b>
a) gt bµi
b) HD HS viÕt
BC
- Lun viÕt ch÷
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
* Chữ Y:
- GV treo ch÷ mÉu
+ Ch÷ Y cao mÊy li? Gåm mấy
đ-ờng kẻ ngang?
+ Chữ Y cao mấy nét? Là những
nét nào?
- GV chỉ chữ mẫu nêu lại cấu tạo
của ch÷ Y
- GV HD + viÕt ch÷ Y
* Ch÷ P, K:
- HD tơng tự chữ Y
- GV yêu cầu HS viÕt b¶ng con:
Y, P, K
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
HS QS
Ch÷ Y cao 4 li…
2 nÐt, mÐt mãc 2 đầu
và nét khuyết ngợc
HS QS
Viết BC: Y, P, K
- Từ øng dơng - GV ®a ra tõ øng dơng: Phó Yên
- GV giải thích: Phú Yên
(SHD 242)
- Từ ứng dụng có mấy chữ? Lần
chữ nào?
- Nhn xột v cao của các chữ?
- K/c giữa 2 chữ ntn?
- GV HD + viết mẫu: Phú Yên
- GV yêu cầu viết BC Phú Yên
- GV nhận xét
1 HS c
có 2 chữ
HS nêu
1 chữ O
HS QS
HS viết BC Phú Yên
- GV nªu ý nghÜa c©u tơc ngữ
(SHD - 243)
- Nêu các chữ cao 4 li, 2,5 li, 1 li
ViÕt BC: Yªu – KÝnh
- GV nhËn xét
HS nêu
Viết BC: Yêu - Thích
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết vở
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2’ <b>3) Cđng cè </b>–
<b>DỈn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò bài viết thêm
Bài sau: Ôn chữ hoa A, N, M, V
TuÇn: 34 <b>Thø t ngày 5 tháng 5 năm 2010</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh các chữ hoa (kiểu2) A, M(1dòng); N, V(1dòng).
- Viết đúng tên riêng: An Dơng Vơng(1dòng) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dụng: “Tháp mời... Bác Hồ” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Mẫu chữ hoa A, M, N, V.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <b>1) KTBC</b> - Gäi 2 HS viết BL: Phú Yên
nhận xét
- GV nhận xét bài viết thêm
viết BC
nhận xét
35 <b>2) Bài mới</b>
a) gt bài
b) HD HS viÕt
BC
- LuyÖn viÕt chữ
hoa
- GV nêu mđ, y/c và ghi bảng tên bài
- Tìm các chữ hoa có trong bài
* Chữ A:
- GV treo ch÷ mÉu.
+ Ch÷ A cao mÊy li?
+ Gồm mấy đờng kẻ ngang?
+ Chữ A có mấy nét? Là nhng
nột no?
+ GV chỉ chữ mẫu, nêu lại cấu tạo
chữ A
+ GV viết mẫu
+ HD cách viết chữ A
* Chữ M, N, V:
- GV HD tơng tự chữ A
- GV yêu cầu HS viết BC: A, M,
N, V
- GV nhËn xÐt
HS ghi vë
A, M, N, V
HS QS
HS TL
Gåm 2 nÐt
HS theo dâi
HS viÕt BC
Thêi
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Từ ứng dụng - GV đa ra từ ứng dụng: An Dơng
- GV giới thiệu về An Dơng Vơng
- Nhận xét về đọ cao của các chữ
trong từ ứng dụng?
- Cách đặt du thanh ntn?
- GV yêu cầu viết BC: An Dơng
Vơng
1 HS c
HS nêu các chữ cao
2,5 li, 1li
- GV nhËn xÐt
- Câu ứng dụng - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- Câu ca dao này muốn ca ngợi ai?
=> GV chốt nội dung câu ca dao
- Nhận xét về độ cao của các chữ
trong câu?
- Nªu k/c giữa các chữ
- GV y/c HS viết BC: Tháp Mời
1 HS c
Ca ngợi Bác Hồ
HS nhận xét
K/c là 1 chữ O
Viết BC: Tháp Mời
Việt Nam
c) Viết bài - Nêu yêu cầu viết bài
- GV HD HS viết bài vào vở
HS nêu
d) Chấm, chữa
bài
- GV chấm 1 số bài
- Nhận xét chung bài viết cả lớp
2 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Nhận xét phần bài viết
Bài sau: Ôn tập KT (6)
<b>Tuầ: 35</b> <b>Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Rốn kỹ năng viết chính tả: Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Sao Mai.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
III. Hoạt động dạy và học:
<b>Thêi</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’ <b>1) gt bµi</b>
20’ <b>2) KT HTL</b> - Thùc hiƯn nh tiết 5
18 <b>3) Bài tập 2</b>
a. HD HS chuẩn
bị
- Nghe viết bài: Sao Mai
- GV đọc bài viết
- Gọi 2 HS đọc lại
- GV nãi cho HS biÕt vÒ Sao Mai
(SHD - 274)
+ Ngôi sao này chăm chỉ ntn?
- Nêu cách TB bài thơ 4 chữ?
HS theo dừi
2 HS c lại
HS TL
HS nêu
b. Viết chữ khó - GV đọc, HS viết chữ khó vào
nh¸p
- 2 HS viết BL: choàng, trở dậy,
Viết chữ khó
c) Vit bài - GV đọc, HS viết bài Viết bài
d) Chấm, chữa
bài
- GV c, HS soỏt bi
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xét
chung
Soát bài
1 <b>3) Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>