Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.04 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/cm3<sub>) đến thể tích 1,75 lít ở 25</sub>0<sub>C, rồi dùng máy đo thì thấy pH = 2,9. Độ</sub>
điện li , và hằng số cân bằng Ka của axit axetic là <b>A. </b>1,00% và 1,5.10-4. <b>B. </b>1,00% và 3,2.10-4. <b>C. </b>1,26% và 1,6.10-5. <b>D. </b>1,24%
và 2,5.10-5<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Hợp chất A chứa 55,81%C; 7,01%H còn lại là oxi. A là chất lỏng rất ít tan trong nước, khơng có vị chua, khơng làm mất màu dung dịch
nước brom. 1,72 gam A tác dụng vừa đủ với 20,0 ml dung dịch NaOH 1,0M và tạo thành một hợp chất duy nhất B có cơng thức phân tử là
C4H7O3Na. Khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ từ B lại tạo thành A . Công thức cấu tạo của A và B là
<b>A. </b>CH3CH=CHCOOH; CH3CH(OH)CH2COONa . <b>B. </b>CH3CH=CHCOOH; CH3CH2CH(OH)COONa .
<b>C. </b>
CH3
CH-C
CH2
O
O
; HOCH2CH2CH2COONa . <b>D. </b>
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>-C
CH<sub>2</sub>
O
O
; HOCH2CH2CH2COONa .
<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ: <sub>CO</sub> H ,xt,t ,p <sub>A</sub> O ,xt,t <sub>B</sub> AgNO /NH ,t <sub>D</sub>
D Có cơng thức là <b>A. </b>CH3COONH4. <b>B. </b>(NH4)2CO3.<b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5COOH.
<b>Câu 4:</b> Cho phản ứng: C H CHCH HO,H,t ECuO,t GBr,HH
2 0 0 2
2
5
6
H có cơng thức là <b>A. </b>C6H5CHBrCH2Br. <b>B. </b>C6H5CHBrCHO. <b>C. </b>C6H5CH2COOH. <b>D. </b>C6H5COCH2Br.
<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của saccarozơ là 1/ Tham gia phản ứng hiđro hoá. 2/ Chất rắn, kết tinh, không màu.
3/ Khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ. 4/ Tham gia phản ứng tráng gương. 5/ Phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng? <b>A. </b>3, 4, 5. <b>B. </b>1, 2, 3, 5. <b>C. </b>1, 2, 3, 4. <b>D. </b>2, 3, 5.
<b>Câu 6:</b> Một loại cao su lưu hoá chứa 2% lưu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su . Có khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-? <b>A. </b>45. <b>B. </b>46. <b>C. </b>47. <b>D. </b>48.
<b>Câu 7:</b> Chọn khái niệm đúng?
<b>A. </b>Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime. <b>B. </b>Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
<b>C. </b>Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime. <b>D. </b>Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
<b>Câu 8:</b> Chọn đáp án đúng ? 1/ Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử.
2/ Hai nhóm COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực .
3/ Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
4/ Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. <b>A. </b>1, 2. <b>B. </b>2, 4. <b>C. </b>2, 3, 4. <b>D. </b>2, 3.
<b>Câu 9:</b> Một nonapeptit có cơng thức là Arg-Pro-Pro-Phe-Gly-Ser-Pro-Arg-Phe. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu được bao
nhiêu tripeptit chứa Phenylalanin (Phe)? <b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 10:</b> Một hợp chatá hữu cơ X có cơng thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam
dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>CH3OOC-COOC2H5. <b>B. </b>CH3COO(CH2)2COOC2H5 <b>C. </b>CH3COO(CH2)2OOCC2H5 <b>D. </b>CH3OOC(CH2)2OOCC2H5.
<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp Z gồm 2 ankanal X, Y (MX < MY). Cho 0,025 mol Z phản ứng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 8,64 gam Ag, đồng thời khối
lượng dung dịch giảm 7,75 gam. Công thức thu gọn của ankanal X là
<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>OHC-CHO. <b>D. </b>HCHO hoặc CH3CHO.
<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X chứa C, H, O thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,90 gam H2O. Biết khi thuỷ phân 0,10 mol X
bằng dung dịch KOH thu được 0,20 mol ancol etylic và 0,10 mol muối Y. Chất X có cơng thức cấu tạo là <b>A. </b>CH3COOC2H5.
<b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>CH2(COOC2H5)2.<b>D. </b>(COOC2H5)2.
<b>Câu 13:</b> Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X với Ni làm xúc tác để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 bằng 1. Cho hỗn hợp Y đi qua dung dịch Br2 dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình đựng
tăng thêm <b>m</b> gam. Giá trị của m là <b>A. </b>16 gam. <b>B. </b>0 gam. <b>C. </b>2,6 gam. <b>D. </b>3,2 gam.
<b>Câu 14:</b> Nhiệt phân hỗn hợp gồm butan, but-1-en và but-2-en người ta thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80% (theo số mol). Tính khối lượng
polibuta-1,3-đien thu được từ 22400m3<sub> hỗn hợp khí trên (ở đktc), biết hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%. </sub>
<b> A. </b>54000 kg. <b>B. </b>48600 kg. <b>C. </b>43200 kg. <b>D. </b>38880 kg.
<b>Câu 15:</b> Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol H2O và b mol CO2. Giá trị T = a/b có giá trong khoảng
<b>A. </b>1,2 < T < 1,5. <b>B. </b>1 < T < 2. <b>C. </b>1 T 2. <b>D. </b>0 < T 1.
<b>Câu 16:</b> Hỗn hợp A gồm C2H4, C2H6, H2 có tỉ khối so với H2 bằng 10. Cho A vào bình kín có dung tích khơng đổi chứa một ít bột Ni làm xúc tác
khi áp suất 1,25 atm. Nung bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2 bằng 12,5 và áp suất lúc
này là P. Giá trị của P là <b>A.</b>1,2500. <b>B.</b>1,3750. <b>C.</b>1,0000. <b>D.</b>1,5625.
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy 1,8 gam chất A chứa C, H, O rồi cho sản phẩm qua dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành 7,88 gam kết tủa, đồng thời
khối lượng dung dịch giảm 4,16 gam, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Biết 175 < MA < 185, công thức phân tử của A là
<b> A. </b>C6H12O6. <b>B. </b>C7H14O5. <b>C. </b>C7H16O5. <b>D. </b>C8H8O5.
<b>Câu 18:</b> Cho dung dịch metyl amin đến dư lần lượt vào từng ống nghiệm đựng các dung dịch AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl. Số dung
dịch thu được kết tủa là <b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 19:</b> Tinh bột và xelulozơ khác nhau ở chỗ
<b>A. </b>về thành phần nguyên tố. <b>B. </b>về cấu trúc mạch phân tử. <b>C. </b>độ tan trong nước . <b>D. </b>đặc trưng của phản ứng thuỷ phân.
<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ: <sub>A</sub><sub></sub> <sub>B</sub><sub></sub><sub></sub>H<sub></sub>2,Ni<sub></sub>,<sub></sub>t0<sub></sub><sub>C</sub><sub></sub>H<sub></sub>2<sub></sub>SO<sub></sub>4,140<sub></sub>0<sub></sub>C<sub></sub><sub>điisopropy</sub><sub>l</sub>ete<sub> Công thức cấu tạo của A là</sub>
<b>A. </b>CH3CH=CH2 <b>B. </b>(CH3COO)2Ca . <b>C. </b>CH3CCH. <b>D. </b>(CH3COO)2Ca hoặc CH3CCH.
<b>Câu 21:</b> Xà phịng hố hồn toàn 2,52 gam một lipit cần dùng 90 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phịng hố của lipit là
<b> A. </b>100. <b>B. </b>200. <b>C. </b>300. <b>D. </b>400.
<b>Câu 22:</b> Cho các chất sau: C2H4(OH)2(1); C2H5OH(2); H2SO4(3); C6H5OH(4); CH3COOH(5); CO2(dung dịch H2CO3)(6); axit picric (7). Thứ tự
tăng dần pKa là <b>A. </b>3, 6, 7, 4, 5, 1, 2. <b>B. </b>3, 7, 6, 4, 5, 2, 1. <b>C. </b>7, 6, 3, 5, 4, 1, 2. <b>D. </b>3, 7, 5, 6, 4, 1, 2.
<b>C. </b>Glucozơ tác dụng với CH3OH/HCl. <b>D. </b>Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO-.
<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác đốt cháy hồn tồn m gam Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 4,48
lít CO2 (các khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo của 2 este là
<b>A. </b>CH3COOCH3 và HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3 và HCOOCH3. <b>C. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOC3H7 và
HCOOCH(CH3)2.
<b>Câu 25:</b> 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm, cho tác dụng với 12 ml dung dịch Ba(OH)2
1,25M. Sau phản ứng để trung hoà dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl 14,6 %. Sau đó cơ cạn dung dịch ta được 54,325 gam muối khan.
Mặt khác cho 50 ml dung dịch A tác dụng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi axit hữu cơ sau khi làm khơ ở điều kiện 54,60C và
P = 1,2 atm thì nồng độ mol muối của axit hữu cơ trong dung dịch là <b> A. </b>0,2M. <b>B. </b>0,3M. <b>C. </b>0,6M. <b>D.</b>
0,4M.
Hoà tan hoàn toàn 6,20 hỗn hợp X gồm hai kim loại thuộc nhóm IA và ở hai chu kỳ liên tiếp vào trong 100 ml H2O thấy thốt ra 2,24 lít khí (ở
đktc). Sau phản ứng kết thúc thu được m gam dung dịch Y. Để trung hoà hết 1/10 dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị m và V là
<b>A. </b>106 và 100. <b>B. </b>106 và 50. <b>C. </b>99,8 và 100. <b>D. </b>99,8 và 50.
Có hợp kim gồm Ba-Al. Nên chọn cách dùng thuốc thử nào sau đây để tách riêng được mỗi kim loại (các điều kiện thí nghiệm kể cả điện phân có
đủ) ? <b>A. </b>Dung dịch HCl, NH3. <b>B. </b>H2O, HCl. <b>C. </b>H2O, CO2, HNO3. <b>D. </b>Dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2.
<b>Câu 28:</b> Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D <b>.</b>
Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là <b>A. </b>16,49%. <b>B. </b>13,42%. <b>C. </b>16,52%. <b>D. </b>16,44%.
<b>Câu 29:</b> Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số
trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là <b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 30:</b> Có một dung dịch gồm NaCl, CuCl2 và FeCl3. Chọn cách nào sau đây để điều chế được cả 3 kim loại từ hỗn hợp muối trên ?
<b>A. </b>Dùng HCl và phương pháp điện phân <b>B. </b>Dùng Al, Fe, dung dịch HCl, rồi điện phân nóng chảy NaCl
<b>C. </b>Dùng dung dịch NH3, H2, Ca, Fe <b>D. </b>Dùng dung dịch NH3, dung dịch NaOH, CO, Ca.
<b>Câu 31:</b> Cho 5,40 gam bột nhơm vào trong bình chứa 8,96 lít khí Cl2 (ở đktc). Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho toàn bộ sản
phẩm vào bình chứa 120 gam dung dịch Na2CO3 31,80%. Nồng độ phần trăm của sản phẩm thu được có trong dung dịch sau phản ứng là
<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư)
thì được 1,75 V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích đo ở cùng điều kiện)
<b>A. </b>29,87%. <b>B. </b>49,87%. <b>C. </b>39,87% . <b>D. </b>77,31%.
<b>Câu 33:</b> Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau ? Có tính oxi hố mạnh. Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4, H2R2O7. Tan
trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42-. Oxit đó là <b>A. </b>CrO3. <b>B. </b>Cr2O3. <b>C. </b>Mn2O7. <b>D. </b>SO3.
<b>Câu 34:</b> Nhỏ dung dịch chứa 0,3 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 (dư) trong H2SO4 (loãng) thu được đơn chất X. Số mol của muối K2Cr2O7 tham
gia phản ứng là <b>A. </b>0,05. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,20.
<b>Câu 35:</b> Cho 50 gam hợp kim của Fe, Cr và Al tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 2,52 lít khí (ở đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng
với lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu được19,40 lít khí (ở đktc). Vậy thành phần % của Fe có trong hỗn hợp đầu là
<b>A. </b>82,30%. <b>B. </b>13,65%. <b>C. </b>4,05%. <b>D. </b>13,56%.
<b>Câu 36:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai ? <b>A. </b>Ni tan được trong dung dịch muối FeCl2.
<b>B. </b>Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3. <b>C. </b>Ni tan được trong dung dịch muối FeBr3. <b>D . </b>Mn tan được trong dung dịch CuSO4.
<b>Câu 37:</b> Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng axit - bazơ ?
<b>A. </b>FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HCl <b>B. </b>2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
<b>C. </b>2FeCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Fe(OH)3 + 3H2S + 6NaCl <b>D. </b>FeCl3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3NH4Cl
<b>Câu 38:</b> Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Dung dịch X hoà tan vừa hết 4,05 gam ZnO. Nồng
độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là <b>A. </b>1,5M <b>B. </b>2,0M <b>C. </b>2,5M <b>D. </b>3,0M
<b>Câu 39:</b> Sục khí CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,2M thu được 19,7 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc) đã
sục vào là <b>A. </b>2,24(l) hoặc 6,72(l) <b>B. </b>4,48(l) hoặc 6,72(l) <b>C. </b>2,24(l) hoặc 8,96(l) <b>D. </b>4,48(l) hoặc 8,96(l)
<b>Câu 40:</b> Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 và HCl 0,1M thu được dung dịch Z
và 2,33 gam kết tủa. Giá trị pH của dung dịch Z là<b> A. </b>pH = 2 <b>B. </b>pH = 12 <b>C. </b>pH = 7 <b>D. </b>pH = 13.
<b>Câu 41:</b> Cho dung dịch muối X vào các dung dịch muối Na2CO3 ; dung dịch Na2S và dung dịch Na2SO3 đều thấy có kết tủa và có khí bay lên.
Vậy X là <b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>AlCl3 <b>C. </b>CaCl2 <b>D. </b>CuCl2.
<b>Câu 42:</b> Dung dịch nào sau đây không tồn tại nếu cùng chứa các ion:
dung dịch (I): NH4+, Na+, Cl- , SO42- , NO3- dung dịch (II): Na+ , K+ , Fe3+ , SO42- , Cl- , OH- ;
dung dịch (III): Ca2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , Al</sub>3+<sub> , SO</sub>
32- , Br- , NO3- ; dung dịch (IV): Na+ , K+ , Al3+ , SO42- , HCO3-
dung dịch (V): Fe2+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Na</sub>+<sub> , Cl</sub>-<sub> , SO</sub>
42- , I- ; dung dịch (VI): Al3+ , NH4+ , CO32- , Cl
<b>-A. </b>(I), (II), (III), (IV), (V), (VI). <b>B. </b>(II), (III), (IV), (V), (VI). <b>C. </b>(II), (III), (VI). <b>D. </b>(II), (III).
<b>Câu 43:</b> Cho các dung dịch sau:Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa. Các dung dịch có pH > 7 là
<b>A. </b>Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa. <b>B. </b>Na2S, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 .
<b>C. </b>Na2S, Na2CO3 và CH3COONa <b>D. </b>Na2S, NH4NO3, Na2CO3 và CH3COONa
<b>Câu 44:</b> Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M. Hãy cho biết sau phản ứng thu được V
(lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị đúng của V và m lần lượt là
<b>A. </b>2,24 lít và 23,3 g kết tủa. <b>B. </b>4,48 l và 23,3 g kết tủa. <b>C. </b>6,72 l và 23,3 g kết tủa. <b>D. </b>6,72 l và 34,95 gam kết tủa.
<b>Câu 45: </b>Trộn 200ml dung dịch Na2S 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M và FeCl3 0,6M. Khối lượng chất rắn thu được là
<b> A. </b>10,14 gam. <b>B.</b> 9,99 gam. <b>C. </b>10,32 gam. <b>D. </b>8,28 gam.
<b>Câu 46:</b> Đốt hoàn toàn m gam một hợp chất tạo bởi Fe với S bằng khí O2 dư thu được 8 gam một oxit của sắt và khí SO2. Hấp thụ hồn tồn khí
SO2 bằng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 21,7 gam kết tủa. Công thức của hợp chất là
<b>A. </b>FeS hoặc Fe2S3. <b>B. </b>FeS. <b>C. </b>FeS hoặc FeS2. <b>D. </b>FeS2.
<b>A. </b>H2O < H2S < H2SO3 < H2SO4. <b>B. </b>H2S < H2O < H2SO3 < H2SO4. <b>C. </b>H2O < H2SO3 < H2S < H2SO4. <b>D. </b>H2SO3<
H2S<H2O<H2SO4.
<b>Câu 48: </b>Trong một tiểu phân của X có tổng số các loại hạt cơ bản là 71, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là19, số khối của X
bằng 50. Ở trạng thái cơ bản X có số electron độc thân bằng <b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 49:</b> Cho các tiểu phân sau: 9F-, 13Al3+ , 11Na+. Sự sắp xếp các tiểu phân đó theo chiều tăng dần bán kính của chúng là
<b>A.</b>9F- < 13Al3+ < 11Na+ <b>B. </b>13Al3+ < 9F- < 11Na+. <b>C. </b>13Al3+ < 11Na+ < 9F-. <b>D. </b>9F- < 11Na+ < 13Al3+.
<b>Câu 50:</b> Cho phương trình phản ứng FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là <b>A. </b>20. <b>B. </b>40. <b>C. </b>30. <b>D. </b>50
<i>các nguyên tử C, H, O</i>). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là:
<b> A</b>. Axit axetic <b>B</b>. Axit fomic <b>C</b>. Etyl axetat <b>D</b>. Rượu etylic
<b> C</b>. CH4 < HCHO < HCOOH < CH3OH <b>D</b>. CH4 < HCHO < CH3OH < HCOOH
2,24lít hỗn hợp khí ở đktc gồm NO và NO2. Giá trị của a là: <b>A</b>. 1M <b>B</b>. 1,2M <b>C</b>. 2M <b>D</b>. 2,1M
<b>Câu 49. </b>Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl?
<b>A. </b>1,5M <b>B. </b>1,0M <b> C. </b>2,0M <b> D. </b>0,5M
<b> Câu 50. </b>Cho 150 ml dd HCl 1M vào 250 ml dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2)thu được m gam kết tủa. Cho 250 ml dd HCl 1M vào 250
ml dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được m gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2)là: <b> </b>
<b>A. </b>0,5M <b> B. </b>0,4M <b> C. </b>0,3M <b> D. </b>0,2M
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 52: </b>Cho hỗn hợp gồm khơng khí (dư) và hơi của 28 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu lấy sản phẩm rồi
cho hấp thụ vào nước thì được 40 ml fomalin 38 % ( khối lượng riêng bằng 1,1 g/ml). Hiệu suất của quá trình trên là: A.
70,4% B. 80,4% C. 46,6% D. 63,7 %
<b>Câu 53</b>: Hai chất hữu cơ X và Y đều có M = 74. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na. X, Y đều tác dụng với NaOH và dung
dịch AgNO3 trong NH3. Vậy công thức cấu tạo của X, Y là: A.C4H9OH, HCOOC2H5
<b>Câu 54:</b> Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag) = + 0,7995 V; E</sub>o<sub>(K</sub>+<sub>/K) = - 2,92 V ; E</sub>o<sub>(Ca</sub>2+<sub>/Ca) = - 2,87 V ; E</sub>o<sub>(Mg</sub>2+<sub>/Mg) = </sub>
-2,34 V; Eo <sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = - 0,762 V; E</sub>o<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:</sub>
A. Ca và Ag B. Zn và Cu C<b>.</b> K và Ag D. Zn và Ag
<b>Câu 55:</b> Một mẫu hóa chất chưa xác định, được phân tích cho kết quả như sau: Thêm Cl-<sub> thì xuất hiện kết tủa. Một phần kết tủa tan</sub>
khi thêm nước nóng và phần kết tủa cịn lại tan hết trong dung dịch amoniăc. Từ các thí nghiệm này, có thể kết luận là mẫu đem thử có
chứa: A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+ <sub> C. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+
<b>Câu 56</b>: Cho các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NH3, Ba(OH)2, CH3COONa, K2SO3. Số dung dịch hòa tan được Zn(OH)2
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
<b>Câu 57:</b> Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng
<b>Câu 58</b>; Cho hỗn hợp hai ancol no đơn chức tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng có khối lượng gấp đơi
khối lượng của hai ancol. Phân hủy 2 ankyl bromua để chuyển brom thành ion Br-<sub> và cho tác dụng với AgNO</sub>
3 dư thu được 5,264 gam kết tủa
AgBr. Cho biết khối lượng hai ancol ban đầu? A. 2,311 g B. 1,764g C. 5,322g D. 2,648g
<b>Câu 59:</b> Khi thủy phân hoàn toàn 1 pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Nếu thủy phân khơng hồn tồn peptit này thì
thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của các aminoaxit trong pentapeptit cho trên:
A. X- Z- Y- E- F B. X- E- Y- Z- F C. X- E- Z- Y- F D. X- Z- Y- F- E
<b>Câu 60</b>: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có thể tồn tại dưới dạng mạch vịng:
A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm đun nóng
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Cho glucozơ tác dụng với CH3OH khi có mặt HCl khan để thu được metyl glicozit
D. Khử glucozơ bằng H2 ( to, Nixúc tác
<b>C©u 56 : </b>Có 5 dung dịch không màu là K3PO4 (I); NaHS (II); Na2CO3 (III); CH3COONa (IV) vaø MgSO4 (V), mỗi dung dịch có
nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những dung dịch nào?
(<b>Khơng</b> dùng dung dịch đã nhận biết được để làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch còn lại).
<b>A. </b>(I) vaø (II). <b>B. </b>(I); (II) vaø (III). <b>C. </b>(II); (III) và (IV). <b>D. </b>Cả 5 dung dịch.
<b>C©u 57 : </b>Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là:<b>A. </b>2.<b>B. </b>3.<b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>C©u 58 : </b>Để hịa tan hết 10,08 gam một oxit kim loại hóa trị (II) cần dùng vừa đủ 42 ml dung dịch chứa hỗn hợp (HCl 3M và
H2SO4 1,5M). Hãy cho biết đó là oxit nào sau đây: <b>A. </b>FeO. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>MnO. <b>D. </b>MgO.
<b>C©u 59 : </b>Khi cho 7 gam một anđehit đơn chức taùc dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Hỏi có bao nhiêu
anđehit thỏa mãn điều kiện treân. <b>A. </b>4 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 2 chất.
<b>C©u 60 : </b>Cho một pin điện hóa tạo bởi cặp oxi hóa khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa là:
<b>A. </b>Ag → Ag+ + 1e.<b>B. </b>Fe → Fe2+ +2e.<b>C. </b>Ag+ + 1e → Ag.<b>D. </b>Fe2+ + 2e → Fe.
Các chất X3; X4 trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là: <b>A</b>. OHC – CH2OH; NaOOC – CH2OH <b>B</b>. OHC – CHO; CuC2O4 <b> </b>
<b>C</b>. OHC – CHO; NaOOC – NaOOC <b>D</b>. HOCH2 – CH2OH; OHC – CHO
<b> C</b>. HCOOH trong môi trường axit- <b>D</b>. HCHO trong mơi trường axit
<b> A</b>. HCl(<i>đặc, nóng</i>) và NaNO3 (<i>rắn</i>) B. H2SO4(<i>đặc, nóng</i>) và NaNO3 (<i>rắn</i>) <b>C</b>. NO2; O2 và H2O <b>D</b>. NH3; O2 và H2O
chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để có thể phân biệt được 5 dung dịch trên?
<b> A</b>. Quỳ tím <b>B</b>. NaOH <b>C</b>. dd NH3 <b>D</b>. H2O
<b>058:</b> Cho các chất sau: Phenol, etanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>059:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hồn tồn A thì
trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần
lượt là <b>A. </b>Ala, Gly. <b>B. </b>Ala, Val. <b>C. </b>Gly, Gly. <b>D. </b>Gly, Val.
2
3
<b> A</b>. CH3COOCH3 <b>B</b>. HCOOC3H7 <b>C</b>. CH3COO C2H5 <b>D</b>. Cả B và C đều đúng
<b> C</b>. CH4 < HCHO < HCOOH < CH3OH <b>D</b>. CH4 < HCHO < CH3OH < HCOOH
<b>A</b>. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 <b>B</b>. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
<b>C</b>. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 <b>D</b>. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 52: </b>Cho hỗn hợp gồm khơng khí (dư) và hơi của 28 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu lấy sản phẩm rồi
cho hấp thụ vào nước thì được 40 ml fomalin 38 % ( khối lượng riêng bằng 1,1 g/ml). Hiệu suất của quá trình trên là: A.
70,4% B. 80,4% C. 46,6% D. 63,7 %
<b>Câu 53</b>: Hai chất hữu cơ X và Y đều có M = 74. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na. X, Y đều tác dụng với NaOH và dung
dịch AgNO3 trong NH3. Vậy công thức cấu tạo của X, Y là: A.C4H9OH, HCOOC2H5
<b>Câu 54:</b> Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag) = + 0,7995 V; E</sub>o<sub>(K</sub>+<sub>/K) = - 2,92 V ; E</sub>o<sub>(Ca</sub>2+<sub>/Ca) = - 2,87 V ; E</sub>o<sub>(Mg</sub>2+<sub>/Mg) = </sub>
-2,34 V; Eo <sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = - 0,762 V; E</sub>o<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:</sub><b><sub> </sub></b><sub>A. Ca và Ag</sub>
B. Zn và Cu C<b>.</b> K và Ag D. Zn và Ag
<b>Câu 55:</b> Một mẫu hóa chất chưa xác định, được phân tích cho kết quả như sau: Thêm Cl-<sub> thì xuất hiện kết tủa. Một phần kết tủa tan</sub>
khi thêm nước nóng và phần kết tủa còn lại tan hết trong dung dịch amoniăc. Từ các thí nghiệm này, có thể kết luận là mẫu đem thử có
chứa: A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+ <sub> C. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+
<b>Câu 56</b>: Cho các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NH3, Ba(OH)2, CH3COONa, K2SO3. Số dung dịch hòa tan được Zn(OH)2 A. 4
B. 3 C. 5 D. 6
<b>Câu 57:</b> Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng
<b>Câu 58</b>; Cho hỗn hợp hai ancol no đơn chức tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng có khối lượng gấp đôi
khối lượng của hai ancol. Phân hủy 2 ankyl bromua để chuyển brom thành ion Br-<sub> và cho tác dụng với AgNO</sub>
3 dư thu được 5,264 gam kết tủa
AgBr. Cho biết khối lượng hai ancol ban đầu? A. 2,311 g B. 1,764g C. 5,322g D. 2,648g
<b>Câu 59:</b> Khi thủy phân hoàn toàn 1 pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Nếu thủy phân khơng hồn tồn peptit này thì
thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của các aminoaxit trong pentapeptit cho trên: A. X-
Z-Y- E- F B. X- E- Z-Y- Z- F C. X- E- Z- Z-Y- F D. X- Z- Z-Y- F- E
<b>Câu 60</b>: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có thể tồn tại dưới dạng mạch vịng:
A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm đun nóng
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Cho glucozơ tác dụng với CH3OH khi có mặt HCl khan để thu được metyl glicozit
D. Khử glucozơ bằng H2 ( to, Nixúc tác)
<b>D</b>. 0,6g
<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 52: </b>Cho hỗn hợp gồm khơng khí (dư) và hơi của 28 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu lấy sản phẩm rồi
cho hấp thụ vào nước thì được 40 ml fomalin 38 % ( khối lượng riêng bằng 1,1 g/ml). Hiệu suất của quá trình trên là: A.
70,4% B. 80,4% C. 46,6% D. 63,7 %
<b>Câu 53</b>: Hai chất hữu cơ X và Y đều có M = 74. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na. X, Y đều tác dụng với NaOH và dung
dịch AgNO3 trong NH3. Vậy công thức cấu tạo của X, Y là: A.C4H9OH, HCOOC2H5
<b>Câu 54:</b> Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag) = + 0,7995 V; E</sub>o<sub>(K</sub>+<sub>/K) = - 2,92 V ; E</sub>o<sub>(Ca</sub>2+<sub>/Ca) = - 2,87 V ; E</sub>o<sub>(Mg</sub>2+<sub>/Mg) = </sub>
-2,34 V; Eo <sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = - 0,762 V; E</sub>o<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:</sub>
A. Ca và Ag B. Zn và Cu C<b>.</b> K và Ag D. Zn và Ag
<b>Câu 55:</b> Một mẫu hóa chất chưa xác định, được phân tích cho kết quả như sau: Thêm Cl-<sub> thì xuất hiện kết tủa. Một phần kết tủa tan</sub>
khi thêm nước nóng và phần kết tủa còn lại tan hết trong dung dịch amoniăc. Từ các thí nghiệm này, có thể kết luận là mẫu đem thử có
chứa: A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+ <sub> C. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+
<b>Câu 56</b>: Cho các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NH3, Ba(OH)2, CH3COONa, K2SO3. Số dung dịch hòa tan được Zn(OH)2
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
<b>Câu 57:</b> Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng
<b>Câu 58</b>; Cho hỗn hợp hai ancol no đơn chức tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl bromua tương ứng có khối lượng gấp đôi
khối lượng của hai ancol. Phân hủy 2 ankyl bromua để chuyển brom thành ion Br-<sub> và cho tác dụng với AgNO</sub>
3 dư thu được 5,264 gam kết tủa
AgBr. Cho biết khối lượng hai ancol ban đầu? A. 2,311 g B. 1,764g C. 5,322g D. 2,648g
<b>Câu 59:</b> Khi thủy phân hoàn toàn 1 pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Nếu thủy phân không hồn tồn peptit này thì
thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của các aminoaxit trong pentapeptit cho trên:
A. X- Z- Y- E- F B. X- E- Y- Z- F C. X- E- Z- Y- F D. X- Z- Y- F- E
<b>Câu 60</b>: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có thể tồn tại dưới dạng mạch vịng:
A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm đun nóng
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Cho glucozơ tác dụng với CH3OH khi có mặt HCl khan để thu được metyl glicozit
D. Khử glucozơ bằng H2 ( to, Nixúc tác
<b>C©u 56 : </b>Có 5 dung dịch không màu là K3PO4 (I); NaHS (II); Na2CO3 (III); CH3COONa (IV) và MgSO4 (V), mỗi dung dịch có
nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch H2SO4 lỗng có thể nhận biết được những dung dịch nào?
(<b>Không</b> dùng dung dịch đã nhận biết được để làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch cịn lại).
<b>A. </b>(I) và (II). <b>B. </b>(I); (II) vaø (III). <b>C. </b>(II); (III) vaø (IV). <b>D. </b>Cả 5 dung dịch.
<b>C©u 57 : </b>Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là:<b>A. </b>2.<b>B. </b>3.<b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>C©u 58 : </b>Để hòa tan hết 10,08 gam một oxit kim loại hóa trị (II) cần dùng vừa đủ 42 ml dung dịch chứa hỗn hợp (HCl 3M và
H2SO4 1,5M). Hãy cho biết đó là oxit nào sau đây: <b>A. </b>FeO. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>MnO. <b>D. </b>MgO.
<b>C©u 59 : </b>Khi cho 7 gam một anđehit đơn chức taùc dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Hỏi coù bao nhiêu
anđehit thỏa mãn điều kiện trên. <b>A. </b>4 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 2 chất.
<b>C©u 60 : </b>Cho một pin điện hóa tạo bởi cặp oxi hóa khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa là:
<b>A. </b>Ag → Ag+ + 1e.<b>B. </b>Fe → Fe2+ +2e.<b>C. </b>Ag+ + 1e → Ag.<b>D. </b>Fe2+ + 2e → Fe.
Các chất X3; X4 trong sơ đồ phản ứng trên lần lượt là: <b>A</b>. OHC – CH2OH; NaOOC – CH2OH <b>B</b>. OHC – CHO; CuC2O4 <b> </b>
<b>C</b>. OHC – CHO; NaOOC – NaOOC <b>D</b>. HOCH2 – CH2OH; OHC – CHO
<b> C</b>. HCOOH trong môi trường axit- <b>D</b>. HCHO trong mơi trường axit
<b> A</b>. HCl(<i>đặc, nóng</i>) và NaNO3 (<i>rắn</i>) B. H2SO4(<i>đặc, nóng</i>) và NaNO3 (<i>rắn</i>) <b>C</b>. NO2; O2 và H2O <b>D</b>. NH3; O2 và H2O
chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để có thể phân biệt được 5 dung dịch trên?
<b> A</b>. Quỳ tím <b>B</b>. NaOH <b>C</b>. dd NH3 <b>D</b>. H2O
<b>058:</b> Cho các chất sau: Phenol, etanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>059:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A thì
trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần
lượt là <b>A. </b>Ala, Gly. <b>B. </b>Ala, Val. <b>C. </b>Gly, Gly. <b>D. </b>Gly, Val.