Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ngµy so¹n 10082009 ngµy so¹n 10082009 ngµy gi¶ng 082009 tiõt 1 bµi tëp ®iön tých §þnh luët cul«ng i môc tiªu 1 kiõn thøc cñng cè kh¾c s©u kiõn thøc vò ®þnh lët cu l«ng vµ chø ra ®æc ®ióm cña lù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.23 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 10/08/2009

Ngày giảng:

./08/2009



<i><b>Tiết 1</b></i>

.

<b>Bài Tập điện tích. Định luật culông</b>



I.

Mục tiêu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố, khắc sâu kiến thức về định lật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích


điểm.



2. Kĩ năng.



- Vn dng thnh tho nh luật Cu-lông giải các dạng bài tập tơng tác điện.


- Xác định đợc lực tơng tác giữa hai điện tích điểm.



3. T duy, thái độ.



- Gi¸o dơc cho häc sinh vỊ tÝnh c¸ch: Tù gi¸c, tÝch cực và luôn nỗ lực trong học tập.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập tơng tác điện.


- Phấn màu và thớc kẻ.



2. Häc sinh.



- Ơn tập lí thuyết điện tích. Định luật Cu-lơng.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức




Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. </i>



CH: Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu-lông?


<i> 3. Bài mới. </i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (15 phút) : Kiểm tra bài cũ, vở bài tập của học sinh và tóm tắt kiến thức.</i>


a) Các lực cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.



b) Định luật Cu-lông. (SGK 8).

1<sub>2</sub>2


<i>r</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>k</i>


<i>F</i>


Với k=9.10

9

<sub>(</sub>


2


2


.


<i>C</i>
<i>m</i>



<i>N</i>

<sub>) lµ hƯ sè tØ lƯ.</sub>



c) Nếu hai điện tích đặt trong điện mơi đồng tính thì:

1 <sub>2</sub>2
<i>r</i>


<i>q</i>
<i>q</i>
<i>k</i>
<i>F</i>





<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i> (10 phút). Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm.</i>



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv nêu đề bài.



Hs ghi, phân tích, chọn đáp án và giải thích.



Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.



* Nếu đặt hai điện tích vao trong dầu hoả thì lực tơng


tác giữa chúng?



Bài 1. Có thể nói đến hằng số điện mơi của chất nào


sau đây?



A. Nh«m. B. Kh«ng khÝ kh«.



C. Dung dịch muối. D. Sắt.



Đáp án: B. Kh«ng khÝ kh«.



Bài 2. Chọn câu

<i><b>đúng</b></i>

. Khi tăng khoảng cách hai điện


tích lên hai lần thì lực tng tỏc gia chỳng



A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.


C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lÇn.



Đáp án: D. Giảm đi 4 lần.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (15 phút). Vận dụng giải bài tập tự luận về định luật Cu-lơng.</i>



Gv nêu đề bài.



Hs đọc, tóm tắt và phân tích đề


? Nêu phơng pháp giải bài tp?


Hs suy ngh tr li.



Gv nhận xét, yêu cầu hs lên bảng giải bài tập


Gv hớng dẫn nếu cần.



Bi 3.

Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân


khơng, cách nhau một khoảng r

1

= 2cm. Lực đẩy giữa


chúng là

<i>F</i><sub>1</sub> 1,6.104


N.



a. Tìm độ lớn của các điện tích đó




b. Khoảng cách r

2

giữa chúng là bao nhiêu để lực tác


dụng là F

2

= 2,5.10

-4

N.



Bài 4. Hai điện tích điểm đặt cách nahu 1 m trong


khơng khí thì đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Độ lớn


điện tích tổng cộng là 3.10

-5

<sub> C. Tính điện tích mỗi vật.</sub>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>

(5 phút). Củng cố kiến thức, hớng dẫn học sinh giải bài tp v nh.



Gv nêu nhiệm vụ về nhà và hớng dẫn hs các giải bài


tập.



Hs ghi nhớ cách giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 10/08/2009

Ngày giảng:

./08/2009



<i><b>Tiết 2</b></i>

.

<b>Bài Tập điện tích. Định luật culông</b>



I.

Mục tiêu. (ĐÃ nêu trong tiết 1)


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên



- Làm phiếu học tập



- Kt hp cỏc phng pháp để học sinh hiểu bài.


2. Học sinh.



- Hoàn thành nhiệm vụ đợc giao về nhà trong tiết trớc.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.




<i> 1. ổ</i>

<i>n định tổ chức </i>



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (KÕt hợp cùng bài mới)</i>


3. Bài mới.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (7 phút) : Kiểm tra chuẩn bị bài cũ, vở bài tập của học sinh.</i>



<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(18 phút): Tiếp tục vận dụng kiến thức giải bài tập tự luận về định luật Cu-lông.</i>



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv nêu đề bài.



Hs đọc, tóm tắt và phân tích đề bài.


? Nêu cách giải bài tập?



Hs suy nghÜ tr¶ lêi.



Gv nhËn xÐt, hớng dẫn nếu cần.


* Yêu cầu Hs lớp 11A1 giải bµi 6.



Bài 5.

Cho hai điện tích điểm q

1

và q

2

đặt cách nhau một


khoảng r = 30cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng


là F

0

. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này bị yếu đi 2,25


lần. Vậy cần dịch chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để


lực tơng tác giữa chúng vẫn bằng F ?



Bµi 6.

<b> Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt </b>



trong khơng khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa 2


điện tích bằng 10N. Đặt 2 điện tích đó vào trong dầu và


đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng


vẫn bằng 10N. Hỏi độ lớn của các điện tích và hằng số


điện môi của dầu là bao nhiêu?



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (15 phút). Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập</i>


GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập



và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hot ng nhúm.



GV. Nhận xét và rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



<i><b>Hot ng 4</b></i>

(5 phút). Củng cố kiến thức, hớng dẫn học sinh giải bài tập về nhà.


Gv nêu nhiệm vụ về nhà và hớng dẫn hs các giải bài



tËp.



Hs ghi nhí cách giải.



* BTVN: 1.9, 1.10 (SBT)



Ngày soạn: 15/08/2009

Ngày giảng:

./08/2009



<i><b>Tiết 3.</b></i>

<b>Điện trờng và cờng độ điện trờng</b>




I.

Môc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố kiến thức về cờng độ điện trờng do một điện tích điểm gây ra tại một điểm M.


2. Kĩ năng.



- Vận dụng tốt kiến thức vào từng dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận.


- Rèn luyện kĩ năng biến đổi cơng thức tốn học và sử dụng máy tính bỏ túi


3. T duy, thỏi .



- T duy tốt về các hiện tợng vật lí.


- Yêu thích bộ môn.



II. Chuẩn bị.


1. Giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Làm phiếu học tập cho 8 nhóm học sinh.


- Kết hợp các phơng pháp để học sinh hiểu bài.


2. Học sinh.



- Ôn tập kiến thức về điện trờng.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> 1. ổ</i>

<i>n định tổ chức </i>



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. Kiểm tra bài cũ.</i>



CH. Trình bày các kiến thức cơ bản về điện trờng?


3. Bµi míi.




<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (10 phút) : Kiểm tra bài cũ của học sinh và tóm tắt kiến thức.</i>



1. Điện trờng là một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tơng tác điện.


2. Cờng độ điện trờng đặc trng cho tác dụng của lực điện của điện trờng:



<i>q</i>
<i>F</i>


<i>E</i> 

hay

<i>F</i> <i>qE</i>


3. Cờng độ điện trờng của một điện tích điểm trong chân khơng:

<sub>2</sub>
<i>r</i>


<i>Q</i>
<i>k</i>
<i>E</i>


4. Vectơ cờng độ điện trờng của điện trờng tổng hợp:

<i>E</i><i>E</i><sub>1</sub><i>E</i><sub>2</sub>

5. Tiếp tuyến tại mỗi điểm của đờng sức điện là giá của vectơ

<i><sub>E</sub></i>

tại đó.



<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(20 phút): Vận dụng kiến thức trả lời bài tập trắc nghiệm trên phiếu học tập</i>



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv phát phiếu học tập và giới hạn thời gian hoạt động


10 phút.



Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu.




Cá nhân trình bày đáp án và giải thích.



Gv nhận xét và kết luận đáp án đúng.


1. A



2. B


3. D


4. B


5. C



Híng dÉn hs vËn dơng c«ng thøc

<i>F</i> <i>qE</i>

.



<b>1.</b> Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện
tr-ờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.


C. vng góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>2. </b>Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng
đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.


C. vng góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.



<b>3. </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện
là <b>khơng </b>đúng?


A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng
sức đi qua.


B. Các đờng sức là các đờng cong khơng kín.
C. Các đờng sức khơng bao giờ cắt nhau.


D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và
kết thúc ở điện tích âm.


<b>4.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện
trờng.


B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và
kết thúc ở điện tích âm.


C. Cũng có khi đờng sức điện khơng xuất phát từ điện tích
dơng mà xuất phát từ vô cùng.


D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song
song và cách đều nhau.


5. Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16
(V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4<sub> (N). Độ</sub>


lớn điện tích đó là:



A. q = 8.10-6 (μ<sub>C).</sub> <sub> B. q = 12,5.10</sub>-6<sub> (</sub>μ<sub>C). </sub>


C. q = 1,25.10-3<sub> (C).</sub> <sub> D. q = 12,5 (</sub>μ<sub>C).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv nờu bi.



Hs suy nghĩ và lên b¶ng biĨu diƠn

<i><sub>E</sub></i>


Gv nhËn xÐt kÕt ln.



Bài 6. Xác định

<i><sub>E</sub></i>

tại điểm M do điện tích Q gây ra


trong các hình sau.



<i><b>Hoạt động 4</b></i>

<i> (5 phút). Củng cố kiến thức và giao nhiệm vụ về nhà.</i>


Hs nêu các kiến thức đợc vận dụng trong tiết học.



Gv nhËn xÐt bỉ xung vµ giao nhiƯm vơ vỊ nhµ

BTVN. 3.7, 3.8 (8-SBT)



Ngày soạn: 16/08/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 4.</b></i>

<b>Điện trờng và cờng độ điện trờng</b>



I.

Môc tiêu. (ĐÃ nêu trong tiết 3)


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Làm phiếu học tập cho 8 nhóm học sinh.


- Kết hợp các phơng pháp để học sinh hiểu bài.



2. Học sinh.



- Hoàn thành nhiệm vụ đợc giao về nhà trong tiết trớc.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> 1. ổ</i>

<i>n định tổ chức </i>



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (7 phút) : Kiểm tra chuẩn bị của học sinh ở nhà cho tiết học.</i>


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(20 phút): Vận dụng kiến thức giải bài tập </i>

trên phiếu học tập



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hot ng nhúm.



GV. Nhận xét và rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



<i><b>Hot ng 3</b></i>

<i> (13 phút). Vận dụng giải bài tập xác định vectơ </i>

<i><sub>E</sub></i>

.



Gv nêu đề bài.




Hs đọc, tóm tắt, phân tích đề và suy nghĩ cách giải bài


tập.



Gv hớng dẫn học sinh giải bài tập.


+ Xác định

<i>E</i><sub>1</sub>

tại M do q

1

gây ra.


+ Xác định

<i>E</i><sub>2</sub>

tại M do q

2

gây ra.



+ Cờng độ điện trờng tại M là

<i>E</i><i>E</i><sub>1</sub><i>E</i><sub>2</sub>

Hs vận dụng xác định, tính tốn và so sánh kết quả


với giáo viên.



* Híng dÉn hs líp 11A1 giải bài tập 2.



Bi 1. Hai in tớch q

1

= 5.10

-9

(C), q

2

= - 5.10

-9

(C)


đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không.


Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên đờng


thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:



<i>H</i>



<i> íng dÉn</i>



Cơng độ điện trờng tại trung điểm q

1

q

2

là.


<i>E</i><i>E</i><sub>1</sub><i>E</i><sub>2</sub>


<i>E</i><sub>1</sub>

<i>E</i><sub>2</sub>

cïng híng vỊ q

2

nªn


E=E

1

+E

2


VËy: E = 36000 (V/m).




Bài 2. Hai điện tích q

1

= q

2

= 5.10

-16

(C), đặt tại hai


đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8


(cm) trong khơng khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A


của tam giác ABC có độ lớn là:



Q

M



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E = 1,2178.10

-3

<sub> (V/m). </sub>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>

<i> (5 phút). Củng cố kiến thức và hớng dẫn học sinh về nhà tự học</i>


Gv hớng dẫn hs về nhà giải bài tập 3.10 – SBT



Hs ghi nhớ cách giải bài tập



BTVN: 3.9, 3.10 (9-SBT)



Ngày soạn: 27/08/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 5.</b></i>

<b>Công của lực điện. Điện thế. hiệu điện thế</b>



I.

Mục tiêu.


1. Kiến thức.



Củng cố lại các kiến thức cơ bản về


+ Công của lực điện.



+ Điện thế. Hiệu điện thế.


2. Kĩ năng.



- Vn dng đợc cơng thức tính cơng lực điện giải bài tập có liên quan.


- Tính đợc hiệu điện thế tại hai điểm trong điện trờng.




II. ChuÈn bÞ.


1. Giáo viên.



- Lm kim tra 10 phỳt.



- Kt hp các phơng pháp để học sinh hiểu bài.


2. Học sinh.



- Ôn tập kiến thức đợc giao về nhà trong tiết trớc.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (KiĨm tra viÕt 10 phót)</i>



<b>Câu 1.</b> Cơng thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều E là A = qEd, trong
ú d l:


A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.


B. khong cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.


C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đ ờng sức, tính theo chiều đờng sức
điện.


D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.



<b>Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện trờng.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của điện trờng làm dịch
chuyển điện tích giữa hai điểm đó.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt
điện tích thử tại hai điểm đó.


D. §iƯn trêng tÜnh là một trờng thế.


<b>Câu 3.</b> Mối liên hệ gia hiệu ®iƯn thÕ UMN vµ hiƯu ®iƯn thÕ UNM lµ:


A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =


NM


U
1


. D. UMN =


NM


U
1


 .



<b>Câu 4.</b> Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N
là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d


<b>Câu 5.</b> Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín. Gọi cơng của lực điện trong
chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trờng hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.


<b>Câu 6.</b> Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q =
5.10-10<sub> (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10</sub>-9<sub> (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai</sub>


tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vng góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim
loại đó là:


A. E = 200 (V/m). B. E = 2 (V/m). C. E = 40 (V/m). D. E = 400 (V/m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (10 phút) : Hs làm bài kiểm tra.</i>



<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(7 phút): Gv chữa bài và hớng dẫn hs phơng pháp làm bài tập trắc nghiệm</i>



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv chữa bài kiểm tra



Hs rút kinh nghiệm làm bài tập trắc nghiệm.




Câu 1. C.


Câu 2. C.


Câu 3. B.


Câu 4. D.


Câu 5. C.


C©u 6. A



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (20 phút). Hs hoạt động nhóm vận dụng kiến thức giải bài tập.</i>


Gv nêu đề bài



Hs hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày lên bảng


phụ.



Gv nhËn xÐt kÕt ln.



* Híng dẫn hs lớp 11A1 giải bài tập 9.



<b>Cõu 7.</b>

Mt êlectron chuyển động dọc theo đờng sức


của một điện trờng đều. Cờng độ điện trờng E = 100


(V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s).


Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10

-31

<sub> (kg). Từ lúc</sub>


bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron


bằng khơng thì êlectron chuyển động c quóng ng


l bao nhiờu?



Đáp án. S = 2,56 (mm).



<b>Cõu 8.</b>

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U

MN

=


1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích


q = - 1 (

μ

C) từ M đến N là bao nhiêu?




Đáp án. A = - 1 (

μ

J).



<b>Câu 9.</b>

Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10

-15

<sub> (kg),</sub>


mang điện tích 4,8.10

-18

<sub> (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm</sub>


kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu,


cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s

2

<sub>).</sub>


Tính hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loi ú.



Đáp án.. U = 127,5 (V).



<i><b>Hot ng 4</b></i>

<i> (8 phút). Gv giải đáp các vấn đề học sinh cha rõ về kiến thức, phơng pháp giải bài tập.</i>


Hs nêu các vấn đề cha hiểu.



Gv tìm cách giảng giải để hs hiểu bài và nêu nhiệm vụ


về nhà.



BTVN



<b>Bài 10.</b> Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện
tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1
(J). Độ lớn của điện tích đó là:


A. q = 2.10-4<sub> (C).</sub> <sub> B. q = 2.10</sub>-4<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub>


C. q = 5.10-4<sub> (C).</sub> <sub>D. q = 5.10</sub>-4<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub>


<b>Bài 11.</b> Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến
điểm B trong điện trờng, nó thu đợc một năng lợng W =
0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:



A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).


Ngµy soạn: 07/09/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 6.</b></i>

<b>Tụ điện</b>



I.

Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Cđng cố, khắc sâu kiến thức về tụ điện.


2. Kĩ năng.



- Vn dng cỏc kin thc giải bài tập trắc nghiệm, tự luận có liên quan


3. T duy, thái độ.



- Gi¸o dơc cho häc sinh vỊ tÝnh c¸ch: Tù gi¸c, tÝch cùc và luôn nỗ lực trong học tập.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Lm phiu học tập cho 8 nhóm học sinh.


- Kết hợp các phơng pháp để học sinh hiểu bài.


2. Học sinh.



- Ơn tập lí thuyết về tụ điện và giải bài tập trong SBT.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức




Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>



Câu 1. Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thớc lớn đặt đối diện với nhau.


C. Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và đợc đo bằng thơng số giữa điện tích
của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.


D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện mụi ca t in ó b ỏnh
thng.


Câu 2. Điện dung của tụ điện <b>không</b> phụ thuộc vào:


A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.


C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai b¶n tơ.


Câu 3. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện mơi
có hằng số điện mơi ε, điện dung đợc tính theo công thức:


A.
d
2
.
10


.
9
S
C <sub>9</sub>


 B.
d
4
.
10
.
9
S
C <sub>9</sub>


 C.
d
4
.
S
.
10
.
9
C
9



 D.
d
4
S
10
.
9
C
9




Câu 4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.


C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


3. Bài mới.



<i><b>Hot ng 1</b></i>

<i> (20 phút) : Học sinh nhớ lại kiến thức về tụ điện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.</i>


Gv nhận xét, kết luận. Câu 1. D; Câu 2. C; Câu 3. B; Câu 4. C.



<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(20 phút): Vận dụng các kiến thức tính điện dung của tụ.</i>



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv nêu đề bài.



Hs đọc đề, phân tích và tóm tắt đề bài.



Cá nhân lên bảng giải bài tập.



Gv nhËn xÐt kÕt luËn.



Hs lên bảng chữa bài tập ý a.



Gv nhận xét, hớng dÉn hs gi¶i bt ý b.



Bài 1. Một tụ điện có điện dung

20<i>F</i>

, đợc tích dới


hiệu điện thế 75V. Tính điện tích mà tụ có thể tích


đ-ợc.



Híng dÉn


ADCT: Q=C.U



víi C=

20<i>F</i>

=2.10

-5

<sub>(F)</sub>



Bµi 2. Một tụ điện phẳng không khí Có điện dung


<i>F</i>




10

và khoảng cách giữa hai bản tụ là d=1 mm.


TÝch ®iƯn cho tơ díi hiƯu ®iƯn thÕ 60 V.



a. Tính điện tích của tụ và cờng độ điện trờng trong tụ


điện.



b. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn điện và thay đổi


khoảng cách d giữa hai bản. Hỏi ta sẽ tốn cơng khi



tăng hay giảm d?



Híng dÉn



b. khi ngắt tụ ra khỏi nguồn điện tích của tụ là


Q=6.10

-8

<sub>(C) và hai bản có lực hút tĩnh điện. Do đó, </sub>


khi tăng d thì ta phải tốn cơng chống lại lực hút tĩnh


điện đó. Cơng mà ta tốn đã làm tăng năng lợng điện


trờng trong tụ điện.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (5 phút). Củng cố và giao nhiệm vụ về nhà.</i>


Gv hớng dẫn hs về nhà gii bi tp 6.8 SBT



Hs ghi nhớ cách giải bµi tËp



BTVN: 6.8; 6.9; 6.10 (14-SBT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 7.</b></i>

<b>Dịng điện khơng đổi. nguồn điện</b>


I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố lại kiến thức về dịng điện khơng đổi, nguồn điện


2. Kĩ năng.



- Vận dụng lý thuyết để giải thích dịng điện trong mạch điện và sự duy trì hiệu điện thế gữa hai cực


của nguồn điện.



- Vận dụng giải bài tập về dịng điện khơng đổi, nguồn điện.



3. T

duy, thái độ.



- Gi¸o dơc cho häc sinh vỊ tÝnh c¸ch: Tự giác, tích cực và luôn nỗ lực trong học tập.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- H thống lại kiến thức và su tầm bài tập có liên quan.


- Kết hợp các phơng pháp để học sinh hiểu bài.



2. Häc sinh.



- Ôn tập lý thuyết về dịng điện khơng đổi.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>



CH: Đại lợng nào đặc trng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện? Đại lợng này


đợc xác định nh thế nào?



3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (20 phút) : Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và hệ thống lại kiến thức.</i>


<b>(1). Dòng điện</b>


- Dòng điện là dịng dịch chuyển có hớng của các hạt tải điện, có chiều quy ớc là chiều chuyển động của các hạt


điện tích dơng. Tác dụng đặc trng của dịng điện là tác dụng từ. Ngồi ra dịng điện cịn có thể có các tác dụng
nhiệt, hố và một số tác dụng khác.


- Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng định lợng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dịng điện khơng đổi thì


t
q


I


<b>(2). Ngn ®iƯn</b>


- Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện. Suất điện động của nguồn điện
đợc xác định bằng thơng số giữa cơng của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dơng q bên trong nguồn điện và độ
lớn của điện tích q đó.


E =


q
A


- Máy thu điện chuyển hố một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng l ợng khác có ích, ngồi nhiệt. Khi
nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị số bằng suất điện động của nguồn điện.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(20 phút): Hs hoạt động nhóm giải bài tập trắc nghiệm trên phiếu học tập.</i>


<b>Câu 1</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Dßng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.


B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện lợng chuyển qua


tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.


<b>Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Dòng điện có tác dụng từ. B. Dòng điện có tác dụng nhiệt.
C. Dòng điện có t¸c dơng ho¸ häc. D. Dòng điện có tác dụng sinh lý.


<b>Cõu 3.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong nguồn điện d ới
tác dụng của lực lạ các điện tích dơng dịch chuyển từ cực dơng sang cực âm.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dơng q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dơng
và độ lớn của điện tích q đó.


C. Suất điện động của nguồn điện là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực d ơng và
độ lớn của điện tớch q ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4.</b> Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19<sub> (C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C).</sub>


Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>.</sub> <sub>B. 9,375.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>C. 7,895.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>D. 2,632.10</sub>18


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>ỳng</b>?



A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.


<b>Câu 6.</b> Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng


A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.


D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.


<b>Cõu 7.</b> Phỏt biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hố năng thành điện năng.
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.


D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt


năng.



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hoạt động nhóm.




GV. NhËn xÐt vµ rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



Câu 1. D. C©u 2. C.


C©u 3. B. C©u 4. A.


C©u 5. C. C©u 6. B.


C©u 7. C.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (5 phút). Hớng dẫn học sinh về nhà làm bài tập và giao nhiệm vụ về nhà</i>


Gv hớng dẫn hs về nhà giải bài tập 7.14, 7.15 – SBT



Hs ghi nhớ cách giải bài tập

BTVN: 7.10 đến 7.16 (20, 21 - SBT)



Ngày soạn: 22/09/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 8.</b></i>

<b>Điện năng. công suất điện</b>



I.



Mục tiêu.


1. KiÕn thøc.



- Cñng cè kiÕn thøc về điện năng, công suất điện.


2. Kĩ năng.



- Vn dng tt kin thc gii bi tập trắc nghiệm và tự luận về điện năng, công sut in.


II. Chun b.



1. Giáo viên.




- Su tầm bài tập trắc nghiệm.


- Làm phiếu học tập.



2. Häc sinh.



- Ôn tập kiến thức về điện năng, công suất điện.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>


CH.



? Cơng suất toả nhiệt của một đoạn mạch là gì và đợc tính theo cơng thức nào?



? C«ng st của nguồn điện có mối liên hệ gì với điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín? Viết công


thức tính công và công suất của nguồn điện?



3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (20 phút) : Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và hệ thống lại kiến thức.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A=UIt



(2). Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng


độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.




P

<i>UI</i>


(3) Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đợc xác định bằng nhiệt lợng toả ra ở vật


dẫn đó trong một đơn vị thời gian.



P=

RI

2

<sub>=</sub>



<i>R</i>
<i>U</i>2


(4) C«ng cđa ngn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch.


A=

E

It.



(5). Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.



P

ng=

E

I



<i><b>Hot ng 2 </b></i>

<i>(20 phỳt): Hs hoạt động nhóm giải bài tập trắc nghiệm trên phiếu hc tp.</i>



<b>Câu 1.</b> Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19<sub> (C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C).</sub>


Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>.</sub> <sub>B. 9,375.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>C. 7,895.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>D. 2,632.10</sub>18<sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nèi tiÕp víi ®iƯn trë R2 = 300 (Ω), ®iƯn trở toàn mạch là:


A. RTM = 200 (). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 500 ().


<b>Câu 3.</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu điên thế giữa hai đầu



đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu ®iƯn trë R1 lµ


A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).


<b>Câu 4.</b> Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:


A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω).


<b>Câu 5.</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch


một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 12 (V).

B. U = 6 (V).

C. U = 18 (V).

D. U = 24



(V).



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hoạt động nhóm.



GV. NhËn xét và rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tù ln

.



<i>C©u 8, 9 Gv híng dÉn hs líp 11A1</i>




C©u 1. A. C©u 2. C.


C©u 3. B. C©u 4. A.


C©u 5. C.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (5 phút). Yêu cầu hs nhắc lại các cơng thức vận dụng trong các bài tập.</i>



Ngµy soạn: 2/10/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tit 9.</b></i>

<b>nh lut ơm đối với tồn mạch</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố lại kiến thức về định luật Ơm đối với tồn mạch.


2. Kĩ năng.



- Vận dụng lý thuyết giải bài tập có liên quan.


-

ng dụng hiện tợng đoản mạch vào trong đời sống.


3. T

duy, thái độ

.



-

ý

thức đơc cách sử dụng dòng điện trong đời sống và sản xuất.


- Tích cự trong học tâp bộ mơn.



II. Chn bÞ.


1. Giáo viên.



- Su tầm bài tập và lµm phiÕu häc tËp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ơn tập lý thuyết về định luật Ơm cho tồn mạch.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>


CH.



? Phát biểu và viết biểu thc nh lut ễm cho ton mch?



? Hiện tợng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì? Nêu cách phòng tránh hiện


t-ợng nµy?



3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (12 phút) : Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và tổng hợp kiến thức vận dụng.</i>


Hs lên bảng trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ.



Gv yêu cầu các học sinh nhận xét và kết luận kiến thức vận dụng trong tiết học (Trình chiếu bảng phụ)


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(25 phút): Hs vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập</i>



<b>Câu 1</b>. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) đợc mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:


A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).


<b>Câu 2.</b> Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất
lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trong


mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).


C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).


<b>Câu 3.</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω).


<b>Câu 4.</b> Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó cơng suất


tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:


A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω).


<b>Câu 5.</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω).


<b>Câu 6.</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R. Để cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngồi đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).


<b>Câu 7.</b> Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa


hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:



A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω).


<b>Câu 8.</b> Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nht thỡ in tr R


phải có giá trị: A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω).


<b>Câu 9*</b> Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R t giỏ tr ln nht thỡ


điện trở R phải có giá trị: A. R = 1 (). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω

).



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hoạt động nhóm.



GV. NhËn xÐt vµ rót kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



<i>Câu 8, 9 Gv hớng dẫn hs líp 11A1</i>



C©u 1. B. C©u 2. C.


C©u 3. A. C©u 4. C.


C©u 5. B. C©u 6. B.




Câu 7. D. Câu 8. B. Câu 9. C.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (8 phút). </i>

Hớng dẫn học sinh về nhà làm bài tập và giao nhiệm vụ về nhà



Gv híng dÉn hs vỊ nhà giải bài tập 9.6 SBT


Hs ghi nhớ cách giải bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 19/10/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 10.</b></i>

<b>ghép các nguồn điện thành bộ</b>



I.



Mơc tiªu.



1. KiÕn thøc. Cđng cè lai c¸c kiÕn thøc vỊ c¸ch ghép bộ nguồn điện


- Bộ nguồn mắc nối tiếp.



- Bộ nguån m¾c song song.



- Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối sứng.


2. Kĩ năng.



- Vận dụng kiến thức để giải bài tập về bộ nguồn.


-

ng dụng tốt cách mắc bộ nguồn trong đời sống.


3. T

duy, thái độ

.



- Có ý thức sử dụng tốt nguồn điện một chiều trong đời sống và sản xuất.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.




- Su tầm bài tập về bộ nguồn điện.


- Lµm phiÕu häc tËp.



2. Häc sinh.



- Ôn tập lý thuyết về ghép bộ nguồn


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1

11A3.



<i> 2. KiĨm tra bµi cị.</i>


CH:



- Viết biểu thức định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn điện?



- Nêu cách ghép bộ nguồn và viết các cơng thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn?


3. Bài mới.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (15 phút) </i>

: Gv nhận xét câu trả lời của học sinh và tổng hợp kiến thức vận dụng.



1) Đối với đoạn mạch chứa nguồn điện (nguồn phát), dịng điện có chiều đi ra từ cực dơng và đi tới cực âm.


Hiệu điện thế U

AB

giữa hai đầu A và B của đoạn mạch, trong đó đầu A nối với cực dơng của nguồn điên:


U

AB

=

E-

I(r+R)



2) Bé nguån nèi tiÕp.



- Suất điện động của bộ nguồn:

E

b

=

E

1

+E

2

+...+E

n

- Điện trở trong của bộ nguồn: r

b

=r

1

+r

2

+...+r

n

3) Bộ nguồn song song.



- Suất điện động của bộ nguồn:

E

b

=

E


- Điện trở trong của bộ nguồn:



<i>n</i>
<i>r</i>
<i>r<sub>b</sub></i> 


4) Bộ nguồn hỗn hợp đối sứng.



- Suất điện động của bộ nguồn:

E

b

=m

E


- Điện trở trong của bộ nguồn:



<i>n</i>
<i>mr</i>
<i>r<sub>b</sub></i> 


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>

<i>(25 phút): Hs hoạt động nhóm vận dụng kiến thức giải bài tập trong phiu hc tp.</i>



<b>Câu 1.</b> Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu


thc cờng độ dòng điện trong mạch là:


A.
2
1
2
1


r
r
R
I




 E E B.


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E C.


2
1
2
1
r
r


R
I




 E E D.


2
1
2
1
r
r
R
I




 E E


<b>Câu 2.</b> Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cờng độ dịng điện trong mạch là:


A. I’ = 3I. B. I’ = 1,5I. C. I’ = 2I. D. I’ = 2,5I.


<b>Câu 3.</b> Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r, cờng độ dịng điện trong mạch là
I. Nếu thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cờng độ dòng điện trong mạch là:



A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


<b>Câu 4.</b> Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc
nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong
của bộ nguồn lần lợt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 5.</b> Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4


(Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:


A. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A).
B. chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A).


<b>Câu 6*.</b> Cho mạch điện nh hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện
trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cờng độ dịng điện ở mạch ngồi
là:


A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).


<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả



hot ng nhúm.



GV. Nhận xét và rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



<i>Câu 5,6 Gv hớng dÉn hs líp 11A1</i>



C©u 1. D. C©u 2. B.


C©u 3. D. C©u 4. B.


C©u 5. A. C©u 6. B.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (5 phút). Hớng dẫn học sinh về nhà làm bài tập và giao nhiệm vụ về nhà</i>


Gv hớng dẫn hs về nhà giải bài tập 10.5, 10.6 – SBT



Hs ghi nhớ cách giải bài tập

BTVN: 10.1 đến 10.8 (25, 26 - SBT)



Ngày soạn: 20/10/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 11.</b></i>

<b>Phơng pháp giải bài toán về toàn mạch</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố, khắc sâu kiến thức về định luật Ôm đối với tồn mạch.


- Ơn tập lại kiến thức về ghép nguồn điện thành bộ.



2. KÜ năng.




- Rốn luyn k nng gii bi tp v nh luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn điện.


- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về toàn mạch.



- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, biến đổi cơng thức tốn học.


- Lựa chọn công thức giải bài tập cho phù hợp.



3. T

duy, thái độ

.



- Nghiêm túc trong học tập và hứng thú với bộ môn.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Su tầm các dạng bài tập cơ bản, phù hợp với đối tợng học sinh.


- Xem lại phơng pháp giải bài tập về đoạn mạch, toàn mạch.


2. Học sinh.



- Ôn tập kiến thức chơng II.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức



Líp 11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i> (5 phút) </i>

: Kiểm tra bài cũ : Viết biểu thức định luật Ơm cho mạch kín, cho đoạn mạch có máy


thu điện, biểu thức tính cơng suất tiêu thụ của máy thu và hiệu suất máy thu điện.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i> (20 phút) </i>

: Ôn tập lý thuyết : So sánh các cơng thức về đoạn mạch có chứa nguồn điện và đoạn



mạch có chứa máy thu điện.



<b>Nguồn điện</b>

<b>Máy thu điện</b>



R


H×nh 2.46


E

<sub>1</sub>

, r



1

E

2

, r

2

R


A


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chiều dòng điện



Hiệu điện thế giữa đầu vào và


đầu ra



UAB = Ir - E


(UAB < 0)



UAB = Irp + Ep


(UAB > 0)


Cường độ dòng điện



I =


<i>r</i>


<i>U</i>


<i>E</i>

<i><sub>AB</sub></i>


I =



<i>p</i>
<i>p</i>
<i>AB</i>

<i>r</i>


<i>E</i>


<i>U</i>



Công suất

P = E.I



(Cung cấp điện)



P = Ep.I + rp.I

2

(Tiêu thụ điện)


Hiệu suất


H =


<i>E</i>


<i>Ir</i>


<i>E</i>


<i>E</i>


<i>U</i>

<i><sub>N</sub></i>





(UN = UBA)



H =


<i>AB</i>
<i>p</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>

<i>p</i>

<i>U</i>


<i>Ir</i>


<i>U</i>


<i>U</i>


<i>E</i>




<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (15 phút) </i>

: Gi i b i t p ví d .

ả à ậ



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung cơ bản</b>


Yêu cầu học sinh viết biểu



thức xác định hiệu điện thế


giữa hai của acquy khi nạp


điện và khi phát điện.



Hướng dẫn học sinh tính


điện trở trong của acquy.


Hướng dẫn học sinh tính


suất điện động của acquy.



Yêu cầu học sinh tính hiệu


suất của acquy khi nạp điện.



Viết biểu thức xác định hiệu


điện thế giữa hai của acquy


khi nạp điện và khi phát điện.


Tính điện trở trong của


acquy.




Tính suất điện động của


acquy.



Tính hiệu suất của acquy khi


nạp điện.



Khi nạp điện thì acquy là máy thu điện.


Hiệu điện thế giữa cực dương và cực âm


của acquy là E + Ir. Khi phát điện thì hiệu


điện thế đó là : UBA = - UAB = E – Ir. Do đó


ta có:



a) (E + Ir) – (E – Ir) =

U



=> r =



2


.


2


2


,


1


2



<i>I</i>


<i>U</i>



= 0,3(

)




b) Hiệu suất của acquy khi dùng làm


nguồn



H =


<i>E</i>



<i>Ir</i>


<i>E</i>



=> E =



9


,


0


1


3


,


0


.


2


1

<i>H</i>



<i>Ir</i>



= 6(V)


Khi nạp điện thì hiệu suất là



H’ =


3


,



0


.


2


6


6




<i>Ir</i>


<i>E</i>


<i>E</i>


= 0,91


<i><b>Hoạt động</b></i>

<i> 4 (5 phút) </i>

: C ng c , giao nhi m v v nh .

ụ ề

à



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã hoc.



Yêu cầu học sinh về nhà giải các câu hỏi và bài tập


trong sách bài tập.



Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.


Ghi các cõu hi v bi tp v nh.



Ngày soạn: 22/10/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 12.</b></i>

<b>Phơng pháp giải bài toán về toàn mạch</b>



I.



Mục tiêu.

(ĐÃ nêu trong tiết trớc)


II. Chuẩn bị.




1. Giáo viªn.



- Su tầm bài tập về định luật Ơm đối với toàn mạch.


- Làm phiếu học tập.



2. Häc sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiÓm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(25 phút). Hớng dẫn, kiểm tra vận dụng kiến thức của Hs vào giải bài tập trong SBT.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv yêu cầu học sinh đọc, phân tích và tóm tắt bài 11.1


và 11.2 trang 27 SBT.



Hs đọc, phân tích, tóm tắt đề bài.


Gv. Nêu cách giải bài tp?


Hs suy ngh, tr li.



Gv. Yêu cầu cá nhân lên bảng giải bài tập.


Hs lên bảng giải bài tập.



Gv theo dâi, híng dÉn Hs díi líp vµ kiĨm tra vë bài



tập cả lớp.



Gv v hs di lp nhn xột, rỳt kinh nghiệm vận dụng


kiến thức giải bài tập về định lut ễm i vi ton


mch.



Bài 11.1 (27-SBT)



a) vì R

1

nt R

2

nt R

3

nên: R

n

=R

1

+R

2

+R

3

=57

()


b) Số chỉ của vôn kế chỉ hiệu điện thế hai đầu điện trở


R

23

.



Ta có: U

23

=I.R

23


với R

23

=R

2

+R

3

=45

()

0,5(<i>A</i>)
<i>r</i>


<i>R</i>
<i>E</i>
<i>I</i>


<i>n</i>




U

23

=22,5(V)



Vậy Vôn kế chỉ 22,5 (V).



Bài 11.2 (27-SBT)



a) Lợng hoá năng đợc chuyển hoá thành điện năng


trong 5 phút là công của nguồn điện:



A

ng

=E.I.t với I là cờng độ dòng điện chạy trong mạch


điện. I=0,25 (A).



A

ng

=112,5(J)



b) Nhiệt lợng toả ra ở điện trở R: Q=UIt=93,75 (J)


c) Lợng hoá năng đợc chuyển hoá thành điện năng và


bằng nhiệt lợng toả ra trên tồn mạch. Vì vậy nhiệt


l-ợng Q chỉ là một phần của A.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(20 phút): Hs nêu câu hỏi và thắc mắc về kiến thức chơng II.


Hs đặt câu hỏi và nêu những vấn đề cha rõ trong



ch-¬ng II.



Gv suy nghĩ và tìm cỏch tr li hc sinh hiu bi



Ngày soạn: 10/11/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 13.</b></i>

<b>dòng điện trong chất điện phân</b>



I.



Mục tiêu.


1. Kiến thức.




- Củng cố, khắc sâu kiến thức về bản chất dòng điện trong các môi trờng.


- Giải thích hiện tợng điện phân.



- Nhc li cụng thc nh luật Fa-ra-đây.


2. Kĩ năng.



- RÌn lun kĩ năng giải thích hiện tợng vật lí.



- Vn dng tốt các công thức đã học để giải bài tập về dòng điện trong chất điện phân.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- H thng kin thc, su tầm các dạng bài tập có liên quan.


- Làm phiếu học tập để học sinh vận dụng trong tiết 14.


2. Học sinh.



- Ôn tập kiến thức về dịng điện trong các mơi trờng đã học.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiÓm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(15 phút). Hệ thống kiến thức có liên quan đợc vận dụng giải bài tập.


Gv phát vấn học sinh củng cố lại kiến thức về dòng điện trong chất điện phân.



Hs nhớ lại kiến thức trả lời.



Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Bản chất dòng điện trong chất điện phân. Là dòng chuyển dời có hớng của các ion trong điện trờng.


3. Hiện tợng dơng cực tan xảy ra khi các anion đi tới anôt kéo các ion kim loại của điện cực vào trong dung


dịch.



4. Định luật Fa-ra-đây. (SGK)



<i>It</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>m</i>


96500
1




trong đó m tính bằng gam, A là khối lợng mol nguyên tử của chất, I tính bằng Ampe, t tính bằng giây, n là hố


trị của ngun tố tạo ra ion.



5.

ø

ng dơng. (SGK)



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(15 phút): Hs nêu câu hỏi và thắc mắc về hiện tợng điện phân.


Hs nêu ý kiến cha hiểu.



Gv tìm phơng pháp hớng dẫn để học sinh hiu bi.




CH. HÃy nêu rõ hạt tải điện nào mang dòng điện trên các phần khác nhau của mạch điện có chứa bình


điện phân:



a) Dây dẫn và hai điện cực kim loại.


b) ở sát bề mặt hai điện cực.



c) ở trong lòng chất điện phân.



<i><b>Hot ng 3</b></i>

<i> (15 phút): Hớng dẫn học sinh giải bài tập trong sách bài tập vật lí 11.</i>



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv yêu cầu học sinh giải bài tập 14.1


Hs vận dụng kiến thức để ghép câu để đợc


Gv nhận xét kết luận.



Bµi 14.1 (SBT)



1-c; 2-p; 3-m; 4-h; 5-a; 6-n; 7-o; 8-l; 9-b; 10-d; 11-®;


12-e; 13-k; 14-i.



Ngày soạn: 15/11/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 14.</b></i>

<b>dòng ®iƯn trong chÊt ®iƯn ph©n</b>



I.



Mục tiêu.

(đã nêu trong tiết 13)


II. Chuẩn bị.




1. Giáo viên.



- Su tầm bài tập và làm phiếu học tập về dòng điện trong chất điện phân.


- Hớng dẫn làm bài kiểm tra học kì I.



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức về dịng điện trong chất điện phân.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (KÕt hợp cùng bài mới)</i>


3. Bài mới.



<i><b>Hot động 1</b></i>

(30 phút). Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trong phiếu học tập.


<b>Câu 1</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Dòng điện trong chất in phõn l


A. dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dơng đi về catốt.
B. dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
C. dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.


D. dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi vỊ tõ catèt vỊ anèt, khi catèt bÞ nung nãng.


<b>Câu 2</b> Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?


A. <i>I</i> <i>t</i>



<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>m</i> . B. m = D.V C.


<i>A</i>
<i>t</i>


<i>n</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>I</i>


.
.
.


 D.


<i>F</i>
<i>I</i>
<i>A</i>


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>t</i>


.
.



.




<b>Câu 3</b> Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cờng độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho


AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lợng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:


A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).


<b>Câu 4</b> Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), đợc mắc vào


hai cùc cña bé nguån E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lợng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A.


5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g).


<b>Câu 5</b> Đặt một hiệu điện thế U khơng đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo
hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lợng chất đợc giải phóng ở điện cực so với


lóc tríc sÏ: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lÇn.


<b>Câu 6.</b> Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm.
D. Cả A và B đúng.


<b>Câu 7</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nớc, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.


B. Số cặp iôn đợc tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.


C. BÊt kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.


D. Khi có hiện tợng cực dơng tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.


<b>Câu 8</b> Phát biểu nào sau đâylà <b>không</b> đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?


A. Dïng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.


C. Dïng anốt bằng bạc. D. Dïng huy chương làm catốt.


<b>Câu 9</b> Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm bằng niken, biết ngun tử
khối và hóa trị của niken lần lợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lợng niken bằng:


A. 8.10-3<sub>kg.</sub> <sub>B. 10,95 (g).</sub> <sub>C. 12,35 (g).</sub> <sub>D. 15,27 (g).</sub>


<b>Câu 10</b> Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết rằng đơng lợng hóa của


đồng 1. 3,3.107





<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>


<i>k</i> kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:



A. 105<sub> (C).</sub> <sub>B. 10</sub>6<sub> (C).</sub> <sub>C. 5.10</sub>6<sub> (C).</sub> <sub>D. 10</sub>7<sub> (C).</sub>


<b>Câu 11</b> Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện
động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205

mắc vào hai cực của bộ


nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lợng đồng Cu bám vào catốt là:


A. 0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g


<b>Câu 12</b> Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20mV thì cờng độ dòng điện chạy qua đèn là I1 = 8mA, nhiệt độ


dây tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thờng, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cờng độ dòng


điện chạy qua đèn là I2 = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thờng


lµ: A. 2600 (0<sub>C)</sub> <sub>B. 3649 (</sub>0<sub>C)</sub> <sub>C. 2644 (</sub>0<sub>K)</sub> <sub>D. 2917 (</sub>0<sub>C)</sub>


<b>Câu 13</b> Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (). Hiệu
điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lợng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:


A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2<sub> kg</sub>


<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập


và giới hạn thời gian hoạt động (10’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hoạt ng nhúm.




GV. Nhận xét và rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



<i>Câu 11, 12, 13 Gv híng dÉn hs líp 11A1</i>



C©u 1. C. C©u 2. C.


C©u 3. B. C©u 4. C.


C©u 5. B. C©u 6. A.


C©u 7. D. C©u 8. B.


C©u 9. B. C©u 10. B.



Câu 11. A. Câu 12. B. Câu 13. A.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(15 phút): Gv hớng dẫn hc sinh lm bi kim tra hc kỡ I.



Ngày soạn: 1/12/2009

Ngày giảng:

./

./2009



<i><b>Tiết 15.</b></i>

<b>dòng điện trong chất Bán dẫn</b>



I.



Mục tiêu.


1. KiÕn thøc.



- Cđng cè l¹i kiÕn thøc về dòng điện trong chất bán dẫn.


2. Kĩ năng.



- Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm.


- Rèn luyện kĩ năng giải thích hiện tợng vật lí.


II. Chuẩn bị.




1. Giáo viên.



- Hệ thống kiến thức có liên quan.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm và làm phiếu học tập.


2. Häc sinh.



- Ơn tập lí thuyết về dòng điện trong chất bán dẫn.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hs nhớ lại kiến thức trả lời.



Gv nhận xét, kết luận.



Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng dịch chuyển có hớng của các êlectron tự do và lỗ trống.


Tu theo loi tp cht pha vào bán dẫn tinh khiết, mà bán dẫn thuộc một trong hai loại là bán dẫn loại n và bán dẫn loại
p. Dòng điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là dòng êlectron, còn trong bán dẫn loại p chủ yếu là dòng các lỗ trống.
Lớp tiếp xúc giữa hai loại bán dẫn p và n (lớp tiếp xúc p – n) có tính dẫn điện chủ yếu theo một chiều nhất định từ p
sang n.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(25 phút): Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập


<b>Câu 1</b> Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là <b>không</b> đúng?


A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


C. §iƯn trë st phơ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.


D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.


<b>Câu 2</b> Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:


A. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
B. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trờng.


C. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo chiều điện trờng và các lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
D. Dòng chuyển dời có hớng của các lỗ trống theo chiều điện trờng và các electron ngợc chiều điện trêng.


<b>Câu 3</b>ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng 10-13<sub> lần số ngun tử Si. Số hạt</sub>


mang ®iƯn cã trong 2 mol nguyên tử Si là:


A. 1,205.1011<sub> hạt.</sub> <sub>B. 24,08.10</sub>10 <sub>h¹t.</sub> <sub>C. 6,020.10</sub>10<sub> h¹t.</sub> <sub>D. 4,816.10</sub>11<sub> h¹t.</sub>


<b>Câu 4</b> Câu nào dới đây nói về phân loại chất bán dẫn là <b>khơng</b> đúng?


A. Bán dẫn hồn tồn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.


B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu đợc tạo bởi các nguyên tử tạp chất.
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron.


D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.



<b>Câu 5</b> Chọn câu <b>đúng</b>?


A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngợc chiều điện trờng.
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.


C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài nh nhiệt độ, mức độ chiếu sáng.
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu nh không thay đổi khi nhiệt độ tăng.


<b>Câu 6</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> ỳng?


A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gåm mét líp tiÕp xóc p-n.


B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n.
C. Tia ca tốt mắt thờng khơng nhìn thấy đợc.


D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.


<b>Câu 7</b> Điều kiện để có dịng điện là:


A. ChØ cÇn vËt dÉn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín. C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. Chỉ cần có nguồn điện.


<b>Câu 8</b> Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
A. Tăng cờng sự khuếch tán của các hạt cơ bản.


B. Tăng cờng sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
C. Tăng cờng sự khuÕch t¸n c¸c electron tõ b¸n dÉn n sang b¸n dẫn p.
D. Tăng cờng sự khuếch tán các electron từ b¸n dÉn p sang b¸n dÉn n.



<b>Câu 9</b> Khi lớp tiếp xúc p-n đợc phân cực thuận, điện trờng ngoài có tác dụng:
A. Tăng cờng sự khuếch tán của các không hạt cơ bản.


B. Tăng cờng sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
C. Tăng cêng sù khuÕch t¸n c¸c electron tõ b¸n dÉn n sang bán dẫn p.
D. Tăng cờng sự khuÕch t¸n c¸c electron tõ b¸n dÉn p sang b¸n dÉn n.


<b>Câu 10</b> Chọn phát biểu đúng.


A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt electron tự do nhiều hơn các lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng lớn.


C. Khi m¾c phân cực ngợc vào lớp tiếp xác p-n thì điện trờng ngoài có tác dụng tăng cờng sự khuếch tán của các hạt cơ
bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng ca thy - trị</b>

<b>Nội dung bài học</b>


GV. Phân nhóm(4 h/s một nhóm). phát phiếu học tập



và giới hạn thời gian hoạt động (15’)



HS. Hoạt động nhóm giải bài tập và trình bày kết quả


hoạt động nhóm.



GV. NhËn xÐt vµ rút kinh nghịêm trong giải bài tập


trắc nghiệm, tự luận

.



Cõu 1. C. Câu 2. D.


Câu 3. A. Câu 4. C.


Câu 5. C. Câu 6. B.


Câu 7. B. Câu 8. D.



Câu 9. C. Câu 10. D.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i> (5 phỳt): Giao nhim v v nh.</i>



<b>Câu 11</b> Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:


A. một líp tiÕp xóc p – n. B. hai líp tiÕp xóc p – n. C. ba líp tiÕp xóc p – n. D. bèn líp tiÕp xóc
p – n.


<b>Câu 12</b> Điôt bán dẫn có tác dụng:


A. chỉnh lu. B. khuếch đại.


C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện ®i theo mét chiỊu tõ cat«t sang an«t.


<b>Câu 13</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dịng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Điơt bán dẫn có khả năng biến đổi dịng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Điơt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dịng điện đi qua.


D. Điơt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điơt khi bị phân cực ngợc


<b>C©u 14</b> Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:


A. mét líp tiÕp xóc p – n. B. hai líp tiÕp xóc p – n.


C. ba líp tiÕp xóc p – n. D. bèn líp tiÕp xóc p – n.


<b>C©u 15</b> Tranzito b¸n dÉn cã t¸c dơng:



A. chỉnh lu. B. khuếch đại.


C. cho dßng ®iƯn ®i theo hai chiỊu. D. cho dßng ®iƯn ®i theo một chiều từ catôt sang anôt.


Ngày soạn: 23/12/2009

Ngày gi¶ng:

… …

./

./2009



<i><b>TiÕt 16.</b></i>

<b>lùc tõ. C¶m øng tõ</b>



I.



Mơc tiªu.



1. KiÕn thức. Hệ thống lại kiến thức về:


- Lực từ.



- Cảm ứng từ.


2. Kĩ năng.



- Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm, tự luận trong SGK, SBT.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và sử dụng máy tính bỏ túi.



II. Chuẩn bị.


1. Giáo viên.



- Hệ thống kiến thức, su tầm các dạng bài tập trắc nghiệm có liên quan.


- Làm phiếu häc tËp.



2. Häc sinh.



- Ôn tập kiến thức về từ trờng.



III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (KÕt hợp cùng bài mới)</i>


3. Bài mới.



<i><b>Hot động 1</b></i>

(15 phút). Hệ thống kiến thức về Lực từ. Cảm ứng từ.


Gv phát vấn học sinh nhằm hệ thống lại kiến thức cơ bản.



Hs suy nghÜ tr¶ lêi.



Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.



1. Cảm ứng từ. Tại mỗi điểm trong khơng gian có từ trờng xác định một vectơ cảm ứng từ B:


- Có hớng trùng với hớng của từ trờng.



- Có độ lớn bằng F/Il, với F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ dài l, cờng độ I, đặt


vng góc với hớng của từ trờng tại điểm đó.



2. Lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện Il đặt trong từ trờng đều, tại đó cảm ứng từ là B:


- Có điểm đặt tại trung im ca l.



- Có phơng vuông góc với vectơ l và B.


- Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(25 phút): Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trong SGK và SBT.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>




Gv yêu cầu h/s trả lời câu trắc nghiệm trong SGK.


Hs vận dụng kiến thức trả lời đáp án và giảI thích.


Gv nhận xột kt lun.



Gv hớng dẫn học sinh giải bài tập 6, 7 trong SGK.


Hs theo dâi, ghi nhí kiÕn thøc.



C©u 4. (128-SGK) B


C©u 5. (128-SGK) B


C©u 20.1 (SBT) D


C©u 20.2 (SBT) D


C©u 20.3 (SBT) B


C©u 6. (128-SGK)



a) Để lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện có phơng


nằm ngang thì Il đặt theo phơng khơng song song với


các đờng sức từ.



b) Để lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện bằng


khơng thì Il đặt theo phơng song song với các đờng


sức từ.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

(5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.


Gv yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập trắc


nghiệm trong phiu hc tp.



Hs nhận nhiệm vụ về nhà.



Ngày soạn: 25/12/2009

Ngày giảng:

./

./2009




<i><b>Tiết 17.</b></i>

<b>lực từ. Cảm ứng tõ</b>



I.



Mục tiêu.

(đã nêu trong tiết trớc)


II. Chuẩn bị. (đã nêu trong tiết trớc)


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiÓm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(30 phút). Giải bài tập trên phiếu học tập, rút kinh nghiệm.



<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Một dòng điện đặt trong từ trờng vng góc với đờng sức từ, chiều của lực từ tác
dụng vào dịng điện sẽ khơng thay đổi khi


A. đổi chiều dòng điện ngợc lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngợc lại.


C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dịng điện một góc 900<sub> xung quanh đờng sức từ.</sub>


<b>Câu 2.</b> Một đoạn dây dẫn có dịng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ
thẳng đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều


A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.


B. thẳng đứng hớng từ dới lên.
C. nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.


<b>Câu 3.</b> Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng c xỏc nh bng quy tc:


A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.


<b>Cõu 4.</b> Phỏt biu no sau õy l <b>không</b> đúng?


A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với dịng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với đờng cảm ứng từ.


C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng vng góc với mặt phẳng chứa dịng điện và đờng cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cờng độ dòng điện.


D. Lực từ tác dụng lên dịng điện khơng đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đờng cảm ứng từ.


<b>Câu 6.</b> Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trờng đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây
có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 <sub>(N). Cảm ứng từ của từ trờng đó có độ lớn là:</sub>


A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).


<b>Câu 7.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I đặt trong từ trờng đều thì


A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.


<b>Câu 8.</b> Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc </sub>α<sub> hợp bởi dây MN và đờng cảm ứng từ là:</sub>


A. 0,50 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 9.</b> Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trờng đều nh hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên dây có


A. phơng ngang hớng sang trái. B. phơng ngang hớng sang phải.
C. phơng thẳng đứng hớng lên.D. phơng thẳng đứng hớng xuống.


<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Hs nêu đáp án và giải thích.



GV nhËn xÐt, kÕt luËn.

1-C. 2-D. 3-C. 4-D. 5-C. 6-B. 7-B. 8-B. 9-A



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(15 phút): Giải đáp các thắc mắc của học sinh về lực từ. Cảm ứng từ.


Hs nêu vấn đề cha hiểu.



Gv, cán bộ mơn của lớp hớng dẫn, giải đáp thắc mắc.



Ngµy soạn: 2/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tit 18. </b></i>

<b>t trng của dịng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Củng cố, khắc sâu kiến thức về từ trờng của dòng điện.


- Hệ thống kiến thức ó hc.



2. Kĩ năng.



- Rốn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập tự luận, trắc nghiệm và sử dụng máy tính bỏ túi.


- Rèn luyện t duy biến đổi các công thức.



II. Chuẩn bị.


1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận về từ trờng của dòng điện.


- Làm phiếu học tập



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (10 phút)</i>



CH: +) Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trờng của dòng điện phơ thc vµo u tè nµo?




+) Trình bày cách xác định cảm ứng từ tại một điểm trong từ tr ờng của dòng điện chạy trong dây


dẫn thẳng dài gây ra.



3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(10 phút, phơng tiện máy chiếu). Tổng hợp kiến thức vận dụng.


Gv phát vấn học sinh nhắc lại kiến thức cần nhớ.



Hs nhí l¹i kiÕn thøc, tr¶ lêi.



Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.



* C¶m øng từ của dòng điện thẳng dài:



<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7




* Cảm ứng từ tại tâm của khung dây điện tròn:



<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 2 .107 .





* Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ dài:

<i><sub>B</sub></i> <sub>4</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>7<i><sub>nI</sub></i>


<i><b>Hot ng 2</b></i>

(20 phút, phơng tiện phiếu học tập): Vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.


Gv phát phiếu học tập, yêu cầu học sinh giải bài tập 1 đến 7.



Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



Gv nhËn xÐt kÕt luận.

1-D, 2-C, 3-C, 4-B, 5-A, 6-D, 7-A



<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào dới đây là <b>Đúng</b>?


A. ng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song với dòng điện
B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách đều nhau


D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vng
góc với dây dẫn


<b>Câu 2.</b> Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ
N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì


A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. <i>B<sub>M</sub></i> <i>B<sub>N</sub></i>


2
1


 D. <i>B<sub>M</sub></i> <i>B<sub>N</sub></i>



4
1




<b>Câu 3.</b> Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:


A. 2.10-8<sub>(T)</sub> <sub>B. 4.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>C. 2.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>D. 4.10</sub>-7<sub>(T)</sub>


<b>Câu 4.</b> Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10-6<sub>(T). Đờng kính của dịng điện đó là:</sub>


A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)


<b>Câu 5.</b> Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn,
đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.


<b>Câu 6.</b> Một dịng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng </sub>


A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)


<b>Câu 7.</b> Một dòng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 5 (cm) có độ lớn là:


A. 8.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 8</sub>π<sub>.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 4.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <sub>D. 4</sub>π<sub>.10</sub>-6<sub> (T)</sub>


<b>Câu 8.</b> Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dịng điện gây ra có


độ lớn 2.10-5<sub> (T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:</sub>


A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)


<b>Câu 9.</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cờng độ dịng điện chạy trên dây 1 là I1 =


5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dũng in v


cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 cã


A. cờng độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cờng độ I2 = 2 (A) và ngợc chiều với I1


C. cờng độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cờng độ I2 = 1 (A) và ngợc chiều với I1


<b>C©u 10.</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A),


dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây.


Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6<sub> (T) B. 7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <sub> C. 5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <sub> D. 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub>


<b>C©u 11.</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A),


dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng


hai dũng in v cỏch dũng in I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A. 1,0.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 1,1.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 1,2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 1,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>Câu 12.</b> Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cờng độ I1



= I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây,


cỏch dũng I1 10 (cm), cỏch dũng I2 30 (cm) có độ lớn là:


A. 0 (T) B. 2.10-4<sub> (T)</sub> <sub>C. 24.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 13,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>Câu 13.</b> Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có


độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là: A. 250</sub> <sub>B. 320</sub> <sub>C. 418</sub> <sub>D. 497</sub>


<b>Câu 14.</b> Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một
ống dây có dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:


A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379


<b>Câu 15.</b> Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi
dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ
lớn B = 6,28.10-3<sub> (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:</sub>


A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)


<b>Câu 16.</b> Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đợc uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ
chéo nhau dây dẫn đợc cách điện. Dịng điện chạy trên dây có cờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng
tròn do dịng điện gây ra có độ lớn là:


A. 7,3.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 6,6.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


C. 5,5.10-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>Câu 17.</b> Hai dịng điện có cờng độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau 10



(cm) trong chân không I1 ngợc chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8


(cm) có độ lớn là: A. 2,0.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 2,2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 3,0.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. 3,6.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-ờng độ 5 (A) ngợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:


A. 1.10-5<sub> (T)</sub> <sub>B. 2.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. </sub> <sub>2</sub><sub>.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>D. </sub> <sub>3</sub><sub>.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

(5 phút): Nhận xét tiết học và giao nhiệm v v nh.



Ngày soạn: 2/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tit 19. </b></i>

<b>từ trờng của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt</b>


I.



Mơc tiªu.

(ĐÃ nêu trong tiết 18)


II. Chuẩn bị.



III. T chc cỏc hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(20 phút, phơng tiện phiếu học tập). Chữa bài tập trên phiếu học tập.



Gv kiểm tra chuẩn bị của h/s ở nhà và yêu cầu cá nhân nêu đáp án và giải thích.(từ câu 8 đến câu 18)



Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



Gv nhËn xÐt vµ kÕt luËn. 8-A, 9-D, 10-B, 11-C, 12-C, 13-D, 14-C, 15-B, 16-C, 17-C, 18-A.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

(15 phút, phơng tiện phấn màu, thớc kẻ): Hớng dẫn học sinh vận dụng giải bài toán xác định

<i><sub>B</sub></i>

.


Gv. Nêu các bớc xác định vectơ

<i><sub>B</sub></i>

tại một điểm trong từ trờng ca dũng in thng di?



Hs. Nhơ lại kiến thức trả lêi.



+) Bớc 1: Xác định điểm đặt.


+) Bớc 2: Xác định phơng.



+) Bớc 3: Xác định chiều (Quy tắc nắm bàn tay phải)


+) Bớc 4: Xác định độ lớn.



<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7


Gv yêu cầu Hs vận dụng làm bài tập sau:



Bài 1.

Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài, mang dịng điện có cờng độ I=10(A). Hãy xác định vectơ <i><sub>B</sub></i>

tại


điểm A cách dây dẫn một khoảng 2(cm)? Vẽ hình?



Hs vËn dơng lý thut gi¶i bài tập. Cá nhân lên bảng trình bày.



Gv nhận xét kết luận.



Bài giải: Vectơ

<i><sub>B</sub></i>

tại điểm A có phơng, chiều nh hình vẽ:


+) Độ lớn.




<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7


=10

-4

<sub>(T)</sub>



<i><b>Hot ng 2</b></i>

(10 phút): Giải đáp các thắc mắc của học sinh.


Hs nêu vấn đề cha hiểu.



Gv, cán bộ môn của lớp hớng dẫn, giải đáp thắc mắc.



<b>.</b>



<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 2/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 20. </b></i>

<b>Lùc lo - ren - x¬</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Ơn tập lại kiến thức về lực Lo-ren-xơ.


- Hệ thống kiến thức đã học về lực từ.


2. Kĩ nng.



- Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiƯm, tù ln cã liªn quan.




- Rèn luyện kĩ năng vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định lực Lo

-

ren

-


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận về lực Lo-ren-xơ.


- Làm phiếu học tập



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài míi)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(15 phút). Hệ thống kiến thức về lực Lo-ren-xơ.


Gv yêu cầu học sinh lên bảng trình bày kiến thức về lực Lo-ren-xơ.


Hs lên bảng trình bày.



Gv nhËn xÐt kÕt luËn.



<b>A. KiÕn thức cần nhơ.</b>


<b>Lc Lorenx: </b> Lc Lorenx tỏc dng lờn hạt mang điện chuyển động: f qBvsin, trong đó q l in tớch ca ht,



là góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ


<i><b>Hot ng 2</b></i>

(30 phút, phơng tiện phiếu học tập): Hs vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.


<b>Câu 1.</b> Lực Lorenxơ là:


A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.


C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.


<b>Câu 2. </b>Chiều của lực Lorenxơ đợc xác nh bng:


A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.


<b>Câu 3. </b>Chiều của lực Lorenxơ phơ thc vµo


A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đờng sức từ.


C. §iƯn tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tè trªn


<b>Câu 4. </b>Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức


A. <i>f</i> <i>qvB</i> B. <i>f</i> <i>qvB</i>sin C. <i>f</i> <i>qvB</i>tan D. <i>f</i> <i>qvB</i>cos


<b>C©u 5. </b>Ph¬ng cđa lùc Lorenx¬


A. Trïng víi phơng của vectơ cảm ứng từ.
B. Trïng víi ph¬ng cđa vect¬ vận tốc của hạt mang điện.



C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.


<b>Cõu 6. </b>Chn phỏt biu ỳng <b>nhất</b>. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.


B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.
C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.


D. Luôn hớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dơng.


<b>Câu 7.</b> Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s)


vng góc với <i><sub>B</sub></i>. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N)</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub> <sub>D. 6,4.10</sub>-15<sub> (N)</sub>


<b>Câu 8.</b> Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu v</sub>


0 = 3,2.106


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)


<b>Câu 9.</b> Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106<sub> (m/s) vào vùng khơng gian có từ trờng đều B = 0,02 (T) theo hớng</sub>


hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết điện tích của hạt prơtơn là 1,6.10</sub>-19<sub> (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ</sub>


lín lµ: A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N)</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub> <sub>D. 6,4.10</sub>-15<sub> (N)</sub>


<b>Câu 10.</b> Một electron bay vào khơng gian có từ trờng đều <i><sub>B</sub></i> với vận tốc ban đầu <i>v</i>0 vng góc cảm ứng từ. Quỹ đạo



của electron trong từ trờng là một đờng trịn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đơi


B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần


D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Hs nêu đáp án và giải thích.



GV nhËn xÐt, kÕt luËn.

1-A; 2-A; 3-D; 4-B; 5-C; 6-D; 7-D; 8-B; 9-C; 10-B.



Ngày soạn: 14/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 21. </b></i>

<b>Từ thông. Cảm ứng điện từ</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Ơn tập lại kiến thức về Từ thông. Cảm ứng điện từ.


- Hệ thống kiến thức đã học.



2. Kĩ năng.



- Vận dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm, tự luận có liên quan.




- Rốn luyn kĩ năng vận dụng định luật Len-xơ xác định chiều dòng điện cảm ứng.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luËn.


- Lµm phiÕu häc tËp.



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiÓm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(15 phút). Hệ thống kiến thức cơ bản về Từ thông. Cảm ứng điện từ.


Gv phát vấn học sinh nhắc lại kiến thức cần nhớ.



Hs nhớ lại kiến thức, trả lời.


Gv nhận xét, kết luận.



1. Từ thơng qua một diện tích S đặt trong một t trng u:

= BS.cos.


2. Hiện tợng cảm ứng điện từ. Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện


cảm ứng.




3. Định luật Len-xơ: Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến


thiên từ thơng ban đầu qua (c). Nói riêng, khi từ thông biến thiên do một chuyển động nào đó gây ra thì từ


tr-ờng cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động đó.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút, phơng tiện phiếu học tập): Vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.



<b>Câu 1.</b> Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ
thơng qua diện tích S đợc tính theo cơng thức:


A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.ctanα


<b>C©u 2.</b> Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).


<b>Cõu 3.</b> Phỏt biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các
đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các
đờng cảm ứng từ thì trong khung khơng có dịng điện cảm ứng.


C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các
đ-ờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song
với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dịng điện cảm ứng.


B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung ln vng góc
với các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.


C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tợng đó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.


B. Dßng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.


C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra ln ngợc chiều với chiều của từ trờng đã sinh ra nó.
D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>Câu 6.</b> Từ thơng Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb) xuống cịn 0,4
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).


<b>Câu 7.</b> Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb).
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:



A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).


<b>Câu 8.</b> Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>


từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>


<b>Câu 9.</b> Một hình vng cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10-4<sub> (T). Từ thơng qua hình vng đó</sub>


bằng 10-6<sub> (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vng đó là:</sub>


A. α = 00<sub>.</sub> <sub>B. </sub>α<sub> = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>α<sub> = 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>α<sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b> Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2<sub>), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành</sub>


với mặt phẳng khung dây một góc 300<sub> và có độ lớn B = 2.10</sub>-4<sub> (T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm đều đến không trong</sub>


khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trờng biến đổi


lµ: A. 3,46.10-4<sub> (V).</sub> <sub>B. 0,2 (mV).</sub> <sub>C. 4.10</sub>-4<sub> (V).</sub> <sub>D. 4 (mV).</sub>


<b>Câu 11.</b> Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 10 vịng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm ứng từ</sub>


vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3<sub> (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện</sub>


động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV).</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>-5<sub> (V).</sub> <sub>C. 0,15 (mV).</sub> <sub>D. 0,15 (</sub>μ<sub>V).</sub>



<b>Câu 12.</b> Chọn đáp án đúng? Một khung dây cứng, đặt trong từ trờng tăng dần đều nh hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong
khung có chiều:


<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv phát phiếu học tập yêu cầu học sinh vận dụng kiến


thức giải từ câu 1 đến câu 6.



Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



1-B; 2-C; 3-A; 4-D; 5-C; 6-B



Ngày soạn: 17/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 22. </b></i>

<b>Từ thông. Cảm ứng điện từ</b>



I.



Mục tiêu.

(nh tiết 21)


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên. Xem lại kiến thức về định luật Len-xơ.



2. Học sinh. Ôn tập các bớc xác định chiều dòng điện cảm ứng.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.




11A1:

11A3:



I


A



I


B




I



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (KÕt hợp cùng bài mới)</i>


3. Bài mới.



<i><b>Hot động 1</b></i>

(15 phút, phơng tiện phiếu học tập). Chữa bài tập còn lại trong phiếu học tập.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Hs nêu đáp án và giải thích.


GV nhận xét, kết luận.



7-B; 8-B; 9-A; 10-B; 11-C; 12-A.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút): Giải đáp thắc mắc của học sinh và hớng dẫn học sinh xác định chiều dòng điện cảm


ứng.



Cá nhân nêu vấn đề cha hiu v T thụng. Cm ng in t.




Gv và cán sự bộ môn của lớp tìm phơng pháp giải thích. Hớng dẫn học sinh giải bài tập trong SBT.

Bài 23.8 (60-SBT)



a) Khi cho (C) dịch chuyển ra xa ống dây thì từ trờng qua khung dây giảm do đó từ thơng giảm nên dịng điệm


cảm ứng có chiều trùng với chiều dơng đã chọn.



b) Cho (C) đứng yên và cho R

1

tăng lên thì cờng độ dịng điện giảm do đó từ thơng giảm nên dịng điệm cảm


ứng có chiều trùng với chiều dơng đã chọn.



Bài 23.9 (60-SBT) (Học sinh vận dụng xác định chiều dòng điện cảm ng)



Ngày soạn: 28/1/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tit 23. </b></i>

<b>Suất điện động cảm ứng</b>



I.



Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc.



- Ôn tập lại kiến thức về Suất điện động cảm ứng.



- Hệ thống kiến thức đã học về sự chuyển hóa các dạng năng lợng.


2. Kĩ năng.



- VËn dụng kiến thức giải bài tập trắc nghiệm, tự luận cã liªn quan.



- Rèn luyện kĩ năng vận dụng định luật Len-xơ xác định chiều suất điện động cảm ứng.


II. Chun b.




1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.


- Làm phiếu học tËp.



2. Häc sinh.



- Ôn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. </i>



CH: Phát biểu các định nhĩa:


- Suất điện động cảm ứng:


- Tốc độ biến thiên từ thông:


3. Bài mới.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(10 phút). Hệ thống kiến thức về Suất điện động cảm ứng.


Gv phát vấn học sinh.



Hs suy nghÜ nhí kiÕn thøc tr¶ lêi.



Gv nhËn xÐt, kÕt ln.



- Khi từ thơng qua một mạch kín (c) biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm ứng và do


đó tạo ra dịng điện cảm ứng.




- Suất điện động cảm ứng có giá trị cho bởi:



t
ec







<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút). Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.


<b>Câu 1.</b> Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo cơng thức:


A.


t
e<sub>c</sub>






 B. ec .t C.




 t


e<sub>c</sub> D.



t
e<sub>c</sub>






<b> Câu 2.</b> Khung dây dẫn ABCD đợc đặt trong từ trờng đều nh hình vẽ. Coi


rằng bên ngồi vùng MNPQ khơng có từ trờng. Khung chuyển động dọc
theo hai đờng xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.


B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ.


C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.


27



M

N



x

A B






</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 3.</b> Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb) xuống cịn 0,4
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:



A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).


<b>Câu 4.</b> Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb).
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).


<b>Câu 5.</b> Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>


từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>


A. 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>C. 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <sub>D. 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>


<b>Câu 6.</b> Một hình vng cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10-4<sub> (T). Từ thông qua hình vng đó</sub>


bằng 10-6<sub> (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vng đó là:</sub>


A. α = 00<sub>.</sub> <sub>B. </sub>α<sub> = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. </sub>α<sub> = 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. </sub>α<sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2<sub>), gồm 10 vịng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành</sub>


với mặt phẳng khung dây một góc 300<sub> và có độ lớn B = 2.10</sub>-4<sub> (T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm đều đến không trong</sub>


khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trờng biến đổi


lµ: A. 3,46.10-4<sub> (V).</sub> <sub>B. 0,2 (mV).</sub> <sub>C. 4.10</sub>-4<sub> (V).</sub> <sub>D. 4 (mV).</sub>


<b>Câu 8.</b> Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm ứng từ</sub>


vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3<sub> (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện</sub>



động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV).</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>-5<sub> (V).</sub> <sub>C. 0,15 (mV).</sub> <sub>D. 0,15 (</sub>μ<sub>V</sub>

).



<b>Hoạt động của thày - trị</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv ph¸t phiÕu häc tËp.



Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



1-A; 2-C; 3-B; 4-B; 5-B; 6-A; 7-B; 8-C



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

(5 phút): Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ v nh.



Ngày soạn: 2/2/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 24. </b></i>

<b>Khúc xạ ánh sáng</b>



I.



Mục tiêu.



1. Kiến thức. Củng cố lại kiến thức về khúc xạ ánh sáng.



2. Kĩ năng. Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm, tự luận có liên quan.


II. Chuẩn bị.




1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.


- Làm phiếu học tập.



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bài mới)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(15 phút). Hệ thống kiến thức về Khúc xạ ánh sáng.


Gv phát vn hc sinh.



Cá nhân nhớ lại kiến thức trả lời.



Gv nhận xét, kết luân.



<b>1. Định luật khúc xạ ánh sáng:</b>


- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.


- Tia ti và tia khúc xạ nằm ở hai bên đờng pháp tuyến tại điểm tới.



- TØ sè gi÷a sin gãc tíi và sin góc khúc xạ là hằng số: n
s
sin


i
sin




(Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với mơi trờng tới).


<b>2. ChiÕt st cđa mét m«i trêng</b>


- Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v1 và v2 trong môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2
1
1
2
21


v
v
n
n
n


n  


n1 và n2 là các chiết suất ruyệt đối của môi trờng 1 và mụi trng 2.



- Công thức khúc xạ: sini = nsinr ↔ n1sini = n2sinr.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút). Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.



<b>Câu 1.</b> Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó


trun tõ níc sang thủ tinh lµ:


A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
<b>Câu 2.</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>. Trong hiện tợng khúc xạ ánh sỏng:


A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tíi.


C. gãc khóc x¹ tØ lƯ thn với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.


<b>Cõu 3.</b> Chit sut t đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1.


B. luôn nhỏ hơn 1.


C. bng t s giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.


<b>Câu 4.</b> Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức


A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n


<b>Câu 5.</b> Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết


suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với phơng ngang. di búng en to thnh trờn</sub>


mặt nớc là :


A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)


<b>Câu 6.</b> Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết
suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300<sub> so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên</sub>


đáy bể là:


A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)


<b>Câu 7.</b> Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng
hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo ph ơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy
ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là


A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40


<b>Câu 8.</b> Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo phơng
gần vng góc với mặt nớc, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)


<b>Câu 9.</b> Một ngời nhìn hịn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết suất
của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)


<b>Câu 10.</b> Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy


đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng


A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)


<b>Câu 11.</b> Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đ ợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia
sáng SI có góc tới 450<sub> khi đó tia ló khỏi bản sẽ</sub>


A. hợp với tia tới một góc 450<sub>.</sub> <sub>B. vuông gãc víi tia tíi.</sub>


C. song song víi tia tới.

D. vuông góc với bản mặt song song.



<b>Hot động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv phát phiếu học tập, yêu cầu Hs làm từ câu 1 đến 6.


Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



Gv nhËn xét, kết luận.



Gv yêu cầu Hs về nhà làm các bài còn lại.



1-B; 2-D; 3-C; 4-C; 5-B; 6-D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tiết 25. </b></i>

<b>Khúc xạ ánh sáng</b>



I.



Mục tiêu.

(nh tiết 24)


II. Chuẩn bị.




1. Giáo viên. Xem lại kiến thức về khúc xạ ánh sáng, tổng kết dạng bài tập.


2. Học sinh. Hoàn thành nhiệm vụ đợc giao về nhà trong tiết trớc.



III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp cïng bµi míi)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(15 phút). Chữa bài tập về nhà và tổng kết các dạng bài tập về hiện tợng khúc xạ ánh sáng.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Cá nhân nêu cách giải và đáp án bài tập v nh.


Gv nhn xột, kt lun.



?HÃy nêu các dạng bài tập qua các bài tập trong SGK,


SBT và phiếu học tâp?



Hs suy nghĩ, trả lời.


Gv nhận xét, kết luận.



7-B; 8-C; 9-C; 10-B; 11-C.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút). Giải đáp thắc mắc của học sinh về lý thuyết, bài tập khúc xạ ánh sáng.


Cá nhân nêu vấn đề cha hiểu.



Gv và cán bộ lớp tìm phơng pháp giảng giải để học sinh hiu bi.




Ngày soạn: 27/2/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 26. </b></i>

<b>Phản xạ toàn phần</b>



I.



Mục tiêu.



1. Kiến thức. Củng cố lại kiến thức về phản xạ toàn phần.



2. Kĩ năng. Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm, tự luận có liên quan.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Su tầm dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.


- Làm phiếu học tập.



2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. KiĨm tra bµi cị. (7 phót)</i>



CH: Thế nào là phản xạ tồn phần? Nêu điều kiện để có hiện tợng phản xạ toàn phần.



3. Bài mới.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(8 phút). Hệ thống kiến thức về Khúc xạ ánh sáng.


Gv dựa vào câu trả lời của học sinh tổng kết kiến thức cần nhớ.



Hs ghi nhí kiến thức.



1. Phản xạ toàn phần là hiện tợng phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trờng trong


suốt.



2. iu kin có phản xạ tồn phần:









<i>gh</i>



<i>i</i>


<i>i</i>



<i>n</i>


<i>n</i>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>





3. Gãc giíi h¹n.




1
2


sin


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>igh</i> 

4.

ø

ng dông. (SGK-171)



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút). Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập trên phiếu học tập.



<b>Câu 1.</b> Chọn câu đúng <b>nhất</b>. Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trng trong sut n2 (vi


n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại mơi trờng n1.


D. mét phÇn tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Cõu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ m«i trêng chiÕt quang sang m«i trêng kÐm chÕt quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.


D. Gúc gii hn phn xạ toàn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng kém chiết quang với môi
tr-ờng chiết quang hơn.



<b>Câu 3.</b> Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.


B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.


D. cả B và C đều đúng.


<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng ®i tõ m«i trêng cã chiÕt suÊt nhá sang m«i trêng cã chiÕt st lín h¬n.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ m«i trêng cã chiÕt st lín sang m«i trêng cã chiÕt suÊt nhá h¬n.
C. Khi chïm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khóc x¹.


D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng tới.


<b>C©u 5.</b> Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:


A. igh = 41048. B. igh = 48035. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.


<b>Câu 6.</b> Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia


khóc x¹ trong níc lµ: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035.


<b>Câu 7.</b> Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:


A. i < 490<sub>.</sub> <sub>B. i > 42</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i > 49</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. i > 43</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 8.</b> Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một


chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt
nớc một khoảng lớn nhất là:


A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).


<b>Câu 9.</b> Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của
OA để mắt không thấy đầu A là:


A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).


<b>Câu 10.</b> Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ
trịn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:


A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).


<b>C©u 12.</b> ChiÕu mét chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt níc ( n = 4/3) víi gãc tíi lµ 450<sub>. Góc hợp bởi tia</sub>


khúc xạ và tia tới là: A. D = 700<sub>32’.</sub> <sub>B. D = 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. D = 25</sub>0<sub>32’.</sub> <sub>D. D = 12</sub>0<sub>58’.</sub>


<b>Câu 13.</b> Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần
nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng


A. 6 (cm).

B. 8 (cm).

C. 18 (cm).

D. 23 (cm).



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv phát phiếu học tập, yêu cầu Hs làm từ câu 1 đến 8.


Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.




Gv nhËn xÐt, kết luận.



Gv yêu cầu Hs về nhà làm các bài còn lại.



1-D; 2-D; 3-C; 4-B; 5-B; 6-A; 7-C; 8-A.



Ngày soạn: 2/3/2010

Ngày giảng:

./

./2010



<i><b>Tiết 27. </b></i>

<b>Lăng kính</b>



I.



Mơc tiªu.



1. KiÕn thức. Củng cố lại kiến thức về Lăng kính.



2. Kĩ năng. Vận dụng lí thuyết giải bài tập trắc nghiệm, tự luận có liên quan.


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Lµm phiÕu häc tËp.


2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan.


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.


<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:




<i> 2. KiÓm tra bµi cị. (10 phót)</i>



CH: Nêu đặc điểm của tia sáng truyền qua lăng kính, viết các cơng thức của lăng kính và giải thích các


đại lợng có trong cơng thức?



3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(5 phút). Hệ thống kiến thức vận dụng.



Gv híng dÉn häc sinh tự tổng kết lại kiến thức và cung cấp thêm một số kiến thức về lăng kính.



* Mt lng kính đợc đặc trng bởi góc chiết quang A và chiết suất n.


* Tia ló ra khỏi lăng kính ln bị lệch về phía đáy của lăng kính.


* Cơng thức lăng kính.



1
1 .sin


sin<i>i</i> <i>n</i> <i>r</i>


2
2 .sin


sin<i>i</i> <i>n</i> <i>r</i>


2
1 <i>r</i>


<i>r</i>



<i>A</i> 


<i>A</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>D</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


* Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phỉ.


* KiÕn thøc bỉ xung.



- Điều kiện để có tia ló:














)


A


sin(


n


i



sin



i


i



i


2


A



0
0


gh


- Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiĨu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(30 phút). Học sinh hoạt động cá nhân giải bài tập trên phiếu học tập. (Từ câu 1 đến câu 6)


<b>Câu 1.</b> Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên
thứ hai khi


A. gãc chiÕt quang A cã gi¸ trị bất kỳ. B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông. D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn cđa thủ tinh.


<b>Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>ỳng</b>?


A. Khi tia sáng đi qua lăng kÝnh cã gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có gãc lƯch cùc tiĨu th× gãc lã i’ b»ng gãc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng hai lần góc tới i.



<b>Câu 3.</b> Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì


A. góc lệch D tăng theo i. B. góc lệch D giảm dần.


C. gúc lch D tng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.


<b>Câu 4.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:


A. Gãc khóc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.


C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.


<b>Cõu 5.</b> Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> và thu đợc góc lch cc tiu D</sub>


m = 600.


Chiết suất của lăng kính lµ:


A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51


<b>C©u 6. Tia</b> tíi vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5 gãc chiÕt quang A. Tia lã hỵp víi tia
tíi mét gãc lƯch D = 300<sub>. Góc chiết quang của lăng kính là</sub>


A. A = 410<sub>.</sub> <sub>B. A = 38</sub>0<sub>16’.</sub> <sub>C. A = 66</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. A = 24</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất <sub>n</sub><sub></sub> <sub>2</sub>vµ gãc chiÕt quang A = 300<sub>. Gãc</sub>


lƯch cđa tia sáng qua lăng kính là:


A. D = 50<sub>.</sub> <sub>B. D = 13</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. D = 15</sub>0<sub>.</sub> <sub> D. D = 22</sub>0<sub>.</sub>



<b>Câu 8.</b> Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đ ợc đặt trong khơng khí. Chiếu tia
sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300<sub>. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kớnh l:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 9.</b> Lăng kính có góc chiÕt quang A = 600<sub>, chïm s¸ng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D</sub>


m = 420. Góc


tới có giá trị bằng: A. i = 510<sub>.</sub> <sub>B. i = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i = 21</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. i = 18</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b> Lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub>, chùm sáng song song qua lăng kính có gãc lƯch cùc tiĨu lµ D</sub>


m = 420

.



ChiÕt st cđa lăng kính là: A. n = 1,55.

B. n = 1,50.

C. n = 1,41.


D. n = 1,33.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Gv phát phiếu học tập, yêu cầu Hs làm từ câu 1 đến 6.


Hs hoạt động nhóm giải bài tập trên phiếu học tập.


Cá nhân nêu đáp án và giải thích.



Gv nhËn xÐt, kÕt luận.



Gv yêu cầu Hs về nhà làm các bài còn lại.



1-B; 2-C; 3-D; 4-C; 5-D; 6-B.



Ngày soạn: 2/3/2010

Ngày giảng:

./

./2010




<i><b>Tiết 28. </b></i>

<b>Lăng kính</b>



I.



Mục tiêu.

(Nh tiết 27)


II. Chuẩn bị.



1. Giáo viên.



- Bộ thí nghiệm về lăng kính.



- Tổng kết các dạng bài tập về lăng kính


2. Häc sinh.



- Ơn tập kiến thức có liên quan và hoàn thiện bài tập trong phiếu học tập tiết 27


III. Tổ chức các hoạt động dạy học.



<i> </i>

1. ổ

n định tổ chức

.



11A1:

11A3:



<i> 2. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp cùng bµi míi)</i>


3. Bµi míi.



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

(20 phút). Giải đáp bài tập về nhà trong phiếu học tập.



<b>Hoạt động của thày - trò</b>

<b>Nội dung bài học</b>



Cá nhân nêu đáp án và giải thích.




Gv nhËn xÐt, kết luận và nhấn mạnh các công thức


cần nhớ về lăng kính



7-C; 8-D; 9-A; 10-A.



<i><b>Hot ng 2</b></i>

(25 phỳt). Làm thí nghiệm kiểm tra về sự thay đổi góc lệch khi thay đổi tia sáng tới lăng kính.


Hs nêu dụng cụ, bố trí thí nghiệm để kiểm tra sự thay đổi góc lệch khi thay đổi tia sáng tới lăng kính.



Gv nhận xét, nhấn mạnh cách sử dụng đèn laze và nguồn điện.


Hs làm thí nghiệm, quan sát và nờu nhn xột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 17/3/2010

Ngày giảng:

… …

./

./2010



<i><b>Tiết 29. </b></i>

<b>THẤU KÍNH MỎNG</b>



<b>I. MỤC TIEÂU</b>



<i><b>1. Kiến thức : </b></i>

Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính.



<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>

+ Rèn luyên k

năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong



hình học.



+ Rèn lun k

năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính.



<b>II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<i><b>Hoạt động 1 (15 phút) : tóm tắt h</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b> th</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>ng hĩa l</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>i những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải</b></i>




+ Các công thức của lăng kính: sini

1

= nsinr

1

; sini

2

= nsinr

2

; A = r

1

+ r

2

; D = i

1

+ i

2

– A .



+ Đường đi của tia sáng qua thấu kính:


Tia qua quang tâm đi thẳng.



Tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh chính F’.


Tia tới qua tiêu điểm vật (kéo dài đi qua) F, tia ló song song với trục chính.



Tia tới song song với trục phụ, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh phụ F’

n

.



+ Các cơng thức của thấu kính: D =

1<i><sub>f</sub></i>

;

1<i><sub>f</sub></i>

=

<i><sub>d</sub></i>1 <i><sub>d</sub></i>1<sub>'</sub>

; k =



<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


= -

<i>d<sub>d</sub></i>'


+ Qui ước dấu: Thấu kính hội tụ: f > 0; D > 0. Thấu kính phân kì: f < 0; D < 0. Vật thật: d > 0; vật ảo: d


< 0; ảnh thật: d’ > 0; ảnh ảo: d’ < 0. k > 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ngược chiều.



Hoạt động 2 (15 phút) : Giải bài tập tự luận



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Nội dung cơ bản</b>



<i>- Ảnh A’B’ là ảnh gì? Vì sao?</i>


<i>- độ phóng đại k = ? vì sao</i>


<i>- Vận dụng cơng thức khoảng </i>


<i>cách giữa vật và ảnh yêu cầu </i>


<i>học sinh lên bảng giải</i>




- Dùng công thức nào để xác


định tiêu cự? Giả thiết bài


tốn cho những gì?



- Từ học sinh suy nghĩ trả


lời câu hỏi và lên bảng giải



- Trả lời và lên bảng làm



<i><b>Bài tập 1:</b></i>

Vật sáng AB qua thấu kính cho


ảnh A’B’ trên màn. Màn cách vật 45cm và


A’B’ = 2AB. Tìm vị trí vật , ảnh và tiêu cự


?



<b>Giải </b>



- Sơ đồ tạo ảnh: ...



- Ảnh A’B’ hứng trên màn nên là ảnh thật


Ta có: d + d’ = 45 (1)



<i>k</i>

<i>d</i>

'

2


<i>d</i>







(2)


Từ (1) và (2) => d = 15 cm


d’ = 30cm


Tiêu cự: f = 10cm




<b>Bài tập 2</b>

: Vật sáng AB qua thấu kính


phân kì cho ảnh cao bằng 0,5 lần vật và


cách vật 60cm. Xác định tiêu cự thấu kính?



<b>Giải </b>



Vật qua TKPK cho ảnh ảo do đó:


<i>k</i>

<i>d</i>

'

0,5



<i>d</i>





(1)Và d + d’ = 60 (2)


Từ (1) và (2) suy ra: d = 120cm ; d’ =


-60cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của </b>


<b>giáo viên</b>



<b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh</b>



<b>Noäi dung cơ bản</b>



Cho

HS thaỏ luận và


giải thích lựa chọn



HS ch

ọn và giải



thích lực chọn

Câu 1 : Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là

<sub>đúng?</sub>

<b>khơng</b>




A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.



B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.


C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.


D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.



Câu 2 : Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai


mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu


kính đặt trong khơng khí là:



A. f = 20 (cm).

B. f = 15 (cm).

C. f = 25 (cm). D. f = 17,5


(cm).



Câu 3 : Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5


hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của


thấu kính đặt trong nước có chiết suất n’ = 4/3 là:



A. f = 45 (cm).

B. f = 60 (cm).

C. f = 100 (cm). D. f = 50


(cm).



Câu 4 : Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh


chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí, biết độ tụ của kính là D =


+ 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:



A. R = 10 (cm).

B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4


(cm).



Câu 5 : Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự


f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu


được




A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.


B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.



C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).



D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).


<i><b>Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G.V</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



Cho HS ghi

đề tham khảo về nhà làm :



Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu


kính qua thấu kính cho ảnh A’B’ = 2AB trên màn M.


Màn đặt song song và cách vật 90cm



a/ Thấu kính này là thấu kính gì? Tìm tiêu cự


thấu kính



b/ Giữ vật và màn cố định, thay thấu kính trên


bằng thấu kính khác có tiêu cự f’. khi dịch chuyển


thấu kính này giữa vật và màn thì thấy chỉ có 1 vị trí


của thấu kính cho ảnh rõ trên màn. Tìm f ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 17/3/2010

Ngày giảng:

./

./2010


<i>Tiết 30.</i>

<i><b> </b></i>

<b>BÀI TẬP THẤU KÍNH</b>

<b>( T</b>

<b>2</b>

<b> )</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>




<i><b>1. Kiến thức : </b></i>

Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>

+ Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép tốn và


các định lí trong hình học.



+ Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính.


<b>II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>



<i><b>Hoạt động 1 (10 phút) : tóm tắt h</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b> th</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>ng </b></i>

<i><b>cách</b></i>

<i><b> gi</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>i những bài tập d</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>ng m</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i :</b></i>



Vật dịch chuyển - ảnh dịch chuyển: Vật và ảnh dịch chuyển cùng chiều nhau


Gọi d

1

<i>d</i>1'

là vị trí vật và ảnh trước khi dịch chuyển



d

2

<i>d</i>2'

là vị trí vật và ảnh sau khi dịch chuyển



- Khi vật dịch lại gần thấu kính một đoạn a, ảnh dịch đoạn b và không đổi bản chất:


2' 1


2 2

<i>d</i>

<i>d</i>

<i>a</i>


<i>d</i>

<i>d</i>

<i>b</i>













- Khi vật dịch chuyển ra xa thấu kính một đoạn a, ảnh dịch đoạn b và không đổi bản chất


2' 1


2 2

<i>d</i>

<i>d</i>

<i>a</i>


<i>d</i>

<i>d</i>

<i>b</i>











Hoạt động 2 (20 phút) : Giải bài tập tự luận



<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>



<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>



<b>Noäi dung cơ bản</b>



<i>- Ảnh và vật dịch </i>


<i>chuyển thế nào với </i>


<i>thấu kính?</i>



<i>- Viết cơng thức xác </i>



<i>định mối liên hệ </i>


<i>giữa vị trí vật , ảnh </i>


<i>trước và sau khi dịch</i>


<i>chuyển?</i>



<i>- Áp dụng cơng thức </i>


<i>tính độ phóng đại. từ</i>


<i>đó giải ra tìm f</i>



- Ảnh và vật ln di


chuyển cùng chiều


- Do đó ta có:



2 1
'


2 2


15 (1)


15 (2)


<i>d</i>

<i>d</i>



<i>d</i>

<i>d</i>












- Học sinh suy nghĩ và


lên bảng giải



- luôn cho ảnh ảo



<i><b>Bài tập 1:</b></i>

Vật AB qua thấu kính cho ảnh có độ


phóng đại k = -2, dịch chuyển AB ra xa thấu


kính 15cm thì ảnh dịch chuyển 15cm. Tìm tiêu


cự thấu kính?



<b>Giải </b>



- Vật và ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều nên


khi vật dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh


dịch chuyển lại gần thấu kính



- Ta có:

2' 1


2 2


15 (1)


15 (2)


<i>d</i>

<i>d</i>



<i>d</i>

<i>d</i>











Ta lại có:



1

2


<i>f</i>



<i>k</i>



<i>f</i>

<i>d</i>









=>

<i>d</i>11,5<i>f</i> <i>d</i>2 1,5<i>f</i> 15


- Từ (2)



=>

2 1


2 1


15


<i>d f</i>

<i>d f</i>




<i>d</i>

<i>f</i>

<i>d</i>

<i>f</i>

=> f = 10cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- Vật AB qua thấu </i>


<i>kính phân kì cho ảnh</i>


<i>có tính chất như thế </i>


<i>nào? Vậy dấu của </i>


<i>k?</i>



<i>- Viết cơng thức tính </i>


<i>độ phóng đại k của </i>


<i>ảnh trước và sau khi </i>


<i>dịch chuyển?</i>



<i>- Từ dó suy ra vật </i>


<i>dịch chuyển lại gần </i>


<i>hay ra xa thấu kính?</i>


<i>- Mà vật dịch chuyển</i>


<i>một đoạn 12cm. vậy </i>


<i>mối liên hệ giữa d</i>

<i>1</i>


<i>và d</i>

<i>2</i>

<i> như thế nào?</i>



- Độ phóng đại k > 0


- Cơng thức:



1


1

1


3



<i>f</i>


<i>k</i>



<i>f</i>

<i>d</i>







- Từng học sinh suy


nghĩ và lên bảng làm



vật dọc theo trục chính một đoạn 12cm thì ảnh


bằng 0,5 lần vật. Hỏi vật dịch lại gần hơn hay


ra xa thấu kính? Tìm tiêu cự thấu kính?



<b>Giải </b>



- Vật thật qua thấu kính phân kì ln cho ảnh


ảo nhỏ hơn vật => k > 0



Trước khi dịch chuyển:



1 1


1

1



2


3




<i>f</i>



<i>k</i>

<i>d</i>

<i>f</i>



<i>f</i>

<i>d</i>









(1)



- Sau khi dịch chuyển:

1 2
2


1


2


<i>f</i>



<i>k</i>

<i>d</i>

<i>f</i>



<i>f</i>

<i>d</i>











(2)



Ta thấy d

1

> d

2

nên vật dịch lại gần thấu kính




Ta lại có: d

2

= d

1

– 12 (3)



Thế (1) và (2) vào (3) Suy ra: f = -12cm



<i><b>Hoạt động 3 (10 phút) : Giải bài tập tr c nghi</b></i>

<i><b>ắ</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

m



<b>Hoạt động của </b>


<b>giáo viên</b>



<b>Hoạt động của </b>


<b>học sinh</b>



<b>Nội dung cơ bản</b>



Cho

HS thaỏ



luận và giải


thích lựa chọn



HS ch

ọn và giải



thích lực chọn

Câu 1 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:

<sub>A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).</sub>


B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).


C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).


D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).


Câu 2 Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính


của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và


cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của


AB qua thấu kính là:




A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một


đoạn 60 (cm).



B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một


đoạn 60 (cm).



C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một


đoạn 20 (cm).



D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một


đoạn 20 (cm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).


B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).


C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).


D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).


Câu 4 Vật sáng AB đặ vng góc với trục chính của


thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu


kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:



A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai


lần vật.



B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa


lần vật.



C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần


vật.



D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa



lần vật.



<i><b>Hoạt động4 (5 phút) Giao nhiệm vụ về nhà</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G.V</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



</div>

<!--links-->

×