Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

câu 1 thủy phân este x trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic công thức của x là a c2h5cooch3 b c2h3cooc2h5 c ch3cooc2h5 d ch3cooch3 câu 2 đun một lượng dư axit axetic với 1380

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức </b>
của X là:


A C2H5COOCH3.
B C2H3COOC2H5.
C CH3COOC2H5.
D CH3COOCH3.


<b>Câu 2: Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). </b>
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A 60,0%.
B 75,0%.
C 62,5%.
D 41,67%


<b>Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y </b>
→ Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A CH3COOH, CH3OH.
B CH3COOH, C2H5OH.
C C2H4, CH3COOH.
D C2H5OH, CH3COOH.


<b>Câu 4: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3–OOC–CH2–CH3. Tên gọi của X là :</b>
A metyl axetat


B etylaxetat
C Metyl propionat


D Propylaxetat



<b>Câu 5: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây</b>
để phân biệt được cả 4 dung dịch.


A Na kim loại.
B Cu(OH)2.
C dd AgNO3/NH3.
D Nước brôm.


<b>Câu 6: Xenlulozơ trinitrat dễ cháy nổ và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn </b>
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần
dùng là:


A 14,39 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). </b>
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A 75%
B 62,5%


C 70%
D 50%


<b>Câu 8: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit</b>
A Saccarozơ.


B Glucozơ.


C Xenlulozơ


D Tinh bột


<b>Câu 9: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.0000 đ.v.C. Vậy số gốc</b>
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:


A 300.000


B 350.000
C 250.0000
D 280.000


<b>Câu 10: Phát biểu đúng là :</b>


A Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


B Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.


C Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu (ancol).


D Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.


<b>Câu 11: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, có xúc tác là axit sunfuric </b>
đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất
phản ứng 90%). Giá trị của m là:


A 42
B 30
C 21



D 10


<b>Câu 12: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu </b>
được là: (hiệu suất của cả quá trình là 70%).


A 150,64 kg
B 165,6 kg.
C 155,55 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần</b>
A CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


B CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
C CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
D CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH,CH3COOH.


<b>Câu 14: Ứng với cơng thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?</b>
A 9


B 10.
C 8
D 7


<b>Câu 15: Este etyl fomat có cơng thức là : </b>
A HCOO–CH3


B CH3COO–CH3.
C HCOO–C2H5.
D HCOO–CH=CH2.



<b>Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X </b>
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A D.HCOOCH(CH3)2.
B CH3COOC2H5.
C C2H5COOCH3.
D HCOOCH3


<b>Câu 17: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 20 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dung </b>
dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo này là:


A 2,8


B 3,0
C 2,7
D 2,9


<b>Câu 18: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản</b>
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:


A 0,833 tấn
B 0,668 tấn
C 0,383 tấn
D 0,338 tấn


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn



<b>Câu 20: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 </b>
tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:


A 2,546 tấn
B 3,613 tấn
C 2,613 tấn


D 2,975 tấn


<b>Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là</b>
A 5.


B 6.
C 2.
D 4.


<b>Câu 22: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu </b>
được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun
nóng với 200 gam ancol iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.


A 292,5 gam.


B 97,5 gam.
C 18,0gam
D 195,0 gam.


<b>Câu 23: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hố?</b>
A CH3COOH và C6H5NH2.


B CH3COOHvà C2H5CHO.


C CH3COONa và C6H5OH.
D CH3COOH và C2H5OH.


<b>Câu 24: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, </b>
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A 6.


B 3.
C 4
D 5.


<b>Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: </b>
A CH3COONa và C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:</b>
A 4.


B 2


C 5.
D 3.


<b>Câu 27: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:</b>
A Sự lên men.


B Hiđrat hố
C xà phịng hóa


D crackinh



<b>Câu 28: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có </b>
cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là:


A HCOO–C3H5.
B CH3–COO–C2H5.
C C2H5–COO–CH3.
D HCOO–C3H7.


<b>Câu 29: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :</b>
A C3H7COOH


B C2H5COOCH3
C C2H5COOH
D HCOOC3H7.


<b>Câu 30: Để trung hịa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5 thì khối lượng NaOH 10% cần dùng </b>
là:


A 0,7 gam
B 0,5 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ðáp án


1. C 2. D 3. D 4. C 5. B 6. A 7. B


8. B 9. A 10. A 11. C 12. C 13. D 14. A


15. C 16. B 17. A 18. D 19. D 20. C 21. D



22. A 23. D 24. A 25. D 26. B 27. C 28. B


</div>

<!--links-->

×