Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tài liệu giao an dai so 7 HKII chi viec in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.54 KB, 59 trang )

CHƯƠNG III: THỐNG KÊ
Ngày gi¶ng:
TIÕT 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu sau khi đi
thu thập số liệu. Biết cách nhận diện dấu hiệu, đơn vị điều tra,
biết tìm tần số của mỗi giá trị.
2. Kĩ năng: - Giúp HS phân biệt được x và X ; n và N.
3. Thái độ, tư tưởng, tình cảm: Hình thành tính cẩn thận trong công
việc, học sinh có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng
thống kê (ĐDDH).
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Dạy học bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III
- GV giới thiệu sơ lược về chương III :
* Là một khoa học được ứng dụng rộng
rãi trong các hoạt động kinh tế, xã hội.
* Biết phân tích các dữ liệu và từ đó có
thể biết được tình hình các hoạt động,
diễn biến của các hiện tượng, từ đó dự
đoán các khả năng xảy ra, góp phần


phục vụ lợi ích của con người ngày
càng tốt hơn.
- HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2 :
1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU
- Từ VD (bảng 1) giới thiệu cho HS
biết cách thu thập số liệu và lập bảng
số liệu thống kê ban đầu.
1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ
LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU
- Thu thập số liệu là việc cần làm đầu tiên
của người điều tra về vấn đề cần quan tâm.
- Các số liệu điều tra ban đầu được ghi lại
trong một bảng gọi là bảng số liệu thống
kê ban đầu.
1
(Bảng 1)
STT LỚP
SỐ
CÂY
STT LỚP
SỐ
CÂY
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E
35
30
28
30
30
35
28
30
30
35
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E
35
50
35
50
30
35
35
30
30
50
- Thực hiện (?1)
Hoạt động 3 : 2. DẤU HIỆU
- Làm (?2) : Dấu hiệu : Số cây trồng
được của mỗi lớp.
- Làm (?3) : Trong bảng 1 có 20 đơn vị
điều tra.
- Làm (?4) : HD thực hiện.

2. DẤU HIỆU
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra :
- Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra
quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu (Ký
hiệu : X ; Y ; …)
- Đơn vị điều tra là phần tử nhỏ nhất được
người điều tra thu thập số liệu.
b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu :
- Ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số
liệu và số liệu đó được gọi là giá trị của số
liệu. (Ký hiệu : x )
- Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số
các đơn vị điều tra. ( Ký hiệu : N )
Hoạt động 4 : 3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ
- Làm (?5) và (?6)
- Cần phân biệt x và X ; n và N
- Làm (?7)
3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy
giá trị của dấu hiệu đgl tần số của giá trị đó.
(Ký hiệu : n ).
- Chú ý :
* Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu
mà giá trị là các số.
* Bảng số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ
gồm các cột số.
4. Củng cố, luyện tập:
GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu là gì? Thế nào là tần số của mỗi giá trị
5. Hướng dẫn về nhà:

- Học và xem kỹ bài.
- Làm BT 1, 2/p.7 SGK.
- BT về nhà : 3, 4/p.8, 9, SGK.
2
Ngày giảng:
TIẾT 42: LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.
3. Thái độ, tư tưởng, tình cảm: HS học tập tích cực
II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ,
bảng thống kê.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC :
1.Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra bài cũ :
?1: Trình bày lời giải BT 2/ p.7, SGK
HS lên bảng thực hiện
STT của
ngày
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian
(phút)

21 18 17 20 19 18 19 20 18 19
a) Dấu hiệu : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường
Dấu hiệu đó có tất cả 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng :
Giá trị
(x)
17 18 19 20 21
Tần số
(n)
1 3 3 2 1
GV yêu cầu HS khác nhận xét
GV nhận xét cho điểm
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : BT 3/ p.8, SGK
- BT 3/ p.8, SGK : Thời gian
chạy 50m của HS 1 lớp 7 :
BT 3/ p.8, SGK
a) Dấu hiệu chung cần tìm : Thời gian chạy 50
m của HS lớp 7

3
HS lên bảng trình bày dưới sự
hướng dẫn của GV
b)
Bảng 5
Số các giá trị của dấu hiệu 20
Số các giá trị khác nhau 5
Bảng 6

Số các giá trị của dấu hiệu 20
Số các giá trị khác nhau 4
c)
Bảng
5
Giá trị
(x)
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số
(n)
2 3 8 5 2
Bảng
6
Giá trị
(x)
8,7 9,0 9,2 9,3
Tần số
(n)
3 5 7 5
Hoạt động 2 : BT 4/ p.8, SGK
- BT 4/ p.8, SGK : (Bảng 7)
Khối lượng chè trong từng
hộp (
)100
100
98
98
99
100
100

102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
101
100
100
98
102
101
100
100
99
100
BT 4/ p.8, SGK
- a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp
(g)
Số các giá trị của dấu hiệu : 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 5
c)
Giá trị

(x)
98 99 100 101 102
Tần số
(n)
3 4 16 4 3
4. Củng cố, luyện tập:
Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm: Giá trị của dấu hiệu, tần số của giá trị
5. Hướng dẫn về nhà:
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 1, 2/ p.3, SBT.

4
Ngày giảng:
TiÕt 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu và rút ra những nhận
xét liên quan.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng làm các bài toán cơ bản về thống kê.
3. Thái độ, tư tưởng, tình cảm: Hình thành tác phong làm việc theo
quy trình và khả năng vận dụng vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu, bút dạ, bảng
thống kê ĐDDH.
- HS : PHT, bảng thống kê đồ dùng học tập cá nhân.
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY – HỌC :
1.Tổ chức:
SS: 7A1:
7A2:

2.Kiểm tra bài cũ:
?1: Trình bày lời giải BT 1/ p.3, SBT
18 20 17 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15
HS lên bảng trình bày
a) Để có được bảng này, người điều tra phải đi thu thập số liệu từ thực tế.
b) Dấu hiệu : Số lượng nữ sinh từng lớp trong 1 trường THCS.
(x) 1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
4
2
5
28
(n) 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1
GV yêu cầu HS khác nhận xét

GV nhận xét cho điểm
3. Dạy học bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1. LẬP BẢNG “TẦN SỐ”
- Làm (?1)
HD HS thực hiện.
1. LẬP BẢNG “TẦN SỐ”
- Từ bảng 1, ta lập bảng sau (Bảng 8) :
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20
- Bảng trên được gọi là bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu, gọi tắt là bảng “Tần số”.
Hoạt động 2 : 2. CHÚ Ý
2. CHÚ Ý
a) Có thể chuyển bảng “Tần số” từ dạng
5
- Bảng 9 :
- HS có nhận xét gì về giá trị của
bảng 8 (hoặc bảng 9) ?
“ngang” thành dạng “dọc”.
Giá trị (x) Tần số (n)
28 2
30 8
35 7
50 3
N = 20
b) Bảng “Tần số” giúp ta quan sát, nhận xét về
giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn, đồng thời
có nhiều thuận lợi trong việc tính toán sau này.
4. Củng cố, luyện tập:

- BT 6/ p.11, SGK :
Kết quả điều tra về số con của
30 gia đình thuộc một thôn được
cho trong bàng 11 :
2 2 2 2 2 3 2 1 0 2
2 4 2 3 2 1 3 2 2 2
2 4 1 0 3 2 2 2 3 1
BT 6/ p.11, SGK :
a) Dấu hiệu : Kết quả điều tra về số con của 30
gia đình thuộc một thôn.
Bảng “Tần số” :
Giá trị
(x)
0 1 2 3 4
Tần số
(n)
2 4 17 5 2 N = 30
b) Nhận xét :
- Đa số các gia đình trong thôn có 2 con.
- Có 2 gia đình không có con.
- Có 2 gia đình có 4 con.
- . . .
5 . Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài và làm BT.
- Làm BT 7/p.11, SGK.
- BT 5,6 /p.4, SBT.
6
Ngày giảng:
TIẾT 44: LUYỆN TẬP


I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản.
2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng đọc và lập bảng tần số.
3. Thái độ, tư tưởng, tình cảm:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu và ý thức vận
dụng vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, TBDH :
- GV : Tài liệu tham khảo, bảng phụ ghi câu hỏi, thước kẻ, phấn màu,
bút dạ.
- HS : PHT, máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A1:
7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
?1Trình bày lời giải bài tập 7/ p.11, SGK:
7 2 5 9 7
2 4 4 5 6
7 4 10 2 8
4 3 8 10 4
7 7 5 4 1
HS lên bảng trình bày:
a) Dấu hiệu : Tuổi nghề (tính theo năm) cùa một số công nhân trong một phân xưởng.
Dấu hiệu đó có tất cả 20 giá trị.
b) Bảng “Tần số” :
Giá trị
(x)
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10

Tần số
(n)
1 3 1 6 3
1 5 2 1 2 N =
25
Nhận xét :
- Tuổi nghề của công nhân nhiều nhất là 4 năm.
- Có 1 công nhân có tuổi nghề là 1 năm.
- Có 2 công nhân tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm.
GV nhận xét cho điểm
3. Dạy học bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : BT 8/ p.12, SGK
- BT 8/ p.12, SGK : Số điểm
đạt được của một xạ thủ bắn
súng.
BT 8/ p.12, SGK
- a) Dấu hiệu : Số điểm đạt được của một xạ thủ
bắn súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.

b) Bảng “Tần số” :
7
8 9 10 9 9 10 8 7
9 8
10 7 10 9 8 10 8 9
8 8
8 9 10 10 10 9 9 9
8 7
Bảng 13

c)
Giá trị
(x)
7 8 9 10
Tần số
(n)
3 9 10 8 N = 30
Nhận xét :
* Đa số phát bắn trúng vòng 9.
* Có 3 lần bắn vòng 7.
Hoạt động 2 : BT 9/ p.12, SGK
- BT 9/ p.12, SGK :
Thời gian giải bài toán (theo
phút) của 35 HS.
3 10 7 8 10 9
6
4 8 7 8 10 9
5
8 8 6 6 8 8
8
7 6 10 5 8 7
8
8 4 10 5 4 7
9
BT 9/ p.12, SGK
- a) Dấu hiệu : Thời gian giải bài toán (theo
phút) của 35 HS.
Số các giá trị của dấu hiệu : 35
b) Bảng “Tần số” :
Giá trị

(x)
3 4 5 6 7
8 9 10
Tần số
(n)
1 3 3 4 5
11 3 5 N=3
5
Nhận xét :
* Đa số HS giải bài toán trong 8 phút.
* Có 1 HS giải xong bài toán trong 3 phút.
4. Củng cố, luyện tập:
Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc của bảng tần số, cách lập bảng tần số
5. Hướng dẫn về nhà:
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 7/ p.4, SBT.
8
Ngày giảng:
TIẾT 45: BIỂU ĐỒ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được cách biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng thể hiện tốt các dạng biểu đồ đoạn thẳng, hình cột chữ nhật, …
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong công việc
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1.Tổ chức:

SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra bài cũ:
?1 Trình bày lời giải BT 7/ p.4, SBT: Cho bảng “Tần số” :
Gtrị (x)
110
11
5
12
0
12
5
13
0
Tsố (n) 4 7 9 8 2
N
=
30
Hãy từ bảng này viết lại bảng số liệu ban đầu.
HS lên bảng thực hiện
Bảng số liệu ban đầu :
110 115 120 125 115
120 110 125 120 115
125 120 115 125 130
120 130 125 110 120
125 115 120 115 125
120 125 115 120 110
GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới

Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
- Từ bảng 1, lập bảng “tần số” :
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo
các bước (?) SGK.
* Dựng hệ trục tọa độ, trục
hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn các tần số n.
* Xác định các điểm có toạ độ là
các cặp số gồm giá trị và tần số
của nó. (Lưu ý : Giá trị viết
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20
9
trước, tần số viết sau).
* Nối mỗi điểm đó với điểm trên
trục hoàng có cùng hoành độ.
H.1
503530
28
10
9
8
7
6
5
n
1
4

x
3
2
O
Biểu đồ vừa dựng là biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 2 : 2. CHÚ Ý
- Khi thay các đoạn thẳng bằng
các hình chữ nhật, ta được biểu
đồ hình chữ nhật.
- Có khi các hình chữ nhật được
vẽ sát vào nhau để dễ nhận xét
và so sánh.
2. CHÚ Ý
- Ngoài biểu đồ đoạn thẳng ta còn có biểu đồ
hình chữ nhật.
- Ví dụ :
4. Củng cố, luyện tập:
- BT 10/ p.14, SGK :
HS làm vào tập.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Bảng 15 :
GT
(x)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS
(n)
0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1
N=5
0
a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra Toán (HKI) của HS

lớp 7C.
Số các giá trị là : 11
b) Biểu điễn bằng biểu đồ đoạn thẳng :
7
12
10
8
6
10
98
7
65
n
1
4
4
x
32
2
1
O
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm BT 11/p.14, SGK.
10
- BT 8,9/p.5, SBT.
Ngày giảng:
TIẾT 46: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm thành thạo các bài toán về thống kê cơ bản.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận trong công việc
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, + Bảng thống kê.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra:
?1 HS làm bài tập 11 SGK, t14
HS lên bảng thực hiện.
Giá trị
(x)
0 1 2 3 4
Tần số
(n)
2 4 17 5 2 N = 30
Biểu đồ đoạn thẳng :
17
16
12
10
6
n
4
4
x

3
2
2
1
O
Gv nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : BT 12/ p.14, SGK
- BT 12/ p.14, SGK :
* Lập bảng “tần số”.
1. BT 12/ p.14, SGK
- Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm
của một địa phương được ghi lại trong bảng sau :
Thán
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
11 12
Nđộ 1 2 2 3 3 3 3 2 2 1 1 17
11
* Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn
thẳng.
TB 8 0 8 0 1 2 1 8 5 8 8
* Bảng “tần số” :
Giá trị
(x)
17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số

(n)
1 3 1 1 2 1 2 1
N = 12
* Biểu đồ đoạn thẳng :
32
31
30
28
25
20
18
17
3
10
n
5
4
x
2
1
O
Hoạt động 2 : BT 13/ p.15, SGK
- BT 13/ p.15, SGK : Hình 3. 2. BT 13/ p.15, SGK
- a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu
người.
b) Số dân tăng thêm 60 triệu người là 76 triệu
người, ứng với năm 1999.
Ta có : 1999 – 1921 = 78 (năm)
Vậy sau 78 năm thì dân số nước ta tăng thêm 60
triệu người.

c) Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta
tăng thêm :
76 – 54 = 22 (triệu người)
4. Củng cố, luyện tập:
Nhắc lại các bước vẽ Biểu đồ
5. Hướng dẫn về nhà
HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 10/ p.5, SBT.
- Xem bài đọc thêm, SGK, p.15.
12
Ngày giảng:
TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết được số có thể làm “đại diện” cho các giá trị của dấu
hiệu là số trung bình cộng.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng lập bảng “tần số” có thêm cột tính tích và số trung
bình cộng.
3. Thái độ tư tưởng, tình cảm: Rèn luyện ý thức vận dụng kiến thức
vào cuộc sống cho HS
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu
+ Bảng thống kê.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:

7A5:
2. Kiểm tra:
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
HS lên bảng thực hiện:

GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
13
?1 HS làm bài tập 9 SGK, t15: Lượng mưa trung bình hàng tháng từ tháng 4 đến
tháng 10 trong năm của một vùng (mm).
Tháng 4 5 6 7 8 9 10
Lượng
mưa
40 80 80 12
0
15
0
10
0
50
Biểu đồ đoạn thẳng :
100
150
120
80
40
10
n
50
98

7
6
5
4
x
O
Nhận xét :
- Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 8, thấp nhất vào tháng 4.
- Từ tháng 4 đến tháng 8 lượng mưa tăng dần, từ tháng 8 đến tháng 10 lượng mưa
giảm dần.
14
15
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU
a) Bài toán : Điểm kiểm tra
Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C
được ghi lại như sau :
3 6 6 7 7 2 9
6
4 7 5 8 10 9 8
7
7 7 6 6 5 8 2
8
8 8 2 4 7 7 6
8
5 6 6 3 8 8 4
7
- Làm (?1) và (?2)
b) Công thức :
- Làm (?3) : Điểm TB của lớp

7A :
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
Các
tích
(x.n)
Số TB
cộng
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60

56
80
27
10
675,6
40
267
=
=
X
N = 40 Tổng :
267
- Làm (?4) : So sánh kết quả bài
kiểm tra Toán của lớp 7A và
7C : Lớp 7A làm bài tốt hơn lớp
7C.
1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU
a) Bài toán : SGK.
- Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
- Điểm trung bình chung của cả lớp :
(3+6+6+7+7+2+9+6+4+7+5+8+10+9+8+7+7+7
+6+6+5+8+2+8+8+8+2+4+7+7+6+8+5+6+6+3+
8+8+4+7) : 40
= 250 : 40 = 6,25.
Ta có thể lập bảng “tần số” có thêm 2 cột để tính
điểm trung bình như sau :
Điểm số
(x)
Tần số
(n)

Các tích
(x.n)
Số TB
cộng
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18

10
X
= = 6,25
N = 40 Tổng : 250
 Chú ý : Trong bảng trên, tổng số điểm của
các bài kiểm tra có điểm số bằng nhau được thay
thế bằng tích của điểm số ấy với số bài có cùng
điểm số như vậy.
b) Công thức :

X
=
Dựa vào bảng “tần số”, ta có thể tính số trung
bình cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung
bình cộng và ký hiệu là
X
) như sau :
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá trị.

Ngày giảng:
TIẾT 48: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về thống kê.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu + Bảng thống kê
(ĐDDH).
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra:
?1 HS làm bài tập 15 SGK, t20
HS lên bảng thực hiện
Tuổi thọ
(x)
1150 1160 1170 1180 1190
Số bóng
đèn tương
ứng (n)
5 8 12 18 7
N = 50
a) Dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn (tính theo giờ).
Số các giá trị : 50.
b) Tính số trung bình cộng :
X
= 1196,2
c) Mốt của dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bóng đèn là 1180 giờ.
GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : BT 16/ p.20, SGK
- BT 16/ p.20, SGK :

+ HS tìm ra những giá trị có sự
chênh lệch lớn.
+ Rút ra kết luận.
1. BT 16/ p.20, SGK
- Quan sát bảng “tần số” :
Giá trị (x) 2 3 4 90 100
Tần số (n) 3 2 2 2 1 N=10
Ta không dùng số trung bình cộng làm “đại
diện “ cho dấu hiệu vì có sự chênh lệch quá lớn
giữa các giá trị của dấu hiệu đó. Cụ thể : giá trị
2 và giá trị 100.
Hoạt động 2 : BT 17/ p.20, SGK :
- BT 17/ p.20, SGK :
2. BT 17/ p.20, SGK :
16
+ Tính số trung bình cộng.
+ Tìm mốt của dấu hiệu.
- Bảng 25 :
Thời
gian
(x)
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
(n)
1 3 4 7 8 9 8 5 3 2
N=
50
Các
tích
(x.n)

3 12 20 42 56 72 72 50 33 24
∑=
38
4
Số TB
cộng
X
== 7,68
a) Số trung bình cộng :
X
= 7,68
b) Mốt của dấu hiệu : Thời gian làm xong một
bài toán là 8 phút.
Hoạt động 3: BT 18/p.21, SGK
- BT 18/p.21, SGK :
Đo chiều cao của 100 HS lớp 6
(cm) và được kết quả theo bảng
sau :
Chiều cao
(sắp xếp theo
khoảng)
Tần số (n)
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
1
7

35
45
11
1
N = 100
3. BT 18/p.21, SGK
a) Bảng này khác các bảng “tần số” đã biết là
các giá trị được sắp xếp theo khoảng.
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường
hợp này :
Ta thực hiện theo bảng sau :
Chiều
cao (x)
Số TB cộng
của từng
khoảng
Tần
số (n)
Các
tích
(x.n)
Số trung
bình
cộng
105
110 –
120
121 –
131
132 –

142
143 –
153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
X
==1
32,68
N=100

=13268
4. Củng cố
Nhắc lại cách vẽ bảng tần số và biểu đồ đoạn thẳng

5. Hướng dẫn về nhà
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 19/ p.22, SGK.
- Xem trước bài ôn tập chương III, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III.
17
Ngày giảng:
TIẾT 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của thống kê mô tả.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số
trung bình cộng, tìm mốt, …
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy, suy luận lôgic
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra trong khi ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1) ÔN TẬP LÝ THUYẾT
- Gọi HS đọc và trả lời những
câu hỏi ôn tập, p.22, SGK.
1) Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà

mình quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mỗi
bạn trong lớp ưa thích thì em phải tiến hành đi
điều tra thực tế và ghi chép những thông tin thu
thập được vào một bảng số liệu thống kê ban
đầu.
2) Tần số của một giá trị là số lần lặp lại của giá
trị đó trong dãy các giá trị của dấu hiệu. Ta thấy
tổng các tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu
(N).
3) Bảng “tần số” có thuận lợi hơn so với bảng số
liệu thống kê ban đầu ở tính đơn giản, rõ ràng,
giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung
về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện
lợi cho việc tính toán sau này.
4) Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu, ta
làm như sau :
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
+ Chia tổng số đó cho số các giá trị.
Số trung bình cộng thường được dùng làm
“đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so
sánh các dấu hiệu cùng loại.
18
Khi các dấu hiệu có sự chênh lệch rất lớn
thì số trung bình cộng khó có thể làm đại diện
cho dấu hiệu đó.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
- BT 20/p.23, SGK.
* Gọi Hs lập bảng “tần số”.
* Để vẽ biểu đồ, ta cần làm gì ?

* Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ
đoạn thẳng.
* Để tính số TB cộng ta cần thực
hiện các bước như thế nào ?
* Gọi HS lên bảng thực hiện.
BT 20/p.23, SGK.
a) Bảng “tần số” :
Giá trị
(x)
20 25 30 35 40 45 50
Tần số
(n)
1 3 7 9 6 4 1 N = 31
b) Biểu đồ đoạn thẳng :
45
20
25 40
3
6
n
5035
30
9
7
4
x
1
O
c) Số trung bình cộng :
Giá trị

(x)
20 25 30 35 40 45 50
Tần số
(n)
1 3 7 9 6 4 1 N = 31
Các tích 20 75 21
0
315 24
0
18
0
50
∑=
1090
Số TB
cộng
16,35
31
1090
==
X
4. Củng cố, luyện tập:
Ôn lại hệ thống kiên thức chương 3
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến thống kê mô tả và rèn luyện kỹ
năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Xem và làm lại các BT ở SGK.
19
Ngày giảng:
TIẾT 50: ƠN TẬP CHƯƠNG III

I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được tổng qt các kiến thức cơ bản của thống kê mơ tả.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình
cộng, tìm mốt, …
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy, suy luận lơgic
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức: SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong khi luyện tập)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1) ƠN TẬP LÝ THUYẾT
Hoạt động 1: Ôn lí thuyết
(20ph)
- Muốn điều tra về một dấu
hiệu nào đó em cần làm gì?
- Muốn đánh giá, so sánh các
dấu hiệu ta lam như thế nào?
GV: dùng bảng phụ hệ thống
và chỉ rõ mối quan hệ các k
/thức trong chương.
GV: Yêu cầu HS trả lời loạt
câu hỏi sau:
-Dấu hiệu điều tra là gì?

- Tần số của một giátrò ?
- cấu tạo của bảng tần số?
- Nêu các bước tính số TB cộng
của dấu hiệu?
- Mốt của dấu hiệu là gì?
- Dùng biểu đồ có tác dụng gì?
Thống kê có ý nghóa gì với đời
sống của chúng ta.
I. Lý thuyết:
- Lập bảng số liệu ban đầu.
- Tìm các giá trò khác nhau
- Tìm tần số của mỗi gtrò
- Thống kê giúp chúng ta biết tình hình các
hoạt động, diễn biến của hiện tượng
20
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
Bảng tần số
Biểu đồ
Số trung bình cộng,
M
0
của dấu hiệu
Ýù nghóa thống kê trong đời sống
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi HS đọc đề bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
* Gọi Hs lập bảng “tần số”.
* Để tính số TB cộng ta cần thực

hiện các bước như thế nào ?
* Gọi HS lên bảng thực hiện.
* Để vẽ biểu đồ, ta cần làm gì ?
* Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ
đoạn thẳng.
Bài tập
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg)
trong một lớp được ghi lại như sau :
32 36 30 32 36 28 30
31 28 32 31 31 32 31
32 30 32 31 45 28
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “ Tần số “ và nhận xét
c) Tính số trung bình cộng và tìm một của dấu
hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài làm
a) Dấu hiệu : Số cân nặng của mỗi bạn

b) Bảng tần số :
1,5đ
Số cân (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
Nhận xét : - Người nhẹ nhất : 28kg
0,5đ
- Người nặng nhất : 45kg
- Nói chung số cân nặng của các
bạn vào khoảng từ 30kg đến 32kg
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu
hiệu

kgX 9,31

1,5đ
M
0
= 32
d) Biểu đồ đoạn thẳng :
4. Củng cố, luyện tập:
Ơn lại hệ thống kiên thức chương 3
5. Hướng dẫn về nhà
21
45
28 32
3
6
n
36
31
30
9
7
4
1
O
x
- Hc thuc v nm vng nhng vn liờn qua n thng kờ mụ t v rốn luyn k
nng lp bng tn s v v biu on thng.
- Xem v lm li cỏc BT hai tit trờn.
- Chun b gi sau kim tra 1 tit.
Ngày soạn:

Ngày dạy:
kiểm tra ch ơng III
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nắm đợc khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài
tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính
X
, tìm mốt.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
- HS có thái độ nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, đề kiểm tra
HS: Giấy thi, giấy nháp và các đồ dùng học tập khác
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Đề bài kiểm tra:
Câu 1: (3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.
b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 đợc cho
trong bảng sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9
Câu 2: (7đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học
sinh và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
22
5
9
7
8
8
9
10
9
9
9
8
9
10
10
7
5
14
5
8
14

a) Dấu hiệu thống kê là gì ?
b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (3đ)
a) trả lời nh SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1đ
* C. 9 : 1đ
Câu 2: (7đ)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
* Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5

10 phút (0,5đ)
c)
8,6X
(1,5đ)
0
8M =

0
9M =
(0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ : 2đ

4. Củng cố:
Gv thu bài nhận xét về giờ kiểm tra của HS
5. HDVN:
- Lm li cỏc bi tp trong kim tra
- c trc bi Khỏi nim v biu thc i s
Ngy son: 25/02/2010
Ngy dy: /2010
CHNG IV : BIU THC I S
----oOo----
23
Tiết 52 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng:
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
3. Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
1. Tổ chức:
SS: 7A3:
7A4:
7A5:
2. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : 1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC

- Thông qua những ví dụ về biểu
thức số quen thuộc để đưa đến ví
dụ về biểu thức số.
- (?1) :
1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC
- Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính
làm thành một biểu thức.
- Ví dụ : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 15
3
. 4
7
; …
- Biểu thức : 3(3 + 2) (cm
2
)
Hoạt động 2 : 2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
- Ta có thể dùng chữ thay cho
số.
- Các phép toán thực hiện trên
các chữ vẫn làm như trên các số.
- (?2) :
- Để cho gọn, ta không viết dấu
nhân giữa các chữ, cũng như
giữa các số và chữ.
- (?3) :
2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
- Bài toán : Viết biểu thức biểu thị chu vi của
hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a
(cm).
Giải :

Biểu thức : 2 . (5 + a) (cm)
- Gọi x (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật thì
chiều dài là x + 2 (cm). Diện tích cần tìm là :
x(x + 2) (cm
2
)
- Các biểu thức mà trong đó ngoài các số còn có
các chữ (đại diện cho các số) được gọi là các
biểu thức đại số.
VD : 4x ; 3(x + y) ; xy ; …
- a) 30x.
b) 5x + 35y.
- Chú ý :
+ Vì chữ đại diện cho số nên ta vẫn áp
dụng những tính chất, quy tắc
+ Các biểu thức đại số chứa biến ở mẫu
24
chưa được xét đến trong chương này.
4. Củng cố: Nhắc lại khái niệm biểu thức đại số, lấy 1 ví dụ.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm BT 1, 2,3/p.26 SGK.
- BT về nhà : 4, 5/p.27 SGK.

25

×