Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Tổng hợp kiến thức cơ bản môn Địa lí lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN </b>


<b> MƠN ĐỊA LÍ LỚP 12 </b>



<b>VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP</b>


<b>1. Công cuộc đổi mới là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế - xã hội:</b>


<b>a. Bối cảnh: </b>


- Ngày 30 - 4 - 1975: Đất nước thống nhất, cả nước tập trung v{o h{n gắn vết thương chiến
tranh v{ x}y dựng, ph|t triển đất nước.


- Nước ta đi lên từ một nước nơng nghiệp lạc hậu.


- Tình hình trong nước v{ quốc tế những năm cuối thập kỉ 70, đầu thập kỉ 80 diễn biến phức
tạp.


→ Trong thời gian d{i nước ta l}m v{o tình trạng khủng hoảng.
<b>b. Diễn biến: </b>


- Năm 1979: Bắt đầu thực hiện đổi mới trong một số ng{nh (nông nghiệp, công nghiệp).
- Đường lối Đổi mới được khẳng định từ Đại hội VI - Năm 1986 với ba xu thế:


+ Dân chủ hóa đời sống kinh tế - x~ hội.


+ Ph|t triển nền kinh tế h{ng hóa nhiều th{nh phần theo định hướng XHCN.
+ Tăng cường giao lưu v{ hợp t|c với c|c nước trên thế giới.


<b>c. Thành tựu: </b>


- Nước ta đ~ tho|t khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - x~ hội kéo d{i. Lạm ph|t được đẩy


lùi v{ kiềm chế ở mức một con số.


- Tốc độ tăng trưởng kinh tế kh| cao (đạt 9,5¿ năm 1999, 8,4¿ năm 2005).


- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (giảm tỉ trọng khu
vực I, tăng tỉ trọng khu vực II v{ III).


- Cơ cấu kinh tế theo l~nh thổ cũng chuyển biến rõ rệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>d. Thách thức: </b>


- C|c th{nh tựu kinh tế chưa thật vững chắc. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm.
- Lạm ph|t có xu hướng tăng lên. Sự ph}n hóa gi{u nghèo ng{y c{ng lớn.
- Chênh lệch trình độ ph|t triển KT-XH giữa c|c vùng.


- Thiếu vốn đầu tư, kết cấu hạ tầng v{ csvc chưa đ|p ứng nhu cầu ph|t triển.
- Nhiều vấn đề x~ hội cần giải quyết: Nh{ ở, việc l{m, môi trường, y tế, ...
<b>2. Nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực:</b>


<b>a. Bối cảnh: </b>


- Thế giới: To{n cầu hóa l{ xu hướng tất yếu của nền kinh tế thế giới, đẩy mạnh hợp t|c khu
vực. C|c tổ chức liên minh kinh tế được th{nh lập.


- Ngày 15 - 11 - 1994, tổ chức thương mại thế giới (WTO) ra đời, hoạt động chính thức từ 1 -
1 - 1995. Hiện nay gồm 150 nước th{nh viên.


- Việt Nam l{ th{nh viên của ASEAN (th|ng 7/1995), bình thường hóa quan hệ Việt
- Mỹ, th{nh viên WTO năm 2007.



- Năm 1997, Việt Nam tham gia v{o khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á (APTA). Tham gia
diễn đ{n kinh tế ch}u Á - Th|i Bình Dương (APEC).


<b>b. Thành tựu: </b>


- Thu hút vốn đầu tư nước ngo{i ODA, FDI.


- Đẩy mạnh hợp t|c kinh tế, khoa học kĩ thuật, bảo vệ môi trường.
- Ph|t triển ngoại thương ở tầm cao mới, xuất khẩu gạo....


<b>c. Thách thức: </b>


- Bộc lộ những khó khăn của nước ta: Vốn, công nghệ v{ lao động l{nh nghề . . .
- Sự cạnh tranh c|c mặt h{ng xuất khẩu chủ lực của nước ta.


- Sự ph| hoại của c|c thế lực thù địch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ho{n thiện v{ thực hiện đồng bộ thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN.
- Đẩy mạnh công nghiệp ho| gắn liền với kinh tế tri thức.


- Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.


- Có c|c giải ph|p hữu hiệu bảo vệ t{i nguyên, môi trường v{ ph|t triển bền vững.


- Ph|t triển nền văn ho| mới, chống lại c|c tệ nạn x~ hội, mặt tr|i của kinh tế thị trường.
<b>CHUYÊN ĐỀ I</b>


<b>A. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí:</b>



- Nằm ở rìa phía đơng của b|n cầu trên b|n đảo Đông Dương, gần trung t}m khu vực Đơng
Nam Á.


- Vị trí b|n đảo, vừa gắn liền với lục địa Á - Âu, vừa tiếp gi|p với Th|i Bình Dương.


- Nằm trên c|c tuyến đường giao thông h{ng hải, đường bộ, đường h{ng không quốc tế quan
trọng.


- Nằm trong khu vực có nền kinh tế ph|t triển năng động của thế giới.
<b>2. Phạm vi lãnh thổ:</b>


- Hệ tọa độ trên đất liền:


Điểm cực Kinh, vĩ tuyến Địa giới hành chính


Bắc 230<sub>23'B </sub> X~ Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà
Giang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tây 1020<sub>09’Đ </sub> Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh
Điện Biên.


Đông l090<sub>24'Đ </sub> Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh
Khánh Hịa.


- Tọa độ địa lí trên biển: Phía Đơng 117020’Đ, phía Nam 6050'B v{ ph|i T}y 1010Đ.


- Nằm ho{n to{n trong vòng đai nhiệt đới Bắc b|n cầu, thường xuyên chịu ảnh hưởng của
gió mậu dịch v{ gió mùa ch}u Á.


- Nằm ho{n to{n trong múi giờ thứ 7, thuận lợi cho việc thống nhất quản lí đất nước về thời


gian sinh hoạt v{ c|c hoạt động kh|c.


- Phạm vi l~nh thổ bao gồm:
<b>a. Vùng đất: </b>


- Gồm to{n bộ phần đất liền v{ c|c hải đảo ở nước ta. (S: 331.212 km2<sub>). </sub>


- Biên giới trên đất liền d{i hơn 4600km, phần lớn nằm ở khu vực miền núi, trong đó đường
biên giới chung với:


+ Phía Bắc gi|p Trung Quốc d{i (hơn 1400km).
+ Phía T}y gi|p L{o (gần 2100km).


+ Phía T}y Nam gi|p Campuchia (hơn 1100km).


Đường biên giới được x|c định theo c|c dạng địa hình đặc trưng: đỉnh núi, đường sống núi,
đường chia nước, khe, sông, suối, ... Giao thông với c|c nước thông qua nhiều cửa khẩu
tương đối thuận lợi.


<b>b. Vùng biển: </b>


Diện tích khoảng 1 triệu km2<sub>. Đường bờ biển d{i 3260km chạy theo hình chữ S từ thị x~ </sub>
Móng C|i (Quảng Ninh) đến thị x~ H{ Tiên (Kiên Giang). Có 29/63 tỉnh v{ th{nh phố gi|p
với biển.


C|c bộ phận hợp th{nh vùng biển gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- L~nh hải: L{ vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, c|ch đều đường cơ sở l{ 12 hải
lí (1 hải lí = 1852m).



- Vùng tiếp gi|p l~nh hải: L{ vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ
quyền c|c nước ven biển (bảo vệ an ninh, quốc phòng, kiểm so|t thuế quan, c|c quy định về
y tế, môi trường, nhập cư …) vùng n{y c|ch l~nh hải 12 hải lí (c|ch đường cơ sở 24 hải lí).
- Vùng đặc quyền kinh tế: L{ vùng nh{ nước ta có chủ quyền ho{n to{n về mặt kinh tế
nhưng vẫn để c|c nước kh|c đặt ống dẫn dầu, d}y c|p ngầm v{ t{u thuyển, m|y bay của
nước ngo{i vẫn đi lại theo Công ước quốc tế về đi lại. Vùng n{y có chiều rộng 200 hải lí tính
từ đường cơ sở.


- Thềm lục địa: L{ phần ngầm dưới đ|y biển v{ trong lòng đất dưới đ|y biển thuộc phần lục
địa kéo d{i mở rộng ra ngo{i l~nh hải cho đến bờ ngo{i của lục địa, có độ s}u 200m hoặc
hơn nữa. Nh{ nước ta có to{n quyền thăm dò, khai th|c, bảo vệ, quản lí c|c nguồn tài
nguyên thiên nhiên ở thềm lục địa Việt Nam.


- Hệ thống đảo v{ quần đảo: Nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ, phần lớn l{ c|c đảo ven bờ
v{ hai quần đảo xa bờ l{ quần đảo Trường Sa v{ quần đảo Ho{ng Sa.


<b>c. Vùng trời:</b>


Khoảng không gian, không giới hạn bao trùm trên l~nh thổ Việt Nam. Trên đất liền được x|c
định bởi đường biên giới, trên biển l{ ra nh giới bên ngo{i l~nh hải v{ không gian của c|c
đảo.


<b>3. Ý nghĩa của vị trí địa lí:</b>
<b>a. Ý nghĩa tự nhiên: </b>


- Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm
gió mùa với nền nhiệt ẩm cao.


- Nước ta còn nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa ch}u Á, nên khí hậu nước ta
có 2 mùa rõ rệt:



- Nước ta gi|p biển Đông l{ nguồn dự trữ dồi d{o về nhiệt v{ ẩm, chịu ảnh hưởng s}u sắc
của biển Đông.


- Nước ta nằm trên v{nh đai sinh kho|ng ch}u Á - Th|i Bình Dương nên có t|i nguyên
kho|ng sản phong phú.


- Nước ta nằm trên đường di lưu v{ di cư của nhiều lo{i động, thực vật nên t{i nguyên sinh
vật phong phú v{ đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về kinh tế:


+ Tạo thuận lợi trong ph|t triển kinh tế v{ vùng l~nh thổ, thực hiện chính s|ch mở của, thu
hút vốn đầu tư nước ngo{i.


+ Điều kiện ph|t triển c|c loại hình giao thông, thuận lợi trong việc ph|t triển quan hệ ngoại
thương với c|c nước trong v{ ngo{i khu vực.


- Về văn ho| - x~ hội:


+ Tạo thuận lợi nước ta chung sống ho{ bình, hợp t|c hữu nghị v{ cùng ph|t triển với c|c
nước l|ng giềng v{ c|c nước trong khu vực Đơng Nam Á.


+ Góp phần l{m gi{u bản sắc văn hóa, kể cả kinh nghiệm sản xuất…
- Về chính trị v{ quốc phịng:


+ L{ khu vực qu}n sự đặc biệt quan trọng của vùng Đông Nam Á. Một khu vực kinh tế năng
động v{ nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.


+ Biển Đông của nước ta l{ một hướng chiến lược có ý nghĩa rất quan trọng trong công cuộc


x}y dựng, ph|t triển v{ bảo vệ đất nước.


<b>c. Khó khăn: </b>


- Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa thiếu ổn định, tính thất thường của thời tiết, c|c tai biến
thiên nhiên (b~o, lụt, hạn h|n, s}u bệnh...) thường xuyên xảy ra g}y tổn thất lớn đến sản
xuất v{ đời sống.


- Việc bảo vệ chủ quyền l~nh thổ gắn với vị trí chiến lược quan trọng ở nước ta.
- Đặt nước ta v{o thế vừa hợp t|c vừa cạnh tranh quyết liệt trên thi trường thế giới.
<b>B. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI</b>


<b>1. Đặc điểm chung của địa hình:</b>


a. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu l{ đồi núi thấp:


- Địa hình cao dưới 1000m chiếm 85¿, từ 1000 - 2000m núi trung bình 14%, trên 2000m
núi cao chỉ có 1¿.


- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích l~nh thổ.
b. Cấu trúc địa hình kh| đa dạng:
- Cấu trúc: 2 hướng chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Hướng vịng cung: vùng núi Đơng Bắc, Trường Sơn Nam.
- Địa hình gi{ trẻ lại v{ có tính ph}n bậc rõ rệt.


- Địa hình thấp dần từ T}y Bắc xuống Đơng Nam.


c. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa: Xói mịn, rửa trơi ở miền núi, bồi tụ nhanh ở
đồng bằng.



d. Địa hình chịu t|c động mạnh mẽ của con người: Thông qua c|c hoạt động kinh tế: C|c
cơng trình thủy lợi, thủy điện, đắp đê… l{m biến đổi c|c dạng địa hình.


<b>2. Các khu vực địa hình:</b>
<b>a. Khu vực đồi núi: </b>


* Địa hình núi: 4 vùng: Đơng Bắc, T}y Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.


<b>Vùng núi</b> <b>Vị trí</b> <b>Đặc điểm chính</b>


Đơng Bắc - Nằm ở tả ngạn
sơng Hồng


- Hướng vịng cung.


- Hướng nghiêng chung: Thấp dần từ TB
xuống ĐN


- Chủ yếu l{ đồi núi thấp.


- Gồm 4 c|nh cung chụm lại ở Tam Đảo, mở
rộng về phía Bắc, Đơng.


- Thung lũng: Sông Cầu, sông Thương, Lục
Nam.


Tây Bắc - Nằm giữa sông Hồng
v{ sông Cả.



- Địa hình cao nhất nước, hướng TB - ĐN.
- Ba dải địa hình:


+ Phía Đơng: D~y núi cao đồ sộ Ho{ng Liên
Sơn (Đỉnh Phanxipăng: 3143m).


+ Phía T}y: Địa hình núi T}y Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trường
Sơn Bắc.


- Phía Nam Bạch
Mã.


- Hướng địa hình: T}y Bắc - Đơng Nam.
- Các dãy núi song song, so le nhau.
Thấp, hẹp ngang n}ng cao hai đầu.


Trường
Sơn Nam


- Phía Nam Bạch
Mã.


- Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông,
Tây của


T}y Trường Sơn.


+ Địa hình núi ở phía Đơng với những đỉnh


cao trên 2000m nghiêng dần về phía Đơng.
+ Cao ngun badan tương đối bằng phẳng,
b|n bình ngun xen đồi phía T}y.


* Địa hình b|n bình nguyên v{ đồi trung du: Nắm chuyển tiếp giữa miền núi với đồng bằng.
- B|n bình ngun (Đơng Nam Bộ): Bậc thềm phù sa cổ v{ bề mặt phủ badan.


- Đồi trung du (Rìa phía Bắc, phía T}y ĐBSH thu hẹp rìa đồng bằng ven biển miền Trung):
Phần lớn l{ bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt do t|c động của dòng chảy.


<b>b. Khu vực đồng bằng: </b>


* Đồng bằng ch}u thổ sông gồm: đồng bằng sông Hồng v{ đồng bằng sông Cửu Long.
* Đồng bằng ven biển (Miền Trung):


- Diện tích 15000 km2. Hẹp ngang, bị chia cắt th{nh nhiều đồng bằng nhỏ.
- Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp. Đất nghèo, nhiều c|t, ít phù sa sơng.


- C|c đồng bằng lớn: Đồng bằng Thanh Ho|, Nghệ An, Quảng Nam, Tuy Ho{,....


<b>3. Thế mạnh và hạn chế về thiên nhiên của các khu vực đồi núi và đồng bằng </b>
<b>trong phát triển kinh tế - xã hội:</b>


<b>a. Khu vực đồi núi: </b>
* Thế mạnh (thuận lợi):


- Kho|ng sản: Nguồn gốc nội sinh, ngoại sinh l{ cơ sở để ph|t triển công nghiệp.
- Rừng: Gi{u có về lo{i động, thực vật với nhiều loại quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c}y công nghiệp, chăn ni đại gia súc.



- Thủy điện: C|c dịng sơng ở miền núi có tiềm năng thủy điện lớn (sơng Đ{, Đồng Nai, Xê
Xan…).


- Du lịch: Với khí hậu m|t mẽ, phong cảnh đẹp nhiều vùng trở th{nh nơi nghĩ m|t nổi tiếng
như: Đ{ Lạt, Sa Pa, Tam Đảo, Mẫu Sơn…


* Hạn chế:


- Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc g}y trở ngại cho giao thông,
khai th|c t{i nguyên v{ giao lưu kinh tế giữa c|c miền.


- Thiên tai: Lũ qt, xói mịn, sạt lở đất, sương muối, rét hại…


- Nơi khơ nóng thường xảy ra nạn ch|y rừng. Miền núi đ| vôi thiếu đất trồng trọt v{ khan
hiếm nước về mùa khô.


<b>b. Khu vực đồng bằng: </b>
* Thế mạnh (thuận lợi):


+ Ph|t triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng c|c loại nông sản, đặc biệt l{ lúa.
+ Cung cấp c|c nguồn lợi thiên nhiên kh|c như kho|ng sản, thuỷ sản v{ l}m sản.


+ Có điều kiện để tập trung c|c th{nh phố, c|c khu công nghiệp v{ c|c trung t}m thương
mại. .


* Hạn chế: Thường xuyên chịu nhiều thiên tai b~o, lụt, hạn h|n...
<b>C. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN</b>


<b>1. Khái quát về biển Đông:</b>



- Một vùng biển rộng (3,477 triêụ km2<sub> - Thứ 2 ở Th|i Bình Dương). </sub>
- L{ biển tương đối kín.


- Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa v{ tính khép kín
được thể hiện qua c|c yếu tố hải văn v{ sinh vật biển.


<b>2. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến thiên nhiên Việt Nam: </b>
<b>a. Khí hậu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển: </b>


- Địa hình ven biển: vịnh cửa sơng, bờ biển m{i mịn, c|c tam gi|c ch}u, c|c đảo ven bờ v{
những rạn san hô,…


- C|c hệ sinh th|i vùng ven biển rất đa dạng v{ gi{u có: hệ sinh th|i rừng ngập mặn, hệ sinh
th|i đất phèn, rừng trên c|c đảo, nước lợ, …


<b>c. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển: </b>


- T{i nguyên kho|ng sản: Dầu mỏ, khí đốt, c|t, quặng ti tan,....


- T{i nguyên hải sản: tiêu biểu cho hệ sinh vất vùng biển nhiệt đới: gi{u th{nh phần loại,
năng suất sinh học cao (Đặc biệt vùng ven bờ).


<b>d. Thiên tai: </b>


- B~o lớn (3 - 4 cơn), mưa to, sóng lừng, lũ lụt.
- Sạt lở bờ biển. (Dải bờ biển Trung Bộ).



- Hiện tượng c|t bay, c|t chảy lấn chiếm đồng ruộng ở ven biển miền Trung => Hoang mạc
ho| đất đai.


=> Vấn đề sử dụng hợp lí t{i nguyên biển, bảo vệ vùng ven biển và phòng tránh thiên tai là
vấn đề hệ trọng trong khai th|c ph|t triển kinh tế biển ở nước ta.


<b>D. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIĨ MÙA</b>
<b>1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: </b>


<b>a. Tính chất nhiệt đới: </b>
* Biểu hiện:


- Tổng bức xạ lớn, c|n c}n bức xạ dương quanh năm.


- Nhiệt độ trung bình năm cao trên 200C (Vượt chỉ tiêu của khí hậu nhiệt đới), trừ vùng núi
cao.


- Tổng số giờ nắng từ 1400 - 3000 giờ/năm.


* Nguyên nh}n: Tính chất nhiệt đới của khí hậu được quy định bởi vị trí nước ta nằm trong
vùng nội chí tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3500 - 4000mm.


- Độ ẩm khơng khí cao trên 80¿, c}n bằng ẩm luôn luôn dương.


* Nguyên nh}n: Do c|c khối khí khi di chuyển qua biển được tăng độ ẩm.
<b>c. Gió mùa: </b>


Gió


mùa
Hướng
gió
Nguồn
gốc
Phạm
vi hoạt
động
Thời gian
hoạt
động


Tính chất Hệ quả


Gió
mùa mùa
đơng


Đơng Bắc Áp
cao xibia


Miền
Bắc


Từ th|ng
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a. Địa hình: </b>
* Biểu hiện:



- X}m thực mạnh ở vùng đồi núi:


+ Bề mặt địa hình bị chia cắt, nhiều nơi đất trơ sỏi đ|.
+ Vùng núi có nhiều hang động, thung lũng khơ.


+ C|c vùng thềm phù sa cổ bị b{o mòn tạo th{nh đất x|m bạc m{u.
+ Đất trượt đ| lỡ l{m th{nh nón phóng vật ở ch}n núi.


- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.


Đồng bằng sông Hồng v{ đồng bằng sông Cửu Long h{ng năm lấn ra biển v{i chục đến h{ng
trăm mét.


* Nguyên nhân:


- Nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều. Nhiệt độ v{ lượng mưa ph}n hóa theo mùa l{m cho qu|
trình phong hóa, bóc mịn, vận chuyển xảy ra mạnh mẽ


- Bề mặt địa hình có dốc lớn, nham thạch dễ bị phong hóa.
<b>b. Sơng ngịi: </b>


* Biểu hiện:


- Mạng lưới sơng ngịi d{y đặc (có 2360 sơng d{i trên 10km, dọc bờ biển trung bình 20km
có một cửa sơng đổ ra biển).


- Sơng ngòi nhiều nước, gi{u phù sa (khoảng 200 triệu tấn/năm).
- Chế độ nước theo mùa v{ thất thường.


* Nguyên nhân:



- Nhờ có nguồn cung cấp nước dồi d{o nên lượng dòng chảy lớn, đồng thời nhậ n được một
lượng nước lớn từ lưu vực ngo{i l~nh thổ.


- Hệ số b{o mòn v{ tổng lượng c|t bùn lớn l{ hệ quả của qu| trình x}m thực mạnh ở vùng
đồi núi.


- Do mưa theo mùa nên lượng dòng chảy theo mùa: Mùa lũ tương ứng với mùa mưa. Mùa
cạn tương ứng với mùa khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Qu| trình feralít l{ qu| trình hình th{nh đất chủ yếu ở nước ta.
* Nguyên nhân:


- Do mưa nhiều nên c|c chất Ca++<sub>, Mg</sub>++<sub> bị rửa trơi mạnh mẽ l{m đất chua đồng thời có sự </sub>
tích tụ ơxít sắt, ơxít nhơm tạo nên đất feralít đỏ v{ng.


- Qu| trình phong ho| xảy ra mạnh mẽ tạo sự ph}n huỷ mạnh mẽ trong đất.
<b>d. Sinh vật: </b>


* Hệ sinh th|i rừng nhiệt đới ẩm gió mùa l{ cảnh quan chủ yếu, có sự xuất hiện của c|c
th{nh phần | nhiệt đới v{ ôn đới núi cao.


* Nguyên nhân:


- Do Việt Nam nằm ho{n to{n trong vùng nhiệt đới B|n cầu Bắc nên có bức xạ mặt Trời, độ
ẩm phong phú.


- Khí hậu có sự phận ho| theo độ cao.


<b>3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời </b>


<b>sống: </b>


* Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.


- Thuận lợi: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu ph}n hóa theo mùa tạo điều kiện thuận lợi ph|t triển
nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng ho| c}y trồng, vật ni, ph|t triển mơ hình nơng
- l}m kết hợp...


- Khó khăn: Lũ lụt, hạn h|n, khí hậu, thời tiết không ổn định.
* Ảnh hưởng đến c|c hoạt động sản xuất kh|c v{ đời sống:


- Thuận lợi: Ph|t triển c|c ng{nh l}m nghiệp, thuỷ sản, GTVT, du lịch,… v{ đẩy mạnh hoạt
động khai th|c, x}y dựng v{o mùa khơ.


- Khó khăn:


+ C|c hoạt động giao thông, vận tải du lịch, công nghiệp khai th|c chịu ảnh hưởng trực tiếp
của sự ph}n mùa khí hậu, chế độ nước sơng.


+ Độ ẩm cao g}y khó khăn cho việc bảo quản m|y móc, thiết bị, nông sản.


+ C|c thiên tai như mưa b~o, lũ lụt, hạn h|n v{ diễn biến bất thường như dơng, lốc, mưa đ|,
sương mù, rét hại, khơ nóng, … cũng g}y ảnh hưởng lớn đến sản xuất v{ đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>E. THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA DẠNG</b>
<b>1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam: </b>
<b>a. Phần lãnh thổ phía Bắc: </b>


- Giới hạn: Từ d~y Bạch M~ trở ra Bắc.



- Thiên nhiên: Đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
- Khí hậu:


+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200<sub>C. </sub>


+ Có mùa đơng lạnh 2 - 3 th|ng với nhiệt độ < 180<sub>C (Đồng bằng Bắc bộ v{ vùng núi phía </sub>
Bắc).


+ Về phía Nam, gió mùa Đơng Bắc yếu dần, số th|ng lạnh giảm dần.
+ Biên độ nhiệt/năm lớn (9 - 140<sub>C). </sub>


+ Ph}n th{nh 2 mùa l{ mùa đông v{ mùa hạ.


- Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rừng nhiệt đới gió mùa.


+ Th{nh phần sinh vật: Lo{i nhiệt đới chiếm ưu thế, c}y cận nhiệt, ôn đới.
<b>b. Phần lãnh thổ phía Nam: </b>


- Giới hạn: Từ d~y Bạch M~ trở v{o Nam.


- Thiên nhiên mang sắc th|i của khí hậu cận xích đạo gió mùa.
- Khí hậu:


+ Nhiệt độ trung bình năm trên 250<sub>C. Nóng đều quanh năm v{ có tính chất gió mùa cận xích </sub>
đạo.


+ Khơng có mùa đông lạnh.
+ Biên độ nhiệt năm nhỏ (< 90<sub>C). </sub>
+ Ph}n th{nh 2 mùa l{ mưa v{ khô.



- Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu: Đới rừng cận xích đạo gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a. Vùng biển và thềm lục địa: </b>


- Độ nông, s}u, rộng hẹp của thềm lục địa có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng đồi
núi kề bên v{ có sự thay đổi theo từng đoạn ở biển.


+ Thềm lục địa phía Bắc, Nam: Đ|y nơng, mở rộng có nhiều đảo ven bờ.
+ Thềm lục địa Trung Bộ: thu hẹp tiếp gi|p vùng biển nước s}u.


<b>b. Vùng đồng bằng ven biển: </b>


- Thiên nhiên thay đổi tuỳ nơi, thể hiện mối quan hệ chặt chẽ với dải đồi núi phía T}y v{
vùng biển phía Đơng.


+ ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ: Mở rộng, b{i triều thấp, phẳng, thềm lục địa nông, rộng.


+ ĐB ven biển Trung Bộ: Hẹp ngang bị chia cắt th{nh nhiều đồng bằng nhỏ. Thiên nhiên
khắc nghiệt, gi{u tiềm năng du lịch, ph|t triển kinh tế biển.


c. Vùng đồi núi:


Thiên nhiên ph}n ho| vùng đồi núi rất phức tạp chủ yếu do t|c động của gió mùa v{ hướng
các dãy núi.


<b>3. Thiên nhiên phân hoá theo độ cao: </b>
<b>a. Đai nhiệt đới gió mùa: </b>


- Ở miền Bắc: Độ cao trung bình dưới 600-700m, miền Nam độ cao 900 - 1000m.
- Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ rệt.



+ Mùa hạ nóng: Nhiệt độ th|ng > 250<sub>C. </sub>
+ Độ ẩm thay đổi tuỳ nơi.


- Thổ nhưỡng:


+ Đất đồng bằng: chiếm 24¿ diện tích.


+ Đất vùng đồi núi thấp: 60¿ diện tích, chủ yếu đất feralít.
- Sinh vật:


+ Hệ sinh th|i rừng nhiệt đới ẩm l| rộng thường xanh.
+ Hệ sinh th|i rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Miền Bắc có độ cao từ 600 - 700m đến 2600m, miền Nam có độ cao từ 900 - 1000m đến độ
cao 2600m.


- Từ 600 - 700 đến 1600 - 1700m: Khí hậu m|t mẻ, độ ẩm tăng. Đất feralít có mùn, chua,
tầng mỏng. Hệ sinh th|i rừng cận nhiệt đới l| rộng, l| kim. Động vật: chim, thú cận nhiệt đới
phương Bắc.


- Từ trên 1600 - 1700m: Khí hậu lạnh. Đất mùn. Rừng kém ph|t triển, đơn giản về th{nh
phần lo{i. Xuất hiện c|c loại c}y ôn đới, chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.


c. Đai ơn đới gió mùa trên núi:


- Có độ cao từ 2600m trở lên (chỉ có ở Ho{ng Liên Sơn).
- Khí hậu: Tính chất ơn đới, nhiệt độ < 150<sub>C. </sub>


- Đất: Chủ yếu mùn thơ.



- Thực vật: Ơn đới: đỗ qun, l~nh sam.
<b>4. Các miền địa lí tự nhiên: </b>


Tên
miền


Miền Bắc v{ Đông
Bắc Bắc Bộ


Miền T}y Bắc V{
Bắc


Trung Bộ


Miền Nam Trung
Bộ


v{ Nam Bộ


Phạm vi


Từ phía T}y - Tây
Nam của tả ngạn
sơng Hồng v{ ría
phía Tây - Tây
Nam của đồng
bằng Bắc Bộ.


- Từ hữu ngạn


sông


Hồng đến d~y
Bạch M~.


Từ d~y Bạch M~
trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Địa hình


Chủ yếu l{ đồi
núi thấp.
Độ cao trung
bình 600m,
hướng vịng
cung.


Nhiều núi đ| vôi,
đồng bằng Bắc Bộ
mở rộng, thấp
phẳng, nhiều
vịnh, quần đảo.


Địa hình cao
nhất nước, núi
cao, trung bình
chiếm ưu thế.
Hướng TBắc -
Đông Nam, nhiều
bề mặt sơn



nguyên, cao
nguyên, đồng
bằng giữa núi.
Đồng bằng thu
nhỏ, chuyển tiếp
từ đồng bằng
ch}u thổ


sang đồng bằng
ven biển.


Chủ yếu l{ cao
nguyên, sơn
nguyên
Hướng vòng
cung: sườn Đông
dốc mạnh, sườn
T}y thoải.


Đồng bằng Nam
Bộ thấp, phẳng
v{ mở rộng,
đồng bằng ven
biển Nam Trung
Bộ nhỏ hẹp.


Khoáng sản - Giàu khoáng sản: than, sắt,
dầu khí,... …



- Đất hiếm, sắt,
crơm, titan,..


- Dầu khí ở thền
lục địa, bơxit ở
Ngun.


Khí hậu


Mùa đơng lạnh, ít
mưa.


Mùa hạ nóng,
mưa nhiều Có
nhiều biến động.




Gió mùa ĐB suy
yếu.


Gió Phơn TNam
hoạt động mạnh,
b~o mạnh,..


- Cận xích đạo
gió


mùa: Có 2 mùa
mưa v{ mùa khơ.



Sơng ngịi


- D{y đặc chảy
theo hướng T}y
Bắc - Đông Nam
và vịng cung


- Có độ dốc lớn,
chảy


theo hướng T}y
Bắc - Đông Nam
(Bắc Trung
Bộ: hướng T}y -
Đông).


Ở NTB: ngắn, dốc
Ở NB: d{y đặc.
2 hệ thống sông
9: Đồng Nai, Cửu
Long.


Thổ
nhưỡng.


- Đai cận nhiệt


đới hạ thấp. - Có đủ 3 hệ thống đai cao.





- Nhiệt đới, cận
xích


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHUYÊN ĐỀ II</b>
<b>A. SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b> 1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật: </b>


<b>a. Tài nguyên rừng: </b>
* Hiện trạng:


- Diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn suy tho|i.
+ Năm 1943: 70¿ diện tích rừng l{ rừng gi{u.


+ Nay: 70¿ diện tích rừng l{ rừng nghèo v{ mới phục hồi.
* Biến động t{i nguyên rừng:


- Về số lượng:


+ Tổng diện tích rừng giảm từ 14,3 triệu ha năm 1943 còn 7,2 triệu ha năm 1983, sau đó
tăng lên 12,7 triệu ha năm 2005.


+ Diện tích rừng tự nhiên giảm từ 14,3 triệu ha năm 1943 cịn 8,4 triệu ha năm 1990 sau đó
tăng lên 10,2 triệu ha năm 2005.


+ Diện tích rừng trồng tăng 0,1 triệu ha năm 1975 lên 2,5 triệu ha năm 2005.


+ Tỉ lệ che phủ rừng giảm từ 43,0¿ năm 1943 còn 22,0¿ năm 1983 sau đó tăng lên 38,0¿
năm 2005.



- Về chất lượng rừng:


+ Diện tích rừng gi{u v{ trung bình suy tho|i nghiêm trọng: Năm 1943 chiếm 9,8 triệu ha,
năm 1999 chỉ cịn 2,1 triệu ha.


+ Diện tích rừng nghèo v{ phục hồi tăng kh| nhanh: Năm 1975 chiếm 2 triệu ha, đến năm
1999 tăng lên 4,6 triệu ha.


+ Mặc dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn bị suy tho|i
bởi vì diện tích rừng tăng, nhưng chủ yếu l{ rừng non mới phục hồi.


* Nguyên nhân:


- Khai th|c rừng bừa b~i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Du canh du cư.
- Hậu quả chiến tranh.
* Biện ph|p bảo vệ:


- N}ng cao độ che phủ rừng từ 40 -> 45 - 50% (Vùng núi: 70 - 80%).
- Thực hiện c|c biện ph|p quy hoạch v{ bảo vệ ph|t triển c|c loại rừng:


+ Đối với rừng phịng hộ: Có kế hoạch, biện ph|p bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có, trồng c}y
g}y rừng trên đất trống đồi trọc.


+ Đối với rừng đặc dụng: Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của c|c vườn quốc gia, khu dư
trữ thiên nhiên v{ khu bảo tồn.


+ Đối với rừng sản xuất: Đảm bảo duy trì, ph|t triển diện tích v{ chất lượng rừng, ph|t triển


ho{n cảnh rừng, độ phì v{ chất lượng rừng.


- Triển khai luật bảo vệ ph|t triển rừng. Tuyên truyền, đẩy mạnh ph|t triển kinh tế miền
núi...


* Ý nghĩa của bảo vệ t{i nguyên rừng :


- Về kinh tế: Khai th|c gỗ v{ l}m sản phục vụ cho c|c ng{nh kinh tế, nguyên liệu cho c|c
ng{nh công nghiệp sản xuất đồ gỗ, giấy, diêm, hóa chất nhẹ, xuất khẩu,...


- Về mơi trường: Bảo vệ đất, chống xói mịn, c}n bằng sinh th|i, bảo vệ mực nước ngầm,...
<b>b. Đa dạng sinh học: </b>


* Sự đa dạng sinh học ở nước ta:
- Sự suy giảm tính đa dạng sinh học:


+ Trong 14.500 lo{i thực vật có 500 lo{i bị mất dần, trong đó có 100 lo{i quý hiếm có nguy
cơ tuyệt chủng.


+ Trong 300 lo{i thú có 96 lo{i bị mất dần, trong đó có 62 lo{i quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng.


+ Trong 830 lo{i chim có 57 lo{i bị mất dần, trong đó có 29 lo{i quý hiếm có nguy cơ tuyệt
chủng.


+ Trong 400 lo{i bị s|t lưỡng cư có 62 lo{i mất dần.
- Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của c|c kiểu sinh th|i.



- Hậu quả của việc khai th|c qu| mức.


- Ơ nhiễm mơi trường nước, nhất l{ vùng ven sông, cửa biển dẫn đến nguồn t{i nguyên dưới
nước, đặc biệt l{ nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt.


* Biện ph|p bảo vệ:


- X}y dựng v{ mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên:
+ Năm 1986 có 87 khu bảo tồn thiên nhiên với 7 vườn quốc gia.


+ Năm 1998 có 94 khu bảo tồn thiên nhiên với 12 vườn quốc gia, 18 khu bảo vệ môi trường
- văn hóa - lịch sử.


+ Đến năm 2007 đ~ có 30 vườn quốc gia được th{nh lập.
- Ban h{nh s|ch đỏ Việt Nam.


- Quy định việc khai th|c về gỗ, động vật, thủy sản.
<b>2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất: </b>


<b>a. Suy thoái tài nguyên đất: </b>


* Suy giảm diện tích rừng dẫn đến diện tích đất hoang đồi núi trọc tăng nhanh:


- Năm 1943 diện tích đất hoang đồi trọc mới có 2 triệu ha, năm 1983 tăng lên 13,8 triệu ha.
- Hiện nay diện tích đất hoang đồi trọc giảm mạnh nhưng diện tích đất bị suy tho|i cịn rất
lớn (6,8 triệu ha năm 2003).


- C|c loại đất cần cải tạo chiếm gần 6 triệu ha bao gồm:


+ Đất phèn, đất mặn, đất c|t biển, đất x|m bạc m{u, đất gl}y, than bùn, đất n}u v{ng vùng


b|n hoang mạc.


+ Một nửa trong tổng diện tích đất phù sa (3,4 triệu ha) cần có biện ph|p n}ng cao độ phì.
+ Vùng đồng bằng có xu hướng thu hẹp diện tích đất nơng nghiệp, giảm độ phì của đất, đất
tho|i hóa bạc m{u…, cần quan t}m, bảo vệ tốt.


<b>b. Biện pháp bảo vệ: </b>
* Vùng đồi núi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thực hiện c|c biện ph|p thuỷ lợi, canh t|c thích hợp.
* Vùng đồng bằng:


- Quản lí chặt chẽ, sử dụng vốn đất hợp lí.
- Th}m canh, canh t|c, cải tạo đất hợp lí.
- Phịng chống ơ nhiễm đất.


<b>3. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên khác: </b>


- T{i nguyên nước: Sử dụng hiệu quả, tiết kiệm, phòng chống ơ nhiễm.
- T{i ngun kho|ng sản: Quản lí chặt việc khai th|c, tr|nh l~nh phí.
- T{i nguyên du lịch: Bảo tồn, tôn tạo, bảo vệ.


- T{i nguyên biển, khí hậu: Khai th|c sử dụng hợp lí, ph|t triển bền vững.
<b>B. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHỊNG CHỐNG THIÊN TAI</b>


<b>1. Bảo vệ mơi trường: </b>
Có 2 vấn đề quan trọng nhất:


- Tình trạng mất c}n bằng sinh th|i môi trường: biểu hiện: gia tăng b~o, lũ lụt, hạn h|n v{
c|c hiện tượng biến đổi bất thường về thời tiết , khí hậu…



- Tình trạng ơ nhiễm mơi trường: đất, nước, khơng khí.
<b>2. Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống </b>
Các thiên tai khác


- Động đất: Đông Bắc, T}y Bắc.
- Lốc, mưa đ|, sương muối.


=> Thiên tai xảy ra thường xuyên, bất thường, khó dự b|o.
<b>3. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường </b>


Chiến lược quốc gia về bảo vệ t{i ngun v{ mơi trường có mục tiêu l{ đảm bảo cho sự bảo
vệ đi đôi với việc ph|t triển bề vững. Để đạt được mục tiêu đó cần thực hiện 5 nhiệm vụ sau:
- Duy trì c|c hệ sinh th|i, c|c qu| trình sinh th|i chủ yếu v{ c|c hệ thống sống có ý nghĩa
quyết định đến đời sống con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dại, có liên quan đến lợi ích l}u d{i của nh}n d}n Việt Nam v{ của nh}n loại.


- Đảm bảo việc sử dụng hợp lí c|c nguồn t{i nguyên tự nhiên, điều khiển việc sử dụng trong
giới hạn có thể phục hồi được.


- Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống của con người.


- Phấn đấu đạt tới trạng th|i ổn định d}n số ở mức c}n bằng với khả năng sử dụng hợp lí t{i
ngun.


<b>CHUN ĐỀ III. ĐỊA LÍ DÂN CƯ</b>
<b>A. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯNƯỚC TA</b>


<b>1. Đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc </b>


* Đơng d}n:


- DS đơng: 84.156 nghìn người (năm 2006), đứng thứ 3 ĐNA, thứ 13 thế giới.
- Đ|nh gi|:


+ Nguồn lao động dồi d{o v{ thị trường tiêu thụ rộng lớn.


+ Khó khăn: G}y khó khăn cho ph|t triển KT, n}ng cao đời sống vật chất, tinh thần cho
người d}n.


* Nhiều th{nh phần d}n tộc:


- Có 54 d}n tộc, d}n tộc Kinh chiếm 86,2¿, cịn lại l{ c|c d}n tộc ít người.
- Có 3,2 triệu người Việt sinh sống ở nước ngo{i


<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ: </b>
<b>a. Dân số còn tăng nhanh: </b>


* Biểu hiện:


- Bùng nổ DS v{o nữa cuối TK XX. Thời gian DS tăng gấp đôi ng{y c{ng rút ngắn.


- Do kết quả của việc thực hiện kế hoạch hóa d}n số v{ gia đình nhịp độ tăng d}n số có giảm
đi, nhưng thời kì 1989 - 1999 d}n số vẫn tăng thêm 11,9 triệu người. Hiện nay môi năm
tăng thêm 1,1 triệu người.


+ Năm 2006 d}n số nước ta 84,2 triệu người đứng thứ 13 trên thế giới v{ thứ 3 ở khu vực
Đông Nam Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Dưới tuổi lao động: 27¿. Trong độ tuổi lao động: 64¿ . Trên độ tuổi lao động: 9¿.


<b>3. Hậu quả: </b>


* Đối với ph|t triển kinh tế:


- Tốc độ tăng d}n số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế.
- Vấn đề việc l{m luôn l{ th|ch thức đối với nền kinh tế.


- Sự ph|t triển kinh tế chưa đ|p ứng với tiêu dùng v{ tích lũy.
- Chậm chuyễn dịch cơ cấu kinh tế ng{nh v{ l~nh thỗ.


* Sức ép đối với việc ph|t triển x~ hội:
- Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện.
- GDP bình qu}n đầu người cịn thấp.


- C|c vấn đề ph|t triển y tế, văn hóa, gióa dục.
* Sức ép đối với t{i nguyên môi trường:


- Sự suy giảm c|c nguồn t{i nguyên thiên nhiên.
- Ô nhiễm môi trường. Không gian cư trú chật hẹp.
<b>4. Các giải pháp: </b>


- Đẩy mạnh công t|c d}n số kế hoạch hóa gia đình.
- Giảm tỉ sinh.


- Tập trung v{o c|c vùng l~nh thổ, c|c bộ phận d}n cư hiện đang có mức tăng d}n số cao:
vùng núi, nông thôn, ngư d}n.


<b>5. Phân bố dân cư chưa hợp lí: </b>


Mật độ trung bình 254 người/km2<sub> (Năm 2006). Nhưng ph}n bố khơng hợp lí: </sub>


<b>a. Giữa đồng bằng với trung du miền núi: </b>


- Đồng bằng v{ ven biển tập trung 75¿ d}n số, nhưng chỉ chiếm ¼ diện tích l~nh thổ, mật
độ d}n số cao. ĐBSH có mật độ cao nhất nước: 1225 người/km2, gấp 2,5 lần ĐB SCL.
- Vùng núi, trung du có mật độ d}n số thấp: 25¿ d}n số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nông thôn chiếm 73,1¿ d}n số, th{nh thị chiếm 26,9¿ d}n số.


- Xu hướng thay đổi: Tỉ trọng d}n th{nh thị tăng, tỉ trọng d}n nông thôn giảm.
<b>c. Nguyên nhân: </b>


- Điều kiện tự nhiên.


- Lịch sử khai th|c l~nh thổ.


- Trình độ ph|t triển kinh tế v{ khả năng khai th|c nguồn TNTN của c|c vùng.
- Sự chuyển cư giữa c|c vùng.


<b>d. Hậu quả: </b>


- Ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng hợp lí nguồn lao động v{ khai th|c hợp lí nguồn t{i
ngun hiện có của mỗi vùng.


<b>e. Biện pháp: </b>


- Tiếp tục thực hiện c|c giải ph|p kiềm chế tốc độ tăng d}n số, đẩy mạnh tuyên truyền c|c
chủ trương chính s|ch, ph|p luật về d}n số v{ kế hoạch hóa gia đình.


- Ph}n bố lại d}n cư, lao động giữa c|c vùng.



- X}y dựng quy hoạch v{ có chính s|ch thích hợp nhằm đ|p ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu
d}n số nông thôn v{ th{nh thị.


- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


- Đầu tư ph|t triển công nghiệp ở trung du, miền núi v{ nông thôn.
<b>B. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>1. Nguồn lao động: </b>


* Đặc điểm: Nguồn lao động dồi d{o:


- D}n số hoạt động kinh tế: 42,53 triệu người, chiếm 51,2¿ d}n số (năm 2005).
- Mỗi năm tăng thêm trên 1triệu lao động.


* Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Hạn chế


- Nhiều lao động chưa qua đ{o tạo.


- Lực lượng lao động có trình độ cao cịn ít.


- Thể lực, trình độ chưa đ|p ứng yêu cầu ph|t triển kinh tế.
<b>2. Cơ cấu lao động: </b>


<b>a. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế: (2005). </b>


- Lao động trong ng{nh nông, l}m, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất: 57,3¿.
- Lao động trong ng{nh công nghiệp - x}y dựng chiếm: 18,2¿



- Lao động trong ng{nh dịch vụ chiếm: 24,5¿


- Xu hướng: giảm tỉ trọng lao động nông, l}m, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động cơng
nghiệp, x}y dựng v{ dịch vụ, nhưng cịn chậm.


<b>b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: </b>
- Phần lớn lao động l{m ở khu vực ngo{i nh{ nước.


- Có sự thay đổi giữa th{nh phần kinh tế Nh{ nước v{ ngo{i Nh{ nước với chiều hướng tăng
dần khu vực ngo{i Nh{ nước, giảm dần khu vực Nh{ nước nhưng còn chậm.


- Phù hợp với xu thế ph|t triển của nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
<b>c. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn </b>


- Phần lớn lao động ở nông thôn, chiếm 75¿ (Năm 2005)
- Tỉ trọng lao động nông thôn giảm, khu vực th{nh thị tăng.
* Hạn chế:


- Năng suất lao động thấp.


- Phần lớn lao động có thu nhập thấp.


- Ph}n cơng lao động x~ hội cịn chậm chuyển biến.
- Chưa sử dụng hết thời gian lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Việc l{m l{ vấn đề kinh tế - x~ hội lớn ở nước ta.


- Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc l{m vẫn còn gay gắt.
Tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc l{m ở th{nh thị, nông thôn.


<b>b. Hướng giải quyết việc làm: </b>


- Ph}n bố lại d}n cư v{ nguồn lao động.


- Thực hiện tốt chính s|ch d}n số v{ sức khỏe sinh sản.


- Thực hiện đa dạng hóa c|c họat động sản xuất, chú ý ng{nh dịch vụ.


- Tăng cường hợp t|c liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngo{i, mở rộng sản xuất h{ng xuất
khẩu.


- Đa dạng hóa c|c loại hình đ{o tạo.
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
<b>C. ĐƠ THỊ HỐ </b>


<b>1. Đặc điểm của đơ thị hố: </b>


a. Qu| trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp, trình độ đơ thị hóa thấp:
* Qu| trình đơ thị ho| chậm:


- Thế kỉ thứ III trước Cơng Ngun đ~ có đơ thị đầu tiên (Cổ Loa).
- Thế kỉ VI: Th{nh Thăng Long, Phú Xu}n, Hội An, ĐN, Phố Hiến.


- Thời Ph|p thuộc: Đô thị quy mô nhỏ. Chức năng h{nh chính, qu}n sự.
- Từ 1945 - 1954: Qu| trình Đơ thị hóa diễn ra chậm.


- Từ 1954 - 1975:


+ Miền Nam: Phục vụ }m mưu thơn tính của đế quốc Mĩ.
+ Miền Bắc: Đơ thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa.



- Từ 1975 đến nay: Đơ thị hóa có nhiều chuyển biến tích cực.
=> Trình độ đơ thị hóa thấp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tỉ lệ d}n đô thị thấp.


- Cơ sở hạ tầng của c|c đô thị ở mức độ thấp so với khu vực v{ thế giới.
<b>b. Tỉ lệ dân thành thị tăng: </b>


- Từ 19,5¿ (Năm 1990) tăng lên 26,9¿ (Năm 2005).
- Còn thấp so với c|c nước trong khu vực v{ trên thế giới.
<b>c. Phân bố đô thị giữa các vùng: </b>


- Năm 2006 cả nước có 689 đơ thị, trong đó có 38 th{nh phố, 54 thị x~, 597 thị trấn.
- Phân bố không đều giữa c|c vùng.


+ Vùng TD & MN BB có nhiều đơ thị nhất gấp 3,3 lần ĐNB nơi có ít đơ thị nhất.
+ Số th{nh phố lớn cịn qu| ít so với số lượng đơ thị.


- Chất lượng đô thị lớn chưa đảm bảo đầy đủ c|c tiêu chuẩn quốc tế.
<b>2. Mạng lưới đô thị: </b>


* Căn cứ v{o số d}n, chức năng, mật độ d}n số, tỉ lệ d}n phi nông nghiệp, mạng lưới đô thị
được ph}n th{nh 6 loại. Năm 2006 cả nước có 689 đơ thị, trong đó có 38 th{nh phố, 54 thị
x~ v{ 597 thị trấn.


- Loại đặc biệt: H{ Nội, th{nh phố Hồ Chí Minh.
* Căn cứ v{o cấp quản lí.


- Đơ thị trực thuộc TW: 5 đô thị


- Đô thị trực thuộc tỉnh.


<b>3. Ảnh hưởng cuả đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội: (Mối quan hệ) </b>
- Tích cực:


+ T|c động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


+ Ảnh hưởng rất lớn đến ph|t triển kinh tế - x~ hội của địa phương, c|c vùng.


+ Tiêu thụ nhiều sản phẩm h{ng ho| lớn, đa dạng,.... thu hút vốn đầu tư nước ngo{i, tạo
động lực ph|t triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiêu cực: Nảy sinh nhiều vấn đề:
+ Ơ nhiễm mơi trường.


+ An ninh trật tự x~ hội,…việc l{m.


<b>4. Những vấn đề cần chú ý trong q trình đơ thị hóa: </b>


- Chú ý ph|t triển mạng lưới đơ thị lớn vì nó l{ trung t}m, hạt nh}n ph|t triển của vùng.
- Đẩy mạnh đơ thị hóa nơng thôn.


- Đảm bảo sự c}n đối giữa tốc độ v{ quy mô d}n số lao động của đô thị, số lao động
của đô thị với sự ph|t triển KT-XH của đơ thị trong tương lai.


- Có kế hoạch ph|t triển c}n đối giữa KT-XH đô thị với kết cấu hạ tầng đô thị.


- Quy hoạch ho{n chỉnh, đồng bộ đô thị để vừa đảm bảo môi trường x~ hội đô thị l{ng mạnh,
vừa đảm bảo môi trường sống trong sạch, cải thiện đ|ng kể điều kiện sống.



<b>CHUYÊN ĐỀ IV</b>
<b>A. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ</b>


<b>1. Vấn đề tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP): </b>


* Có ý nghĩa h{ng đầu trong c|c mục tiêu ph|t triển kinh tế ở nước ta:


- Quy mơ nền kinh tế nước ta cịn nhỏ, vì vậy cần tăng trưởng GDP với tốc độ cao.


- Tăng trưởng GDP sẽ tạo tiền đề cho việc đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc l{m, xóa đói
giảm nghèo.


* Tình hình tăng trưởng GDP:


- Từ năm 1990 - 2005 GDP tăng liên tục, trung bình 7,2¿ năm. Đứng v{o h{ng c|c nước có
nền kinh tế với tốc độ tăng trưởng cao của khu vực ch}u Á.


- Đặc biệt những năm cuối thế kỉ XX nhiều nước trong khu vực xảy ra khủng hoảng t{i chính
trầm trọng, tốc độ tăng trưởng GDP giảm sút thì Việt Nam vẫn duy trì được mức tăng


trưởng kinh tế cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Tăng cường vốn, đặc biệt l{ vốn nước ngo{i (FDI, ODA…).
+ Trình độ kĩ thuật của người lao động không ngừng tăng lên.
+ T|c động của năng suất lao động x~ hội.


- Hạn chế:


+ Nền kinh tế nước ta vẫn đang thiên về ph|t triển theo chiều rộng, tăng về số lượng nhưng
chậm chuyển biến về chất lượng.



+ Chưa đảm bảo sự ph|t triển bề vững. Năng lực cạnh tranh chưa cao.
<b>2. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: </b>


* Xu hướng chung:


- Giảm nhanh tỉ trọng khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp).


- Tăng nhanh tỉ trọng khu vực II (công nghiệp v{ x}y dựng) v{ chiếm cao nhất trong cơ cấu
GDP: 41% - Năm 2005


- Khu vực III (dịch vụ) chiếm tỉ trọng kh| cao 38¿ nhưng chưa ổn định.


=> Phù hợp với yêu cầu chuyển dịch theo hướng CNH - HĐH, nhưng tốc độ chuyển dịch còn
chậm chưa đ|p ứng yêu cầu ph|t triển đất nước trong giai đoạn mới.


* Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ từng ng{nh
- Khu vực I:


+ Giảm tỉ trọng ng{nh nông nghiệp: 83,4¿ (1990) -> 71,5% (2005)
+ Tăng tỉ trọng ng{nh thuỷ sản: 8,7¿ -> 24,4%.


+ Trong nông nghiệp: Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi.
- Khu vực II:


+ Chuyển dịch cơ cấu ng{nh sản xuất.


- Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
+ Đa dạng ho| sản phẩm.



- Khu vực III:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.


=> C|c ng{nh kinh tế đang ph|t triển c}n đối, to{n diện hơn, hiện đại hơn phù hợp với xu
thế ho{ nhập v{o nền kinh tế thế giới.


<b>3. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: </b>
* C|c th{nh phần kinh tế:


- Kinh tế Nh{ nước. Kinh tế ngo{i Nh{ nước. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngo{i.
* Xu hướng chuyển dịch:


- Khu vực kinh tế Nh{ nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.


- Khu vực kinh tế ngo{i quốc doanh chiếm tỉ trọng lớn v{ tỉ trọng có xu hướng giảm.


- Th{nh phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngo{i tăng nhanh, đặc biệt từ khi nước ta gia nhập
WTO.


* Ý nghĩa: Phù hợp với đường lối ph|t triển nền kinh tế h{ng ho| nhiều th{nh phần theo cơ
chế thị trường có sự quản lí của Nh{ nước theo định hướng XHCN.


<b>4. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế: </b>


- Hình th{nh c|c vùng động lực ph|t triển kinh tế (ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL), vùng chuyên canh
c}y công nghiệp (TN, ĐNB, TD & MN BB), khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, ....
- Cả nước đ~ hình th{nh 3 vùng kinh tế trọng điểm:


+ Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: H{ Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh,


Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.


+ Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: TT-Huế, Đ{ Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ng~i, Bình
Định.


+ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai, B{ Rịa- Vũng T{u, T}y
Ninh, Bình Phước, Long An.


Đ}y l{ những vùng trọng điểm ưu tiên đầu tư ph|t triển, có t|c dụng quan trọng chiến lược,
nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - x~ hội.


<b>B. ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA</b>
<b>1. Đặc điểm đất nông nghiệp ở nước ta: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đất tự nhiên của cả nước).


- Bình qu}n đất nông nghiệp theo đầu người thấp, năm 2005 l{ 0,11ha (thế giới 0,44 ha).
Ng{y c{ng giảm do gia tăng d}n số.


- khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp bị hạn chế, hơn nữa việc mở rộng diện tích
đất nơng nghiệp địi hỏi tốn nhiều lao động v{ nguồn vốn đầu tư lớn.


- Diện tích đất nơng nghiệp cịn tiếp tục bị thu hẹp do mở rộng diện tích đất chun dùng
trong qu| trình cơng nghiệp hóa v{ sức ép của d}n số.


- Việc ph| rừng bừa b~i cũng tạo ra nguy cơ đất đai bị xói mịn, hoang hóa.
- Đất nơng nghiệp có thể chia l{m 5 loại:


+ Đất trồng c}y h{ng năm.
+ Đất trồng c}y l}u năm.



+ Đất đồng cỏ phục vụ chăn ni.


+ Diện tích mặt nước dùng để nuôi thủy sản.
+ Đất vườn tạp.


<b>2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp: </b>
* C|c vùng đồng bằng:


- 90¿ đất nông nghiệp ở đồng bằng sử dụng để trồng lúa v{ c|c c}y thực phẩm.
- Đồng bằng sông Hồng:


+ Đặc điểm:


- Bình qu}n đất nơng nghiệp theo đầu người dưới 0,04 ha (thấp nhất cả nước).
- Khả năng mở rộng diện tích đất nơng nghiệp rất hạn chế.


+ Giải ph|p:


- Th}m canh tăng vụ, đưa vụ đông trở th{nh vụ chính.
- Quy hoạch đất chuyên dùng v{ đất thổ cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đồng bằng sơng Cửu Long:
+ Đặc điểm:


- Bình qu}n đất nông nghiệp theo đầu người 0,15 ha, lớn gấp 3,5 lần so với đồng bằng sông
Hồng.


- Khả năng mở rộng diện tích đất nơng nghiệp cịn nhiều.



- Phần lớn diện tích đất cấy 1 vụ, diện tích cấy 2, 3 vụ chưa nhiều.


- Diện tích đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn chiếm hơn ½ diện tích của đồng bằng.
+ Giải ph|p:


- Cải tạo đất phèn v{ đất mặn, mở rộng diện tích đất nơng nghiệp gắn liền với quy hoạch
tổng thể thủy lợi của vùng.


- C|c đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải Miền Trung:
+ Đặc điểm:


- Gồm c|c đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp ở ven biển.


- Bờ biển vng góc với hướng gió mùa Đơng Bắc đẩy c|c cồn c|t lấn s}u v{o l{ng mạc,
ruộng đồng.


- C|c tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) thiếu nước trầm trọng.
+ Giải ph|p:


- Trồng rừng phòng hộ ven biển.


- Thủy lợi giải quyết nước tưới trong mùa khô nhằm năng cao hệ số sử dụng đất v{ mở rộng
diện tích đất trồng trọt.


* Trung du v{ miền núi:
- Đặc điểm:


+ Chủ yếu l{ đất feralit thích hợp với việc trồng c}y công nghiệp l}u năm, trồng rừng và phát
triển đồng cỏ chăn nuôi.



+ Đất dốc, dễ bị xói mịn, thủy lợi gặp nhiều khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lương thực tại chỗ.


+ Chuyển một phần nương rẫy th{nh vườn c}y ăn quả, c}y công nghiệp.
+ Hạn chế nạn du canh du cư.


+ Ph|t triển vùng chuyên canh c}y công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.
+ Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.


+ Bảo vệ t{i nguyên rừng.


<b>3. Nền nông nghiệp nhiệt đới: </b>


<b>a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép nước ta phát triển một </b>
<b>nềnnông nghiệp nhiệt đới: </b>


* Thuận lợi:


- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự ph}n ho| rõ rệt, cho phép:
+ Đa dạng ho| c|c sản phẩm nông nghiệp.


+ Áp dụng c|c biện ph|p th}m canh, tăng vụ, chuyển dịch cơ cấu mùa vụ.
- Địa hình v{ đất trồng cho phép |p dụng c|c hệ thống canh t|c kh|c nhau.
* Khó khăn:


- Thiên tai, s}u bệnh, dịch bệnh, …
- Tính bấp bênh trong nơng nghiệp.


<b>b. Nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt </b>


<b>đới:</b>


- C|c tập đo{n c}y trồng v{ vật nuôi được ph}n bố phù hợp hơn với c|c vùng.
- Cơ cấu mùa vụ, giống có nhiều thay đổi.


- Tính mùa vụ được khai th|c tốt hơn.


- Đẩy mạnh xuất khẩu c|c sản phẩm của nền nông nghiệp nhiệt đới.


<b>4. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả </b>
<b>của nơng nghiệp nhiệt đới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP</b>
<b>1. Ý nghĩa của sản xuất lương thực: </b>


- Lương thực có vị trí đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc d}n v{ l{ mối quan t}m
thường xuyên của Đảng v{ Nh{ nước l{ vì:


+ Cung cấp lương thực cho con người để đảm bảo sự sống, tồn tại v{ ph|t triển.
+ Tạo ra nguồn nguyên liệu phong phú cho công nghiệp chế biến lương thực.
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi, đưa chăn ni trở th{nh ng{nh sản xuất chính.
+ Tạo nguồn h{ng xuất khẩu với khối lượng ng{y c{ng lớn.


+ Tạo ra nhiều việc l{m, thu hút nhiều lao động dư thừa của x~ hội.
+ Nguồn dự trữ an ninh lương thực v{ quốc phòng.


+ Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nơng nghiệp.
<b>2. Ngành trồng trọt: </b>


Chiếm gần 75¿ gi| trị sản xuất nông nghiệp.


<b>a. Sản xuất lương thực: </b>


- Việc đẩy mạnh sản xuất lương thực có tầm quan trọng đặc biệt:
+ Đảm bảo lương thực cho nh}n d}n.


+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
+ L{m nguồn h{ng xuất khẩu.


+ Đa dạng ho| sản xuất nông nghiệp.


- Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực:
+ Điều kiện tự nhiên: Đất, nước, khí hậu,..


=> Ph|t triển sản xuất phù hợp với c|c vùng sinh th|i nông nghiệp.
+ Điều kiện kinh tế - x~ hội: Đầu tư m|y móc, khoa học kĩ thuật,...
- Khó khăn: Thiên tai, s}u bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Sử dụng hợp lí nguồn t{i nguyên thiên nhiên.


- Khai th|c được thế mạnh của vùng đồi núi v{ trung du, ph| thế độc canh trong nông
nghiệp.


- Tạo nguồn nguyên liệu phong phú cung cấp cho c|c ng{nh công nghiệp chế biến, sản xuất
h{ng tiêu dùng, tao Tiền đề đa dạng hóa cơ cấu c|c ng{nh cơng nghiệp.


- Tạo nguồn h{ng xuất khẩu quan trọng, nhất l{ c|c loại công nghiêp nhiệt đới.


- Giải quyết việc l{m cho h{ng vạn lao động. Góp phần ph}n bố lại d}n cư v{ lao động trên
phạm vi cả nước.



* C}y ăn quả: Ph|t triển kh| mạnh những năm gần đ}y: chuối, cam, xo{i,... lớn nhất ĐB SCL,
ĐNB, TD v{ MNBB.


<b>3. Ngành chăn nuôi: </b>


- Tỉ trọng ng{nh chăn ni cịn nhỏ (so với trồng trọt) nhưng đang có xu hướng tăng.
- Xu hướng ph|t triển:


+ Ng{nh chăn nuôi tiến mạnh lên sản xuất h{ng ho|.
+ Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.


+ C|c sản phẩm không qua giết mổ (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng ng{y c{ng cao.
- Điều kiện ph|t triển:


+ Cơ sở thức ăn đảm bảo.


+ C|c dịch vụ giống, thú y có nhiều tiến bộ.


+ Khó khăn: Giống vật ni chất lượng cịn thấp, dịch bệnh,...
- Chăn nuôi lợn v{ gia cầm:


- Đ{n lợn: 27 triệu con: ĐBSH, ĐBSCL.


- Gia cầm: > 250 triệu con: HN, ĐBSH, ĐBSCL, th{nh phố HCM.
<b>4. Ngành thuỷ sản: </b>


<b>a. Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển thủy sản: </b>
* Điều kiện tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Đường bờ biển d{i 3260km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn hơn 1triệu km2.



+ Biển Đông l{ vùng biển nhiệt đới, nhiệt độ tương đối ấm (trung bình 200C), thích hợp với
sự ph|t triển của nhiều lo{i hải sản.


+ Dọc bờ biển có nhiều cửa sơng, vũng vịnh thuận lợi cho việc x}y dựng c|c cảng c|. L{ điều
kiện thuận lợi đ|nh bắt c| xa bờ v{ khai th|c hợp lí t{i nguyên biển.


+ Nguồn lợi hải sản kh| phong phú: Tổng trữ lượng khoảng 3,9 - 4 triệu tấn.


+ Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm (Hải Phòng - Quảng Ninh; Ninh
Thuận - Bình Thuận - B{ Rịa - Vũng T{u; Minh Hải - Kiên Giang; Quần đảo Ho{ng Sa v{


Trường Sa ).


+ Có nhiều thuận lợi cho ng{nh ni trồng thuỷ sản nước ngọt, lợ
- Khó khăn:


+ Thiên tai: Chủ yếu l{ b~o.


+ Một số vùng ven biển mơi trường bị suy thối.
* Điều kiện kinh tế - x~ hội.


- Thuận lợi:


+ Nh}n d}n có nhiều kinh nghiệm, truyền thống đ|nh bắt, ni trồng thủy sản.
+ Phương tiện, t{u thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn.


+ Dịch vụ, c|c cảng biển, nh{ m|y chế biến thuỷ sản được mở rộng.
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn.



+ Chính s|ch khuyến ngư của nh{ nước.
- Khó khăn:


+ C|c phương tiện đ|nh bắt còn chậm đổi mới → năng suất thấp.
+ Hệ thống cầu cảng chưa đ|p ứng được u cầu.


+ Cơng nghệ chế biến cịn nhiều hạn chế.


<b>b. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản: </b>
* Tình hình chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ng{y c{ng cao.
* Khai th|c thủy sản:


- Sản lượng khai th|c liên tục tăng năm 2005 đạt 1987,9 nghìn tấn.


- Tất cả c|c tỉnh gi|p biển đều đẩy mạnh đ|nh bắt hải sản, nhất l{ c|c tỉnh duyên hải Nam
Trung Bộ v{ Nam Bộ


* Nuôi trồng thủy sản:


- Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh, năm 2005 đạt 1478,0 nghìn tấn. Sản phẩm ni trồng đa
dạng tiêu biểu l{ nuôi tôm: Đồng bằng sông Cửu Long.


- C| nước ngọt: Đồng bằng Sông Cửu Long, đồng bằng Sơng Hồng.
<b>Ngành lâm nghiệp: </b>


<b>a. Vai trị: </b>


Có vị trí đặc biệt quan trọng trong cơ cấu kinh tế v{ bảo vệ môi trường sinh th|i,


<b>b. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp: </b>


* Lâm sinh:


- Trồng rừng: 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung (Nguyên liệu l{m giấy).
- Mỗi năm trồng trên, dưới 200.000 ha rừng.


* Khai th|c, chế biến gỗ l}m sản:


- Khai th|c: 2,5 triệu m3 gỗ, 120 triệu c}y tre luồng, 100 triệu c}y nứa.
- Sản phẩm gỗ quan trọng nhất: gỗ tròn, gỗ xẻ, v|n sàn, ...


- Công nghiệp bột giấy, giấy ph|t triển.
- Lấy gỗ củi, than củi.


<b>D. TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP</b>
<b>1. Các vùng nông nghiệp ở nước ta:</b>
* Kh|i niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* C|c vùng nông nghiệp:


Tổ chức l~nh thổ nông nghiệp được x|c định theo 7 vùng nông nghiệp v{ công nghiệp chế
biến.


- Trung du v{ miền núi Bắc Bộ.
- Đồng bằng sông Hồng.


- Bắc Trung Bộ.


- Duyên hải Nam Trung Bộ.


- Đông Nam Bộ.


- Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>2. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta: </b>


<b>a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hai </b>
<b>xu hướng chính: </b>


- Tăng cường chun mơn ho| sản xuất, ph|t triển c|c vùng chuyên canh quy mô lớn.
- Đẩy mạnh đa dạng ho| nông nghiệp. Đa dạng ho| kinh tế nông thôn .


<b>b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông lâm nghiệp và </b>
<b>thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá: </b>


- Kinh tế trang trại ph|t triển từ kinh tế hộ gia đình.


- C|c loại hình trang trại: Ni trồng thuỷ sản, chăn ni, c}y h{ng năm, l}u năm.
+ Trang trại nuôi trồng thuỷ sản v{ chăn nuôi tăng nhanh nhất.


+ Trang trại c}y h{ng năm, l}u năm v{ l}m nghiệp có xu hướng giảm về cơ cấu.


- Số lượng trang trại ph}n bố không đều giữa c|c vùng: Đồng bằng Sông Cửu Long có số
lượng trang trại lớn nhất cả nước v{ tăng nhanh nhất.


<b>E. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP </b>
<b>1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành: </b>


- Kh|i niệm: Thể hiện tỉ trọng của từng ng{nh trong to{n bộ hệ thống c|c ng{nh công
nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Công nghiệp khai th|c.
+ Công nghiệp chế biến.


+ Công nghiệp sản xuất, ph}n phối điện, dược liệu, khí đốt, nước.


- C|c ng{nh cơng nghiệp trọng điểm: Năng lượng, dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm;
Hóa chất, ph}n bón, cao su; Cơng nghiệp vật liệu x}y dựng; Cơ khí, điện tử.


- Sự chuyển dịch cơ cấu ng{nh cơng nghiệp.


+ Có sự chuyển biến rõ rệt về tỉ trọng của c|c nhóm ng{nh cơng nghiệp. Sự chuyển biến đó
có sự kh|c nhau theo từng giai đoạn, phụ thuộc v{o sự ph|t triển kinh tế - x~ hội của đất
nước.


- Trước thập niên 80 của thế kỉ XX: Tăng tỉ trọng của c|c ng{nh c nghiệp nhóm A.


- Từ khi bắt đầu Đổi mới cho đến cuối thập niên 90: Tăng tỉ trọng của ng{nh cơng nghiệp
nhóm B.


- Từ thập niên 90 trở lại đ}y: Tăng dần tỉ trọng của c|c ng{nh cơng ngiệp nhóm A, tuy c|c
ng{nh cơng nghiệp nhóm B vẫn chiếm tỉ trọng lớn.


+ Cơ cấu sản phẩm cũng có sự thay đổi. Khoảng 30¿ số sản phẩm công nghiệp không được
tiếp tục sản xuất do thị trường khơng có nhu cầu hoặc không thể cạnh tranh với h{ng ngoại
nhập. Trong đó h{ng loạt sản phẩm mới lại xuất hiện do phù hợp với nhu cầu của thị trường
v{ có chất lượng cao, gi| cả cạnh tranh.


- Hướng ho{n thiện cơ cấu ng{nh công nghiệp:



+ X}y dựng cơ cấu linh hoạt, thích ứng với cơ chế thị trường, phù hợp với điều kiện Việt
Nam v{ thế giới.


+ Đẩy mạnh c|c ng{nh mũi nhọn v{ trọng điểm.
+ Đầu tư theo chiều s}u, đổi mới thiết bị, công nghệ.
<b>2. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ: </b>


<b>a. Cơ cấu cơng nghiệp nước ta có sự phân hố: </b>
* C|c khu vực tập trung cơng nghiệp.


- Đồng bằng Sơng Hồng v{ vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. Từ
H{ Nội hoạt động công nghiệp toả đi theo 6 hướng chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Duyên hải miền Trung quan trọng nhất l{ Đ{ Nẵng, Vinh, Quy Nhơn.
* Khu vực tập trung công nghiệp thưa thớt.


- Vùng núi, vùng s}u, vùng xa: Công nghiệp chậm ph|t triển, ph}n bố ph}n t|n, rời rạc: T}y
Nguyên, T}y Bắc …


* Những vùng có gi| trị cơng nghiệp lớn: Đơng Nam Bộ, ĐBSH, ĐBSCL.
<b>b. Nguyên nhân: </b>


- Những khu vực tập trung công nghiệp lớn, thường gắn liền với:
+ Có vị trí địa lí thuận lợi.


+ T{i nguyên thiên nhiên phong phú: Đặc biệt l{ t{i nguyên kho|ng sản.
+ Nguồn lao động có tay nghề cao.


+ Thị trường rộng lớn v{ nhiều chính s|ch ưu đ~i của nh{ nước.



+ Kết cấu hạ tầng tốt (đặc biệt l{ giao thông vận tải, thông tin liên lạc, khả năng cấp điện,
nước,…).


- Ngược lại những khu vực hoạt động công nghiệp chưa ph|t triển với sự thiếu đồng bộ của
c|c nh}n tố trên, đặc biệt l{ giao thơng vận tải cịn kém ph|t triển.


<b>3. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế: </b>


- Cơ cấu công nghiệp theo th{nh phần kinh tế đ~ có những thay đổi s}u sắc.
- C|c th{nh phần kinh tế tham gia v{o hoạt động công nghiệp ng{y c{ng nhiều.
- Xu hướng chung:


+ Giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nh{ nước.


+ Tăng tỉ trọng khu vực ngo{i Nh{ nước, đặc biệt l{ khu vực có vốn đầu tư nước ngo{i.
<b>F. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CƠNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM </b>


<b>1. Cơng nghiệp năng lượng</b>.


<b>a. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu: </b>
* Công nghiệp khai th|c than:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nguyên.


- Than bùn: Ph}n bố ở nhiều nơi, tập trung đồng bằng Sông Cửu Long.


- Sản lượng : Năm 2005 đạt 34 triệu tấn, xuất khẩu 17,9 triệu tấn còn lại cung cấp chủ yếu
cho c|c nh{ m|y nhiệt điện.


* Cơng nghiệp khai th|c dầu khí:



- Bắt đầu khai th|c 1986 với c|c bể trầm tích chứa dầu ngo{i thềm lục địa.
- Sản lượng: 18,5 triệu tấn


- Công nghiệp lọc, ho| dầu ra đời: công suất 6,5 triệu tấn/năm (D Quất - Q Ngãi).
- Khí tự nhiên: Nhiên liệu cho tuốc bin khí, sản xuất ph}n đạm.


- Ph}n bố: Bể trầm tích Nam Cơn Sơn, Cửu Long, Thổ Chu - M~ Lai. C|c bể trầm tích Trung
Bộ v{ bể trầm tích sơng Hồng đang thăm dị tìm kiếm.


<b>b. Cơng nghiệp điện lực: </b>


* Thế mạnh: Mạng lưới sơng ngịi d{y đặc, lưu lượng dòng chảy lớn, nhiên liệu phong phú.
* Tình hình sản xuất.


- Sản lượng điện tăng rất nhanh: Từ 5,2 tỉ kwh (1985) lên 52,1 tỉ kwh (2005).
- Cơ cấu sản lương điện ph}n theo nguồn có sự thay đổi như sau:


+ Giai đoạn 1991 - 1996 thủy điện chiếm hơn 70¿.
+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm khoảng 70¿.


- Mạng lưới tải điện: Hai đường d}y siêu cao |p Bắc - Nam 500kW:
* Thủy điện:


- Công suất: Khoảng 30 triệu KW, tập trung ở hệ thống sông Hồng (37¿) v{ sông Đồng Nai
(19%).


- Sản lượng: 260 - 270 tỉ kwh.


- C|c nh{ m|y thủy điện đ~ x}y dựng: (Sử dụng Atlat để nêu ra).



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Lớn nhất Phả Lại I ở Hải Dương cơng suất 440 MW (Than), ng Bí ở Quảng Ninh cơng
suất 150 MW, Ninh Bình cơng suất 110 MW.


+ Điện chạy bằng tuốc bin khí: B{ Rịa 328 MW, Phú Mĩ I 1090 MW, C{ Mau,…
<b>2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm: </b>


- Cơ cấu ng{nh phong phú, đa dạng với 3 nhóm ng{nh chính.
+ Chế biến c|c sản phẩm trồng trọt.


+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
+ Chế biến sản phẩm thuỷ, hải sản.


- Việc ph}n bố mang tính chất quy luật. Phụ thuộc v{o tính chất nguồn nguyên liệu, thị
trường tiêu thụ.


<b>G. VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP</b>
<b>1. Khái niệm. </b>


- Tổ chức l~nh thổ công nghiệp l{ sự sắp xếp, phối hợp giữa c|c qu| trình v{ cơ sở sản xuất
cơng nghiệp trên 1 l~nh thổ nhất định để sử dụng hợp lý c|c nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu
quả cao về kinh tế, x~ hội v{ môi trường.


- L{ công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C|c hình thức chủ yếu tổ chức l~nh thổ công nghiệp:


<b>a. Điểm công nghiệp: </b>


- Gồm 1 đến 2 xí nghiệp, khơng có mối liên hệ với nhau.
- Ph}n bố gần nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.


- Đồng nhất với một điểm d}n cư.


- Thường hình th{nh ở T}y Nguyên, T}y Bắc.


<b>b. Khu công nghiệp (khu công nghiệp tập trung): </b>


- Hình th{nh thập niên 90, đ~ v{ đang đem lại hiệu quả cao.
- Đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Chuyên sản xuất công nghiệp v{ thực hiện c|c dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
+ Khơng có d}n cư sinh sống.


- Ph}n bố: chủ yếu ở Đông Nam Bộ, ĐB Sông Hồng, Duyên Hải Miền Trung.
<b>c. Trung tâm cơng nghiệp: </b>


- Hình thức tổ chức ở trình độ cao, gắn với đơ thị vừa v{ lớn.
- Có c|c ng{nh chun mơn ho| v{ c|c ng{nh hỗ trợ v{ phục vụ.
- Về quy mô: 3 loại:


+ Trung t}m công nghiệp có ý nghĩa quốc gia: Tp.HCM, H{ Nội


+ Trung t}m cơng nghiệp có ý nghĩa vùng: Hải Phịng, Đ{ Nẵng, Cần Thơ.


+ Trung t}m cơng nghiệp có ý nghĩa địa phương: Việt Trì, Th|i Nguyên, Nha Trang.
<b>d. Vùng cơng nghiệp: </b>


- L{ hình thức ở trình độ cao nhất, không gian rộng lớn, bao gồm nhiều điểm cơng nghiệp,
khu cơng nghiệp, trung t}m cơng nghiệp có mối liên hệ mật thiết với nhau, có nét tương
đồng trong qu| trình hình th{nh. Có một v{i ng{nh chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn ho|,
c|c ng{nh phục vụ, bổ trợ.



- Có 6 vùng cơng nghiệp.


+ Vùng 1: C|c tỉnh thuộc Trung du v{ miền núi Bắc Bộ (Trừ Quảng Ninh).


+ Vùng 2: C|c tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng v{ Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, H{
Tỉnh.


+ Vùng 3: C|c tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
+ Vùng 4: C|c tỉnh thuộc T}y Nguyên (trừ L}m Đồng).
+ Vùng 5: C|c tỉnh Đơng Nam Bộ, Bình Thuận, L}m Đồng.
+ Vùng 6: C|c tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>H. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THƠNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>1. Giao thơng vận tải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nước ta nằm ở gần trung t}m vùng Đông Nam Á.


- Gần tuyến h{ng hải quốc tế từ Ấn Độ Dương sang Th|i Bình Dương.
- Nằm trên c|c tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.


- Vị trí trung chuyển của c|c tuyến h{ng khơng quốc tế.


- Vị trí n{y cho phép nước ta ph|t triển c|c loại hình giao thơng đường bộ, đường biển,
đường h{ng không trong nước v{ quốc tế.


* Điều kiện tự nhiên:
- Địa hình:


+ Địa hình kéo d{i theo chiều Bắc Nam.



+ Hướng núi v{ hướng sông của miền Bắc v{ Miền Trung.


+ Tuy nhiên nước ta ¾ l{ đồi núi, cao nguyên, lại bị chia cắt mạnh nên việc x}y dựng GTVT
gặp nhiều khó khăn.


- Khí hậu:


+ Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, giao thơng có thể hoạt động suốt 12 th|ng.
+ Mùa mưa b~o giao thông gặp nhiều khó khăn.


- Thủy văn :


+ Nước ta có hệ thống sơng ngịi d{y đặc v{ mạng lưới kênh rạch chằng chịch.


+ Bờ biển nước ta nhiều đoạn khúc khỉu tạo nên nhiều vịnh kín v{ nhiều cửa sông lớn l{
điều kiện x}y dựng c|c cảng nước s}u (C|i Lanh, Dung Quất, Cam Ranh, . . .).


+ Chế độ nước theo mùa g}y khó khăn cho GTVT.
* Điều kiện kinh tế - X~ hội :


- Sự ph|t triển v{ ph}n bố c|c ng{nh kinh tế có ảnh hưởng s}u sắc đến ph|t triển của ng{nh
giao thông.


- Nền kinh tế nước ta đang thực hiện qu| trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa yêu cầu GTVT
phải đi trước một bước đ|p ứng nhu cầu ph|t triển kinh tế.


- Cơ sở vật chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Nh{ nước tập trung đầu tư cải tạo, x}y dựng nhiều tuyến giao thông huyết mật.


+ Nhiều xí nghiệp cơ khí giao thơng sản xuất c|c phương tiện giao thông hiện đại
+ Đội ngũ cơng nh}n ng{nh giao thơng trình độ cao ng{y c{ng nhiều.


- Đường lối chính s|ch: Ưu tiên ph|t triển GTVT, đổi mới cơ chế, Nh{ nước v{ nh}n d}n
cùng đóng góp x}y dựng mạng lưới giao thông.


<b>a. Đường ôtô: </b>


- Mạng lưới đường bộ ng{y c{ng hiện đại hóa, cơ bản đ~ phủ kín c|c vùng. Tổng chiều d{i
181421km, mật độ trung bình 0,55 km/km2.


- Tuyến đường chính:


+ Quốc lộ 1A d{i 2300km (từ cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn đến Năm Căn, C{ Mau) l{ tuyến
đường xương sống của nước ta.


+ Quốc lộ 14 d{i 890 km từ Quảng Trị đến Bình Phước.
+ C|c Quốc lộ theo hướng Đông - T}y: 2, 3, 4, 5, 6, 20, 22, …


+ Tuyến đường Hồ Chí Minh d{i trên 3000 km, thúc đẩy sự ph|t triển kinh tế - x~ hội dải đất
phía T}y của đất nước.


<b>b. Đường sắt: </b>
- Đặc điểm:


+ Tổng chiều d{i l{ 3143,7km. Trong đó có 2630 km đường chính, gồm 6 tuyến.
+ Đường sắt Thống Nhất. (H{ Nội - Th{nh phố HCM) d{i 1726 km.


+ C|c tuyến kh|c: H{ Nội - Hải Phòng 102 km, H{ Nội - L{o Cai 293 km, H{ Nội - Thái
Nguyên 75 km, ...



- Trước 1991 còn chậm ph|t triển, chất lượng phục vụ hạn chế. Nay được n}ng cấp hiện đại
hóa.


<b>c. Đường sông: </b>
- Điều kiện ph|t triển:


+ Mạng lưới sơng ngịi d{y đặc.
+ Có nhiều sơng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Tuyến đường chính:


+ Sử dụng 11000km v{o mục đích giao thơng.
+ Tập trung:


- Hệ thống sơng Hồng - sơng Thái Bình.
- Hệ thống sông Mêkông - sông Đồng Nai.
- Một số sông lớn ở miền Trung.


<b>d. Đường biển: </b>
- Điều kiện ph|t triển:


+ Đường bờ biển d{i 3260km.
+ Nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
+ Nằm trên đường h{ng hải quốc tế.
- Cả nước có 73 cảng biển lớn nhỏ.


- Tuyến đường chính: Hải Phịng - TP Hồ Chí Minh: 1500km.


- C|c hải cảng v{ cụm cảng quan trọng: Hải Phòng, C|i L}n, Đ{ Nẵng, Dung Quất, S{i Gịn, ..


<b>e. Đường hàng khơng: </b>


- Tình hình ph|t triển:


+ Ng{nh non trẻ, ph|t triển nhanh.


+ Đến năm 2007 có 19 s}n bay, trong đó có 5 s}n bay quốc tế.


- Tuyến bay: H{ Nội - TP HCM - Đ{ Nẳng v{ đến 16 tỉnh v{ th{nh phố trong nước cũng như
nhiều nơi trên thế giới.


<b>f. Đường ống: </b>


- Ng{y c{ng ph|t triển - vận chuyển dầu khí.


- Tuyến đường ống B12 (B~i Ch|y - Hạ Long) tới c|c tỉnh đồng bằng sơng Hồng.
- C|c tuyến đường dẫn khí ở thềm lục địa phía Nam v{o đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2. Thơng tin liên lạc: </b>
<b>a. Bưu chính: </b>


* Hiện trạng ph|t triển:


- Đặc điểm nổi bật có tính phục vụ cao.


- Có hơn 300 bưu cục, 18 nghìn điểm, 8 nghìn điểm bưu điện văn ho| x~.
- Hạn chế:


+ Mạng lưói ph}n bố chưa hợp lí.
+ Cơng nghệ lạc hậu.



+ Quy trình nghiệp vụ thủ cơng.
+ Thiếu lao động có trình độ.
* Xu hướng ph|t triển:


- Cơ giới ho|, tự động ho|, tin học ho|.
- Đẩy mạnh c|c hoạt động kinh doanh.
<b>b. Viễn thông: </b>


* Đặc điểm:


- Tốc độ ph|t triển nhanh, vượt bậc.
+ Trước đổi mới: lạc hậu, nghèo n{n.


+ Nay: Tăng trưởng cao: 30¿/năm. Có 13,8 triệu thuê bao điện thoại, đạt 19 thuê bao/100
dân.


- Chú trọng đầu tư công nghệ mới, hiện đại.


* Mạng lưới Viễn thông tương đối đa dạng v{ không ngừng ph|t triển:
+ Mạng điện thoại: nội hạt, đường d{i, cố định, di động.


+ Mạng phi thoại: fax, b|o điện tử…


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>1. Thương mại: </b>
<b>a. Vai trò: </b>


- L{ cầu nối giữa sản xuất v{ tiêu dùng.


- Với c|c nh{ sản xuất, có t|c dụng đến việc cung ứng nguyên liệu, vật tư, m|y móc cùng với


việc tiêu thụ sản phẩm sản xuất ra.


- Với người tiêu dùng có vai trị trong qu| trình t|i sản xuất mở rộng của x~ hội.
- Có vai trị điều tiết sản xuất.


- Hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra c|c tập qu|n tiêu dùng mới.
- Thúc đẩy qu| trình ph}n cơng lao động theo l~nh thổ.
- Thúc đẩy qu| trình to{n cầu hóa.


<b>b. Nội thương: </b>
* Đặc điểm:


- Ph|t triển mạnh sau thời kì Đổi mới, thu hút sự tham gia của nhiều th{nh phần KT.
- Cơ cấu tổng mức b|n lẻ h{ng ho| v{ doanh thu dịch vụ ph}n theo th{nh phần KT.
+ Khu vực Nh{ nước giảm từ 22,6% -> 12,9%.


+ Khu vực ngo{i Nh{ nước tăng 76,9¿ -> 83,3%.


+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngo{i tăng 0,5¿ ->3,8%.


- Ph|t triển mạnh ở Đông Nam Bộ, ĐB Sông Hồng, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
* Nguyên nhân:


- Thị trường thống nhất, h{ng ho| phong phú.
- Chính s|ch mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế.
c. Ngoại thương:


* Tình hình ph|t triển:
- Gi| trị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Gi| trị h{ng nhập khẩu tăng từ 2,8 tỉ USD -> 36,6 tỉ USD.
+ Từ 1993 đến nay Việt Nam tiếp tục nhập siêu.


* Cơ cấu h{ng Xuất - Nhập Khẩu.


- H{ng xuất khẩu: H{ng công nghiệp nặng, kho|ng sản, h{ng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công
nghiệp, h{ng nông, l}m, thuỷ sản.


- H{ng nhập khẩu: Nguyên liệu, tư liệu sản xuất, 1 phần nhỏ h{ng tiêu dùng.
* Thị trường:


- Xuất khẩu: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
- Nhập khẩu: Khu vực ch}u Á - Th|i Bình Dương.
<b>2. Du lịch: </b>


<b>a. Tài nguyên du lịch: </b>


- Kh|i niệm: T{i nguyên du lịch l{ cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích c|ch mạng,
gi| trị nh}n văn, cơng trình lao động s|ng tạo của con người có thể sử dụng nhằm thỏa m~n
nhu cầu du lịch, l{ yếu tố cơ bản để hình th{nh điểm du lịch.


- Ph}n loại.


+ T{i nguyên tự nhiên: Địa hình, Khí hậu, Nước, Sinh vật.
+ T{i nguyên nh}n văn: Di tích, Lễ hội, T{i nguyên kh|c.
<b>b. Tình hình phát triển, các trung tâm du lịch chủ yếu: </b>
* Tình hình ph|t triển:


- Hình th{nh những năm 90 của Thế kỉ XX.
- Ph|t triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 đến nay.


- Kh|ch quốc tế, nội địa tăng.


- Doanh thu du lịch tăng nhanh.
* C|c trung t}m du lịch:


- Các vùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Vùng du lịch Bắc Trung Bộ.


+ Vùng du lịch Nam Trung Bộ v{ Nam Bộ.


- C|c trung t}m du lịch nổi tiếng: H{ Nội, Th{nh phố HCM, Huế - Đ{ Nẵng.


<b>CHUYÊN ĐỀ V: CÁC VÙNG KINH TẾ</b>


<b>1. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ </b>
<b>1. Khái qt chung: </b>


- Có diện tích lớn nhất nước ta: Khoảng 101.000km2 (chiếm 30,5¿ diện tích cả nước).
- D}n số: Trên 12 triệu người - 2006 (chiếm 14,2¿ d}n số cả nước).


- Gồm 15 tỉnh, th{nh phố với 2 tiểu vùng (Sử dụng Atlat kể ra c|c tỉnh).
- Tiếp gi|p: Trung Quốc, Thượng L{o, ĐBSH, BTB, vịnh BB => Vị trí địa lí đặc
biệt quan trọng.


<b>a. Thuận lợi: </b>
* Vị trí địa lí:


- Phía bắc gi|p miền Nam Trung Quốc giao lưu qua c|c cửa khẩu.



- Phía t}y gi|p Thượng L{o vùng có tiềm năng l}m nghiệp lớn nhất của L{o.


- Liền kề với ĐBSH, vùng có tiềm năng lương thực, thực phẩm, h{ng tiêu dùng v{ tiềm năng
lao động lớn nhất cả nước.


- Phía đơng l{ vùng biển thuộc tỉnh Quảng Ninh có nhiều tiềm năng.
* Thế mạnh về tự nhiên:


- Địa hình:


+ Kh| đa dạng, có sự kh|c biệt giữa vùng Đơng Bắc v{ T}y Bắc:


+ T}y Bắc địa hình núi non hiểm trở, d~y Ho{ng Liên Sơn cao nhất nước ta, chạy theo hướng
T}y Bắc - Đông Nam tạo th{nh bức tường chắn gió mùa Đơng Bắc.


+ Đơng Bắc nhiều đồi núi thấp, c|c d~y núi hình c|nh cung hướng Đông Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chăn nuôi v{ thế mạnh về l}m nghiệp, ngư nghiệp.
- Đất đai:


+ Chủ yếu l{ đất feralít phất triển trên đ| phiến, đ| vơi v{ c|c đ| mẹ kh|c. Trung du có đất
x|m phù sa cổ. Thuận lợi cho ph|t triển c}y công nghiệp như c}y chè, c|c c}y đặc sản như
hồi quế, tam thất, v{ c|c c}y công nghiệp ngắn ng{y như lạc thuốc l|…


+ Đất phù sa dọc c|c thung lũng v{ c|c c|nh đồng trước núi có thể trồng c|c c}y lương thực.
Trên c|c cao ngun có c|c đồng cỏ ph|t triển chăn ni.


- Khí hậu: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa v{ có mùa đơng lạnh nhất nước ta nên có điều
kiện ph|t triển c|c c}y công nghiệp cận nhiệt v{ ôn đới, c}y đặc sản v{ rau ôn đới.



- Nguồn nước: Nơi bắt nguồn của nhiều con sông hoặc thượng lưu của c|c sơng lớn nên có
tiềm năng thủy điện lớn.


- T{i nguyên sinh vật:


+ Diện tích đất l}m nghiệp có rừng năm 2005 khoảng 4500 nghìn ha. Ngo{i gi| trị về kinh tế,
cịn có t|c dụng hạn chế lũ qt, chống xói mịn đất, nhất l{ c|c rừng đầu nguồn.


+ Vùng biển Quảng Ninh có ngư trường lớn của vịnh Bắc Bộ. Dọc bờ biển v{ c|c đảo ven bờ
có thể ni trồng thủy sản.


- T{i nguyên kho|ng sản:


- Trung du v{ miền núi Bắc Bộ l{ nơi tập trung hầu hết c|c mỏ kho|ng sản nước ta.


- Kho|ng sản nhiên liệu: Than tập trung ở Quảng Ninh (trử lượng khoảng 3 tỷ tấn) chủ yếu
l{ than atraxit chất lượng v{o loại tốt nhất Đông Nam Á. Ngo{i ra cịn có than n}u ở Na
Dương (Lạng Sơn), than mỡ ở Th|i Nguyên.


- Kho|ng sản kim loại: Thiếc Tỉnh Túc (Cao Bằng), chì - kém (Chợ Điền - Bắc Kạn), đồng -
v{ng (Sinh Quyền - L{o Cai), đồng - niken (Tạ Khoa - Sơn La), bơxít (Cao Bằng, Lạng Sơn),
sắt ở nhiều nơi.


- Phi kim loại: Apatit ở L{o Cai (2tỉ tấn), pirit ở phú Thọ, phôtphorit ở Lạng Sơn.
Vật liệu x}y dựng: Đ| vôi, cao lanh, sét (Quảng Ninh), đ| quý ở Yên B|i.


- Tiềm năng du lịch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- D}n cư v{ nguồn lao động:



+ Vùng thưa d}n (12 triệu, năm 2006), mật độ d}n số thấp (119 người/km2, năm 2006), tập
trung nhiều d}n tộc ít người, trình độ cịn lạc hậu, hạn chế.


+ Vùng căn cứ địa c|ch mạng, nhiều t{i nguyên du lịch nổi tiếng.


- Cơ sở vật chất - kĩ thuật: Bước đầu đ~ x}y dựng được kết cấu hạ tầng v{ cơ sở vật chất kĩ
thuật phục vụ c|c ng{nh kinh tế.


- Đường lối chính s|ch: Sự quan t}m của nh{ nước thể hiện ở chủ trương chính s|ch khuyến
khích ph|t triển kinh tế v{ c|c thế mạnh kh|c.


+ Chủ trương kho|n đất giao rừng.
+ Ph}n bố lại d}n cư v{ lao động.


+ Ph|t triển công nghiệp dựa trên thế mạnh của vùng.
+ Quảng Ninh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
<b>b. Khó khăn: </b>


* Về tự nhiên:


- Địa hình nhiều núi cao hiểm trở, nhất l{ vùng T}y Bắc g}y nhiều trở ngại.
- Đất trồng: Diện tích đất trống đồi trọc lớn nhất cả nước, đất chưa sử dụng cịn
nhiều.


- Khí hậu v{ nguồn nước: Khí hậu hay nhiễu động thất thường, T}y Bắc thiếu nước về mùa
đông. Hiện tượng tuyết rơi, sương gi|, sương muối ảnh hưởng c}y trồng.


- T{i nguyên rừng: Khai th|c khơng hợp lí dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp, độ che phủ
thấp. Nạn săn bắt tr|i phép c|c động vật hoang d~ cũng đang phổ biến.



- Kho|ng sản: Nhiều loại kho|ng sản trữ lượng nhỏ, ph}n bố khơng tập trung nên khai th|c
khó khăn.


- Du lịch: Tiềm năng du lịch phong phú nhưng đầu tư chưa tương xứng v{ nhiều nơi xuống
cấp, ô nhiễm,…


* Về kinh tế- x~ hội:


- Trình độ ph|t triển kinh tế - x~ hội thấp kém, trình độ d}n trí thấp, cịn nhiều phong tục
tập qu|n lạc hậu, đời sống nh}n d}n còn gặp nhiều khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- C|c cơ sở cơng nghiệp trước đ}y đ~ xuống cấp, m|y móc cơng nghệ đ~ lạc hậu.
<b>2. Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện: </b>


<b>a. Khai thác chế biến khoáng sản: </b>
Gi{u t{i nguyên kho|ng sản nhất nước:


- Kim loại đen, kim loại m{u: Sắt (Th|i Nguyên), thiếc (Cao Bằng), đồng, v{ng (L{o Cai), =>
Luyện kim, chế tạo m|y.


- Than: Quảng Ninh, Na Dương, Th|i Nguyên => Khai th|c, s{ng tuyển => Nhiệt điện, xuất
khẩu.


- Kho|ng sản phi kim loại: Apatít (L{o Cai) => cơng nghiệp hóa chất ho| chất.
- Vật liệu x}y dựng: đ| vơi, sét, c|t,...=> CN sản xuất VLXD.


- Khó khăn: Đa số c|c mỏ quặng nằm ở những nơi kết cấu hạ tầng giao thông vận tải chưa
ph|t triển v{ nằm s}u trong lòng đất nên việc khai th|c địi hỏi chi phí cao.


<b>b. Thuỷ điện: </b>



- Tiềm năng thuỷ điện lớn đặc biệt hệ thống sông Hồng: 11 triệu KW, riêng sông Đ{ gần 6
triệu KW.


- X}y dựng c|c nh{ m|y thuỷ điện: Ho{ Bình (sơng Đ{) 1,92 triệu KW, Th|c B{ (sơng Chảy)
110 nghìn KW, Tun Quang (sơng G}m) 300 nghìn KW. H{ng trăm trạm thủy điện quy mô
vừa v{ nhỏ kh|c đ~ x}y dựng để phục vụ cho nhu cầu của địa phương


- Đang x}y dựng: Sơn La (sông Đ{) 2,4 triệu KW.


- Hạn chế: Vốn đầu tư, lao động, công nghệ hạn chế. Vấn đề môi trường sinh th|i
<b>3. Trồng và chế biến cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới: </b>
<b>a. Điều kiện: </b>


- Đất: Feralít, phù sa cổ, phù sa.


- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
- Nền địa hình cao.


- D}n cư có kinh nghiệm, chính s|ch, thị trường tiêu thụ,....
<b>b. Hiện trạng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Thuốc quý: Cao Bằng, Lạng Sơn, Ho{ng Liên Sơn.
- Rau v{ hạt giống: Sa Pa.


* Hạn chế.


- Rét đậm, rét hại, sương muối
- Thiếu nước.



- Cơ sở chế biến cịn nhiều hạn chế.
<b>4. Chăn ni gia súc: </b>


* Thế mạnh:
- Nhiều đồng cỏ.


- Nhiều cao nguyên lớn ở độ cao 600 - 700m
* Tình hình ph|t triển:


- Tr}u, bị thịt ni rộng r~i.


+ Tr}u: 1,7 triệu con (1/2 đ{n tr}u cả nước).
+ Bò: 900.000 con (16¿ đ{n bò cả nước).
- Bò sữa: Mộc Ch}u (Sơn La).


- Lớn: 5,8 triệu con (21¿ cả nước).
- Ngo{i ra: Ngựa, dê,..


<b>5. Kinh tế biển: </b>


- Ph|t triển mạnh c|c ng{nh kinh tế biển: Khu Đông Bắc gi|p biển gi{u tiềm năng
+ Đ|nh bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản.


+ Giao thông vận tải biển (với cảng nước s}u C|i L}n), cảng Cẩm Phả, Cửa Ông..
+ Du lịch biển (Quần thể du lịch Hạ Long, b~i biển Tr{ Cổ).


+ Khai th|c kho|ng sản biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>a. Khái quát chung: </b>



- Diện tích : 1,5 triệu ha (4,5¿ diện tích cả nước), l{ vùng đồng bằng có diện tích lớn thứ 2
nước ta.


- D}n số: 18,2 triệu người (Năm 2006 chiếm 21,6¿ d}n số cả nước).


- Gồm 10 tỉnh v{ th{nh phố: TP H{ Nội, TP Hải Phịng, c|c tỉnh H{ Nam, Th|i Bình, Hải
Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.


<b>b. Thế mạnh chủ yếu (các nguồn lực chính): </b>
* Vị trí địa lí:


- Nằm ở hạ lưu của hai hệ thống sông Hồng v{ sông Th|i Bình.
- Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.


- Gi|p vịnh Bắc Bộ gi{u tiềm năng kinh tế.


- Cầu nối giữa vùng Đông Bắc, T}y Bắc v{ Bắc Trung Bộ.
* Tự nhiên:


- Đất trồng:


+ Chủ yếu l{ đất phù sa không được bồi đắp thường xuyên, m{u mỡ nhất l{ đất phù sa thuộc
ch}u thổ sông Hồng.


+ Sử dụng v{ hoạt động nơng nghiệp trên 70 vạn ha có độ phì cao v{ trung bình, thuận lợi
cho sản xuất nơng nghiệp. Số còn lại l{ đất nhiễm mặn, chua phèn hay đất bạc m{u kém m{u
mở.


- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh, nhiệt độ th|ng XI, XII, I dưới 180C, có
điều kiện để đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp v{ th}m canh, xen canh, tăng vụ. Khả năng


đưa vụ đông th{nh vụ chính.


- T{i nguyên nước:


+ Dồi d{o cả nước mặt v{ nước ngầm, thuận lợi để tăng vụ.


+ Diện tích mặt nước có thể ni trồng thủy sản khoảng 90,3 nghìn ha (2005).


+ Đường bờ biển d{i 400km, nhiều b~i triều, phù sa d{y, có điều kiện l{m muối, chăn nuôi
vịt ven bờ, nuôi trồng thủy sản v{ ph|t triển giao thông, du lịch biển.


- Kho|ng sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Sét, cao lanh (Hải Dương). Tiềm năng khí tự nhiên (Tiền Hải - Thái Bình).


+ Than n}u: Trong lịng đất Đồng bằng sông Hồng dưới độ s}u 200 - 1000m, trữ lượng h{ng
tỉ tấn.


* Kinh tế - x~ hội:


- D}n cư v{ nguồn lao động:


+ Đông d}n (18,2 triệu người - 2006), chiếm 21,6¿ d}n số cả nước. Có nguồn lao động dồi
d{o v{ thị trường rộng lớn.


+ Người lao động của đồng bằng có truyền thống sản xuất v{ nhiều kinh nghiệm th}m canh.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối ho{n thiện, đồng bộ:


+ Mạng lưới giao thông đường bộ, đường sắt ph|t triển mạnh, với nhiều tuyến giao thông
đường bộ, đường sắt huyết mạch.



+ Khả năng cung cấp điện, nước cho sản xuất, đời sống được đảm bảo.


+ Mạng lưới đô thị ph|t triển nhanh nhất trong cả nước, với 2 đô thị lớn: H{ Nội, Hải Phòng.
+ Tập trung nhiều cơ sở nghiên cứu, lai tạo giống, nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.


+ Có hệ thống thủy lợi kh| ho{n chỉnh.


+ Sự ph|t triển của nền kinh tế v{ hoạt động chính s|ch mới đ~ góp phần quan trọng cho
việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng.


=> Ph|t triển cơ cấu ng{nh đa dạng, hiện đại.
<b>c. Các hạn chế chủ yếu của vùng: </b>


- D}n số đông, mật độ d}n số cao: 1225 người/km2 => Sức ép đến ph|t triển KT - XH, đặc
biệt lao động, việc l{m.


- Nhiều thiên tai do thời tiết hay biến động.


- Một số t{i nguyên (Đất, nước trên mặt) bị xuống cấp, ô nhiễm. Thiếu nguyên liệu sản xuất
công nghiệp.


- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa ph|t huy thế mạnh của vùng.
<b>2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính: </b>
<b>a. Thực trạng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Nhiều ng{nh kinh tế.
+ Nhiều th{nh phần kinh tế.
- Xu hướng chuyển dịch.



+ Khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp): Giảm tỉ trọng.
+ Khu vực II (công nghiệp - x}y dựng): Tăng dần tỉ trọng.
+ Khu vực III (dịch vụ): Chiếm tỉ trọng cao v{ tăng dần.


=> Phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ng{nh kinh tế trong cả nước. Đ}y l{ xu hướng
tích cực, theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>b. Các định hướng chính: </b>


- Định hướng chung: Tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa.


- Chuyển dịch trong nội bộ từng ng{nh.


+ Khu vực I: Giảm tỉ trọng ng{nh trồng trọt. Tăng tỉ trọng ng{nh chăn nuôi, thuỷ sản. Trong
ng{nh trồng trọt giảm tỉ trọng c}y lương thực, tăng tỉ trọng c}y công nghiệp, c}y thực phẩm
v{ c}y ăn quả.


+ Khu vực II: Hình th{nh c|c ng{nh công nghiệp trọng điểm dựa v{o c|c thế mạnh về t{i
nguyên v{ lao động: Dệt - may, da - gi{y, chế biến lương thực, thực phẩm, vật liệu x}y dựng,
cơ khí - điện tử, kĩ thuật điện.


+ Khu vực III: Tăng cường ph|t triển du lịch (vùng có nhiều tiềm năng du lịch: văn hóa, lịch
sử, tự nhiên), dịch vụ t{i chính, ng}n h{ng, ...


<b>3. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ</b>
<b>I. Khái quát chung: </b>


<b>a. Vị trí địa lí và lãnh thổ: </b>



- Bắc Trung Bộ, diện tích hơn 51,5 nghìn km2, chiếm 15,5¿ diện tích cả nước, d}n số 10,6
triệu người (năm 2006), chiếm 12,7¿ d}n số cả nước. Gồm 6 tỉnh: Thanh Ho|, Nghệ An, H{
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.


- L{ vùng kéo d{i v{ hẹp ngang nhất nước.


- Tiếp gi|p: ĐBSH, Trung du v{ miền núi Bắc Bộ, L{o v{ Biển Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

bộ v{ đường biển.
<b>b. Đặc điểm chung: </b>
* Tự nhiên:


- Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh vừa. Mang tính chất chuyển
tiếp. Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Phơn. Mưa về thu - đông. Lũ lụt, hạn h|n, triều
cường bất thường v{ chịu ảnh hưởng mạnh của b~o.


- Đất trồng: Dải đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, diện tích vùng gị đồi lớn. Có khả năng ph|t
triển kinh tế vườn, rừng, chăn nuôi đại gia súc lớn. Đất đỏ bazan ph}n bố rải r|c ở ch}n núi
phía T}y Bắc Trung Bộ có thể trồng c}y c{ phê, cao su, hồ tiêu.


- Diện tích rừng tương đối lớn khoảng 2,46 triệu ha chiếm khoảng 20¿ diện tích rừng cả
nước, đứng thứ 2 sau T}y Nguyên. Tập trung chủ yếu ở biên giới phía T}y.


- Sơng ngịi: Hệ thống sơng ngịi d{y đặc. Phần lớn đều ngắn, dốc. Lũ lên nhanh, xuống
nhanh. Có một số hệ thống sông lớn tạo nên c|c đồng bằng tương đối m{u mỡ như đồng
bằng sông M~, sông Cả. Đ}y cũng l{ nguồn cung cấp nước quan trọng, thượng nguồn có gi|
trị thuỷ điện, hạ lưu có gi| trị giao thơng vận tải.


- Kho|ng sản: Tương đối phong phú, chỉ đứng sau Trung du v{ miền núi Bắc Bộ.



+ Kim loại: Sắt ở Thạch Khê (H{ Tỉnh), trử lượng lớn nhất cả nước (chiếm 60¿ trử lượng cả
nước).


+ Crôm ở Cổ Định (Thanh Ho|), thiếc Quỳ Hợp (Nghệ An), chiếm 60¿ trử lượng cả nước.
Mangan ở Nghệ An, titan ở ven biển H{ Tỉnh. Vật liệu x}y dựng kh| lớn. Cao lanh ở Quảng
Bình, đ| quý ở miền t}y Nghệ An, …


- Chịu nhiều thiên tai, t{i nguyên ph}n bố ph}n tán.
* Kinh tế - x~ hội:


- D}n số 10,6 triệu người (năm 2006), chiếm 12,7¿ d}n số cả nước.


- Mật độ d}n số trung bình 202 người/km2. D}n cư có truyền thống đấu tranh c|ch mạng v{
chung sống với thiên nhiên khắc nghiệt.


- Đường sắt Thống Nhất v{ quốc lộ 1A chạy qua cả 6 tỉnh. Đường HCM ở phía T}y v{ c|c
tuyến đường ngang, l{ cửa ngõ ra biển của T}y nguyên v{ nước bạn L{o.


- Mạng lưới đô thị v{ c|c trung t}m công nghiệp ven biển: Thanh Ho|, vinh, Huế.


- Sự hình th{nh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung sẽ tạo ra sự ph|t triển kinh tế của Bắc
Trung Bộ trong tương lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Cố Đô Huế), nhiều b~i tắm nổi tiếng thu hút kh|ch trong v{ ngo{i nước.
- Tuy nhiên cơ sở hạ tầng v{ cơ sở vật chất - kĩ thuật nhìn chung cịn lạc hậu.
<b>2. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp: </b>


* Ý nghĩa: Góp phần hình th{nh cơ cấu ng{nh kinh tế. Tạo thế liên ho{n trong ph|t triển cơ
cấu kinh tế trong không gian.



<b>a. Khai thác thế mạnh về lâm nghiệp: </b>


- Diện tích đất có rừng l{ 2,46 triệu ha (20¿ cả nước), chỉ đứng sau T}y Nguyên.


- Độ che phủ chiếm 47,8¿. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý (lim, t|u, sến, săng lẻ, l|t hoa,
trầm hương, …) v{ nhiềm l}m sản, chim, thú quý.


- Rừng gi{u: Tập trung ở vùng gi|p biên giới Việt - L{o (Nghệ An, Quảng Bình).


- Rừng sản xuất: 34¿ diện tích, rừng phịng hộ: 50¿ diện tích, rừng đặc dụng: 16¿ diện
tích.


=> Ph|t triển cơng nghiệp khai th|c gỗ, chế biến l}m sản. => Bảo vệ rừng.


- Việc ph|t triển vốn rừng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng v{ ngo{i gi| trị về mặt kinh tế, cịn
có vai trị bảo vệ mơi trường sống của động vật hoang d~, giữ gìn nguồn gen, hạn chế t|c hại
của c|c cơn lũ. Rừng ven biển có t|c dụng chắn gió b~o, c|t bay.


b. Khai th|c tổng hợp thế mạnh về nông nghiệp ở trung du, đồng bằng ven biển:


- Vùng đồi trước núi: Thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc. Tr}u khoảng 700 nghìn con, chiếm
¼ đ{n tr}u cả nước. Bò khoảng 1,1 triệu con, chiếm 1/5 đ{n bò cả nước.


- Diện tích đất bazan tuy nhỏ nhưng kh| m{u mỡ l{ cơ sở hình th{nh c|c vùng chuyên canh
c}y công nghiệp l}u năm: C{phê (T}y Nghệ An, Quảng Trị), cao su, hồ tiêu (Quảng Bình,
Quảng Trị), chè ở T}y Nghệ An.


- C|c đồng bằng chủ yếu l{ đất c|t pha, nên thuận lợi cho việc trồng c}y cơng nghiệp h{ng
năm (mía, lạc, thuốc l|) hơn l{ trồng lúa. Trong vùng đ~ hình th{nh c|c vùng chuyên canh
c}y công nghiệp h{ng năm v{ c|c vùng lúa th}n canh.



- Bình qu}n lương thực theo đầu người còn thấp, năm 2005 đạt 348 kg/người.
<b>c. Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt, mặn, lợ ph|t triển kh| nhanh.


- Cơ sở vật chất còn lạc hậu, phần lớn t{u có cơng suất nhỏ, đ|nh bắt ven bờ l{ chính. Vì vậy,
nguồn thuỷ sản ven bờ suy giảm.


<b>3. Hình thành cơ cấu cơng nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải: </b>
<b>a. Phát triển các ngành CN trọng điểm và các trung tâm CN chun mơn hố: </b>
* Điều kiện ph|t triển:


- Tiềm năng kho|ng sản tương đối phong phú, chỉ đứng sau TD v{ MN Bắc Bộ.


+ Kim loại: Sắt ở Thạch Khê (H{ Tỉnh), trử lượng lớn nhất cả nước (chiếm 60¿ trử lượng cả
nước).


+ Crôm ở Cổ Định (Thanh Ho|), thiếc Quỳ Hợp (Nghệ An), chiếm 60¿ trử lượng cả nước.
Mangan ở Nghệ An, titan ở ven biển H{ Tỉnh. Vật liệu x}y dựng kh| lớn. Cao lanh ở Quảng
Bình, đ| quý ở miền t}y Nghệ An, …


- Nhiều nguồn nguyên liệu của ng{nh nông - lâm - thuỷ sản.
- Lao động dồi d{o v{ tương đối rẻ.


* Hạn Chế:


- Điều kiện kĩ thuật lạc hậu, thiếu nhiên liệu v{ năng lượng điện.
- Giao thông vận tải v{ thơng tin liên lạc cịn nhiều hạn chế.
* Kết quả:



- Nhiều t{i nguyên kho|ng sản vẫn còn ở dạng tiềm năng hoặc chưa được khai th|c triệt để
(crômit, thiếc, qặng sắt, …).


- Công nghiệp của vùng mới định hình với những trung t}m cơng nghiệp quy mơ nhỏ hoặc
vừa. Chủ yếu l{ cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản, h{ng tiêu dùng.


<b>b. Phương hướng: </b>


* Tăng cường cơ sở năng lượng của vùng:
- Sử dụng điện qua đường d}y 500KV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

chế biến thực phẩm, dệt.


- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đang được chú trọng nên cơng nghiệp của vùng có
nhiều thuận lợi ph|t triển rõ nét trong tương lai.


* X}y dựng cơ sở hạ tầng trước hết l{ giao thông vận tải: Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho
vùng v{ sự ph}n công lao động mới.


- Hiện đại ho| quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, tuyến đường ngang 7, 8, 9 có ý nghĩa quan
trọng, trong đó có cửa khẩu quốc tế Lao Bảo, Cầu Treo. Đặc biệt đường hầm ô tô qua Ho{nh
Sơn, Hải V}n l{m tăng khả năng vận chuyển Bắc - Nam.


- Khôi phục, hiện đại ho| s}n bay: Phú B{i, Vinh, Đồng Hới.


- N}ng cấp cảng biển: Nghi Sơn (Thanh Ho|), Vũng Áng (H{ Tỉnh), Ch}n M}y.


- Dự |n đường Hồ Chí Minh nối với quốc lộ 1A bằng c|c tuyến đường ngang theo hướng
Đông - T}y l{m cho sự ph}n công lao động theo l~nh thổ được tốt hơn.



=> Tạo bước ngoặt quan trọng trong hình th{nh cơ cấu kinh tế của vùng.
<b>4. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ </b>
<b>1. Khái quát chung: </b>


a. Vị trí địa lí, phạm vi l~nh thổ:


- Gồm 8 tỉnh, th{nh phố: Tp Đ{ Nẵng v{ c|c tỉnh Quảng Nam, Quảng Ng~i, Bình Định, Phú
Yên, Kh|nh Ho{, Ninh Thuận, Bình Thuận, 2 quần đảo Ho{ng Sa, Trường Sa.


- Diện tích: 44,4 nghìn km2 (13,4¿ cả nước).


- D}n số: 8,9 triệu người, năm 2006 (10,5¿ cả nước).


- Vị trí địa lí: Gi|p Bắc Trung Bộ, T}y Nguyên, Đông Nam Bộ, biển Đông.


=> Thuận lợi: Giao lưu kinh tế trong v{ ngo{i khu vực. Ph|t triển cơ cấu kt đa dạng.
<b>b. Đặc điểm chung: </b>


* Tự nhiên:
- Địa hình:


+ Dải l~nh thổ hẹp, phía t}y l{ sườn Đơng Trường Sơn, phía đơng l{ biển Đông, d~y Bạch M~
l{ ranh giới tự nhiên với Bắc Trung Bộ ở phía Bắc, phía Nam gi|p Đơng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Vùng biển có nhiều b~i c|, b~i tôm lớn l{ tiềm năng to lớn trong việc ph|t triển nghề đ|nh
bắt v{ nuôi trồng thuỷ hải sản.


- Khí hậu:



+ Mang đặc điểm khí hậu Đơng Trường Sơn, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐB.
+ Cự Nam Trung Bộ ít mưa, khơ hạn kéo d{i, đặc biệt ở Ninh Thuận, Bình Thuận


- Sơng ngịi: Ngắn dốc, lũ lên nhanh (Mùa mưa), nhưng mùa khơ lại rất cạn, vì vậy l{m hồ
chứa nước l{ biện ph|p thuỷ lợi quan trọng.


+ Tiềm năng thuỷ điện khơng lớn có thể x}y dựng c|c nh{ m|y thuỷ điện quy mô nhỏ v{
trung bình.


- Rừng: Năm 2005 l{ 1,77 triệu ha, chiếm 14¿ diện tích rừng cả nước. Độ che phủ rừng l{
38,9¿, nhưng tới 97¿ l{ rừng gỗ, chỉ 2,4¿ l{ rừng tre nứa.


- Kho|ng sản: Chủ yếu c|t thuỷ tin ở Kh|nh Ho{, dầu khí ở thềm lục địa Nam Trung Bộ, v{ng
ở Bồng Miêu, Quảng Nam…


- C|c đồng bằng chủ yếu l{ đất c|t pha v{ đất c|t. Một số đồng bằng kh| trù phú như đồng
bằng Tuy Ho{ (Phú Yên). C|c vùng gị đồi thuận lợi cho việc ph|t triển chăn ni bò, dê, cừu.
* Kinh tế - x~ hội:


- Có nhiều d}n tộc ít người.


- Chịu tổn thất về người v{ của trong chiến tranh.


- Có chuỗi đô thị ven biển: Đ{ Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết. Di sản văn ho| thế
giới: Th|p Ch{m, phố cổ Hội An.


- Có c|c khu cơng nghiệp Dung Quất, khu kinh tế mở Chu Lai,…


- Mức sống thấp, cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Đang thu hút nhiều dự |n đầu tư.
<b>2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển: </b>



<b>a. Nghề cá: </b>


- Tiềm năng ph|t triển: Nhiều b~i c|, tôm với 2 ngư trường lớn l{ Ho{ng Sa v{ Trường Sa.
Nhiều đầm ph|, c|c tỉnh đều gi|p biển.


- Tình hình ph|t triển:


+ Sản lượng: 642 nghìn tấn (2005) - Sản lượng c|: 420.000 tấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

tôm, mực,...


- Nuôi tôm hùm, sú được ph|t triển mạnh ở Phú Yên, Kh|nh Ho{.


- Hoạt động chế biến hải sản phong phú đa dạng. Nước mắm Phan Thiết nổi tiếng thơm
ngon.


- Tương lai ng{nh thuỷ sản ng{y c{ng có vai trị quan trọng trong việc giải quyết vấn đề thực
phẩm v{ phục vụ xuất khẩu.


- Khai th|c hợp lí v{ bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản có ý nghĩa cấp b|ch.
<b>b. Du lịch biển: </b>


- Nhiều b~i biển nổi tiếng như Mỹ Khê (Đ{ Nẵng), Sa Huỳnh (Quảng Ng~i), Nha Trang
(Khánh Hòa), C{ N| (Ninh Thuận)…


=> ph|t triển du lịch v{ c|c họat động nghĩ dưỡng.


- Nha Trang: Điểm đến hẫp dẫn. Đ{ Nẵng: Trung t}m du lịch quan trọng.
- Hình thức phong phú: Du lịch biển đảo, du lịch an dưỡng, thể thao.


<b>c. Dịch vụ hàng hải: </b>


- Địa hình khúc khuỷu có điều kiện x}y dựng c|c cảng biển nước s}u.
- Cảng nước s}u: Đ{ Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Dung Quất.


- Vịnh V}n Phong: Hình th{nh cảng trung trung chuyển quốc tế lớn nhất tại VN.
<b>d. Khai thác khoáng sản thềm lục địa và sản xuất muối: </b>


- Khai th|c dầu khí ở phía đơng đảo Phú Q (Bình Thuận).
- Sản xuất muối: C{ N| (Ninh Thuận), Sa Huỳnh (Quảng Ng~i), …
<b>3. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng: </b>


<b>a. Phát triển cơng nghiệp </b>


- Hình th{nh c|c trung t}m công nghiệp trong vùng: Đ{ Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan
Thiết.


+ Quy mơ: Nhỏ v{ trung bình.


+ Ph}n bố: Dọc ven biển, đồng thời l{ c|c đô thị lớn trong vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hình th{nh một số khu công nghiệp, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu kinh tế mở
Chu Lai.


- Hạn chế: Nghèo t{i nguyên kho|ng sản, thiếu điện nghiêm trọng.
=> Giải ph|p:


- X}y dựng c|c nh{ m|y thuỷ điện: Sơng Hinh (Phú n), Vĩnh Sơn (Bình Định), H{m Thuận -
Đa Mi (Bình Thuận), A Vương (Quảng Nam). Dự kiến x}y dựng nh{ m|y điện nguyên tử đầu
tiên của nước ta ở Ninh Thuận.



- Sử dụng lưới điện quốc gia (Ho{ Bình v{ Yali).
<b>b. Phát triển giao thông vận tải: </b>


- N}ng cấp quốc lộ 1A, đường sắt Bắc - Nam:


- C|c tuyến Đông - T}y: Quốc lộ 19, 26 nối với c|c cảng nước s}u (Dung Quất, Cam Ranh)
giúp mở rộng quan hệ của vùng với T}y Nguyên, Nam L{o v{ Đông Bắc Th|i Lan.


- Hiện đại ho| c|c s}n bay, đặc biệt l{ s}n bay quốc tế Đ{ Nẵng v{ c|c san bay trong nước:
Quy Nhơn, Nha Trang, Chu Lai, ...


<b>5. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN </b>
<b>1. Khái quát chung: </b>


<b>a. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ: </b>


- Diện tích: 54.700 km2 (16.5¿ diện tích cả nước)
- D}n số: 4,9 triệu người (5,8¿ DS cả nước.)


- Gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lắc, Đắc Nông, L}m Đồng.


- Vị trí: Tiếp gi|p: DH Nam Trung Bộ, ĐNB, Hạ L{o v{ Đông Bắc Campuchia. L{ vùng duy
nhất không gi|p biển.


=> Vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng, x}y dựng kinh tế.
<b>b. Tài nguyên thiên nhiên: </b>


- Địa hình: gồm c|c cao nguyên xếp tầng (Kon Tum, Pl}ycu, Đắc Lắc, L}m Viên, Mơ Nông, Di
Linh).



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Khí hậu: Cận xích đạo thích hợp cho việc trồng c}y cơng nghiệp, đặc biệt l{ c}y công nghiệp
nhiệt đới l}u năm (c{ phê, cao su, tiêu …).


+ Mùa khô kéo dài 4 - 5 th|ng thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm sản phẩm c}y công
nghiệp. Mùa khô mực nước ngầm hạ thấp, vấn đề thủy lợi v{ sinh hoạt khó khăn.


+ Mùa mưa với cường độ mưa lớn dễ g}y xói mịn nếu lớp phủ thực vật bị ph| hoại.
Khí hậu có sự ph}n hóa theo độ cao, trên c|c cao nguyên trên 1000 mét có khí hậu m|t,
thích hợp trồng c|c c}y cận nhiệt, ôn đới (chè).


- Rừng: Chiếm 36¿ điện tích đất có rừng, 52¿ sản lượng gỗ có thể khai th|c được trong cả
nước. Rừng còn nhiều gỗ quý (gụ, mật, cẩm lai, trắc, nghiến …), nhiều chim thú quý. Đ~ x}y
dựng c|c Liên hiệp l}m - nông - công lớn nhất nước ta như: Kon H{ Nừng (GL), Easup v{ Gia
Nghĩa (ĐắcLắc) …


- Khống sản: Có bơxít với trữ lượng h{ng tỉ tấn tập trung ở nam T}y Nguyên đang x}y dựng
cơ sở khai th|c ở T}n Rai - L}m Đồng.


- Trữ năng thuỷ điện kh| lớn của c|c sông Xêxan, Đồng Nai, Xrêpôk. Đ~ x}y dựng thủy điện
Đa Nhim (160.000KW) trên sông Đa Nhim; Đr}y Hlinh (12 000 KW) trên sông Xrêpôk; Yaly
(720 000 KW) trên sông Xêxan. Dự kiến sẽ x}y dựng c|c cơng trình thủy điện Xrêpơk 3 (102
000 KW), Xêxan 4 (330 KW), Kanak-An Khê (163 000KW) ở Gia Lai- Bình Định.


- Nhiều diện tích đồng cỏ có thể cải tạo chăn ni gia súc lớn.


- Nhiều tiềm năng về du lịch (đặc biệt l{ du lịch sinh th|i, du lịch văn hóa).
<b>c. Kinh tế - xã hội: </b>


* D}n cư v{ nguồn lao động:



- D}n số năm 2006: 4,9 tr người, chiếm 5,8¿ d}n số cả nước.


- Mật độ d}n số 89ng/km2. Đ}y l{ vùng thưa d}n nhất nước ta v{ l{ vùng nhập cư lớn nhất
cả nước.


- T}y Nguyên l{ địa b{n cư trú của nhiều th{nh phần d}n tộc thiểu số (Baba, Giarai, Ê đê, Mạ
…).


- T}y Nguyên có nền văn hóa độc đ|o, với lễ hội cồng chiêng, đ}m tr}u nổi tiếng thu hút
nhiều du kh|ch trong nước v{ quốc tế.


- Trình độ d}n trí của đồng b{o d}n tộc ít người còn thấp, còn nhiều phong tục tập qu|n lạc
hậu, đời sống cịn gặp nhiều khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nhìn chung cịn nghèo n{n, lạc hậu đặc biệt l{ hệ thống GTVT v{ TTLL.


- Công nghiệp mới đang trong giai đoạn định hình, chỉ có một số cơ sở công nghiệp quy mô
nhỏ, chủ yếu l{ chế biến sản phẩm c}y công nghiệp.


- Đô thị hóa chưa ph|t triển.


- Bước đầu đ~ thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngo{i.
* Đường lối chính s|ch:


- Chính s|ch giao đất, giao rừng, cho nh}n d}n vay vốn ph|t triển sản xuất.
- Ph|t triển c}y công nghiệp chủ đạo (c{ phê, cao su, chè ..).


- Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.



- Ph}n bố lại d}n cư trong phạm vi cả nước. Điều n{y rất quan trọng đối với TN.
<b>2. Tình hình phát triển cây cơng nghiệp lâu năm: </b>


- Cà phê:


+ C}y quan trọng nhất.


+ diện tích: 450.000 ha chiếm 4/5 diện tích c{ phê cả nước.


+ Ph}n bố: Đắc Lắc, Gia Lai, Kon Tum,… Đắc Lắc l{ tỉnh có diện tích trồng cafê lớn nhất nước.
C{ phê Buôn Ma Thuột nổi tiếng cả trong v{ ngo{i nước.


- Chè:


+ Được trồng ở c|c cao nguyên cao hơn (L}m Đồng, Gia Lai). L}m đồng l{ tỉnh có diện tích
trồng chè lớn nhất cả nước.


+ Nổi tiếng với c|c vùng chè Bảo Lộc (L}m Đồng), Biển Hồ (Gia Lai). Bên cạnh đó đ~ ph|t
triển c|c nh{ m|y chế biến chè Bảo Lộc (L}m Đồng), Biển Hồ (Gia Lai).


- Cao su: Vùng trồng cao su lớn thứ hai sau Đông Nam Bộ, trồng chủ yếu ở c|c vùng khuất
gió như tỉnh Gia Lai, Đắc Lắc.


- D}u tằm: L{ vùng trồng d}u tằm lớn nhất nước (Cao nguyên Di Linh - L}m Đồng), ở đ}y có
c|c xí nghiệp ươm tơ xuất khẩu.


- C|c c}y công nghiệp kh|c l{ hồ tiêu, bông cũng ph|t triển kh| tốt.
=> Kết quả: Thu hút lao động, tạo tập quan sản xuất mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Ngăn chặn ph| rừng, khai th|c rừng hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.


- Tăng cường thủy lợi (c|c cơng trình thủy lợi kết hợp với thủy điện).


- Năng cấp, mở rộng mạng lưới giao thông đặc biệt ở c|c tuyến đường 14, 19, 26.
- Bổ sung nguồn lao động có chuyên môn kỹ thuật.


- Bảo đảm tốt hơn về lương thực, thực phẩm cho nh}n d}n.
- Ho{n thiện, quy hoạch c|c vùng chuyên canh c}y công nghiệp.


- Đa dạng ho| cơ cấu c}y công nghiệp. Thu hút vốn đầu tư nước ngo{i
- Đẩy mạnh kh}u chế biến sản phẩm c}y công nghiệp.


<b>3. Khai thác và chế biến lâm sản. </b>
<b>a. Vai trò: </b>


- T}y nguyên l{ “kho v{ng xanh” của cả nước, rừng che phủ 60¿ diện tích l~nh thổ. Chiếm
36¿ diện tích đất có rừng v{ 52 ¿ sản lượng gỗ có thể khai th|c của cả nước.


- Trong rừng có nhiều gỗ quý có gi| trị kinh tế (Cẩm lai, gụ mật, nghiến, trắc, sến...)
- L{ môi trường sống của nhiều lo{i động vật q hiếm (voi, bị tót, gấu ...).


- Có vai trị c}n bằng sinh th|i, bảo vệ nguồn nước ngầm, chống xói mịn rửa trơi.
<b>b. Tài nguyên rừng đang bị suy giảm: </b>


- Sản lượng gỗ giảm mạnh. Cuối thập kỉ 80 - 90 sản lượng gỗ khai th|c trung bình từ 600 - 7
00 nghìn m3/năm thì hiện nay chỉ cịn 200 - 300 nghìn m3<sub>/năm. </sub>


- Nguyên nh}n: Khai th|c bừa b~i, ch|y rừng ...


- Hậu quả: Lớp phủ thực vật giảm nhanh, trữ lượng gỗ quý cũng ít dần, đe dọa môi trường
sống của c|c lo{i động vật quý hiếm, mực nước ngầm tiếp tục hạ thấp về nùa khô.



<b>c. Phương hướng: </b>


- Ngăn chặn nạn ph| rừng.


- Khai th|c hợp lí đi đơi với khoanh ni, trồng thêm rừng mới.
- Đẩy mạnh công t|c giao đất, giao rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Ph|t triển công nghiệp chế biển gỗ tại chỗ.
<b>4. Khai thác thuỷ năng kết hợp thuỷ lợi </b>
<b>a. Thuỷ điện: </b>


- Ngo{i những nh{ m|y thủy điện đ~ được x}y dựng trước đ}y
+ Trên sông Xêxan: Yali (720 W), Xêxan 3, 3A, 4,..


+ Trên sông Xrê Pok quy hoạch 6 nh{ m|y thủy điện với công suất 600 MW: Buôn Kuôp
280MW, Xrê Pôk, Buôn tua Srah (85 MW), Đức Xuyên (58 MW), Đr}y Hlinh mở rộng lên 28
MW.


+ Trên sông Đồng Nai: Đại Ninh (300 MW), Đồng Nai III (180 MW), Đồng Nai 4 (340 MW).


<b>b. Ý nghĩa:</b> Thuận lợi cho việc khai th|c kho|ng sản v{ chế biến kim loại m{u, đặc biệt l{


khai th|c v{ chế biến bột nhơm từ bơxít.


- Đem lại nguồn nước tưới cho c|c vùng chuyên canh c}y cơng nghiệp v{o mùa khơ.
Khai th|c mục đích du lịch.


- Nuôi trồng thủy sản



<b>6. VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ </b>
<b>1. Khái quát chung: </b>


<b>a. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ: </b>


- Gồm 5 tỉnh v{ TP.HCM (sử dụng Atlat nêu ra).


- Diện tích nhỏ: 23,6 nghìn km2, d}n số : 12 triệu người
- Tiếp gi|p TN, ĐBSH, DH NTB, Cam pu chia, biển Đông.
<b>b. Đặc điểm chung: </b>


- Dẫn đầu cả nước về GDP (42¿), gi| trị sản xuất cn v{ h{ng hóa xuất khẩu


- Sớm ph|t triển nền KT h{ng hóa, cơ cấu KT ph|t triển hơn so với c|c vùng kh|c.
- Vấn đề khai th|c l~nh thổ theo chiều s}u l{ vấn đề kinh tế nổi bật của vùng.
<b>2. Các thế mạnh, hạn chế chủ yếu của vùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>a. Điều kiện tự nhiên. </b>
- Vị trí địa lí:


+ Thuận lợi cho sự ph|t triển KT.


+ Giao lưu thuận lợi bằng đường bộ, biển.
- Điều kiện tự nhiên v{ TNTN:


+ Đất ba zan m{u mỡ, chiếm 40¿ diện tích, ngo{i ra có đất x|m phù sa cổ.
- Ngư trường lớn: Ninh Thuận - Bình Thuận - B{ Rịa - Vũng T{u.


- Rừng: Cung cấp gỗ d}n dụng, gỗ củi, nguyên liệu giấy, vườn quốc gia C|t Tiên, khu dự trữ
sinh quyển Cần Giờ.



- Kho|ng sản: Dầu khí ở thềm lục địa.


- Sơng Đồng Nai có tiềm năng thuỷ điện lớn.
<b>b. Điều kiện kinh tế - xã hội: </b>


- Nguồn lao động: có chun mơn cao, t{i nguyên chất x|m lớn.
- Cơ sở hạ tầng ph|t triển tốt.


- Có sự tích tụ lớn về vốn, kĩ thuật, thu hút vốn đầu tư nước ngo{i.
* Hạn chế:


- Mùa khô kéo d{i: Thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
<b>3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu: </b>


<b>a. Trong công nghiệp: </b>


- CN chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu CN cả nước.


- C|c ng{nh công nghệ cao: Luyện kim, điện tử, chế tạo m|y, tin học,...
- Phương hướng:


+ Giải quyết vấn đề năng lượng: X}y dựng c|c nh{ m|y thuỷ điện, nhiệt điện, ..
+ Mở rộng quan hệ đầu tư nước ngo{i, thu hút vốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>b. Trong dịch vụ: </b>


- Ho{n thiện cơ sở hạ tầng.


- Ph|t triển đa dạng c|c hoạt động dịch vụ.


<b>c. Trong nơng, lâm nghiệp: </b>


- Vấn đề thuỷ lợi có ý nghĩa h{ng đầu.
- Thay đổi cơ cấu c}y trồng.


- Bảo vệ vốn rừng.


<b>d. Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển: </b>
- Đ|nh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản.


- Du lịch biển.


- Giao thông vận tải biển.


- Khai th|c kho|ng sản trên biển: Dầu khí


* Chú ý đến giải quyết ơ nhiễm mơi trường trong qu| trình khai th|c, vận chuyển chế biến
dầu mỏ.


<b>7. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG </b>
<b>1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long: </b>


* Vị trí địa lí, phạm vi l~nh thổ.
- Diện tích: > 40.000km2.


- D}n số: > 17,4 triệu người (2006)


- Gồm 13 tỉnh, th{nh phố (sử dụng Atlat nêu ra)
- Vị trí địa lí:



+ Bắc gi|p ĐNB


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

* L{ đồng bằng ch}u thổ lớn nhất nước ta, cấu tạo gồm hai bộ phận:


- Phần đất nằm trong phạm vi t|c động trực tiếp của sông Tiền v{ sông Hậu.
+ Thượng ch}u thổ: Tương đối cao, ngập nước v{o mùa mưa


+ Hạ ch}u thổ: Thấp hơn, thường xuyên chịu t|c động của thuỷ triều, sóng biển.
- Phần nằm ngo{i phạm vi t|c động trực tiếp của sông Tiền, Hậu.


<b>2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu: </b>
<b>a. Thế mạnh: </b>


* Đất đa dạng, phức tạp: Có 3 nhóm chính


+ Đất phù sa. Đất phèn. Đất mặn. C|c loại đất kh|c.


* Khí hậu: Cận xích đạo, thuận lợi cho ph|t triển sản xuất nông nghiệp.
* Sơng ngịi: Chằng chịt


=> Thuận lợi cho giao thông đường thủy, sản xuất v{ sinh hoạt
* Sinh vật


- Thực vật: rừng tr{m, rừng ngập mặn…
- Động vật: c| v{ chim…


* T{i nguyên biển: rất phong phú.


* Kho|ng sản: đ~ vôi, than bùn, dầu khí,…
<b>b. Hạn chế: </b>



- Thiếu nước về mùa khơ.


- Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.


- Một v{i loại đất thiếu dinh dưỡng, đất qu| chặt, khó tho|t nước…
- T{i nguyên kho|ng sản bị hạn chế…


- Thiên tai: Lũ lụt, hạn h|n


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Sử dụng hợp lí v{ cải tạo tự nhiên l{ vấn đề cấp b|ch


+ Nước ngọt l{ vấn đề quan trọng h{ng đầu để thau chua, rửa mặn, cải tạo đất.
+ Tạo ra giống lúa chịu phèn, mặn.


+ Duy trì v{ bảo vệ rừng


+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng c}y CN, ăn quả
+ Kết hợp khai th|c đất liền với mặt biển, đảo, quần đảo.
+ Chủ động sống chung với lũ.


<b>8. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÕNG Ở BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, </b>
<b>QUẦN ĐẢO</b>


<b>1. Vùng biển và thềm lục điạ nước ta giàu tài nguyên </b>
<b>a. Nước ta có vùng biển rộng lớn: </b>


- Diện tích trên 1 triệu km2


- Bao gồm nội thủy, l~nh hải, vùng tiếp gi|p l~nh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.


<b>b. Nước ta có điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển: </b>


+ Nguồn lợi sinh vật biển: phong phú có gi| trị kinh tế cao, nhiều đặc sản.
+ Tài ngun khống sản: muối, dầu khí, c|t thuỷ tinh, ti tan,...


+ GTVT biển: Có điều kiện ph|t triển.
+ Du lịch biển, đảo.


<b>2. Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế và bảo vệ an </b>
<b>ninh vùng biển: </b>


<b>a. Các đảo:</b> Có > 4.000 đảo lớn nhỏ, quần đảo: Trường Sa, Nam Du, Thổ Chu, Ho{ng Sa


- Ý nghĩa:


+ Tiền tiêu bảo vệ đất liền.


+ Căn cư tiến ra biển v{ đại dương trong thời đại mới.


+ Khẳng định chủ quyền nước ta đối với vùng biển v{ thềm lục địa quanh đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>3. Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo. </b>
<b>a. Tại sao phải khai thác tổng hợp kinh tế biển: </b>


- Hoạt động KT biển rất đa dạng v{ phong phú, giữa c|c ng{nh KT biển có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau. Chỉ trong khai th|c tổng hợp thì mới mang lại hiệu quả KT cao.


- Môi trường biển không thể chia cắt được.


- Môi trường đảo rất nhạy cảm trước t|c động của con người.


<b>b. Khai thác tổng hợp: </b>


* Khai th|c TN sinh vật biển v{ hải đảo.
- Tr|nh khai th|c qu| mức.


- Cấm sử dụng c|c phương tiện đ|nh bắt có tính chất huỷ diệt.
- Ph|t triển đ|nh bắt xa bờ.


* Khai th|c TN kho|ng sản.


- Nghề l{m muối l{ nghề truyền thống.
- Khai th|c dầu khí.


=> Tr|nh xảy ra sự cố môi trường.


* Ph|t triển du lịch biển: C|c trung t}m du lịch; Hạ Long, C|t B{, Đồ Sơn,...


* GTVT biển: Tạo thế mở cửa cho c|c tỉnh duyên hải v{ cho nền kinh tế cả nước.


<b>4. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong giải quyết các vấn đề về biển </b>
<b>và thềm lục địa: </b>


- Tạo sự ph|t triển ổn định trong khu vực.


- Bảo vệ lợi ích chính đ|ng của Nh{ nước, nh}n d}n.
- Giữ vững chủ quyền v{ to{n vẹn l~nh thổ của VN.
<b>9. CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM</b>


<b>1. Đặc điểm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- C|c vùng kinh tế trọng điểm: 3vùng. (Sử dụng Atlat nêu ra)
+ Phía Bắc: 7 tỉnh.


+ Phía Nam: 8 tỉnh.
+ Miền Trung: 5 tỉnh.
- Đặc điểm.


+ Phạm vi gồm nhiều tỉnh, th{nh phố, ranh giới có sự thay đổi theo thời gian
- Có đủ c|c thế mạnh, có tiềm năng KT v{ hấp dẫn đầu tư.


- Có tỉ trọng trong tổng GDP lớn, hỗ trợ c|c vùng kh|c


- Có khả năng thu hút c|c ng{nh mới về công nghiệp v{ dịch vụ.
<b>2. Quá trình hình thành và phát triển: </b>


<b>a. Quá trình hình thành: </b>


- Hình th{nh v{o đầu thập kỉ 90 của thế kỉ 20, gồm 3 vùng


- Qui mô diện tích có sự thay đổi theo hướng tăng thêm c|c tỉnh l}n cận
<b>b. Thực trạng phát triển kinh tế: </b>


- GDP của 3 vùng so với cả nước: 66,9¿, tiếp tục được n}ng cao trong tương lai.
- Cơ cấu GDP ph}n theo ng{nh: chủ yếu thuộc khu vực cn - xd v{ dịch vụ


- Kim ngạch xuất khẩu 64,5¿.
<b>3. Ba vùng kinh tế trọng điểm: </b>


<b>a. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: </b>
* Quy mơ:



- Gồm 8 tỉnh, th{nh phố trực thuộc TW.
- Diện tích: 15,3 nghìn km2


- D}n số: 13,7 triệu người.
* Thế mạnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Có thủ đơ H{ Nội l{ trung t}m kinh tế, chính trị, khoa học,..
- Cơ sở hạ tầng ph|t triển, đặc biệt l{ hệ thống giao thông.
- Nguồn lao dộng dồi d{o, chất lượng cao


- C|c ng{nh KT ph|t triển sớm, cơ cấu tương đối đa dạng
* Hạn chế: Tỉ lệ thất nghiệp còn cao. Sức ép d}n số,...
* Định hướng ph|t triển:


- Chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng sản xuất h{ng hóa


- Đẩy mạnh ph|t triển c|c ng{nh CN trọng điểm, công nghệ cao.
- Giải quyết vấn đề thất nghiệp v{ thiếu việc l{m


- Coi trọng vấn đề giảm thiểu ô nhiễm MT nước, khơng khí v{ đất.
<b>b. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: </b>


* Quy mô:


- Gồm 5 tỉnh: Thừa Thiên - Huế, Đ{ Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ng~i, Bình Định.
- Diện tích: 28 nghìn km2. D}n số: 6,3 triệu người.


* Thế mạnh:



- Vị trí chuyển tiếp từ vùng phía Bắc sang phía Nam. cửa ngõ thông ra biển, s}n bay: Đ{
Nẵng, Phú B{i, cảng biển: ĐN, Ch}n M}y,..


- Có Đ{ Nẵng l{ trung t}m KT, đầu mối giao thông, TTLL của miền Trung, cả nước.
- Có thế mạnh về khai th|c tổng hợp t{i nguyên biển, kho|ng sản, rừng.


* Hạn chế: Hạn chế về lực lượng lao động v{ cơ sở hạ tầng, đặc biệt l{ hệ thống giao thông
* Định hướng ph|t triển:


- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH
- Hình th{nh ph|t triển c|c ng{nh CN trọng điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>c. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: </b>
* Quy mô:


- Gồm 8 tỉnh, th{nh phố (Chủ yếu thuộc ĐNB) (Sử dụng Atlat nêu ra)
- Diện tích: 30,6 nghìn km2


- D}n số: 15,2 triệu người.
* Thế mạnh:


- Vị trí bản lề giữa T}y Nguyên v{ Duyên hải Nam Trung Bộ với ĐBSCL
- Nguồn t{i ngun thiên nhiên gi{u có: dầu mỏ, khí đốt,..


- D}n cư, nguồn lao động dồi d{o, có kinh nghiệm sản xuất v{ trình độ cao.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt v{ đồng bộ.


- Có TP.HCM l{ trung t}m ph|t triển rất năng động.


- Có thế mạnh về khai th|c tổng hợp t{i nguyên biển, kho|ng sản, rừng.


* Định hướng ph|t triển:


- Chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng ph|t triển c|c ng{nh công nghệ cao.
- Ho{n thiện cơ sơ vật chất kĩ thuật, giao thông theo hướng hiện đại.
- Hình th{nh c|c khu cơng nghiệp tập trung cơng nghệ cao.


- Giải quyết vấn đề đơ thị hóa v{ việc l{m cho người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v{ c|c trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To|n N}ng Cao, To|n Chuyên d{nh cho c|c em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, n}ng cao th{nh tích học tập ở trường v{ đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ|p sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×