Trờng tiểu học Hải Thái số 1 Giáo án Lớp 1
Tuần 20:
Ngày soạn: 15/01/2011
Ngày dạy: 17/01/2011
Thứ 2:
Tit 1:
Ting vit:
LUYN C BI 81: ACH
I. Mc tiờu:
- c c : ach
- c cỏc t ng v cõu ng dng trong bi 81.
- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : Gi gỡn sỏch v.
II. dựng dy hc :
- Tranh minh ha ch luyn núi.
III. Cỏc hot ng dy hc :
a. ổ n định tổ chức :
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kim tra chun b ca hc sinh
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hot ng 1: c bi trong SGK
a. Luyn c cỏc vn, t ng dng trong bi 81:
- GV y/cu HS c li vn, t ng dng trong SGK
- HS ni tip nhau c, c lp c T.
b. c cõu ng dng :
- GV ghi cõu ng dng lờn bng:
M, m i cụ dy
Phi gi sch ụi tay
Bn tay m dõy bn
Sỏch, ỏo cng bn ngay.
- Yờu cu HS luyn c cỏ nhõn, nhúm, lp.
- GV theo dừi hng dn thờm.
c. Luyn núi theo ch :
- GV yờu cu HS c tờn ch luyn núi: Gi gỡn sỏch v.
- GV treo tranh nờu cõu hi:
+ Bc tranh v nhng gỡ?
+ Bn trong tranh ang lm gỡ?
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang
146
Trờng tiểu học Hải Thái số 1 Giáo án Lớp 1
+ Em cn phi gi gỡn sỏch v ca mỡnh nh th no?
- HS trao i theo cp v phỏt biu.
- GV nhn xột, b sung.
III. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc
- c bi va hc. Xem trc bi 82.
---------------------------------
Tit 2:
Ting vit:
LUYN VIT : SCH S - VIấN GCH - KấNH RCH - BCH N.
I. Mc tiờu:
- Giỳp HS lm ỳng cỏc dng bi tp (Ni, in, vit)
- Luyn vit: sch s, viờn gch, kờnh rch, bch n.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. DNG DY- HC:
- S dng tranh v bi tp.
III. HOT NG DY- HC:
A. Kim tra bi c:
- 2HS lờn bng c, vit: cụng vic, c m.
- GV nhn xột, ghi im.
B. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn lm v bi tp:
Bi 1: Gi HS nờu yờu cu
- GV hng dn HS ni ting to thnh t thớch hp.
- C lp lm trong v - nờu kt qu.
- GV theo dừi giỳp nhng HS cũn vit yu
- Nhn xột, cha bi.
M tụi ln rt nhanh.
Nhng cõy bch n mi khỏch ung nc.
Bi 2: GV hng dn HS nờu yờu cu
- HS quan sỏt tranh in vn thớch hp vo ch chm.
- HS c t ng va in.
- GV nhn xột, cha bi: Con vt i lch bch, Nh sch thỡ mỏt, bỏt sch ngon cm.
3. Luyn vit:
- GV nờu yờu cu vit sch s, viờn gch, kờnh rch, bch n mi t 1 dũng
- Hng dn HS vit vo v TV chiu.
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang
147
Trờng tiểu học Hải Thái số 1 Giáo án Lớp 1
s ch s viờn g ch kờnh r ch
b ch n
- HS vit vo v
- Chm bi - nhn xột
III. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc
- Dn HS v nh luyn vit thờm.
---------------------------------
Tit 3:
Toỏn:
ÔN Luyện: hai mơi - hai chục.
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục luyện về số hai mơi , nhận biết số lợng 20 ; hiểu 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc , viết các số có hai chữ số .
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổ n định tổ chức :
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập: Hai m ơi . hai chục :
- Cho HS đọc lại các số từ 11 đến 20.
- HS đọc các số từ 11 đến 19
- Các số này là số có mấy chữ số? (Là số có 2 chữ số).
- GV cùng HS nhận xét
3. H ớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 :
Bài 1 : Viết theo mẫu .
- Cho HS nêu yêu cầu: Điền số vào chỗ chấm .
- Hớng dẫn cách điền .
- HS viết số thích hợp vào ô trống - Nêu kết quả : 10 và 2 , 10 và 6 , 10 và 7
- Đổi vở chữa bài nhận xét
Bài 2: Hớng dẫn tơng tự bài 1
Bài 3: Cho HS viết theo mẫu
- Nêu yêu cầu .
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang
148
Trờng tiểu học Hải Thái số 1 Giáo án Lớp 1
- Làm bài vào vở BT toán .
- Nêu kết quả : 13 , 16 , 20 , 9 , 12 , 15 , 19
Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống :
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn làm bài tập
- Cho HS làm bài vào vở BT nêu kết quả
- HS lần lợt điền là : 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ,11, 12 , 13 , 14 , 15, 16, 17 , 18 , 19 , 20.
- HS đổi vở chữa bài cho nhau
4. Củng cố dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi làm toán tiếp sức .
- GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi thi đếm các số từ 0 đến 20 và ngợc lại .
- GV nhận xét tuyên dơng.
- Dặn dò về nhà ôn lại bài .
--------------------------------
Ngày soạn: 16/01/2011
Ngày dạy: 18/01/2011
Thứ 3:
Tit 1:
Th cụng:
GP M CA Lễ (T
2
)
I. MC TIấU:
- HS bit cỏch gp m ca lụ bng giy.
- Gp c m ca lụ bng giy, các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
- Giỏo dc HS yờu quý nhng gỡ mỡnh lm c.
II. DNG DY- HC:
- 1 m ca lụ c ln (HS i c), 1 t giy hỡnh vuụng to.
- 1 t giy mu, 1 t giy v HS, v th cụng.
III. HOT NG DY- HC:
A. Kim tra bi c:
- GV kim tra dựng hc tp ca HS.
B. Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. HS thc hnh:
- GV gi ý HS nh li quy trỡnh gp m ca lụ. HS phi nh rừ cỏc bc gp.
- HS thc hnh gp m ca lụ.
+ To hỡnh vuụng.
+ Gp ụi hỡng vuụng theo ng chộo.
+ Gp hai u vo. Gp phn di lờn.
Giaựo vieõn: Phaùm Thũ Hien
Trang
149
Trêng tiĨu häc H¶i Th¸i sè 1 Gi¸o ¸n Líp 1
+ Phần gấp lộn vào trong, gấp theo đường chéo, nhọn dần về phía góc, miết nhẹ tay cho
thẳng.
- HS trang trí bên ngồi mũ theo ý thích của mình.
- GV quan sát, giúp đỡ uốn nắn những HS còn lúng túng hồn thành sản phẩm tại lớp.
- HS trưng bày sản phẩm, GV chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tun dương.
- HS dán sản phẩm vào vở thủ cơng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập của HS.
- VN tập gấp ở giấy nháp nhiều lần để tiết sau gấp đẹp.
---------------------------------
Tiết 2:
Tù nhiªn vµ x· héi:
AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè). Đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- GDKNS: + HS có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng.
+ Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để đảm bảo an tồn trên đường đi học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh họa bài 20. Các tình huống có thể xảy ra trên đường.
- Đèn xanh, đỏ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.
- GV chia lớp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và TLCH gợi ý:
+ Điều gì có thể xảy ra?
+ Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó khơng?
+ Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó ntn?
- GV mời đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung hoặc đưa ra suy luận riêng.
- Kết luận: (SGV)
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- GV hdẫn HS quan sát tranh, hỏi và TLCH với bạn:
+ Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ 2?
Giáo viên: Phạm Thò Hiền
Trang
150