Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu GIÁO ÁN TUẦN 19 LỚP 1 ( CKTKN),DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.43 KB, 28 trang )

Giáo án lớp 1
HỌC KỲ II
TUẦN 19 LỊCH BÁO GIẢNG ( Từ 3/1 đến 7/1/2011)
THỨ TIẾT TÊN BÀI GIẢNG
2/3/1 Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 77 Vần ăc - âc
Nt
Tiết 19 Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo( tiết 1)
3/4/1 Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Tiết 19 bài thể dục – trò chơi vận động.
Tiết 73 Mười một – Mười hai ( Trang 101)
Bài 78 Vần uc - ưc
Nt
Tiết 19 Cuộc sống xung quanh ( tt)
4/5/1 Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Tiết 19 Học hát bài: Bài bầu trời xanh.
Tiết 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm ( trang 103)
Bài 79 Vần ôc - uôc
Nt
5/6/1 Toán


Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Tiết 75 Mười sáu, mười bảy, mười tám…mười chín / 105
Bài 80 Vần iêc - ươc
Nt
Tiết 19 Vẽ gà
Tiết 19 Gấp mũ ca lô ( T1 )
6/7/1 Toán
T. Viết
T. Viết
HĐTT
Tiết 76 Hai mươi – Hai chục /107
TVT17: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, ...
TVT18: con ốc, đôi guốc, cá diếc....
SH sao nhi đồng.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ
-------------------------------------------------
HỌC VẦN: BÀI 77 Vần ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: con cóc, bác sĩ
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách
phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi
mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai
của HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV hỏi: có vần ăc muốn được tiếng
mắc làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mắc có âm gì trước
vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc -
sắc - mắc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai
của HS

- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăc
- HS nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm,
âm ă và âm c
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ăc
- HS đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng
mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- HS nêu:Tiếng mắc có âm m đúng
trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các

tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ăc, âc được viết bởi
mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ mắc áo, quả gấc được
viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa
cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS đọc trơn từ
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- HS đánh vần: â - c - âc
- HS ghép vần: âc
- HS đọc trơn vần: âc
- HS đánh vần tiếng: gấc

- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc,
mắc áo, quả gấc.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1

TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang
học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.

- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng
trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
-Làm bài ở vở BT.
-Xem bài 78 Vần: uc - ưc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.

- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có
ở vùng núi.
* HSyếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
ĐẠO ĐỨC:TIẾT 19 LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép vối thầy giáo, cô giáo
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
- Điều 2 công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.

+ Khi muốn ra hay vào lớp, em phải
làm gì ?
+ Ngồi trong lớp học, em phải ngồi
như thế nào ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên
bảng.
1. Hoạt động 1: Đóng vai BT1/29.
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình
huống sau :
+ N1, 2 : Em gặp thầy giáo, cô giáo trong
trường.
+ N3, 4 : Em đưa sách, vở cho thầy giáo,
cô giáo.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Sau khi đã xem các nhóm đóng vai, HS
thảo luận các câu hỏi sau :
+ Nhóm nào đã thể hiện sự lễ phép, vâng
lời thầy giáo, cô giáo ? Nhóm nào chưa ?
+Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô
giáo?
+ Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách
vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
*Kết luận :
+Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần
chào hỏi lễ phép.
+Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo,
cô giáo em cần đưa bằng hai tay.

Lời nói khi đưa :Thưa cô (thầy) đây ạ !
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS đóng vai theo các tình huống GV
nêu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS nghe kết luận
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
Lời nói khi nhận : Em cám ơn cô (thầy)
ạ !
2. Hoạt động 2 : Bài tập 2
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT2/29 và
đánh dấu + vào bạn biết vâng lời thầy
giáo, cô giáo.
- HS trả lời câu hỏi sau :
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? Vì
sao ?
*Kết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không
quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các
em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô
giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và
làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi : Làm theo lời nói đúng.
- Bài sau: Lễ phép, vâng lời thầy giáo,
cô giáo (T2).
- Chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép,

vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS quan sát tranh và thực hiện theo
yêu cầu của GV.
- HS trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS tham gia chơi.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
TOÁN : Tiết 73 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI ( trang 101)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1
chục và 1 (2) đơn vị.
- HS làm bài tập: 1,2,3 SGK
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính và 1 que tính rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị
còn gọi là gì ?
- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số :
0 10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở
tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và

hỏi : Mười que tính và 1 que tính là
mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết
liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở
tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái
- Mười que tính và 2 que tính là mấy
que tính ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ
số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở
bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lên bảng.
- ... 11 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính
thêm 1 que tính là 11 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2
chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính
thêm 2 que tính là 12 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- ... 1 chục và 2 đơn vị.

GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
* Bài 1 (SGK/101): GV yêu cầu HS
đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/102): Vẽ thêm chấm tròn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/102): Tô màu vào 11
hình tam giác và 12 hình vuông.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/102):
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười
lăm.
- HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que
rời
* bài 1:
- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô
trống.
- HS đếm số ngôi sao trong mỗi
hình rồi điền số đó vào ô trống.
* bài 2:

- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có
ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô
có ghi 2 đơn vị.
* bài 3:
- HS đếm, làm dấu các hình cần tô
trước rồi mới tô màu.
* Bài 4:
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào
tia số
- HS trả lời.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN: BÀI 78 VẦN UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: mắc áo, quả gấc
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-GV ghi bảng vần: uc

- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm
vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy
âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục
ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần
gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ
* Dạy vần
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- HS phát âm vần: uc ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uc
- HS nêu :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm,
âm u và âm c.
- HS đánh vần: uc ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)

- HS chọn ghép vần: uc
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng
trục ta thêm tr và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước,
vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.
- HS đánh vần: tiếng trục ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: trục
- HS đọc trơn:
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uc - ưc
*Giống nhau âm c ở cuối vần
*Khác nhau âm u/ư đầu vần
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có
vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:

- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi
mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ
o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS đánh vần: ưc
- HS ghép vần: ưc
- HS đọc trơn vần: uc
- HS đánh vần tiếng: lực
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cágh viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc,
cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.

TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2
SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Con gì mào đỏ......Gọi người thức
dậy”
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần
đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả
câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn
bài.
d/Luyện viết:

- GV viết mẫu
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người trong bức tranh đang làm
gì?
-Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức
dậy?
Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành
phố?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
- Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới
- Xem bài 79 Vần:ôc - uôc
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ

- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Tranh vẽ cảnh con gà đang gáy gọi
mọi người thức dậy.
- Cảnh nông thôn buổi sáng rất nhộn
nhịp.

* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang

×