Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.67 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU </b>



<b>BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2021 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 8 </b>



<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Chất trong khơng khí làm nên hiện tượng vơi sống hóa đá là
A. NO


B. NO2


C. CO2


D. CO


<b>Câu 2:</b> Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag
<b>Câu 3:</b> Oxit là


A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác


B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác


D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác


<b>Câu 4:</b> Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?


A. CO2


B. O2


C. N2


D. H2


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1:</b> Nêu khái niệm của phản ứng trao đổi


<b>Câu 2:</b> Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CuO, HCl, NaCl, KOH
Hướng dẫn giải chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.C 2.C 3.A
<b>Câu 1:</b>


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


=> Phản ứng trên là nguyên nhân chứng minh cho hiện tượng vơi sống hóa đá


Đáp án <b>C</b>


<b>Câu 2:</b>


Cu, Ag là những kim loại khơng tác dụng với H2SO4 lỗng



Đáp án <b>C</b>


<b>Câu 3:</b>


Oxit là hơp chất của oxi với ngun tố hóa học khác
<b>Câu 4:</b>


CO2 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1:</b> Phản ứng hóa học trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau thành phần cấu tạo của
chúng


<b>Câu 2:</b>


Oxit Axit Bazo


CuO


Đồng(II) Oxit


HCl


Axit Clohidric


KOH
Kalihidroxit


ĐỀ SỐ 2



<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>Dãy chất gồm các muối là


A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3


B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S


C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2


D. NaNO3, KCl, HCl, BaO


<b>Câu 2:</b> Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
A. MgO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. FeO


<b>Câu 3:</b> Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm
A. FeO


B. CuO


C. Al2O3


D. CaO


<b>Câu 4:</b> Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:
A. Thế


B. Oxi hóa – khử


C. phân hủy
D. Hóa hợp


<b>Câu 5:</b> Độ tan của CuSO4 ở 25O<sub>C là 40 gam. Số gam CuSO</sub>


4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hòa




A. 60 gam
B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam


<b>Câu 6:</b> Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần


trăm của dung dịch thu được là
A. 3,2%


B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%


<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?


a. KHCO3


b. FeS


c. HBr


d. Fe(OH)2


<b>Câu 2:</b> Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3:</b> Hòa tan a1 gam Al và a2 gam Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được những thể tích bằng nhau H2.
Tính tỉ lệ a1 : a2


Từ tỉ lệ a1: a2, tính khối lượng dung dịch HCl 10% đã hòa tan hỗn hợp 2 kim loại
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Phần trắc nghiệm</b>


1.B 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D


<b>Câu 1:</b>


Muối là hợp chất chứa cation KL (hoặc nhóm NH4) và anion gốc axit


A sai (loại NaOH, Al2O3)


C sai (loại HCl, P2O5, BaO)


D sai (loại HCl, BaO)


Đáp án <b>B</b>


<b>Câu 2:</b>



P2O5 + H2O → H3PO4


Đáp án <b>C</b>


<b>Câu 3:</b>


CaO có khả năng làm chất hút ẩm


Đáp án <b>D</b>


<b>Câu 4:</b>


CO + CuO → Cu + CO2


Đây là phản ứng oxi hóa khử


Đáp án <b>B</b>


<b>Câu 5:</b>


Ở 25 độ C, 140 gam dung dịch CuSO4 có hịa tan 40 gam CuSO4


=> 280 gam dung dịch CuSO4 có hịa tan x gam CuSO4


=> x = 280 . 40 : 140 = 80 gam


Đáp án <b>D</b>


<b>Câu 6:</b>



Ta có phương trình hóa học


2K + 2H2O → 2KOH + H2 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1) => n H2 = ½ n K = 0,05 mol


=> m H2 = n . M = 0,05 . 2 = 0,1 mol


m dung dịch thu được sau phản ứng là:


m K + m H2O – m H2 = 3,9 + 101,8 – 0,1 = 105,6 gam


(1) n KOH = n K = 0,1 mol


=> m chất tan của KOH = 0,1 . 56 = 5,6 gam


C% KOH = mct : mdd . 100% = 5,6 : 105,6 . 100% = 5,3%


Đáp án <b>D</b>


<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1</b>


Chất KHCO3 FeS HBr Fe(OH)2


Loại Muối Muối axit bazo


Tên Kali hidrocacbonat Sắt(II)sunfua Axit bromhidric Sắt (II) hidroxit


<b>Câu 2:</b>



(1) 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2


(2) O2 + 2H2 →2H2O


(3) H2O + Na2O →2NaOH


<b>Câu 3:</b>


Ta có phương trình phản ứng:


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (2)


n Al = m : M = a1 : 27 = a1/27 (mol)


(1) n H2 = 3/2 n Al = a1/18 (mol)


n Zn = m : M = a2 : 65 = a2/65 (mol)


(2) n H2 = n Zn = a2/65 (mol)


Theo đề bài, thu được thể tích H2 bằng nhau


=> a1/18 = a2/65
=> a1 : a2 = 18 : 65
Từ (1) và (2)


n HCl = 2 n H2 = 2 . (a1/18 + a2/65)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 4a2/65


=> m chất tan HCl = 4a2/65 . 36,5 = 146/65a2 (gam)
=> m dung dịch HCl 10% cần dùng là


146/65 . a2 : 10% = 292/13 a2 (gam)
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên.</b>


Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 +


SO2


Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4


B. 4, 11, 2, 8
C. 4, 12, 2, 6
D. 4, 10, 3, 7


<b>Câu 2:</b> Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:


A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C.3,36 lít
D. 2,42 lít



<b>Câu 3:</b> Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?


A. CuO + H2-> Cu + H2O


B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2


C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O


D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu


<b>Câu 4:</b> Trong số các chất có cơng thức hố học dưới đây, chất nào làm q tím hố đỏ:


A. H2O


B. HCl
C. NaOH
D. Cu


<b>Câu 5</b>: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A. 22,4 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 4,48 lít
D. 2,24 lít


<b>Câu 6:</b> Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng



D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi


<b>Câu 7:</b> Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng


B. Giảm


C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Khơng thay đổi


<b>Câu 8:</b> Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH


B. CaO; H2SO4


C. H3PO4; HNO3


D. SO2; KOH


<b>Câu 9:</b> Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:


A. MgCl; Na2SO4; KNO3


B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2


C. CaSO4; HCl; MgCO3


D. H2O; Na3PO4; KOH


<b>Câu 10:</b> Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:



A. Gốc sunfat SO4hoá trị I


B. Gốc photphat PO4hoá trị II


C. Gốc Nitrat NO3hoá trị III


D. Nhóm hiđroxit OH hố trị I


<b>Câu 11:</b> Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hồ. Độ tan của KNO3 ở


nhiệt độ 200C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. 43,5g


<b>Câu 12:</b> Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:


A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch


B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hồ
C. Số gam chất tan có trong 100g nước


D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch


<b>Câu 13:</b> Hồ tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:


A. 1,4M
B. 1,5M
C. 1,6M


D, 1,7M


<b>Câu 14:</b> Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M


B. 2,81M
C. 2,83M


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 15:</b> Ở 200<sub>C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở </sub>


200C là:
A. 25%
B. 22,32%
C. 26,4%
D. 25,47%


<b>Câu 16:</b> Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat


B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat
D. Canxi hiđroxit


<b>Câu 17:</b> Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?


A. NaCl và AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. CuSO4và HCl



<b>Câu 18:</b> Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch


thu được là
A. 16%
B. 17%
C. 18%
D.19%


<b>Câu 19:</b> Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1lít dung mơi
C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1lít dung mơi


<b>Câu 20:</b> Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?


A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
<b>II. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2điểm) </b>Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?


1) Fe2O3 + H2 ? + ?


2) ? + H2O H3PO4



3) Na + H2O ? + ?


4) P + O2 ?


<b>Câu 2: (2 điểm)</b> Cho săt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc
thu được V lít khí ở đktc?


a.Viết phương trình hóa học xảy ra?


b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?


c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đáp ánB</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: (2đ)</b>


<b>Bài giải:</b>


1) w Fe2O3 + 3H2 →2Fe + 3H2O (phản ứng thế)


2) w P2O5 + 3H2O →2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)


3) w 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 (phản ứng thế)


4) w 4P + 5O2 → 2P2O5 (phản ứng cộng)




<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>Câu 2</b>
<b>(2đ)</b>
a. PTHH


Fe + 2 HCl →FeCl2 + H2


1 2 1 1


0,125 0,25 0,25 0,25


b. mHCl = 9,125 g


nHCl = 0,25 mol


mFe = 0,125. 56= 7g


VH2 = 0,25.22,4= 5,6 l


c. mFeCl2 = 0,25.127=31,75g


mdd sau pư= m Fe + mdd HCl - m H2


=7 +182,5-0,25.2= 189g



C%(FeCl2) =16,798%


<b>0,5đ</b>




<b>1đ</b>




<b>0,5đ</b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Bài 1: (2,0 điểm):</b>


a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên cố có trong hợp chất Fe2(SO4)3;


b) Một hợp chất có gồm 3 nguyên tố là Cu; S và O; trong đó Cu và S lần lượt chiếm 40% và 20% về khối
lượng, còn lại là oxi. Biết rằng trong một phân tử hợp chất có 4 nguyên tử O. Hãy xác định cơng thức hóa
học của hợp chất trên.


<b>Bài 2: (3,0 điểm):</b> Hoàn thành các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):


a) P2O5 + H2O → ………..


b) H2 + Fe2O3 →………..



c) Mg + HCl → ………..


d) KClO3 → ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

f) CH4 + O2 → ………..


<b>Bài 3: (5,0 điểm):</b> Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với oxi.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.


b) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc).


c) Toàn bộ sản phẩm đem hịa tan hết trong nước thì thu được 160 gam dung dịch A. Tính nồng độ phần
trăm của dung dịch A.


d) Cần thêm bao nhiêu gam Na vào A để nồng độ dung dịch tăng thêm 5%.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Bài 1: (2,0 điểm) Mỗi câu 1,0 điểm</b>
a) 28%Fe; 24%S; 48%O


b) CuSO4.


<b>Bài 2: (3,0 điểm)</b>


Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):


a) P2O5 + 3H2O →2H3PO4


b) 3H2 + Fe2O3 →2Fe + 3H2O



c) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2


d) 2KClO3 → 2KCl + 3O2


e) 2K + 2H2O → 2KOH + H2


f) CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O


<b>Bài 3: (4,0 điểm).</b>
a) 0,5 điểm


4Na + O2 → 2Na2O


b) (1,5 điểm)


nNa = 0,2 mol


4Na + O2 → 2Na2O


0,2 0,05 0,1 (mol)


Suy ra: VO2 = 0,2 (1)


c) 1,5 điểm


Na2O + H2O → 2NaOH


0,1 0,2 (mol)
d) 1,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


x x 0,5x (mol)


Nồng độ % của dung dịch sau khi thêm Na là: 5% + 5% = 10%
Số gam dung dịch mới là: 160 + 23x - 0,5x.2 = 160 + 22x (gam)
Từ đó suy ra: (8+40x)/(160+22x).100% = 10%


Tìm x = 0,212 và tính được số gam Na là 4,876 gam
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): </b></i>Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chất có cơng thức hóa học nào sau đây là oxit?


A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnCO3 D. ZnSO4


Câu 2: Đốt cháy hồn tồn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:


A. CO2. B. H2O. C. CO2 và H2O. D. CO2, H2O và O2.


Câu 3: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:


1) CaCO3→CaO + CO2


2) Fe + S → FeS


3) Zn + 2HCl→ZnCl2 + H2


4) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3



Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:
A. 3; 1. B. 2; 1. C. 1; 3. D. 1; 2.


Câu 4: Thành phần thể tích của khơng khí gồm:


A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).


B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).


C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.


Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng


là:


A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?


A. SO3; P2O5. B. Na2O; SO3. C. SO2; CaO. D. Na2O; CaO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí
oxi trong phịng thí nghiệm. Hãy xác định 1, 2,
3, 4?


Câu 2 (1 điểm): Giải thích tại sao: Khi nhốt một con dế mèn vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời
gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn?


Câu 3 (1 điểm): Cho các oxit có cơng thức hóa học sau: SO2; Fe2O3, CO2, CaO. Chất nào thuộc loại oxit



bazơ, chất nào thuộc loại oxit axit. Gọi tên các oxit đó?


Câu 4 (2 điểm): Hồn thành các phương trình hố học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng
<i>nếu có): </i>


a) S + O2→………


b) Fe + O2→……..


c) KMnO4→K2MnO4 + MnO2 + …..


d) ………→ KCl + O2.


Câu 5 (2 điểm): Đốt cháy hồn tồn 2,48 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho
pentaoxit.


a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành?


b) Nếu trong bình chứa 4 gam khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu
gam?


<i>(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: P = 31; O = 16; C =12; H = 1) </i>
<b>ĐÁP ÁN </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) </b></i>(0,5 điểm/câu đúng)


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C B A C D



<b>Câu 1: Đáp án A</b>


Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi => ZnO
<b>Câu 2: Đáp án C</b>


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O


Do oxi là vừa đủ nên sản phẩm chỉ là CO2, H2O (không còn oxi dư)


<b>Câu 3: Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
=> phản ứng 1


<b>Câu 4: Đáp án A</b>
<b>Câu 5: Đáp án C</b>


CH4 + 2O2→ CO2 + 2H2O


nCH4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol


nO2 = 0,1.2 = 0,2 mol


VO2 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít


<b>Câu 6: Đáp án D</b>


Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
<i><b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b></i>



Câu 1: (1): KMnO4 hoặc KClO3; (2): đèn cồn; (3): bơng; (4): Khí oxi


Câu 2: Vì trong q trình hơ hấp của chúng cần oxi cho q trình trao đổi chất (q trình này góp phần
vào sự sinh tồn của người và động vật), khi ta đậy nút kín có nghĩa là sau một thời gian trong lọ sẽ hết khí
oxi để duy trì sự sống. Do đó con vật sẽ chết.


Câu 3: Oxit bazơ là: Fe2O3 (Sắt (III) oxit), CaO (canxi oxit)


Oxit axit là: SO2 (Lưu huỳnh đioxit), CO2 (cacbon đioxit/ khí cacbonic)


Câu 4:


a) S + O2→SO2


b) 3Fe + 2O2→Fe3O4


c) 2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2↑


d) 2KClO3→2KCl + 3O2↑


Câu 5:


a) Số mol của P là: nP = 2,48/31 = 0,08 mol


4P + 5O2→ 2P2O5 (1)


Theo PTHH: 4 ---> 2 (mol)
Theo bài ra: 0,08 ---> 0,04 (mol)


Khối lượng P2O5 tạo thành là:



=> mP2O5 = 0,04.142 = 5,68 gam


b) Số mol của oxi là: nO2 = 4/32= 0,125 mol


Xét tỉ lệ: 0,08/4 < 0,125/5 => O2 dư, P phản ứng hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Theo PTHH: 4 ----> 5 (mol)


Theo bài ra: 0,08 ---> nO2


=> Số mol oxi tham gia phản ứng là: nO2 = 5.0,08/4 = 0,1 mol


=> Số mol oxi còn dư sau phản ứng:nO2(dư) = 0,125 – 0,1 = 0,025 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×