Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

ngµy so¹n ngµy so¹n tuçn 1 tiõt 1 tëp hîp phçn tö cña tëp hîp i môc ®ých yªu cçu häc sinh lµm quen víi kh¸i niöm tëp hîp b»ng c¸ch lêy c¸c vý dô vò tëp hîp häc sinh biõt tëp hîp theo diôn ®¹t b»ng lê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.07 KB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn :</b>
<b>Tuần :1</b>


<b>Tit 1 - Tập hợp, Phần tử của tập hợp</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp.
- Học sinh biết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn , biết sử dụng các kí hiệu.
- Rèn cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
<b>II. Chuẩn b.</b>


<b>GV :1 số hình vẽ về tập hợp</b>
<b>HS : Đọc bµi míi</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>


<b>B. KiĨm tra bµi cị. GV giíi thiƯu bµi míi.</b>
<b>C. Bµi míi .</b>


Phơng pháp Nội dung


- GV cho hs quan sát hình 1 sgk


- GV giới thiệu các đồ vật đặt trên bàn
? Em hãy tìm các ví dụ về tập hợp
GV giới thiệu cách viết tập hợp A các
số tự nhiên nhỏ hơn 4


? Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c
GV giới thiệu phần tử của tập hợp.


? Em hãy tìm các phần tử của tập hợp B
GV giới thiệu kí hiệu  và  v cỏch
c.


? HÃy điền kí hiệu hoặc số vào « trèng
thÝch hỵp:


3  A 7  A   A


a  B 1  B   B
GV giíi thiƯu chó ý


GV giíi thiƯu c¸ch viÕt thø 2 của tập
hợp.


? Vậy có mấy cách viết tập hợp


GV giới thiệu minh họa tập hợp bằng
vòng kín ( H2 SGK)


GV cho häc sinh lµm ?1


Gäi 1 häc sinh lên bảng làm ?1


Hc sinh c ?2. hóy vit tập hợp các
chữ cái trong từ: Nha Trang


<i><b>1. C¸c vÝ dô</b></i>


- Tập hợp các đồ vật trên bàn : sỏch ,


bỳt...


- Tập hợp các học sinh lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái: a, b, c.
<i><b>2, Cách viết, các kí hiệu.</b></i>


- Đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in
hoa


Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4


A = 0; 1; 2 ; 3


Hay A= 1; 3; 0;2,...
B là tập hợp các chữ cái a, b, c
B = a, b, c


Hay B = c, b, a,...
- Các phần tử cđa tËp hỵp:
* KÝ hiƯu:


1 A đọc là 1 thuộc A


5  A đọc là 5 không thuộc A


* Chú ý:


- Các phần tử viết trong
- Mỗi phần tử liệt kê 1 lần


A = x  n / x< 4


KL: SGK


?1 D =  x  N/ x<7
2  D 10 D


?2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ
Nha Trang là N, H, A, T, R ,G
<b>D. Củng cố.</b>


Làm bài tập 1


Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14, lớn hơn 8 lµ
A =  9, 10, 11, 12, 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12  A ; 16  A
<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


-HS viết đợc tập hợp bằng 2 cách
- Đọc đợc các kí hiệu của tập hợp
- Tự tìm các ví dụ về tập hợp
- Làm bài tập 2, 3, 4/6


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>Tiết 2 - Tập hợp các số tự nhiên</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập N.


- Biểu diễn đợc các số tự nhiên trên tia số.


- Ph©n biƯt tËp N vµ N8<sub> sư dơng kÝ hiƯu <, > </sub>


- RÌn cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi dïng các kí hiệu
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Vẽ tia số trên b¶ng phơ</b>
<b>HS : Thùc hiƯn híng dÉn TiÕt 1</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài c.</b>


?1 Cho ví dụ về tập hợp, làm bài tập 3


?2 Viết tập hợp A các số tự nhiên >3 và <10 bằng 2 cách. Làm bài tập 4
<b>C. Bài mới :</b>


Phơng pháp Nội dung


GV giới thiệu các số 0; 1; 2; 3; 4;
5...là các số tự nhiên.


HÃy viết tập hợp các số tự nhiên?


? Tập hợp số tự nhiên

0 kí hiệu là N*


HÃy viết tập hợp N*<sub> bằng 2 cách </sub>



? Điền vào ô trống


5  N<b>*</b><sub> ; 5  N ; 0  N</sub>*<sub> ; 0  N </sub>


? H·y so s¸nh 2 số tự nhiên khác nhau
a và b


GV giới thiệu điểm biểu diễn 2 số tự
nhiên trên tia số


Điền vào ô trống: 3 9 ; 15 7


GV giới thiệu cách viết và giải thích
Nếu a < 10; 10 < 12 thì suy ra điều gì?


? Số liền trớc số 3 là số nào


? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau bao nhiêu đv


? Tìm số tự nhiên liền trớc số 0. Vậy số
0 là số nh thế nào.


Tìm số tự nhiên lớn nhất. Có số tự


<i><b>1: Tập hợp N và N</b><b>*</b></i>


*Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là N
N =  0; 1; 2 ; 3 ;...



0 1 2 3 4 5 6 7 8


* Mỗi số tự nhiên biểu diễn 1 điểm trên
tia số


* Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là
điểm a


- Tập hợp các số tự nhiên <sub></sub> 0 kí hiệu là
<b>N*</b>


<b>N*</b><sub> = 1; 2; 3; 4;....</sub>


<i><b>2- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên </b></i>
a , Hai số tựu nhiên khác nhau a, b
a < b hoặc a > b


Trên tia số a<b thì điểm a biểu diễn bên
trái điểm b


- Ngoài ra nÕu viÕt a  b chØ a> b vµ
a =b


b, NÕu a< b ; b < c th× a < c
VD : a <10; 10 < 12 thì a< 12


c- Mỗi số tự nhiên có một sè liỊn sau
duy nhÊt.


VD : Sè tù nhiªn liỊn sau số 2 là số 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhiên lớn nhất không?


? Tập N có bao nhiêu phần tử
? D =  x  N/ x< 7


Cñng cè:


e- TËp hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử


? D =  x  N/ x< 7
2  D; 10 D


Điền vào chỗ trống ... để đợc 3 số tự
nhiên liên tiếp 28; 29; 30 ;99; 100;101
<b>D. Củng cố.</b>


Lµm bµi tËp 8


<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Häc lÝ thuyÕt


- Lµm bµi tËp 7, 9, 10 SGK/8
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>Tiết 3- </b>

<b> </b>

<b>Ghi số tự nhiên</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.


- Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Bảng ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30.</b>
<b>HS : Thực hiện đúng hớng dẫn tiết 2.</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bi c.</b>


?1 Viết tập hợp N và N<b>*</b><sub> . Làm bài tập 7</sub>


? 2 Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng 2 cách.
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


<b>HS c mt vi s t nhiên bất kì</b>
<b>GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi </b>
số tự nhiên.


<b>GV giíi thiƯu c¸ch chi sè tù nhiên có </b>
nhiếu chữ số.


? HÃy tìm chữ số hàng trăm, số trăm.
? hÃy tìm chữ số hàng chục, số chục
? Tơng tự với số 1425, 2307



<b>GV: giới thiệu cách ghi nh trên là </b>
cách ghi trong hệ thập phân.


<i><b>1- Số và chữ số.</b></i>


- Để ghi các số tự nhiên ta dùng 10 chữ
số


- Một số tự nhiên gồm 1; 2; 3;... chữ
số


<b>VD : 7 là số có 1 chữ số; 312 là số có 3</b>
chữ số.


- Chú ý: Khi viết số> 5 chữ số ta tách
thành tõng nhãm 3 ch÷ sè


<b>VD: 15 712 314 </b>


- Phân biệt số với chữ số; số chục với
số hàng chục


<b>VD: Số 3895 gồm các chữ số: 3; 5; 9; 8</b>
Số trăm: 38; Số hàng trăm: 8


Số chục : 389; số hàng chục: 9
<i><b>2- Hệ thập phân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: Giới thiệu mỗi chữ số trong một </b>


số vừa phụ thuộc bản thân chữ số đó,
vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong
số đó.


<b>VD: 234 = 200 + 30 + 4</b>


? HÃy viết cách trên víi: 222, ab, abc
Cho häc sinh lµm ? trong SGK


<b>GV: Cho học sinh đọc 12 số la mã</b>
Giới thiệu các chữ số la mã I; V; X và
hai số đặc biệt IV và I X


<b>GV: Giới thiệu mỗi số la mã cịn lại </b>
trên mặt đồng hồ có giá trị bằng tổng
các chữ số của nó


VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7


<b>GV : Giới thiệu các số la mã từ 11 n</b>
30


? Đọc các số la mà sau: XIV; XXVII;
XXIX.


? ViÕt c¸c sè sau ra sè la m·: 18, 24,
28


nó.



*Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí
khác nhau có giá trị khác nhau.


<b>VD: 222 = 200+20+2 </b>
ab =10a + b (a # 0)


abc = 100a +10b + c ( a # 0)


Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là:
999


Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là: 987


<i><b>3- Cách ghi số La MÃ</b></i>
Chữ số giá trị
I 1
V 5
X 10


-Nhóm chữ số IV(4); I X (9) và các chữ
số I, V, X làm các thành phần viết các
số từ 1 đến 10


I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, I X, X
1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10
- Các số la mã từ 11 đến 30


XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII,
11 12 13 14 15 16 17


XVIII, XI X, XX, XXI, XXII, XXIII,
18 19 20 21 22 23
XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII,
24 25 26 27 28
XXIX, XXX


29 30


<b>D. Cñng cố.</b>


- Nhắc lại kí hiệu, cách viết số la mÃ.
- Lµm bµi tËp 12 trang 10 sgk .
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


- Học thuộc cách ghi các số trong hệ thập phân, hệ la mÃ.
- Làm bài tập 13, 14, 15/10SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 2</b>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>


<i><b>Tiết 4 : sè phÇn tư cđa mét tËp hỵp. tËp hỵp con</b></i>
<b>i - mơc §ÝCH Y£U CÇU</b>


- Học sinh hiểu đợc một số tập hợp có thể có 1, hay nhiều phần tử, có thể có vơ số phần
tử, hoặc khơng có phần tử no


- Khái niệm tập hợp con , 2 tập hợp b»ng nhau


- Biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, sử dụng đợc các ký hiệu : C , 
- Rèn cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu: , 



<b>II - ChuÈn bÞ.</b>


GV: Vẽ sơ đồ H11( SGK)
HS: Học bài cũ


<b>III - TiÕn tr×nh</b>
<b>A - KiĨm tra bµi cị</b>


HS1: lµm bµi tËp 14- viÕt giá trị abcd trong hệ thập phân + làm BT 13(b)
HS2: làm BT 15


<b>B. Bài mới</b>


<b>phơng pháp</b> <b>nội dung</b>


? HÃy tìm xem trong các tập hợp A, B, C, N
cã bao nhieu phÇn tư.


? GV cho học sinh đọc ?1 và 2 để tìm ra số
phần tử.


? TËp hỵp sau D = 0
E =bót , thíc


H = x  N / x 10


? Tìm số tự nhiên x mà x+5 = 2


? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử.


GV cho học sinh làm Bí th 17.


? Cho biÕt mỗi phần tử cña E cã thuéc F
không.


Ta nói E là tạp hợp con của F.


? Vậy khi nào tập hợp A là con của tập B.


1. Số phần tử của một tập hợp.
Cho : A = 5


B = x,y


C = 1,2,3;...,100
N= 0,1,2,3...
TËp hỵp A cã 1phÇn tư
B cã 2 phÇn tư


C cã 100 phÇn tử
N có vô số phần tử


* Chú ý : Tập hợp o có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV giới thiệu tập hợp con , kí hiệu,
cách đọc ,


? H·y viÕt kÝ hiÖu tËp E lµ con cđa F.
Cho M = a,b,c



+ Viết các tập con của M có một phần tử
+ Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ các
tập cin đó đối với M.


( a M ; b M ; c M )


GV giíi thiƯu 2 tËp hỵp b»ng nhau qua ?3


* KL : sgk


KÝ hiÖu A B hay B  A


đọc : A là con của B hay A đợc chứa
trong B hoặc B chứa A.


? 3: ( SGK )
M  A; M  B


* Chó ý : A  B ; B  A ta nãi A = B
<b>C - Cñng cè</b>


- Nắm đợc số phần tử của 1 tập hp.


<b>Bài 16: Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử</b>


+ Tập hợp A các số TN X mà x – 8 = 12 cã 1 phÇn tư
 A =  2, 0


+ Tập hợp B các số N mà x + 7 = 7


B = 0 B cã 1 phÇn tư


+ Tập hợp D các số TN x sao cho x.0 = 3
D = , D không có phần tử nào


<b>D - Hớng dẫn.</b>


- Hiểu số phần tử tập hợp , tập hợp con
- Bài tập về nhà 18,19,20/13


<i>Tit 5</i> : Luyện tập
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


Học sinh áp dụng phần kiến thức đã học của tập hợp để giải bài tập thành thạo, chính
xác


RÌn cho häc sinh kỹ năng sử dụng các kí hiệu tập hợp thành thạo
<b>II - Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Soạn giáo án
Học sinh: Làm bài tập
<b>III- Tiến trình</b>
<b>A - Kiểm tra</b>
<b>B - Bài tập</b>


Hc sinh đọc bài 20


Em hãy dùng các kí hiệu  ,, = vào ơ
trống cho đúng



<b>Bµi 20/13:</b>


Cho A = 15, 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: giới thiệu cách tính số phần tư cđa
sè N


? H·y tÝnh sè phÇn tư cđa tËp hợp B


? HÃy viết các tập hợp C các số chẵn
<10


? Viết các tập hợp L các số lẻ lớn h¬n
10 nhá h¬n 20


? Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp
trong đó số nhỏ nhất là 18


b,  15  A
c, 15 , 24  A
Bµi 21/14


A= 8,9,10,11,12...20
Cã 20 – 8 + 1 = 13 phÇn tư
TÝnh sè phÇn tư cđa tËp hỵp sau:
B = 10,11,12,...,99


Cã 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 22/14



a, Viết tập hợp C các số chẵn < 10
C = 0,2,4,6,8


B, Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10
nhỏ hơn 20


L = 11,13,15,17,19


c, Vit tập hợp A ba số chẵn liên tiếp
trong đó số nhỏ nhất là 18


A = 18,20,22


d, ViÕt tËp hợp B các số lẻ liên tiếp ,số
lớn nhất là 31


B = 25,27,29,31


GV: Giới thiệu cách tìm số phần tử của
tập hợp số lẻ, chẵn.


? Vy tp hp các số lẻ từ m đến số lẻ
n có bao nhiêu phần tử


? H·y tÝnh sè phÇn tư cđa tËp hỵp D, E


GV: Cho học sinh đọc bài 24


? Dùng kí hiệu  để thể hiện mối quan
hệ của A, B, N với N



<b>Bµi 23/14:</b>


C = 8,10,12,14,...30
Có ( 30 - 8):2 + 1 = 12 phần tử
Tập hợp các số chẵn từ a đến b
Có ( b - a):2 + 1 phn t


Tính số phần tử của các tập hợp sau:
D =  21,23,25,...99


Cã ( 99 – 21):2 + 1 = 40 phÇn tư
E =  32,34,36...96


Cã( 96 - 32):2 + 1 = 33 phần tử
<b>Bài 24/14:</b>


Cho A là tập N<10
B lµ tËp N< ch½n
N lµ tËp N#0


Dïng kÝ hiƯu  thĨ hiện quan hệ của
mỗi tập hợp trên với N các số tự nhiên
<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vận dung tốt các kiến thức tập hợp làm bài tập
<b>D - Hớng dẫn:</b> Làm bµi tËp 25- 39,40,41/SBT
<b>E- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>Tiết 6 : phép cộng và phép nhân</b></i>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


- Häc sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh


- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
<b>II - Chuẩn bị.</b>


GV: Bảng tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên
HS: Học bài cũ, làm bài tập


<b>III - Tiến trình</b>


<b>A - Kiểm tra: Tổng và tích 2 số tự nhiên bất kỳ cho ta số gì</b>
<b>B - Bài mới:</b>


? Ngi ta dựng dấu gì để cộng 2 số tự
nhiên và chỉ phép nhân 2 số tự nhiên
- GV: Cho học sinh làm bi tp


Tính chu vi 1HCN có chiều rông 25m,
dài 32m


ĐS: ( 32+25):2 = 114m


- GV: Giíi thiƯu phÐp céng, nh©n
- GV: Cho häc sinh lµm ?1


Cđng cè: Bµi tËp 30(a)



HS: làm ?2


? Tính thừa số = 0 thì có ít nhÊt 1 thõa
sè = 0 nµo


? TÝch cđa 1 sè víi 0 = ?


1 - Tỉng vµ tÝch 2 sè tù nhiªn
a + b = c a.b = d


SH + SH = Tæng T.sè.T.sè = TÝch


?1


? 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Treo bảng tính chất của phép cộng
và phép nhân số tù nhiªn


? Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì?
phát biểu tính chất đó


Cđng cè: Häc sinh lµm ?3
TÝnh nhanh


? Phép nhân số tự nhiên có T/C gì? phát
biểu T/C đó


Cđng cè: Häc sinh lµm ?36



? T/C nào liên quan cả 2 phép tính cộng
và nhân phát biẻu T/C ú


2 - Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên


a - Phép cộng có tính chất
+ Giao hoán


+ Kết hợp
+ Cộng với 0
+ Nhân với 1


+ Phép nhân phơng pháp cộng
? 3 Tính nhanh


47+46+54 = ( 46+54)+47
= 100+47 = 147
b - Phép nhân có T/C
+ Giao hoán


+ Kết hợp
+ Nhân với 1


* Phép nhân Phơng pháp cộng
?3b. 4.37.25 = ( 4.25).37
= 100.37 = 3700


?3c. 87.36 + 87.64
= 87.( 36+64) = 87.100


= 8700
<b>C- Cñng cè:</b>


PhÐp cộng và phép nhân có T/C gì giống nhau( giao hoán kết hợp)
Học sinh làm bài tập 26,27


<b>Bi 26: Quãng đờng 1 ô tô đi từ HN  Yên Bái là : 54+19+82 = 155 km</b>
<b>Bài 27: Tính nhanh: 86+357+14 = (86+14)+357</b>


= 100+357
= 457
<b>D - Híng dẫn</b>


<b>Bài tập về nhà: 28,29,30,31/17</b>
<b>E - Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 3 Ngày soạn :</b>


<i>TiÕt 7:</i><b>Lun tËp 1</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Rèn cho học sinh kỹ năng khái quát tổng hợp và phán đoán nhanh, kỹ năng tính nhẩm,
nhanh thanh thạo


<b>II - Chuẩn bị.</b>


GV: Bảng T/C của phép cộng


HS: Học thuộc T/C phép cộng làm BT
<b>III - Tiến trình</b>



<b>A - KiĨm tra</b>


Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng hai số tự nhiên, viết công thức tổng quát.
B - Bài tËp:


GV cho học sinh đọc y/c bài tập 30
? Để tính nhanh BT trên ta áp dụng TC
nào


- GV gäi 2 học sinh lên bảng làm BT
30


GV: Giới thiệu tính:
97 + 19 = 97 + 3 + 16


= (97 + 3) +16 = 116


áp dụng TC trên em hÃy tính nhanh
996 + 45 = ?


37+198 = ?


Cho d·y sè trªn kĨ tõ sè thø 3 b»ng
tỉng cđa 2 sè liỊn tríc em h·y ®iỊn tiÕp
4 sè tiÕp theo cđa d·y sè


GV: Giíi thiƯu häc sinh cách sử dụng
máy ính bỏ túi



<b>Bài 30/17: Tính nhanh</b>
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65) + ( 360 + 40)
200 + 400 = 600


b, 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940


c, 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 3
=(20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25


= 50.5 + 25 = 275
<b>Bµi 32/17: TÝnh nhanh</b>


a, 996 + 45 = 996 + 4 + 41
= (996 + 4) + 41 = 141
b, 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235
<b>Bµi 33/17:</b>


Cho d·y sè1; 1; 2; 3; 5; 8...
HÃy viết tiếp 4 số nữa là
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
<b>Bµi 34/17:</b>


Dïng m¸y tinh bá tói tÝnh tỉng
1364 + 4578 = 5942



6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3214 + 1469 = 4593


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Làm thành thạo dạng BT trên
Giới thiƯu phÇn: cã thĨ em cha biÕt
<b>D - Híng dÉn:</b>


Xem BT ó cha


Ôn TC phép nhân, làm BT 35,36,37/17
<b>E - Rót kinh nghiƯm</b>


<i>Tiết 8:</i><b>Luyện tập 2</b>
<b>I - Mục đích u cầu:</b>


- Häc sinh biÕt vËn dơng TC cđa phÐp nhân số tự nhiên vào lam bài tập
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, tính nhẩm, nhanh chính xác
<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng TC phép nhân số tự nhiên
HS: Làm bài tập TC phép nhân
<b>III - Tiến trình:</b>


<b>A - Kiểm tra:</b>


Phát biểu TC của phép nhân số tự nhiên, viết công thức tổng quát


B - Bài tập:



Hc sinh c bi 35/19


Không cần tính kết quả em hÃy tìm các
tích nao bằng nhau


GV: Nêu cách tính nhẩm
45.6 bằng 2 cách


- áp dụng TC kết hợp của phép nhân
45.6 = ( 45.2).3 = 90.3 = 270
- TC phơng pháp


? áp dụng TC phân phối.


GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT 36


<b>Bài 35/19:</b>


Tìm các tích bằng nhau không cần tính
kết quả


15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
( Đều = 15.12)


4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
( Đều = 16.9 hoặc 8.18)
<b>Bài 36/19:</b>


Tính nhÈm tÝch: 45.6 = 2 c¸ch



a - TÝnh nhÈm b»ng cách áp dụng TC
kết hợp của phép nhân


15.4 = ( 15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = ( 25.2).6 = 50.6 = 300


125.16 = ( 125.8).2 = 1000.2 = 2000
b - Tính nhẩm bằng cách áp dụng TC
phân phối phép nhân víi phÐp céng
+ 25.12 = 25.( 10 + 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh nhận xét kết quả


? áp dụng TC
a.( b - c) = ab – ac
Em h·y tÝnh nhÈm


GV gọi 2 học sinh lên bảng làm BT
Học sinh nhËn xÐt kÕt qu¶


Giới thiệu cách dung máy tính để tính
- Học sinh làm BT 38/20


+ 34.11 = 34.( 10 + 1)


= 34.10 + 34.1 = 340 + 34 = 374
<b>Bài 37/20:</b>


áp dụng TC



a.( b - c) = ab – ac


TÝnh: 13.99 = 13.( 100 - 1)
= 1300 – 13 = 1287
TÝnh:


16.19 = 16.( 20 - 1)
= 320 – 16 = 304
TÝnh:


49.99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 – 46 = 4554


TÝnh : 35.98 = 35.( 100 - 2)
= 3500 70 = 3530


<b>Bài 38/20:</b>


Dùng máy tinh bá tói tÝnh
375.376 =


624.625 =
<b>C - Cđng cè: </b>


Học sinh vận dụng tốt TC phép nhân vào BT.
<b>D - Híng dÉn: </b>


Xem BT đã chữa, làm BT còn lại 39,40/20
<b>E - Rút kinh nghiệm</b>



<i><b>TiÕt 9 </b><b> </b></i>


<b>Phép trừ và phép chia</b>
<b>I - Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.


- RÌn học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia giải bài toán thực
tế.


<b>iI - Chuẩn bÞ:</b>


GV: Phấn màu để khi dùng tia số để tìm hiệu 2 số.
HS: Học bài cũ, đọc bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B - Kiểm tra:</b>
<b>C - Bài mới:</b>


? HÃy tìm số tự nhiên x mà
2 + x = 5


( Vậy x = 3)


? Tìm số tự nhiên x sao cho 6 + x = 5
( 0 cã sè tù nhiªn nµo)


? Vậy ĐK để có hiệu của a – b là 1 số
tự nhiên



GV: cho hs lam ? 1


- GV giới thiệu cách xách định hiệu =
tia số


? T×m số tự nhiên x mà
3.x = 12


và 5.x = 12


GV giíi thiƯu phÐp chia
Häc sinh lµm ? 2


? Em h·y thùc hiÖn phÐp chia
12 : 3 =
14 : 3 =
GV giíi thiƯu phÐp chia cã d


Mèi quan hƯ c¸c sè trong phÐp chia cã
d


GV cho hs đọc làm ?3
<b>D - Củng cố:</b>


HS đọc phần ghi nhớ
GV cho HS làm BT 44


1/ PhÐp trõ 2 sè tù nhiªn


Dùng dấu “ ” để chỉ phép trừ: a – bt =


c


( sè bÞ trõ) – ( sè trõ) = ( hiÖu)
VD:


- Cã số tự nhiên X sao cho
x = 5, x là 3


- 0 cã sè tù nhiªn x sao cho 6 + x = 5
5


2
1 2 3 4 5
3


5
6


1 2 3 4 5
?1


a – a = 0, a – 0 = a


Điều kiện để có hiệu a – b là a  bt
2 - Phép chia hết và phép chia d


a,bN, b # 0 , x N sao cho b.x = a
ta nãi a:bt vµ ta cã phÐp chia: a:b = x
Dïng dÊu “ ” chØ phÐp chia



?2


0 : a = 0 (a # 0)
a : a = 1 (a # 0)
a : 1 = a (a # 0)
* Tỉng qu¸t


a = bq + r ( 0  r < b)


* NÕu r = 0 ta cã phÐp chia hÕt
* NÕu r # 0 ta cã phÐp chia d


<b>Luyện tập bài 44:</b>
Tìm số tự nhiên x biết
a, x:13 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b, 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102


c, 7x – 8 = 713
7x = 721


x = 103
<b>E - Híng dÉn:</b>


- Häc kü lý thut


- Lµm BT 41,42.... 45/24
<b>IV - Rót kinh nghiệm:</b>



<b>Tuần 4 Ngày soạn :</b>


<b>TiÕt 10 </b><i><b>:</b></i><b>Lun tËp 1</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


Học sinh biết vận dụng đợc mối quan hệ các số trong phép trừ và phép chia để
làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II - Chuẩn bị:</b>


GV: Chuẩn bị bài tập cho học sinh.
HS: Lµm bµi tËp.


<b>III - Tiến trình</b>
<b>A - ổn định:</b>
<b>B - Kiểm tra:</b>


1 - Nêu tổng quát phép trừ và đk để có hiệu a – b có kết quả là 1 số tự nhiên
2 - Tơng tự câu 1 đối với phép chia


Nªu TQ phÐp chia, nªu TQ phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d
<b>C - Bµi tËp:</b>


GV cho Học sinh đọc yêu cầu bài 47
? Làm thế no tỡm x


? Nêu các bớc làm


? Câu hỏi tơng tự nh câu a



? x + 61 có vai trò là HS nào của hiệu
? HÃy tìm x + 61 = ?


Từ đó tìm x


GV giíi thiƯu tÝnh nhÈm
57+96 = ( 57-4) + (96+4)
= 53 + 100 = 153


? Nªu t/c trªn cđa tỉng


GV : giíi thiƯu


135 – 98 = ( 135 + 2) - (98 + 2)
137 – 100 = 37


GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính b
tỳi thc hin phộp tớnh trờn


<b>Bài 47/24: Tìm số tù nhiªn x biÕt</b>
a, ( x - 35) – 120 = 0


x – 35 = 120
x = 155


b, 124 + ( 118 - x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93



x = 118 – 93 = 25
c, 156 – ( x +61)82
x +61 = 156 – 82
x = 74 – 61 = 13
<b>Bµi 48/24:</b>


TÝnh nhÈm


a, 35 + 98 = ( 35 - 2)+( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133


b, 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75


<b>Bµi 49/24:</b>


a, 321 – 96 = ( 321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 – 100 = 225


b, 1354 – 997 = ( 1354+3) - ( 997+3)
= 1357 – 100 = 357


<b>Bµi 50:</b>


Sử dụng máy tính bủ túi để tính
425 – 257 = 168


91 – 56 = 35
82 – 56 = 26



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

73 – 56 = 17
<b>D - Củng cố</b>


Hệ thống các dạng BT ở phần trên
<b>E - Hớng dẫn</b>


HS làm BT về nhµ : 52,53,54... 78,79,83 ( SBT)
<b>IV - Rót kinh nghiÖm</b>


TiÕt 11 <i>:</i><b>LuyÖn tËp 2 ( tiÕp theo)</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


- HS nắm vững phần tổng quát cña phÐp chia, phÐp chia cã d, phÐp chia hÕt
- áp dụng làm bt thành thạo, tính xác


- Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, chính xác
<b>II - Chuẩn bị</b>


GV : Chuẩn bị BT
HS : Làm BT
<b>III - Tiến trình</b>
<b> A. ổn định</b>
<b> B. Kiểm tra</b>
<b>C.Bài tập</b>


? Hs đọc yêu cầu bài 52
GV gọi 2 Học sinh lên bảng


HS các nhóm làm BT so sánh kết quả



Tơng tự: GV gọi 2 HS lên bảng
HS nhận xét kết quả


GV sửa phần sai sót


? HsÃy áp dụng TC
( a+b): c = a:c + b:c


<b>Bài 52/25:</b>


a, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số
này, chia thừa số kia cho cùng 1 sè
* 14.50 = ( 14:2).(50.2)


= 7.100 = 700


* 16.25 = ( 16:4).(25.4)
= 4.100 = 400


b, TÝnh nhÈm b»ng c¸ch nhân số bị
chia và số chia cïng 1 sè


2100:50 = ( 2100.2):( 50.2)
= 4200:100 = 42


1400:25 = ( 1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56


c, TÝnh nhÈm = c¸ch ¸p dơng t/c
( a+b):c = a:c+b:c



132:12 = 120:12+12:12
= 10+1 = 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hs c bi 53/25:


? Bài toán cho biết gì, cần tính gì


? Lm th no tớnh đợc xem Tâm mua
nhiều nhất bao nhiêu quyển vở mỗi loi


Hs c BT 54


? Cho biết bài toán cho biết gì?
cần tính gì?


? Trớc hết ta phải tính gì?


? HÃy tìm xem số ngời mỗi toa là?
? Tính số toa Ýt nhÊt


= 80:8 + 16:8 = 10+2 = 12
<b>Bµi 53/25:</b>


Tâm dùng 21.000 đ mua vở
loại 1 giá 2000 đ/quyển
loại 2 giá 1500 đ/quyển


bạn tâm mua nhiÒu nhÊt bao nhiêu
quyển vở nếu:



a, Tâm chỉ mua vở 1 loại
Ta có: 21.000 : 2.000 = 10 d 1


Vậy Tâm mua nhiều nhất loại 1 là 10
quyển


b, Tâm chỉ mua vở loại 2
21.000 : 1.500 = 14


Vậy Tâm mua nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2


<b>Bài 54/25:</b>


Tu ho ch 1000 khách mỗi toa có 12
khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi
? Cần ít nhất mấy toa để chở hết số
khách du lịch


Gi¶i


Sè ngời ở mỗi toa là.
12.8 = 96 ngời


S toa cn ít nhất để chở hết số khách
1000:96 = 100d 4


VËy số toa ít nhất là 114
<b>D - Củng cố</b>



Nắm vững cách tìm tích, thơng 2 số
<b>E - Hớng dẫn: </b>


Học và làm bt còn lại
<b>IV - Rút kinh nghiÖm</b>


<i><b> TiÕt 12 L thõa víi sè mị tù nhiên</b></i>
<b>nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<b>I - Mục tiªu</b>


- HS nắm vững định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ. Nắm công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thấy đợc ích lợi của cách viết gọn = luỹ thừa
<b>II - Chun b</b>


GV:Bảng bình phơng, lập phơng của 1 số tự nhiên đầu tiên
HS: Đọc bài mới


<b>III - Tin trỡnh</b>
<b>A.n nh</b>


<b>B.Kiểm tra</b>
C.Bài mới


? Viết tổng sau = cách dùng phép nh©n
a+a+a+a


ta viết gọn a đó là luỹ thừa



* PhÐp nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi phép nâng lên luỹ thõa


GV : cho Hs lµm ?1


GV: nêu phần chú ý cho Hs đọc


? Em h·y viÕt tÝch 2 luü thõa sau thành
tích


? Nhận xét cơ số và số mũ cđa tÝch
2 l thõa cïnh c¬ sè


VËy h·y viÕt tiÕp
an<sub>.a</sub>m<sub> = ?</sub>


? Khi nh©n 2 luü thõa cïng cơ số ta
làm thế nào?


D - Củng cố: nắm vững chơng trình
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số


Hs:lên bảng làm bt 56/28


1 - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
23<sub> , a</sub>4<sub> là 1 luỹ thừa</sub>


a4<sub> : đọc a mũ 4 hoặc a luỹ thữa 4</sub>



* §N: ( SGKT26)
an<sub> = a.a</sub>……<sub>.a ( n#0)</sub>


n thõa sè


a: gäi c¬ sè, n: gäi sè mị
?1


* Chó ý: a1<sub> = a ( quy íc)</sub>


a2<sub> đọc là a bình phơng</sub>


a3<sub> đọc là a lập phơng</sub>


2 - Nh©n 2 luü thõa cïng c¬ sè


Vd: ViÕt tÝch cđa 2 l thõa sau thµnh
1 tÝch


* 23<sub>.2</sub>2<sub> = ( 2.2.2).(2.2) = </sub>


25<sub>= ( 2</sub>3+2<sub>)</sub>


* a4<sub>.a</sub>3<sub> = ( a.a.a.a).(a.a.a)</sub>


= a7<sub> = ( a</sub>4+3<sub>)</sub>


Tỉng qu¸t
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n



* Chó ý


?2 ViÕt tÝch 2 luü thõa sau thµnh 1 luü
thõa


x5<sub>.x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9


a4<sub>.a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5


<b>Bµi 56 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: gọi 2 Hs lên bảng làm bt 57


b, 6.3.2.6.6 = 6.6.6.6 = 64


c, 2.2.2.3.3 = 23<sub>.3</sub>2


Bµi 57. ViÕt gän tÝch sau = dïng LT
23<sub> = 2.2.2 = 8</sub>


24<sub> = 2.2.2.2 = 16</sub>


25<sub> = 2.2.2.2.2 = 32</sub>


E - Hớng dẫn<b>: </b>


Học luỹ thừa: đ/n, quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số BT:57,58,59,60/28
<b>IV - Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 5 Ngày soạn : </b>



<b>Tiết 13 </b><i><b>:</b></i><b>Luyện tËp</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


- HS biết áp dụng định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn HS:kỹ năng làm bt luỹ thừa,phân biệt cơ số và số mũ


<b>II - ChuÈn bÞ: </b>HS học và làm BT
<b>III - Tiến trình.</b>


A - n nh
B - Kim tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2, Phát biểu và viết công thức tổng quát của phép nhân 2 luỹ thừa cïng c¬ sè
TÝnh: 42<sub>.4</sub>3<sub> = ? 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = ?</sub>


<b>C - Bài mới</b>
<b>Bài 64: </b>


Viết kết quả phép tính dới d¹ng 1 luü
thõa.


a, 23<sub>. 2</sub>2<sub> . 2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9<sub>.</sub>


b, 102<sub> . 10</sub>3<sub> . 10</sub>5<sub> = 10</sub>10<sub>.</sub>


c, x . x5<sub> = x</sub>6<sub>.</sub>


d, a3<sub> . a</sub>2<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>10<sub>.</sub>



* HÃy viết các số nào là LT của số tự
nhiên.


* Em h·y tÝnh:
102 <sub> = ?</sub>


103<sub> = ? > 10</sub>4<sub> = ?</sub>


Học sinh đọc bài 63.


* Xem câu nào đúng, sai nh thế nào?
- Học sinh đọc btài 64.


- H·y viÕt kÕt qu¶ phÐp tính dới dạng 1
luỹ thừa.


2 học sinh lên btảng làm Bí th.
Học sinh các nhóm làm vào vở.
- Các nhóm nhận xét kết quả.
* Em hÃy so sánh các luỹ thừa sau:
2 Học sinh lên btảng làm b.


Btài 65: B»ng c¸ch tÝnh, em h·y cho
biÕt sè nào lớn hơn trong 2 số sau:
a, 23<sub> < 3</sub>2<sub>.</sub>


b, 24<sub> = 16 = 4</sub>2<sub>.</sub>


c, 25<sub> = 32 > 5</sub>2<sub> = 25.</sub>



d, 210<sub> = 1020 > 100.</sub>


<b>Bµi 61/28</b>


Trong c¸c sè sau, sè nµo lµ luü thõa
cđa 1 sè tù nhiªn


8 = 23


16 = 42<sub> = 2</sub>4


27 = 33


64 = 82<sub> = 2</sub>6


<b>Bµi 62/28:</b>
a, TÝnh
102<sub> = 100</sub>


103<sub> = 1000</sub>


104<sub> = 10000</sub>


b, Viết mỗi số sau díi d¹ng l thõa
cđa 10


1000 = 103


1000000 = 106



1 tỷ = 109


<b>Bài 63/28:</b>


Điền dấu x vào ô trống thích hợp:


<b>D - Củng cố: Nắm vững đ/n và luỹ thõa.</b>
<b>E - Híng dÉn: lµm bt 78, 79, 81, SBT.</b>
<b>IV - Rót kinh nghiƯm.</b>


Câu Đúng Sai
a, 23<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6 <sub> x</sub>


b, 23<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>5<sub> x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b><i>TiÕt 14 : </i><b>Chia hai luü thõa cùng cơ số</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


- Hc sinh nm c công thức phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số


- Hs áp dụng đợc công thức vào giải bt phần chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn cho Hs kỹ năng viết và phân biệt cơ số và mũ s


<b>II - Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu , bảng phụ
HS: §äc bµi míi


<b>III - Tiến trình</b>
<b>A - ổn định</b>


<b>B - Kim tra:</b>


Viết công thức phép nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
C - Bài mới


? HÃy tính: 53<sub>.5</sub>4<sub> = ?</sub>


Suy ra: 57<sub>: 5</sub>3<sub> = ?</sub>


57<sub> : 5</sub>4<sub> = ? </sub>


T¬ng tù: a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9


VËy tÝnh: a9<sub> : a</sub>5<sub> = ?</sub>


a9<sub> : a</sub>4<sub> = ?</sub>


? VËy am<sub> . a</sub>n<sub> = ? víi m>n, a # 0</sub>


? Nếu m = n ta suy ra đợc điều gì


? LÊy vd: Chia 2 l thõa c¬ sè mò =
nhau


? VËy khi chia 2 luü thõa cïng cơ số ta
lam thế nào


GV: Cho Hs làm ? 2
GV: nêu phần chú ý:



Hóy vit s 2475 dạng tổng số trịn
nghìn , trăm , đơn vị


GV: cđng cè bµi vµ cho Hs lµm ?3


1, VÝ dơ: a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9


VËy a9<sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> ( = a</sub>9-4<sub>)</sub>


a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> ( = a</sub>9 - 5<sub>)</sub>


2, Tæng qu¸t


+, am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> víi m>n, a#0</sub>


+, NÕu m = n th× am<sub>: a</sub>m<sub> = 1 a#0</sub>


* Quy íc: a0<sub> = 1 ( a # 0)</sub>


* Tỉng qu¸t: am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> víi m>n, a#0</sub>


* Chó ý: ( sgk)


? 2 , 712<sub>.7</sub>4<sub> = 7</sub>8<sub>, x</sub>6<sub>.x</sub>3<sub> = x</sub>3


3, Chó ý( sgk)
VÝ dô:


2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10 + 5.10</sub>0



?3 ViÕt


538 = 5.102<sub> + 3.10 + 8.10</sub>0<sub> </sub>


abcd = a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10 + d.10</sub>0


<b>Bài 67:</b>


Viết kết quả mỗi phép tÝnh díi d¹ng mét
l thõa


38<sub>: 3</sub>4<sub> = 3</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a6<sub>: a</sub>1<sub> = a</sub>5<sub> ( a#0)</sub>


<b>D - Củng cố</b>


Nắm vững quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
<b>E - Híng dÉn</b>


Häc vµ lµm BT : 68,69,70/30
IV - Rót kinh nghiƯm


<b>TiÕt 15 </b><i><b>:</b></i><b>Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
- Biết vận dụng các quy ớc để tính đúng giá trị biểu thức
- Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


<b>II - Chuẩn bị</b>


GV: SGK, B¶ng phơ
<b>III - TiÕn tr×nh</b>


<b>A - ổn định</b>
<b>B - Kiểm tra: </b>


ViÕt công thức tổng quát của phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và phát biểu bằng lời
C - Bài mới


? Nhắc lại thế nào là 1 biểu thức
? HÃy lÊy vd biĨu thøc


GV: Nªu quy íc BT chØ cã các phép +,
-hoặc x và chia.


áp dụng quy ớc trªn h·y tÝnh:
48 – 32 + 8 = ?


60 : 2 . 5 = ?


- GV: Nªu quy íc BT có các pháp cộng,
trừ, nhân, chia và luỹ thừa.


- GV: NÕu quy íc BT cã dÊu ngc
( ),   , ngc nhän ta thùc hiƯn nh
trªn


- Hs đọc phần có du ngoc



- GV: Cho các nhóm thảo luận và làm ?
1


1, Nhắc lại về biểu thức
* Biểu thức


5+3-2 , 12:6:2
42<sub> là biểu thức</sub>


* Chú ý


- Mỗi sè coi lµ 1 biĨu thøc


- Biểu thức có dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện phép tính


a, §èi víi biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia, ta
thực hiện từ trái sang phải


vd:


48-32+8 = 16+8 = 24
60:2.5 = 30.5 = 150


- NÕu có các phép +,- , x , : nâng lên luü
thõa


4.32<sub>-5.6 = 4.9-5.6 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gäi 2 Häc sinh lên bảng
các nhóm nhận xét kết quả
? Bằng p2<sub> tính tơng tự</sub>


Tơng tự nh bt phần a Hs lên bảng làm
BT


GV giới thiệu b¶ng thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh


b, §èi víi biĨu thøc cã ngc
vd:


100:252-( 35 - 8)=
= 100: 2.(52- 27)
= 100: (2.25)
= 100:50 = 2
?1 TÝnh


a, 62<sub>:4.3 + 2.5</sub>2<sub> = 36 : 4.3 + 2.25</sub>


= 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77.
b, 2 (5.42<sub> - 18)</sub>


= 2(5 . 16 - 18)
= 2 (80 - 18)
= 2.62 = 124
? 2. T×m x biÕt:
a, (6x - 39) : 3 = 201


6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 642


x = 107


b, 23+3x = 56<sub>:5</sub>3


23+3x = 53 <sub> = 125</sub>


3x = 125 – 23
3x = 102
x = 34
<b>D - Cñng cè: Nhí quy íc thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>
<b>E - Hớng dẫn: </b>


Làm bt 73,74,75/3
<b>IV - Rút kinh nghiệm</b>


Tuần 6 Ngày soạn :


<i>Tiết 16 </i>:Lun tËp
<b>I - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II - ChuÈn bÞ</b>


GV: ChuÈn bÞ 1 sè dạng BT SGK
HS: Học và lam BT


<b>III - Tin trình</b>


<b>A - ổn định</b>
<b>B - Kiểm tra</b>


1, Nªu thø tù thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc


2, Nêu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh víi biĨu thøc có dấu ngoặc
C - Bài tập


GV: cho Hc sinh c bt 73


2 HS lên bảng làm bt các nhóm Hs làm
bt so sánh kết quả


? Để giải câu b, c ta làm thế nao tìm kết
quả nhanh nhất


? Để tìm số tự nhiên x ta thực hiện ntn?
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bt 74


Hs nhận xét kết quả


GV kết luân và sửa phần sai sót


? Làm thế nào để tìm đợc số ở ơ trống


<b>Bµi 73/32 :</b>


Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, 5.42<sub>-18:3</sub>2



= 5.16-19:9
= 80-2 = 78
b, 33<sub>.18-3</sub>3<sub>.12</sub>


= 33<sub>( 18-12)</sub>


= 27.6 = 162
c, 39.213+87.39
= 39( 213+87)
= 39.300 = 11700
d, 80- 130-( 12-4)2<sub></sub>


= 80- [ 130 – 82<sub>]</sub>


= 80- [ 130-64]
= 80-66 = 14
<b>Bài 74/32 :</b>


Tìm số tự nhiªn x
a, 541-( 218-x) = 735
218-x = 735-541
218-x = 194
x = 218--194
x= 24


b, 5( x+5)= 515
x+35 = 515 :5
x+35 = 103
x = 103-35 = 68
c, 12x –33 = 32<sub>.3</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhanh


Ta điền số vào ô nào trớc
? HsÃy tìm số ở ô thứ 2
Tìm = cách nào: 60:4 = 15
T2<sub> tìm ô trống thứ nhất</sub>


? Tng t hóy diền vào ô trống ở ý 6
HS đọc bài 76


? Em hãy dùng 4 chữ số 2 cùng với phép
tính và dấu ngoặc để đợc kết qu:
0,1,2,3,4


? HÃy tìm các trờng hợp khác


<b>Bài 75 :</b>


Điền vào « trèng


a,


b,


VËy ta cã


<b>Bµi 76: </b>


đố: 22 – 22 = 0


22:22 = 1


2:2+2:2 = 2
( 2+2+2): 2 = 3
2+2+2-2 = 4
<b>D - Cñng cè:</b>


¸p dơng tèt quy íc thùc hiƯn thø tù c¸c phÐp tÝnh
<b>E - Híng dÉn : </b>


Xem bt đã chữa, làm bt : 77,78,79/33


HS mang máy tính để thực hiên các phép tính
<b>IV - Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>TiÕt 17 </b></i><b>LuyÖn tËp (tiÕp theo)</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


HS vận dụng thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính để giải bt nhanh chính xác
Rèn Học sinh kỹ năng vận dụng tốt, tính nhẩm, tính khái quát nhanh chính xác
<b>II - Chuẩn bị</b>


GV: Soạn giáo án
HS: Làm BT
<b>III - Tiến trình</b>
<b>A - ổn định</b>
<b>B - Kiểm tra</b>
C - Bài mới


<b>Bµi 77/32: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hãy áp dụng lý thuyết để thực hiện các
phép tính


? Nªu thø tự thực hiện phép tính có các
dấu ngoặc


2Hs lờn bng làm bt các nhóm thảo luận
và giải tìm ra đáp số 1 cách nhanh nhất


? Hs hãy tìm giá trị ca 2 v in vo
ụ trng


2 Hs lên bảng lam bt 80


GV hớng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ
túi để thực hiện các phép tính


Hs thùc hiƯn trªn máy những phép tính
trên máy những phép tính


? Da vo phép tính nh bài tập 79 hãy
điền số vào ô trống sao cho để giải bài
toán


a, 27.75+25.27- 150
= 27( 75+25) – 150
= 27.100 – 150
= 2700 – 150 = 2550



b, 12:{390:[500-( 125+35.7)]}
= 12:{390:[500-( 125+245)]}
= 12:{390:[500-370]}


= 12:{390:130}
= 12:3 = 4
<b>Bµi 78/33: </b>


Tính giá trị biểu thức


12000-( 1500.2+1800.3+1800.23)
= 12000-( 3000+5400+1200)
= 12000-9600 = 2400


Bài 80/33Điền dấu vào ô trống
12<sub>  1</sub>


22 <sub>  1+3</sub>


32<sub>  1+3+5</sub>


V× 9 = 1+3+5


13<sub>  1</sub>2<sub> - 0</sub>2<sub> ( 0+1)</sub>2<sub>  0</sub>2 <sub>+ 1</sub>2


23<sub>  3</sub>2<sub>- 1</sub>2 <sub> ( 1+2)</sub>2<sub>  1</sub>2<sub> + 2</sub>2


33<sub>  6</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> </sub>


43<sub>  10</sub>2 <sub>- 6</sub>6<sub> (1+3)</sub>2 <sub> = </sub>



Bµi 81 Sư dơng m¸y tÝnh
TÝnh:


( 8-2).3 = 8-2*3 = 18
3.( 8-2 )= 3.6 = 18


2.6 +3.5 = 27
98- 2.37 = 24


Bài 79: Điền vào ô trống sao cho phải
tính giá trị bài 78


An mua 2 bút bi giá 1500 ® 1 bót
Mua 3 qun vë gi¸ 1500® 1 qun
mua 1 quyển sách và 1 gói phong th
Biết số tiền mua 3 qun s¸ch = sè tiỊn
mua 2 qun vë, tổng số tiền phải trả là
12000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>E/ Hng dẫn: Xem bt đã chữa, lam bt 111,112 ( sbt)</b>
<b>IV/ Rút kinh nghiệm</b>


<b>TiÕt 18 : KiĨm tra sè häc líp 6 ( bµi sè 1 )</b>
( Thêi gian lµm bµi 45 phót )


I/ Mơc tiªu


Hs vận dụng đợc kiến thức cơ bản của phần tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia
số tự nhiên, các phép tính luỹ thừa để lam tốt bài kiểm tra



RÌn cho Hs cã kỹ năng làm quen với bài kiểm tra của mỗi môn học
II/ Chuẩn bị


GV: Ra kim tra


Hs: Lấy giấy lam bài kiểm tra
III/ Tiến trình


A. n nh
B. kim tra
I, Trắc nghiệm ( 3 điểm)


1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
a. Cho tập hp A = 0


A. a không phải là tập hợp.
B. A là tập hợp rỗng.


C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0.
D. A là tập hợp không có phần tử nào.


b. Số phần tử của tập hợp Q = 1975;1976;1977;...2004 là :
A. 28


B. 29
C. 30
D. 31


2/ Điền số thích hợp vào chỗ trèng .


A/ 33<sub> . 3</sub>2 <sub>=</sub>


B/ 20042 <sub>. 2004 =</sub>


C/ 22004<sub>: 2</sub>4<sub> =</sub>


D/ 22004<sub> : 2</sub>2004<sub> =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c, 3 ( x+ 2 ) = 106 - 24


2. Thùc hiÖn phÐp tÝnh.
a, 17.75 + 25.17 =


b, 20 + 40 - ( 7 - 2 )2<sub> + 3</sub>2<sub>   = </sub>


3. Một xe ô tô chở nhiều nhất là 52 khách du lịch . Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ơ tơ
cùng loại để chở hết 225 khách du lịch cùng một lúc.


D/ Cñng cố
E/ Hớng dẫn


IV/ Rút kinh nghiệm


Tuần 7 :Ngày soạn :


<b>TiÕt 19 TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
I/ Mơc tiªu


Hs nắm đợc các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu



Hs nhận ra 1 tổng 2 hay nhiều số, một hiệu của 2 số có hay khơng chia hết cho 1 số mà
khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: SGK, giáo án
Hs: Đọc bài mới
III/ Tiến trỡnh
A. n nh
B. Kim tra


? Nêu đk số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù
nhiªn b #0


? ViÕt 2 sè:6 vËy tỉng cđa chóng cã: 6
kh«ng


? ViÕt 2 sè : 7 tỉng cđa chóng cã : 7
kh«ng


? Tõ c«ng thức trên em hÃy phát biểu =
lời


? Viết 2 số: cã 1 sè ./. 4, 1 sè :4
tæng sè : 4 kh«ng


? Viết 2 trong đó co 1 số ./.5
1 số : 5 tổng số : 5 không


? Em hÃy phát biểu = lời công thức trên
GV cho Hs làm ?3



Xét xem tổng, hiệu các số co : 8 không
Hs các nhóm thảo luận


2 Hs lên bảng làm bt


? Cho vd: a./.3, b./.3 mµ a+b:3
GV cho Hs lµm bt 84/35


1, Nhắc lại về quan hệ chia hết


a,b N, a chia hÕt cho b #0 nÕu cã sè
k  N sao cho:


a = b.k


a chia hÕt cho b ký hiƯu a:bt
a kh«ng chia hÕt cho bt ký hiƯu a.<sub>/</sub>


. bt


2, TÝnh chÊt 1


?1: a:m, b:m  ( a+b):m


Ký hiệu:  đọc là suy ra, hoặc kéo theo
Ta có thể viết a+bt:m


hay: ( a+b): m đều đợc
Chú ý:



a, T/c 1 đúng 1 hiệu a  b
a:m , b: m  (a - b):m


b, T/c đúng với 1 ttổng nhiều SH
a:m,b:m,c:m  ( a+b+c):m


3, TÝnh chÊt 2


?2 a./.m, b:m  ( a+b)./.m
Chó ý


a, T/c 2 đúng 1 hiệu a>bt
a./.m , b:m  ( a-bt )./.m


b, T/c 2 đúng với 1 tổng nhiều số hạng
a./.m, bt:m , c:m  ( a+bt +c)./.m
?3: 8./.3 , 4./.3


Nhng ( 8+4):3
Lun tËp: bµi 83
XÐt tỉng: 48+56:8
80+17./.8


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TiÕt 20 : Lun tËp</b>
I – Mơc tiªu:


- Học sinh biết sử dụng tính chất chia hết của 1 tổng để làm bài tập.
- Biết nhận ra khi nào tổng, hiệu 2 s chia ht cho 1 s.


- Rèn kỹ năng khái quát, nhẩm nhanh.


II Chuẩn bị:


GV: Giáo án.


Học sinh: Làm bt và hoc lt.
III Tiến trình:


A n nh:
B Kim tra:


1 Phát biểu và viết TQ tÝnh chÊt 1 cđa T/C chia hÕt cđa 1 tỉng. Xem xÐt tỉng sau cã
chia hÕt cho 1 kh«ng: 140 + 35.


2 – Ph¸t biĨu T/C 2 cđa T/C chia hÕt cđa 1 tỉng. XÐt tỉng sau cã 1257 + 2468 + 754 có
chia hết cho 2 không.


C Bài tËp:


? Em hãy tìm x = ? để A : z.


? Tìm x = ? để A : z


? Em hãy xét xem câu sau đúng hay sai,
lấy VD minh hoạ.


- Gv cho Học sinh thảo luận đa ra kết
luận ỳng hay sai.


- Học sinh các nhóm trả lời và nêu ví dụ
minh hoạ.



- Gv kết luận và giải thích.


Bài 87


Cho A = 12 + 14 + 16 + x (x /V)
Tìm x để:


a, A : Z v× 12; 14; 16 : Z


Vậy x là số chẵn có dạng 2n th× A : Z.
b, A : Z nÕu x : Z th× A : Z.


x = 2k + 1 (k  N).
Bµi 88:


Khi chia a chi 12 đợc số d là 8.
thì a : 4; a : 6.


Bài 89/36: Điền câu đúng, sai.


a, Nếu mỗi SH của tổng chia hết cho 6
thì tổng chia hết cho 6. (đúng)


b, Nếu mỗi SH của tổng khơng chia hết
thì tổng khơng chia hết cho 6 (sai).
c, Nếu tổng của 2 số chia hết cho 5 và 1
trong 2 số đó chia hết ch0 5 thì SH cịn
lại là chia hết cho 5. (đúng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Học sinh đọc kỹ các mệnh đề.


? Em hãy tìm xem mệnh đề nào phù hợp
với cỏc s bờn.


GVạch dới số mà em chọn:
a, Nếu:


a: 3 và b : 3 thì a + b : 6; 9; 3.
b, NÕu


a : 2; b: 4 th× a + b : 4; 2.
c, NÕu


a: 6, b : 9 th× a + b : 6; 3; 9.
D – Cđng cố:


- Học sinh củng cố lại phần t/c chia hết cđa tỉng.
E – Híng dÉn:


Häc lý thut vµ lµm bµi tËp: 118 – 120 SBT To¸n 6 tËp 1.
IV – Rót kinh nghiƯm:


Tiết 21 <b>Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.</b>
I – Mục đích yếu cầu:


- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu cơ sở lý luận của các dấu
hiệu đó.


- Biết vận dụng các dấu hiệu đó để nhanh chóng tìm ra một số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay


khơng chia hết cho 2 và cho 5.


- RÌn Häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng c¸c dÊu hiƯu chia hết cho 2, 5.
II Chuẩn bị:


Học sinh: Học và làm bài tập:
III Tiến trình:


A n nh.
B Kim tra.
C Bi mi:


Phân tích các số 90, 610, 1240 thành
tích số tròn chục.


? Các số ntn chia hết cho 2, cho 5.


? Thay dÊu * bëi sè nµo thi n:2


1 Nhận xét mở đầu:


90 = 9.10 = 9.2 .5 chia hÕt cho 2, cho 5.
610 = 61.10 = 61.2.5 chia hÕt cho 2, cho 5
1240=124.10=124.2.5 chia hÕt cho 2, cho 5
NhËn xÐt: (SGK).


2 – DÊu hiÖu chia hÕt cho 2.
VD: XÐt sè n = 43*


Ta cã:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? VËy cã KL g× vỊ sè chia hÕt cho 2.


Học sinh đọc kết luận (sgk (T37)).
Học sinh làm ?1. Tìm trong các số:
Số nào chia hết cho 2, số nào không
chia hết cho 2.


? Thay dÊu * bởi số nào thì n : 5.
? Vậy có KL g× sã : 5


? Nếu thay số * vào số
1;2;3;4;6;7;8;9 thì đợc số có chia hết
cho 5 khơng.


Từ đó rút kết luận gì.
Học sinh làm ?2


Học sinh làm bài tập 91/38.
? học sinh đúng tại chỗ trả lời.
Học sinh làm bài 93/38.


? Xem xÐt tỉng, hiƯu cã chia hÕt cho
2, cã chia hÕt cho 5 kh«ng.


Thay * bëi 0; 2; 4; 6; 8.
Thì n:2 vì cả 2 số SH : 2.
KL1:


- Thay dÊu * bëi 1;3;5;7;9 th× n:2.


KL2 (SGK):


? 1


3 – DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:
VD: XÐt sè n = 43*.


- NÕu thay * bëi 0; 5 th× n : 5.
- KL1 (sgk).


- NÕu thay * bưi 1;2;3;4;5;6;7;8;9 th× n:5
KL2 (sgk).


? 2: Điền số vào dấu * để đợc số 37* chia
hết cho 5 là 375; 370.


LuyÖn tËp:


Bµi 91/38: Sè nµo chia hÕt cho 2; cho 5.
Sè chia hÕt cho 2 lµ 652; 850; 1546.
Sè chia hÕt cho 5: 850; 785.


Bµi 93/38: Tỉng hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.
a, 136 + 420 : 2;


b, 625 – 450 : 5


D Củng cố: Nắm vững dấu hiệu chia hÕt cho 2, chia hÕt cho 5.
E – Híng dÉn: Häc sinh lµm bµi tËp 92, 94, 95/38.



IV – Rút kinh nghiệm:


<b>Tuần 8: Ngày </b>


<b>Tit 22: Luyn tp</b>
<b>I- Mc đích yêu cầu:</b>


Học sinh nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để làm tốt bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II- chuẩn bị</b>


Giáo viên: bài tập - SGK.
Học sinh: Học và làm bài tập.
<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2. XÐt tỉng sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng: 138 + 74
+ 62


C- Bài tập:


? Muốn tìm số d khi chia phép chia số
cho 2 ta làm thế nào


<b>Bài 94/38</b>


Không thực hiện phép chia, hÃy tìm số
d khi chia mỗi số say ®©y cho 2.



813 chia 2 d 1
264 chia 2 d 0
736 chia 2 d 0
5647 chia 2 d 1
? Học sinh đọc yêu cầu cỉa bài 95


Vậy ta phải điền vào dấu * những số
nào để đợc 54* chia hết cho 2


Dựa vào đâu ta điền vào dấu X để đợc
số chia hết cho 5.


<i><b>Bµi 95/38</b></i>


Điền chữ số vào dấu * để đợc số 54*
thoả mãn điều kiện.


a) Chia hÕt cho 2


Điền số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8 thì đợc
số  2


b) Chia hết cho 5.
Ta điền 0, 5 đợc số  5
<i><b>Bài 96</b></i>


Điền vào dấu * để đợc số *85 thoả mãn
điều kiện



a) Chia hết cho 2
? Em hãy tìm số nào để điền vào dấu *


đợc số chia hết cho 2.


Vì số *85 có tận cùng 5 nên khơng có
số nào điện vào dấu * để đợc số 3
? Có nhận xét gì số *85. Số đó cú c


điểm gì.


Vy ta in s no c s 5


b) Chia hÕt cho5


V× sè *85 cã tËn cïng = 5 chia hÕt cho
5 nªn.


Ta điền số 1 - 9 đều đợc số  5
? Dùng 3 chữ số để ghộp thnh s 2;


5


<i><b>Bài 7/39</b></i>


Dùng 3 chữ số 4, 0, 5. Ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số khác nhau tho¶ m·n:
a) Chia hÕt cho 2: 450; 540; 504



b) Chia hÕt cho 5: 405; 450; 540
? Em h·y t×m sè tự nhiên thoả m·n


điều kiện đề bài


<i><b>Bµi 99/39</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đó chia 2 và chia 5 thì d 3.
<b>D- Củng cố: Vận dụng tốt dấu hiệu để làm bài tập.</b>


<b>E- Híng dÉn: Häc và làm bài tập còn lại.</b>
<b>IV- Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tiết 23: dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9</b>
<b>I- mơc tiªu:</b>


Học sinh nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và hiểu đợc cơ sở lý luận của
các dấu hiệu đó.


- Vận dụng các daaus hiệu để nhanh chóng tìm ra một tổng, một hiệu có chia hết
cho 3, cho 9 khụng.


<b>II- chuẩn bị</b>


Giáo viên: bài tập - SGK.
Học sinh: Đọc bài mới.
<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


C- Bi mi:


<i><b>1- Nhận xét mở đầu: Xét</b></i>
? Em hÃy phân tích 378 thành tổng chữ


s trờn trm, chc, n v.


Giáo viên nêu tiếp trình bày số có tổng
các chữ số + 1 sè 9


378 = 300 + 70 + 8
= 3.100 + 7.10 + 8
= 3(99+1) + 7(9+1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= 3 + 7 + 8 + (3.11.9 + 7.9)
= (Tỉng c¸c chø sè + số: 9)
? Vậy nêu KL: Viết 378 dới dạng nµo


VÝ dơ: 253 = 200 + 50 + 3
B»ng c¸ch TT: ViÕt sè 253 = ? = 2.100 + 5.10 + 3


= 2(99+1) + 5(9+1) +3
= 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2+5+3) + (2.11.9+5.9)
= Tổng các chữ số + sè :9
<i><b>2- DÊu hiÖu chia hÕt cho 9</b></i>


VD: 378 = (3+7+8) + sè :9
? NhËn xÐt 378 : 9 kh«ng = 18 + sè: 9



378 : 9
? Qua vÝ dơ h·y rót KL sè nh thế nào


thì : 9


KL 1 (SGK T40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Xét số có tổng khơng chia hết cho 9
thì số đó có: 9 khơng.


KL2 (SGK T40)
Rót kÕt ln số 2


? Tìm các số: 621, 1205; 1327; 6354 ? 1


<i><b>3- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b></i>
VÝ dơ:


? B»ng TT: H·y xÐt 2301 cã : 9 kh«ng 2301 = (2+0+3+1)+sè :9
= 6 + sè : 9


Sè 2301 chia hÕt cho 3


? Nªu KL 3415 = 3+4+1+5+ sè : 9


= 13 + sè : 9
Sè 3415 :3


? VËy sè nh thÕ nµo : 3 * KÕt luËn 2
? 2



? Học sinh đọc ? 2 vậy điện dấu * vào
số 157* :3 s no


Điền * vào 157* :3


Ta cú 1+5+7 = 13 vậy điền vào dấu *
số 2, 5 đợc số :3


<b>D- Củng cố: Nhắc dấu hiệu : 3 và cho 9.</b>


<b>E- Híng dÉn: Häc vµ lµm bµi tËp 102, 103, 104/41</b>
<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>Tiết 24: Luyện tập</b>
<b> I- Mục đích yêu cầu:</b>


Học sinh nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để làm bài tập.


Rèn kỹ năng tính nhanh, nhẩm nhanh để tìm và chứng tỏ mt s chia ht cho 3, 9
<b>II- chun b</b>


Giáo viên: chuẩn bị bài tập cho học sinh làm bài tập.
Học sinh: Häc vµ lµm bµi tËp.


<b>III- Tiến trình:</b>
<b>A- ổn định</b>
<b>B- Kiểm tra.</b>


Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9.



Cho ví dụ điền vào dấu * đợc số : 3, 9; Số 5*8:3; 6*3 : 9
C- Bài tập:


H·y dïng 3 trong 4 số ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số chia hết cho 3, cho 9.
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng


<b>Bài 105/42</b>


Dựng 3 trong 4 chứ số 4; 5; 3; 0 để
ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số
a) Chia hết cho 9: 450; 540; 405; 504.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

453; 543; 435; 534; 345; 354.


Học sinh đọc bài 106 Bài 106/42


C¸c nhãm tìm các số nhỏ nhÊt cã 5
ch÷a sè: 3, 9


Viết 6 số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
sao cho số đó:


a) Chia hÕt cho 3.
10002


b) Chia hÕt cho 9.
10008



Bµi 107/42


Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
? Hãy nhận xét các câu sau đúng hay


sai


a) Mét sè : 9 th× : cho 3 §óng
Mét sè : 3 th× : cho 9 Sai
Mét sè : 15 thì : cho 3 Đúng
Một số : 45 th× : cho 9 §óng
Bµi 108/43


Giáo viên cho học sinh đọc bài 108 Một số có tổng các chữ số : 9 (cho 3)
d m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cng
d m.


Giáo viên: Nêu sè 1543 cã tæng c¸c
1+5+4+3 = 13


Sè 13/9 d 4 chia 3 d 1


T×m sè d khi chia mỗi số sau cho 9,
cho 3.


? Em h·y t×m sè d cđa phÐp chia c¸c sè
1546; 1527; 2468; 1011<sub> cho 3; cho 9</sub>


Sè 1546 chia cho 9 d 7; cho 3 d 1
Sè 1527 chia cho 9 d 2; cho 3 d 0


Sè 2468 chia cho 9 d 2; cho 3 d 2
Sè 1011 <sub>chia cho 9 d 1; cho 3 d 1</sub>


Bài 109
TT: Giáo viªn cho häc sinh lµm bµi


109/42


Sè a chi cho 9; m lµ sè d


a 16 213 827 468
m 7 7 8 0
<b>D- Cñng cè: VËn dơng tèt dÊu hiƯu chia hÕt ch 9; cho 3; 2; 5.</b>


<b>E- Híng dÉn: </b> - Häc vµ lµm bµi tập còn lại.


- BT: 137; 138; 139; 140 (SBT)


<b>IV- Rút kinh nghiƯm. </b>
<b>Tn 9 Ngày </b>


<b>Tiết 25: Ước và bé</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, ký hiệu tập hợp ớc, cỏc bi
ca mt s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II- chuẩn bị</b>


Giáo viên - Học sinh: Bảng phụ, sách giáo khoa.


<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
C- Bài tập:


<i><b>1- Ước và bội</b></i>
Giáo viên: Giới thiệu khái nhiệm Bội,


Ước cho học sinh lµm ? 1


a : b a lµ béi cđa b, b là ớc của a
? 1


Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
HS nhận xét, giáo viên ghi kết quả.


<i><b>2- Cách tìm ớc và bội</b></i>
? Em hÃy tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7


là số nào


Tập hợp các ớc của a là Ư(a)


Tập hợp các bội của a là B(a)


? Vậy tìm béi sè cña mét sè kh¸c 0
b»ng c¸ch nào



VD1: Tìm các bội < 30 của 7 là:
0; 7; 14; 21; 28


?
? 2


Tìm x : N mà x : B(8) và x < 40


? HÃy tìm số tự nhiên x : N, mà x : B(8)


và x < = 40


Là: 0; 3; 16; 24; 32.
VD2: Tìm tập hợp ¦(8)


Chia 8 cho 1; 2; 3; ...; 8
? VËy ta thấy 8 : cho những số nào Ta thấy 8 : cho 1; 2; 4; 8
Tìm Ư(8) = ? Ư(8) = {1; 2; 4; 8}


? Nêu cách tìm các ớc của số a.1 bằng
cách nào


- Giỏo viờn gi cho học sinh đọc cách
tìm Ư của số a > 1


<i><b>? 3 Viết các phần tử của Ư</b><b>(12)</b></i>
Các nhím thảo luận tìm các ớc của 12 Ư(12) = {1; 2; 4; 3; 6; 12}


- Học sinh đọc ? 4



C¸c nhãm tõ ¦(1) lµ mét vµi béi cđa 1 ? 4


¦(1) = 1


B(1) = {0; 1; 2; 3; ...}


* Chó ý:
? VËy số 1 có mấy Ư là số nào


? Số 1 là Ư của những số tự nhiên nào


- Số 1 chỉ có 1 ớc là 1


- Số 1 là Ư của mọi số tự nhiên
<b>Bài tập 111</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B(4) = {8; 20}


b) Viết tập hợp B(4) < 30 là


B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.


<b>D- Củng cố: Khi nào số tự nhiên a là bội cđa b.</b>
<b>E- Híng dÉn: Häc vµ lµm bµi tËp: 112; 113; 114/45</b>
<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>TiÕt 26: sè nguyªn tè - hợp số</b>
<b>Bảng số nguyên tố </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



- Hc sinh nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


- Học sinh biết vận dụng và nhận ra số nguyên tố, hợp số. Trong các trờng hợp
đơn giản.


Häc thuéc mét sè nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng.
<b>II- chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bảng số nguyên tố.


Học sinh: Đọc bài mới - Học bài cũ.
<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


Thế nào là ớc và bội của một số tự nhiên.
Tìm Ư của 24: 2; 3; 5; 7.


C- Bài tập:


<i><b>1- Số nguyên tố, hợp số</b></i>
- Giáo viên: Cho a = 2; 3; 4; 5; 6


HÃy tìm Ư(a) tơng ứng.


Giáo viên cã b¶ng phơ cho häc sinh
quan s¸t



? Cho biết Ư của số nào chỉ có 2 ớc số
là 1 vµ chÝnh nã.


Ta gọi số đó là số ngun t.


Còn số có nhiều hơn 2 ớc số là hợp sè


¦(2) = {1; 2}


¦(3) = {1; 3}


¦(4) = {1; 2; 4}


¦(5) = {1; 5}


¦(6) = {1; 2; 3; 6}


? Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số * Đ/n: (SGK /147)
- Cho học sinh đọc ? và trả lời ? ?


Giáo viên nêu phần chú ý * Chú ý:


- Số 0; 1 không là số nguyên tố, không
hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>2- Lập bảng các số nguyên tố < 100</b></i>
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng


số tự nhiên từ 2 - 99



* Bảng số nguyên tố < 100 có 25 số
? HÃy giữ lại số 2 và loại các bội của 2


mà lớn hơn 2


2; 3; 5; 7
11; 13; 17;19
? TT: HÃy giữ lại số 3; 5; 7 và bội của


3; 5; 7 mà lớn hơn 3; 5; 7


23; 29; 31; 37; 39; 41; 43; 47; 53; 59;
67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.


Các số còn lại không chi hết cho mọi
số nguyên tố < 10


Chúng là số nguyên tố.


? Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào
Là số chẵn hay số lẻ


- Số nguyªn tè nhá nhÊt lµ 2, là số
nguyên tố chẵn duy nhất.


Giáo viên giới thiệu có bảng số nguyên
tố < 1000, cuối sách


<b>Luyện tập</b>



Giáo viên cho học sinh thảo luận
1 học sinh lên bảng viết kết quả
Các nhóm nhận xét.


<b>Bài 115/46</b>


Gọi P là tập hợp số nguyên tố. Điền ký
hiệu hoặc C vào ô trống


83 P 15  N
91  P P N
? Dựa vào bảng số nguyên tố cuối sách.


HÃy tìm trong các số sau số nào là số
nguyên tố.


<b>Bài 117</b>


Các cố: 117; 131; 313; 469; 647
Các số sau là số nguyên tố:
131; 313; 647


<b>D- Củng cố: Nhận biết các số nguyên tố.</b>


<b>E- Hớng dÉn: </b> - Häc vµ lµm bµi tËp: 116; 117/46
<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>TiÕt 27: lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Häc sinh nhận ra số nguyên tố, hợp số trong các dÃy số.


- Rèn cho học sinh dự đoán và tìm số nguyên tố nhanh, chính xác - Kỹ năng tính
nhẩm nhanh.


<b>II- chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


Thế nào là số nguyên tố, hợp tố


Trong các số: 312; 315; 417; 67; 69; 3311
Số nào là số nguyên tố, hợp số.


C- Bài tập:


<i><b>Bài 118/47</b></i>


Tổng (hiệu) có là số nguyên tố hay hợp
số:


? Muốn xét xem tổng, hiệu có là hợp
số hay nguyên tố ta làm thế nào


áp dụng tính chất nµo
(T/c : cđa mét tỉng


a) 3.4 + 6.7



Ta thÊy 3.4 : 3 => (3.4+6.7) :3
6.7 : 3


Tổng : 3 và lớn hơn 3 nên
Tổng 3.4 + 6.7 là hợp số
? Bằng phép TT em hÃy cho biết hiệu


sao có là số nguyên tè hay hỵp sè


b) 7.9.11.3: 7
2.3.4.7: 7


=> (7.9.11.3 - 2.3.4.7) :7 và lớn hơn 7
nên là hợp số.


? Hóy in cỏc s vo du * để đợc hợp
số  2; 3; 5


Bµi 119/47


Thay vào dấu * để đợc một hợp số
1* = 12; 14; 15; 16; 18; 10


3*


Dấu * 0; 2; 3; 6; 8; 9
<b>Bài 120/47</b>
? Hãy thay vào dấu * để đợc số nguyên


tè: 5* ; 9*



Thay vào dấu * để đợc số nguyên tố:
5* là: * = 3; 9


9*: DÊu * lµ 7
<b>Bµi 121/47</b>


Học sinh đọc bài 121 a) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số
nguyên tố.


? Hãy tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố


* k = 0 thì 3k = 0; không là số nguyên
tố.


* Với k = 1 thì 3k = 3 là số nguyên tố
Học sinh các nhóm tìm giá trị của k * k 2 thì 3k là hợp số


Vậy k = 1 thì 3k là số nguyên tố


- 1 hc sinh lờn bng tìm giá trị k b) Tìm số tự nhiên k để 7k là số nguyên
tố


+ k = 1 thì 7 k là số nguyên tố
? Hãy điền đáp số vào ô


ý a, b đúng: Hãy lấy ví dụ


Bài 122/47 Điền đáp số vào câu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Hãy bổ xung để câu sai trở thành câu
đúng.


(Mọi số nguyên tố > 5 đều tận cùng
bởi một trong các chữ số 1, 3, 7, 9


b) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số ntố: Đ
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ: S
c) Mọi số ngtố tận cùng là 1, 3, 7, 2: S


<b>D- Củng cố: Làm và lý luận tố dựa định nghĩa số nguyên tố</b>
<b>E- Hớng dẫn: </b> Xem và làm bài tập cịn lại


<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>




<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 28: Phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<b>II- chun b</b>


Sách giáo khoa, bảng phụ


<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kiểm tra.</b>
<b>C- Bài tập:</b>


<i><b>1- Ph©n tÝch mét sè ra thừa số</b></i>
<i><b>nguyên tố là gì</b></i>


? Viết 300 díi d¹ng tÝch cđa nhiỊu Tsè
> 1


VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5
Giáo viên giới thiệu các số 2, 3, 5 là số


nguyên tố.


* /n: (SGK/49)
Ta nói: 300 đã phân tích ra tha s


nguyên tố.


? Thế nào là phân tích một số ta thừa
số nguyên tố.


* Chú ý:
- Giáo viên nêu dạng phân tích một số



nguyên tố.


- Giỏo viờn: Mi hợp số đều phân tích
đợc ra thừa số nguyên tố.


<i><b>2- Cách phân tích mét sè ra</b></i>
<i><b>thõa sè nguyªn tố </b></i>


Giáo viên: Nêu cách phân tích một số
theo cột däc


? VËy 300 = ?


Ta cã thÓ viÕt gän b»ng luü thõa nµo


(Ta viết theo thứ tự từ nhỏ đến ln)


Ta còn có thể phân tích theo cột dọc:
300 2


150 2
75 3
25 5
5 5
1


300 = 22<sub>.3.5</sub>2


? Em rót ra nhận xét kết quả của các
cách phân tích ra thõa sè



* NhËn xÐt : (s¸ch gi¸o khoa).


- Häc sinh lên bảng làm bài tập.
- học sinh nhận xét kết quả.


? Phân tích số 420 ra thừa số ntố.
420 2


210 2
150 3
35 5
7 7
1


240 = 22<sub>.3.5.7</sub>


? Nêu phơng pháp phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.


- 1 học sinh lên bảng làm bµi tËp.


<i><b>3- Lun tËp:</b></i>
Bµi 125/50
a) 60 = 22<sub>.3.5</sub>


b) 84 = 22<sub>.3.7</sub>


c) 285 = 3.5.19



<b>D- Cđng cè: Mn ph©n tÝch mét số ra thừa số nguyên tố = nhanh ta làm thÕ nµo.</b>
<b>E- Híng dÉn: </b> Lµm bµi tËp 126; 127; 128/50


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TiÕt 29: lun tËp </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh áp dụng cách phân tích máy móc ra thừa số ngun tố thành thạo. Từ
đó tìm đợc các c ca cỏc s a.


- rèn kỹ năng phân tích thành thạo, nhẩm nhanh, chính xác.
<b>II- chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bài tập - Sách giáo khoa
- Học sinh: Làm bài tập.


<b>III- Tin trỡnh:</b>
<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra.</b>


Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<b>C- Bài mới:</b>


Bài 129/50
Số a = 5.13


Vậy a có các ớc nào


a) Cho a = 5.13.


HÃy viết tất cả các ớc của a


Ư(a) = {5; 13]


Tơng tự hÃy tìm các ớc của b; c b) Cho b = 25


¦(b) =2


c) c = 32<sub>.7</sub>


Ư(c) = {3; 7}


? HÃy phân tÝch c¸c sè ra thừa số
nguyên tố.


Bài 130/50


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên
tố, tìm tập hợp các ớc của mỗi số.
? Em hÃy tìm các íc cđa 51; 75; 42


Häc sinh nhËn xÐt vµ ghi kết quả vào
vở bài tập.


+ 51 = 3.17
Ư(51) = {3; 17}


+ 75 = 3.52


VËy ¦(75) = {3; 5}


+ 42 = 2.3.7



VËy ¦(42) = {2; 3; 5; 7}


+ 30 = 2.3.5
¦(30) = {2; 3; 5}


Học sinh đọc bài 131


? T×m 2 số tự nhiên sao cho tích của
chúng = 42


Bài 131/50


a) Tích của 2 số tự nhiên = 42
Tìm mỗi số: Các số đó là:
Ta có: 1.42 = 2.21 = 3.14 = 6.7
? Tơng tự em hãy tìm a, b sao cho ab =


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
? H·y ph©n tÝch mét sè ra thõa số


nguyên tố


Bài 133


Phân tích 111 ra thừa số nguyên tố.
Tim tập hợp các Ư(111).



Ta có 111 = 3.37
? Tìm các ớc của 111 = ? Vậy Ư (111) = {3; 37}


<b>D- Củng cố: - Học sinh nắm vững phơng pháp phân tích ra TSNT.</b>
- Tìm các ớc của số đó.


<b>E- Híng dÉn: </b> Häc sinh lµm bµi tập còn lại 132; 133/50
<b>IV- Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tiết 30: ớc chung và bội chung</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm c định nghĩa ớc chung, bội chung. Hiểu đợc khái niệm giao ca
2 tp hp.


- Biết tìm ớc chung và bội chung cđa 2 hay nhiỊu sè.


- Biết tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
<b>II- chun b</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án - bảng phụ - SGK -...
- Học sinh: Đọc bài mới.


<b>III- Tin trỡnh:</b>
<b>A- ổn định</b>
<b>B- Kiểm tra.</b>
<b>C- Bài mới:</b>


? H·y viÕt tËp hỵp các ớc của 4; 6



<i><b>1- Ước chung:</b></i>
* Ví dụ:


Ư(4) = {1; 2; 4}


Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


? Số nào lµ íc cđa 4, sè nµo lµ íc cđa 6 Các số 1, 2 vừa là ớc của 4, võa lµ íc
cđa 6


Chóng lµ íc chung cđa 4 vµ 6
? ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2 hay nhiều


số


* Đ/n (SGK trang 51)


* Ký hiệu: Ước chung 4, 6 là
ƯC(4;6) = {1; 2}


? Nếu x ƯC (a,b) khi nào
Tơng tự x ƯC (a,b, c) khi nào ?


x Ư(a,b) nếu a : x; b : x


Học sinh đọc ? 1 ? 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>2- Bội chung</b></i>
? Viết tập hợp A là bội của 4



? Viết tập hợp B là bội của 6


Ví dụ:


A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28...}
B ={0; 6; 12; 18; 24...}


? Sè nµo lµ béi cđa 4 vµ 6 Sè 0; 12; 24 lµ béi chung cđa 4 vµ 6.
? ThÕ nµo lµ béi chung cđa 2 hay nhiỊu




* §/n (SGKT52)
KÝ hiƯu: BC(4; 6)


x  BC(a,b) khi nµo x  BC(a,b) nÕu x : a vµ x : b
T¬ng tù:


x  BC(a,b,c) nếu x : a và x : b; x : c
Học sinh đọc ? 2. Các nhóm thảo luận ? 2


Điền số vào ơ vuông đợc đúng
6  BC (3; )


Häc sinh lên bảng làm - nhóm nhận xét <i><b>3- Chú ý:</b></i>


- Giao của 2 tập hợp.
Kí hiệu: A B
Giáo viên nêu cách dùng kí hiệu giao



của 2 tập hợp A và B


Vậy Ư(4) Ư(6) = ƯC (4;6)


VD: A = {3; 4; 6} B = {4; 6}
A  B = { 4; 6}


Học sinh đọc bài 134 Luyện tập: Bài 134/53
Điền kí hiệu vào ơ:
4  ƯC (12; 8)
2  ƯC (14; 6; 8)
80  BC (20; 30)
<b>D- Củng cố: - Học sinh nắm đợc cách tìm C, BC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần 11 Ngày soạn </b>


<b>Tiết 31: luyện tập</b>
I- Mục tiêu:


- Hc sinh biết áp dụng tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số để làm bài
tập.


- Rèn kỹ năng phân tích tìm đợc ớc chung và bội chung một cách nhanh, chớnh
xỏc.


<b>II- chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bài tập - SGK
- Học sinh: Học và làm bài tập.


<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n định</b>
<b>B- Kiểm tra</b>


ThÕ nµo lµ íc chung, béi chung cđa hai hau nhiều số.
<b>C- Bài mới:</b>


? HÃy tìm các ớc của 6; 9 <b>Bài 135/53</b>
a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


¦(9) = {1; 3; 9}


Ư(6; 9) = {1; 3}


? Tìm các ớc của 7 và 8
? Tìm ƯC (7;8)


b) Ư(7) = {1; 7}


¦(8) = {1; 2; 4; 8}


Ư(7; 8) = {1}


? Tìm ƯC (4; 6; 8) = ? c) ƯC(4;6;8) = {1; 2}
<b>Bài 136/53</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

40 lµ béi cđa 6


A = {6; 12; 18; 24; 30; 36}


? Tìm tập hợp B các số tự nhiên là bổi


của 9 nhỏ hơn 40


* Tập hợp B các số tự nhiên là bội 9
nhỏ hơn 40.


B = {9; 18; 27; 36}


M = A

B = { 0; 18; 36}


Dùng kí hiệu C để nêu quan hệ M với
A và B.


M

A; M

B
<b>Bài 137</b>
? HÃy tìm giao của 2 tập hợp A và B.


Biết tập hợp A, B


Tìm giao của 2 tập hợp A và B. Biết:
a) A = { cam, t¸o, chanh}


B = { cam, quýt, chanh}
A

B = { cam, chanh}
Học sinh đọc 2 tp hp A, B l 2 tp


hợp nào


b) A = { Tập hợp học sinh giỏi văn}


B = { Tập hợp học sinh giỏi toán}
A

B = {TËp hỵp häc sinh giỏi cả
văn, toán }


? Tìm giao của A và B nếu A là tập hợp
các số 5; B là tập hợp các số 10


c) A = { Tập hợp các số 5}
B = { Tập hợp các số 10}


Vậy A

B = { Tập hợp các số 5}
<b>D- Củng cố: Nhận ra nhanh các ớc chung và bội chung, giao của các tập hợp.</b>
<b>E- Hớng dẫn: Rèn kỹ cách tìm ớc chung, bội chung, giao tập hợp.</b>


<b>IV- Rút kinh nghiƯm.</b>


<b>TiÕt 32: íc chung lín nhÊt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số.
Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.


- Học sinh biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra
thừa số ngun tố.


- BiÕt vËn dơng t×m íc chung, íc chung lín nhÊt trong thực tế.
<b>II- chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ - SGK
- Häc sinh: Häc vµ lµm bµi tËp.


<b>III- TiÕn trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>B- Kiểm tra.</b>
<b>C- Bài mới:</b>
? Tìm Ư(12) = ?


¦(30) = ?


¦C(12; 30) = ?


<i><b>1- ¦íc chung lín nhất:</b></i>


* Ví dụ: Tìm tập hợp các ớc chung của
12 và 30


Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}


VËy ¦C (12; 30) = { 1; 2; 3; 6}
Giáo viên giới thiệu khái niệm ƯCLN Ta nói: 6 là ƯCLN của 12 và 30


Kí hiệu: ƯCLN (12; 30) = 6
? VËy thÕ nµo lµ ¦CLN cđa 2 hai


nhiỊu sè


* §/n: (SGKT54)
* NhËn xÐt:
* Chó ý: a, b  N



¦CLN (a,b,1) = 1; ¦CLN (a, 1) = 1
? HÃy tìm ƯCLN của 5; 1


Vậy ƯCLN (12; 30; 1) = ?


VÝ dơ: ¦CLN (5; 1) = 1
¦CLN (12; 30; 1) = 1


<i><b>2- T×m íc chung lín nhÊt b»ng cách </b></i>
<i><b>phân tích các số ra TSNT</b></i>


Giáo viên nêu phơng pháp tìm ƯCLN
theo cách 2


? HÃy phân tích 36; 84; 168 ra thừa số


VD2: Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
+ Phân tÝch:


26 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


¦CLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12</sub>


? VËy muèn tìm ƯCLN của 2 hay
nhiỊu sè ... lµm thÕ nµo



- Học sinh c quy tc


* Quy tắc (SGKT55)


? 1 ƯCLN (12; 30) =
? 2 ƯCLN (8; 9) = 1
Giáo viªn giíi thiƯu khái niệm 2 số


nguyên tè cïng nhau


¦CLN (8; 12; 15) = 1
¦CLN (24; 16; 8) = 8
* Chú ý: (SGKT55)
Giáo viên nêu cách tìm ƯC thông qua


ƯCLN ở ...


Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Giáo viên cho học sinh lµm bµi tập


139, 140


? Tìm ƯCLN(12; 30) = ?
Tìm Ư(6) = ?


VËy ¦C cđa (16; 30) = ?


- ¦CLN (12; 30) = 6
- ¦(6) = { 1; 2; 3; 6}.



VËy ¦C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
Bµi 140


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>E- Híng dÉn: </b> Häc - lµm bµi tËp 141; 142; 143/56
<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>TiÕt 33: lun tËp 1</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết tìm ớc chung thông qua tìm ƯCLN


- Học sinh áp dụng tốt tốt vào bài tập, phân tích và tìm đợc ƯCLN, ớc chung.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng phân tích một số ra thừa s nguyờn t.


<b>II- chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ - SGK


- Häc sinh: Häc lun tËp - lµm bµi tập.
<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>
<b>B- Kim tra</b>


Nêu quy tắc tìm ¦CLN cđa 2 hay nhiỊu sè > 1
T×m ¦CLN (12; 34) = ?


<b>C- Bài mới:</b>



? HÃy tìm ƯCLN(12; 30) = ?


? Tìm Ư(6) = ?


<i><b>3- Cách tìm ớc chung thông qua tìm</b></i>
<i><b>ƯCLN.</b></i>


- Tìm ƯCLN(12; 30) = 6


- Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


? Vậy để tìm ƯC của số đã cho, ta có
thể tìm nh thế nào?


* Nhận xột (SGK)
<i><b>4- Luyn tp:</b></i>
- Hc sinh c bi 142/56


<b>Bài 142/56</b>


Tìm ¦CLN råi t×m ¦C cđa:
? T×m ¦CLN, ¦C cđa 16 và 24 a) 16 và 24


ƯCLN(16; 24) = 8
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}


VËy ¦C(16; 24) = {1; 2; 4; 8}
Giáo viên cho các nhóm làm bài tập và


nhận xét kết quả



b) ƯCLN (180; 234) = 18


ƯC(180; 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
? HÃy tìm a thoả mÃn điều kiện nào


<b>Bài 143/56</b>


Tìm a N biết 420 a và 700 a
Vậy a

ƯCLN (420; 700)


+ ¦CLN (420; 700) = 140
VËy a = 140


Học sinh đọc bi 144


? HÃy tìm ƯC > 20 của 144 và 192 lµ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

và 48.
Giáo viên cho học sinh c bi 145


? Bài toán cho biết gì ? cần tìm gì


Giáo viên cho học sinh quan sát hiểu
bài 145.


? Tính cạnh HV lớn nhất.


Thoả mÃn điều kiện gì, giáo viên ghi
phơng pháp giải



<b>Bài 145</b>


HCN: 75cm - 105cm


Cắt HCN-> các HV = nhau


và cắt hết không còn tha mảnh nào
Giải


Để cắt ...-> các HV = nhau là tìm
cạnh HV là ƯCLN của 105 - 75 (cm)
¦CLN (105; 75) = 15


Vậy độ dài lớn nhất C. HV = 15cm
<b>D- Củng cố: - Vận dụng tốt ƯCLN và giải tốn thực tế.</b>


<b>E- Híng dÉn: </b> Làm bài tập còn lại.
<b>IV- Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần 12 ngày soạn </b>


<b>Tiết 34: luyện tập 2</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết áp dụng phân tích thừa số nguyen tố để tìm đợc cscs số tự nhiên x
thoả mãn u cầu của bài


- VËn dơng gi¶i tốtcác loại bài tập trong thực tế
<b>II- chuẩn bị</b>



- Giáo viên: Chuẩn bị bài tập cho hs
- Học sinh: Học luyện tập - làm bài tập.
<b>III- Tiến trình:</b>


<b>A- n nh</b>


<b>B- Kiểm tra: Sự chuẩn bị bài tập của học sinh </b>
<b>C- Bài mới:</b>


? Giải thích cách tìm x trong bài 112:x
tức là ta tìm số x thoả mÃn điều kiện g×
( T×m íc cđa 112, 140)


10 < x < 20


? Hãy tìm ƯCLN của 112, 140
- Học sinh đọc bài 147


<b>Bài 146/57</b>


Tìm số tự nhiên x biết


112: x x là ớc của 112 và 140
ƯC ( 112,140) = 28


10 < x < 20


VËy ¦CLN ( 112, 140) = 28
 x = 14



Bµi 147/57
Mai mua 28 bót
Lan mua 36 bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Em hÃy tìm quan hệ giữa a với
28, 36 ,2


? Để tìm a ta làm thế nào?
HÃy tìm ƯC ( 28, 36)


? Em hÃy tính xem Lan , Mai mua bao
nhiªu hép bót


Để có số nam , nữ mỗi tổ đều nhau thì
ta làm thế nào?


? Có thể chia đợc nhiều nhất bao nhiêu
tổ?


a, Gäi số bút trong mỗi hộp bút là a
Tìm quan hệ giữa số a với các số
28, 36, 2


b, tìm số a nói trên


c, Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu


Giải



a, Quan hệ giữa các số a với các số
28, 36 ,2


a lµ íc cđa 28 ( 28 : a)


a lµ íc cđa 36 ( 36 : a) vµ a > 2
b, Tìm số a


a ƯC ( 28,36) và a > 2


ƯC ( 28, 36) = 14, thoả mÃn a > 2
VËy a = 14


c, Mai mua : 28 : 4 = 7 ( hép)
Lan mua: 36 : 4 = 9 ( hộp)
Bài 148/57


Đội VN có 48 nam, 72 nữ, chia các tổ
có số nam, nữ mỗi tổ b»ng nhau


? Chia nhiỊu nhÊt mÊy tỉ, sè nam, n÷ ?
Giải


Đội có số nam, nữ mỗi tổ bằng nhau thì
số tổ là ƯC ( 48, 72)


Có thể chia nhiều nhất là ƯCLN
( 48, 72) = 24



Khi ú mi t là: 48 : 24 = 2 nam
72 : 24 = 3 nữ
<b>D- Củng cố: - Vận dụng tốt p</b>2<sub> tìm ƯC, ƯCLN và giải toán thực tế.</sub>


<b>E- Hớng dẫn: </b> Xem kỹ bài tập đã chữa, lam bt 184,185,186 ( sbt ).
<b>IV- Rút kinh nghiệm.</b>


<b>TiÕt 35: béi chung nhá nhÊt</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là bội chung nhổ nhất của nhiều số
- HS biết tìm đợc BCNN của 2 hay nhiu s


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II- chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, sgk
- Học sinh: Đọc bài mới
<b>III- Tiến trình:</b>


? HÃy tìm tập hợp các bội của 4 , 6 là
bao nhiêu


? Tìm các phần tử B( 4)


 B( 6)


Ta nãi 12 lµ BCNN cđa ( 4 , 6 )
VËy thÕ nµo lµ BCNN cđa 2 sè


? Nêu nhận xét quan hệ BC và BCNN


BC( 4, 6) đều = 12


VËy rót nhËn xÐt g×
? T×m B( 1) = ?


? T×m BCNN cđa ( 8, 1)
vµ cđa ( 4, 6 ,1)


? Em hãy phân tích các số đó ra thừa
số ngun tố


? Chän thõa sè nguyªn tè chung và
riêng


Tỡm s m lớn nhất của các tha s
nguyờn t ú


Giáo viên cho các nhóm thảo luận và
tìm BCNN các cặp số


Cỏc nhóm đọc kết quả và các nhóm
khác nhn xột


1, Bội chung nhỏ nhất


Ví dụ: Tìm tập hợp các bội chung của
4 và 6


Ta có: B( 1) = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , 20 ,



24, 28, 32, 36 …..}


B( 2) = { 1, 6 , 12 , 18, 24 , 30 ,36….}


VËy BC( 4, 6) = { 0 , 12 , 24 , 36 }
§N: ( sgk trang 57)


KÝ hiƯu


BCNN ( 4 , 6) = 12
 NhËn xÐt : sgk


 Chó ý: sgk


BCNN ( 0, 1 ) = bao nhiªu


BCNN ( a , b , 1) = BCNN ( a , b)
vÝ dô: BCNN ( 8, 1) = 8


BCNN ( 4, 6 ,1) = ( 4 , 6)


2, Tìm BCNN bằng cách phân tích các
số ra thừa số nguyên tố


Ví dụ 2:


T×m BCNN ( 8, 18, 30)
8 = 23


18 = 2.32



30 = 2.3.5


BCNN ( 8, 18, 30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


 Quy tắc: ( SGK T58)
? Tìm BCNN ( 8, 12) =?
BCNN ( 5, 7, 8) = 5.7.8 = 120
BCNN ( 12, 16, 48) = 48
 Chó ý: ( SGK T58)


Các số nguyên tố cung nhau đơi một
thì BCNN là tích của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

T×m BCNN ( 60, 286) = ?
BCNN ( 13, 15) = 13.15 = 195
BCNN ( 84 , 108) = ?


<b>D- Củng cố: - Nêu p</b>2<sub> tìm BCNN của 2 hay nhiỊu sè.</sub>


<b>E- Híng dÉn: </b> Häc vµ lam BÝ th 150, 151/58 ( sbt ).
<b>IV- Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>Tiết : 36 Luyện tập 1</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS biết cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số
-Vận dụng làm thành thạo các bài toán thực tế.
-Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



<b>GV : soạn giáo ¸n</b>


<b>HS : Thực hiện đúng HD tiết 35</b>
<b>III. Tiến trình .</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Ph¸t biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số.
áp dụng tìm BCNN ( 10; 12 )


<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


GV: Ta còn có thể tim BC thông qua
tìm BCNN.


HS c VD3


? Vậy tìm BC của 2 hay nhiêù số bằng
cách nào.


? Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất # 0.
Biết a 15 và a 18, tức là ta tìm gì
HS lên bảng trình bày


?Nhận xét bài làm của bạn



HS c bi 153


? Bài toán yêu cầu ta điều gì.
HS lên bảng trình bày


? Có nhận xét gì về bài làm của bạn.
HÃy tóm tắt bài 154/59


? Nếu gọi số HS lớp 6A là a thì a thỏa
mÃn những điều kiện gì.


? Tìm BCNN (2; 3; 4; 8)


3. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN
VD3:


A = xN/x8;x 18; x 30 và
x<1000


Viết tập hợp A bằng các liệt kê
Ta có xBC (8; 18; 30) vµ x <1000
BCNN ( 8; 18 ;30) = 23<sub>. 3</sub> 2 <sub>.5 = 360</sub>


VËy A = 0; 360; 720
* Nhận xét: SGK
Bài 152/59


Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất # 0.
Biết a 15 và a  18



LG


Sè tù nhiªn a nhá nhÊt #0 tháa m·n a
15 vµ a  18 tøc lµ tìm BCNN (15; 18)
Mà BCNN (15; 18) = 90


Vậy a = 90
Bài 153/59


Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 vµ 45
LG


Gäi BC (30; 45) lµ A vµ A < 500
Ta cã BCNN ( 30; 45)= 90


A =  0; 90; 180; 360; 450 
Bµi tËp: 154/59


Số HS lớp 6A khoảng 35- 60
xếp hàng 2; 3; 4; 8 đều vừa đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? VËy sè HS líp 6A là bao nhiêu.


Ta có:a BC (2; 3; 4; 8) và 35  a 
60


Ta cã BCNN (2; 3; 4 ;8) = 24
VËy BC (2;3;4;8) = B ( 24 )


= 0;24;48;72; ....


Suy ra a = 48


Do đó số HS lớp 6A l 48
<b>D. Cng c.</b>


Nhắc lại cách tìm BC; BCNN của 2 hay nhiỊu sè.
<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b> - Xem lại những BT đã chữa; lý thuyết</b>
- Làm BT: 155; 156; 157/60


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>Tn :13</b>


<b>Tiết : 37 Luyện Tập 2</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS vận dụng tốt cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
- Vận dụng làm bài toán thực tế nhanh, chính xác.
- Rèn kỹ năng tính toán hợp lí , khoa häc.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>GV : Soạn giáo án + Tham khảo</b>
<b>HS : Thực hiện đúng hớng dẫn T36</b>
<b>III. Tiến trình .</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>



- KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>C. Bài mới . ( Bài tập )</b>


Phơng pháp Nội dung


* Hc sinh c bài 156 và tóm tắt.
? bài tốn cho ta biết gì.


Tìm x thỏa mãn đ/ k gì?
? BCNN ( 12,21,28 ) =
Từ đó suy ra x = ?


? Tóm tắt nội dung bài toán trên.


<b>Bài: 156/60</b>


Tìm x  N / x 12 ; x  21 ; x  28
vµ 150 < x < 300


LG
Ta cã : x BC ( 12,21,28 )
Vµ 150 < x < 300


BCNN ( 12,21,28 ) = 84
 BC (12,21,28 )


= 0;84;168;252;336;.... 
vËy x168;252



<b>Bµi :157/ 60</b>


An cø 10 ngày trực nhật 1 lần
Bách cứ 12 ngày trực nhật 1 lần
Lần đầu 2 bạn cùng trực nhật 1 lần.
Sau bao nhiều ngày thì 2 bạn lại cùng
trực nhật 1 lÇn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Muốn tìm số ngày để 2 bạn cùng trực
nhật 1 ngày ta tìm số ú tha món k
gỡ.


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài.
? HÃy tóm tắt bài toán


? Nếu gọi số cây là a thì a thỏa mÃn
những ® k g×.


? T×m BCNN ( 8,9 ) =


An cứ 10 ngày trực nhật 1 lần
Bách cứ 12 ngày trùc nhËt 1 lÇn


Vậy số ngày để lần sau 2 bạn cùng trực
nhật 1 ngày là BCNN (10;12 )


Ta cã BCNN (10;12 ) = 60


VËy sau 60 ngµy sau 2 bạn cùng lại
cùng trực nhật 1 ngày .



<b>Bài : 158/ 60</b>


Mỗi CN Đ1 trồng 8 cây; Mỗi VN Đ2
trồng 9 cây; Tính số cây mỗi đội phải
trồng; Biết rằng số cây từ 100 đến 200


L G


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a
Vì số cây mỗi đội phải trồng bằng nhau
nên a  BC (9 ; 8 ) và 100 < a < 200
 BCNN ( 8;9 ) = 72


 BC (8,9 ) = B ( 72 )


= 0,72,144,216,....
 a  0,72,144,216,....


VËy a = 144
<b>D. Cñng cè.</b>


- VËn dơng tèt bµi tËp thùc tÕ.
<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Làm bài tập 193;...;197/SBT
- Làm đề cơng ơn tập.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>



<b>Tiết 38 - Ơn tập chơng I</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Học sinh ơn tập đợc các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ nhân , chia, nâng
lên lũy thừa.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phếp tính và tìm số cha
biết.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV : Câu hỏi , bài tập cho häc sinh «n.</b>
<b>HS : - Thùc hiƯn nh híng dÉn T37</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra đề cơng ôn tập của HS
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung


<b>GV cho học sinh quan sát bảng trong </b>
SGK


HS dựng bng 1 tr li câu hỏi từ 1 đến
4 trong SGK


? Nªu tÝnh chÊt phép cộng, phép nhân.


Viết dạng tổng quát.


? Lũy thừa bậc n của một số a là gì.


<b>A/ Lí thuyết.</b>


<i><b>1. TÝnh chÊt cđa phÐp céng , nh©n.</b></i>
+ TÝnh chÊt phÐp cộng, nhân:


- Giao hoán.
- KÕt hỵp.
+ PhÐp céng.
- Céng víi 0


+ PhÐp nh©n : Nh©n víi 1.


+ TÝnh chÊt ph©n phèi phÐp nh©n víi
phÐp cộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Nêu qui tắc chia hai lũy thừa cùng cơ
số.


? HÃy tìm kết quả của c¸c phÐp tÝnh:
A, n - n =


B, n : n = ( n # 0 )
C, n + 0 =


E, n . 0 =
G, n : 1 =



Gäi hai hs lên bảng làm 2 ý a và b.
Các nhóm thảo luận tìm kết quả và
nhận xét.


GV: Bổ sung (nếu có )


<i>3. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sè</i>.
am<sub> .a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> ( m,n  N )</sub>


+ Chia hai lịy thõa cïng c¬ sè :
am<sub> :a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> ( m  n ; m,n  N )</sub>


<i>4. Sè a </i><i> b ( a,b </i><i> N )</i>


Tån t¹i q  N sao cho a = b.q
<b>B/ Bµi tËp:</b>


Bµi 159 / 63


<i><b>Tìm kết quả của phếp tính :</b></i>
A, n - n = 0


B, n : n = 1 ( n # 0 )
C, n + 0 = n


E, n . 0 = 0
G, n : 1 = n
<b>Bµi 160/63</b>



<i><b>Thùc hiƯn phÐp tÝnh :</b></i>


A, 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
B, 15 . 23<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> - 5 . 7</sub>


= 15 . 8 + 4 . 9- 5 . 7 = 120 + 36 - 35
= 121


<i><b>Bài 161/ 63 . tìm x </b></i>
A, 219 - 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 - 100
x+1 = 119: 7


x+1 = 17
x = 16


B, ( 3x - 6).3 = 34


3x - 6 = 81 : 3 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3 = 11
<b>D. Cđng cè.</b>


- Nh¾c lại tính chất các phép tính.
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn tập tiếp các câu hỏi còn lại.
- Làm bµi tËp 162, 163, 164.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>



<b>Tiết : 39 Ôn tập chơng I ( Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Ơn tập cho hs các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu
chia hết cho: 2; 3; 5; 9


- Số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN


- Vn dụng các kiến thức trên để giải các bài tập thc t.
<b>II. Chun b.</b>


<b>GV :- Các câu hỏi ôn tập tõ 5- 10</b>


- Bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về tìm ƯCLN, BCNN
<b>HS : - Thực hiện đúng nh HD tiết 38</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>GV kiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh</b>
<b>C. Bài mới .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Phát biểu và viết dạng tổng quát của
tính chất chia hÕt cđa 1 tỉng.


? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho: 2; 3;
5; 9


? ThÕ nµo lµ sè nguyên tố, thế nào là


hợp số.


Thế nào là 2 số nguyên tố, hợp số.
? Nêu cách tìm Ư C LN cđa 2 hay
nhiỊu sè.


? H·y t×m xem các số ở ý a, b,c số nào
là số nguyên tố. Vì sao.


? HÃy viết tập hợp các số sau bằng cách
liệt kê.


a. A= {xN/84x, 180 x vµ x> 6}
b. B ={xN/x12;x15;x18&
0 < x < 300}


<b>A, Lý thuyết:</b>


<i><b>5. Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c </b></i>
<i><b>chia hÕt mét tæng</b></i>


a  m


b  m → a + b  m
a  m


b  m → a + b  m


<i><b>6.Ph¸t biĨu c¸c dÊu hiƯu : 2; 3; 5; 9.</b></i>
<i><b>7.Thế nào là số nguyên tố và hợp số.</b></i>


<i><b>8, Thế nào là 2 số nguyên tố, hợp số.</b></i>
9. Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều
số là gì?


- Cách tìm ƯCLN:


10. BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
- Cách tìm BCNN


<b>B: Bài tập:</b>


<b>Bài 165/63: P là tập hợp số ng</b>
<b>tố</b>


a, 747 P vì 747 9 (>9)
235  p v× 235  5 ( >5)
97  p


b, a = 835.125 + 318
a  p v× a  3 a>3
c, b = 5.7.11 + 13.17
bP vì b chẵn (b>2)


<b>Bài 166/63</b>


Viết tập hợp các số sau = cách liệt kê.
a, A= {xN/84x, 180 x và x> 6}
x ƯC ( 84; 180) mà x> 6


Vậy A= {12}



B ={xN/x12;x15;x18&
0 < x < 300}


xBC (12;15;18)


BCNN (12;15;18) = 180
BC (12;15;18) = B (180)


= {0;180;360...}
VËy B = {180 }


<b>D. Cñng cè.</b>


Cho hs nhắc lại các câu hỏi đã ôn tập ở phần trên.
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TuÇn :14</b>


<b>TiÕt :40 KiĨm tra 45 phót</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Ôn lại một số kiến thức cơ bản của chơng I.


- Rèn luyện cách làm một số dạng bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận.
- Lấy điểm tổng kết đạt từ 60% trở lên.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>GV : Ra đề + Đáp án + Biểu điểm</b>


<b>HS :Thực hiện đúng hớng dẫn T39</b>
<b>III. Tiến trình .</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>C. Bµi míi . </b> <b>Đề bài</b>


<b>Phn I : Trc nghim : : Khoanh trũn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1 : Ta có : 9</b>10<sub> : 9</sub>6<sub> bằng:</sub>


A/ 14<sub> B/ 9</sub>4<sub> C/ 9</sub>16<sub> D/ 4</sub>9


<b>Câu 2 : Kết quả phép tính 2</b>3<sub>. 4</sub>2<sub> là :</sub>


A/ 48 B/ 86<sub> C/ 128 D/ 8</sub>5


<b>Câu 3 : Hãy chọn câu đúng :</b>


A/ Sè chia hÕt cho 2 vµ chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng b»ng 0.
B/ Sè chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.


C/ Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
D/ Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4.
<b>Câu 4 : Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố đợc kết quả là :</b>


A/ 32<sub>.2.5 B/ 2</sub>2<sub>.3.5 C/ 2.3.5</sub>2<sub> D/ 2.3.5.7</sub>


<b>C©u 5 : ¦CLN(8,12,15) lµ :</b>



A/ 420 B/ 100 C/ 120 D/ 60
<b>Câu 6 : BCNN (5,7,8) là :</b>


A/ 360 B/ 120 C/ 140 D/ 280
B/ phÇn bµi tËp :


<b>Bµi 1 : a) Thùc hiƯn phÐp tÝnh 15 . 2</b>3<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> – 5 .7 </sub>


b) Dïng ba ch÷ số 4 , 0 , 5 hÃy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác
nhau chia hết cho cả 2 và 5.


c) T×m x biÕt 219 – 7( x + 1) =100


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

a) A = <i>x</i><i>N</i>/120<i>x</i>,72<i>x</i>,168<i>x</i>,<i>x</i>24 b) B =

<i>x</i>

/

<i>xN</i>

,8,7

<i>xx</i>

0,9

<i>x</i>



600



<b>Bài 3 : Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia 2 , 5 , 11 và 26 đều có d là 1 . </b>
<b>D. Củng cố.</b>


- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>E Híng dÉn vỊ nhà.</b>


- Xem lại kiến thức chơng I.


- Đọc trớc bài : Làm quen với số nguyên âm.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b> </b> <b>Tiết :41</b> <b>Làm quen với số nguyên âm</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



- Biết nhu cầu phải mở rộng tập hỵp N.


- Biết nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên trên trục số
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Nhiệt kế có chia độ âm; Hình vẽ biểu diễn độ cao.</b>
<b>HS : Thực hiên đúng HD tiết 40.</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định t chc</b>
<b>B. Kim tra bi c.</b>


GV sơ lợc về số nguyên âm.
? -30<sub>C có nghĩa là gì.</sub>


? Vỡ sao cần đến số có dấu - đứng trớc
C. Bài mới.


GV giới thiệu số nguyên âm


GV đa tranh vẽ H31 SGK/66 và giới
thiêu với HS.


? Cho bit nhit ca nớc đá; nớc sôi
HS đứng tại chỗ đọc ?1


GV đa tranh vễ biểu diễn độ cao treo
lên bảng và giới thiệu.



Cho HS đọc VD2.
HS đứng tại chỗ đọc ?2


GV giới thiệu VD3.
HS đứng tại chỗ đọc ?3
Ông Bảy có -150000 đồng
Bà Năm có 200000 đồng
Cơ Ba có -30000 đồng


<i><b>1. C¸c vÝ dơ</b></i>


Bên cạnh các số tự nhiên ngời ta còn
dùng các số với dấu ( - ) đứng trớc nh:
-1; -2; -3; ... đọc là âm 1; âm 2; âm
3... những số nh thế gọi là số nguyên
âm.


- VD1:


Nhiệt độ dới 00C đợc viết với dấu (-)
đằng trớc. Chẳng hạn nhiệt độ dới 00C
ba độ đợc viết là -30C đọc là âm ba độ
C hoặc trừ ba độ C.


<b>?1 Đọc nhiệt độ ở các thành phố dới </b>
<i><b>đây (SGK/66)</b></i>


-VD2: <i>SGK/67</i>


?2 Đọc độ cao của các địa điểm dới


đây:


Độ cao của đỉnh núi: Phan- xi păng là
3143 mét.


Độ cao của đáy vịnh Cam-Ranh là -30
mét


<b>VD3: </b><i>SGK/67</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? H·y nêu và vẽ tia số


GV v tia i ca tia số và giới thiệu
đấy là trục số


?4GV ®a tranh vẽ H33 cho HS quan
sát.


? Điểm A; B; C; D biểu diễn những số
nào.


<i><b>2- Trục số</b></i>


*Ta biu din các số nguyên âm trên tia
đối của tia số và ghi các số -1; -2;
-3...nh hình vẽ , ta đợc 1 trục số


- Điểm 0 đợc gọi là điểm gc ca trc
s.



- Chiều từ trái sang phải gọi là chiều
d-ơng.


- Chiều từ phải sang trái gọi là chiều
âm.


<i><b>?4 SGK/67</b></i>


- Điểm A biểu diễn số -6
- Điểm B biĨu diƠn sè -2
- §iĨm C biĨu diƠn sè 1
- §iĨm D biĨu diƠn sè 5
* Chó ý: SGK/67


<b>D. Cđng cè.</b>


- Lµm BT1-SGK/68
<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>- Xem lại lý thuyết SGK + Vở ghi</b>
- Làm các BT 2;3;4;5/68


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt :42 TËp hỵp các số nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>- HS bit c tp hp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số.</b>


- Bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có 2 hớng ngợc nhau.


- Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b>GV :- Hình vẽ trục số + hình vẽ 39 SGK/70 </b>
<b>HS : - Thực hiện đúng HD tiết 41</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


?1 Hãy vẽ trục số rồi đọc 1 số nguyên âm tùy ý trên trục số.
?2 Chỉ ra những số ngun âm, số tự nhiên.


<b>C. Bµi míi .</b>


Phơng pháp Nội dung


GV giới thiệu số nguyên dơng và số
nguyên âm, số 0.


? Tập hợp các số nguyên gồm những số
nh thế nào.


? Vậy Z =


1- Số nguyªn.


- Các số tự nhiên

0 đợc gọi là s
nguyờn dng.


- Các số: -1; -2; -3;... gọi là các số
nguyên âm.


- Tập hợp gồm các số nguyên âm, số 0
và các số nguyên dơng goi là tập hợp
các số nguyên.


Tp hp cỏc s nguyờn đợc kí hiệu là
Z.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Sè 0 là số nguyên âm hay là số
nguyên dơng.


GV gii thiệu nhận xét SGK/69 và cho
HS đọc lại.


? §äc các số biểu thị các điểm C, D, E
trong H38


HS đọc ?2


? Sáng hôm sau chú ốc sên cách A bao
nhiêu mét trong mỗi trờng hợp a, b.
HS c ?3


? Nhận xét gì về kết quả của ?2


Nu coi A là điểm gốc thì đáp số của ?2
bằng bao nhiêu.



GV vẽ trục số và giới thiệu các số đối
nhau.


? Tìm số đối của 7; -3


Chó ý: SGK/69
NhËn xét: SGK/69
<i><b>?1 SGK/69</b></i>


- Điểm C biểu thị 4 km
- Điểm D biểu thị -1km
- Điểm E biểu thị -4 km
<i><b>?2 SGK/70</b></i>


Sáng hôm sau chú ốc sên cách A:
a. 1m


b. 1m
<i><b>?3 SGK/70</b></i>


a. Đáp số nh nhau nhng kết quả khác
nhau.


b. Nu coi a l im gc thì đáp số của
<i><b>?2 bằng: 1m và -1m</b></i>


2. Số đối.


Trên trục số các điểm 1 và -1; 2 và -2; 3


và -3;... các đều điểm 0 và nằm ở hai
phía của điểm 0. Ta nói 1 và -1; 2 và -2;
3 và -3; ... là các số đối nhau.


1 là số đối của -1; -1 là số đối của 1.
Trờng hợp đặc biệt: Số đối của 0 là 0.
<i><b>?4 SGK/70</b></i>


Số đối của 7 là -7
Số đối của -3 là 3
<b>D. Củng cố.</b>


Lµm BT6-SGK/70
-4  N ( trõ 4 thuéc N ) S
4  N ( 4 thuéc N) §
0  Z ( 0 thuéc Z) §
5  N ( 5 thuéc N ) §
-1 N ( trõ 1 thuéc N ) S
1  N ( 1 thuéc N ) Đ
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TuÇn :15</b>


<b>TiÕt : 43 Thø tù trong tập hợp các số nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học sinh biết cách so sánh hai số nguyên .


- học sinh tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
<b>II. Chuẩn bị.</b>



GV :- Hình vẽ trục số , bảng phụ vỊ hái chÊm 1.
- Thíc kỴ


<b>HS : - Thực hiện đúng hớng dẫn T 42</b>
<b>III. Tiến trình .</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


1 : H·y biểu diễn các số tự nhiên ?


2 : HÃy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? HÃy so sánh số 3 và số 5 .


? Trên tia số điểm 3 nằm ở đâu so
víi ®iĨm 5.


G V : Giíi thiƯu mèi quan hệ điểm với
số nguyên .


G V : a tranh vẽ trục số ra treo .
G . dựa vào trục số các em hãy cho biết
? Điểm 1 nằm ở đâu so với điểm 5.
Từ đó hãy so sánh số 1 và 5 .



? Điểm -1 nằm ở đâu so với 2 . Từ đó
so sánh -1 và 2


? Từ đó rút ra nhận xét gì .


GV : Đa bảng phụ có vẽ néi dung ?1
ra treo .


G V : Chia nhóm để HS tự giải .
? Căn cứ vào yêu cầu đầu bài hãy lên
bảng điền vào ô trống .


? Gäi häc sinh nhận xét .


1. So sánh hai số nguyên.


Trong hai số nguyên khác nhau có một
số nhỏ hơn số kia, số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b kí hiệu là: a < b


hoặc b > a


NhËn xÐt 1: SGK/71
?1 SGK/ 71


a. bªn trái ; nhỏ hơn ; <
b. bên phải ; lớn hơn ; >
c. bên trái ; nhỏ hơn ; <
* Chó ý :SGK/71



?2 So s¸nh.


A,2 < 7 d , -6 < 0
b. -2 > -7 e, 4 > -2
c. -4 < 2 g, 0 < 3
NhËn xÐt 2: SGK / 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV : Đa ra nhận xét đúng với yêu cầu
đầu bài .


? Từ đó rút ra kt lun gỡ .


? Tìm số nguyên liền trớc 0 vµ liỊn sau
0 .


GV : Chia nhóm để học sinh làm ?2
? Gọi học sinh đứng tại chỗ để trả lời .
? Qua bài tập trên rút ra đợc điều gì
? Vậy -10 và 1 số nào lớn hơn .
GV : Đa tranh vẽ trục số ra treo .
? Em có nhận xét gì về về khoảng
cách từ điểm 3 và -3 tới điểm 0 trên
trục số .


? Tìm trên trục số những điểm có
khoảng cách từ 0 bằng nhau .
GV : Chia nhóm để học sinh tìm .
? Gọi học sinh lên bẳng làm .
? GV : Nhận xét .



? VËy kho¶ng cách từ điểm 0 trên
trục số luôn là một số gì .


GV : Khong cỏch đó gọi là giá trị
tuyệt đối .


? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
là gì .


GV : Giới thiệu kí hiệu .
? Tìm 13; -20;-75;10 .
học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giá trị tuyệt đối của 0 bằng 0 .


? Học sinh đọc nhận xét theo sách giáo
khoa .


-3 cách điểm 0 một khoảng là 3 đv
3 cách điểm 0 một khoảng là 3 đv
?3. Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1;
-1; 5; -5; -3; 2; 0 n 0


<b>D. Củng cố.</b>


- so sánh các số nguyên
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>
<b>- Xem lại vở ghi + SGK</b>
- Làm các bài tập SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>



<b>Tiết : 44 </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- häc sinh biÕt so s¸nh thành thạo hai số nguyên .


- hc sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên tơng đối tốt .
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập


- Ph¸t triển năng lực t duy cho học sinh .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> GV :</b>


<b>- Giải trớc các bai tập sách giáo khoa .</b>
HS : Thùc hiƯn híng dÉn T43


<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức vắng ...</b>
<b>B. Kiểm tra bài c. </b>


<i><b>? Đọc và cho biết nội dung bài tËp sè 11 SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>C. Bµi mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? GV : Đa bảng phụ ghi nội dung bài
16 treo lên bảng .



GV : Chia nhóm HS thảo luận và tìm
phơng án trả lời .


? Gọi học sinh lên bảng . Thực hiện
phép tính


? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : a ra đáp án đúng cho học sinh
so sánh và nhận xét .


? Có thể khẳng định rằng tập Z gồm
hai bộ phận là số nguyên dơng và số
nguyên âm đợc không .


? HS Đọc và trả lời câu hỏi .


GV : Chia nhóm để học sinh thảo luận
tìm ra câu trả lời đúng nhất .


? HS Em hÃy trả lời theo yêu cầu đầu
bài.


? C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt .
? GV NhËn xÐt .


? Để tính đợc giá trị của các biểu thức
này trớc hết phải làm gì



? TÝnh -8 vµ -4.


? Hãy đa về phép trừ số tự nhiên để
tính .


hai HS nhận xét .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
GV : Chia nhóm yêu cầu học sinh
thảo luận .


? Gọi học sinh lên bẳng giải .
? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét bài lµm cđa häc sinh


Bài 16 : / SGK Điền chữ "Đ" hoặc
ch"S " vào ơ vng để có một nhận xét
đúng .


7

N 7

Z


0 Z -9Z -9N
11,2

Z 0

Z


<b>Bµi 18 /sgk/ : a . Sè nguyên a > 2 Số </b>
nguyên a chắc chắn là số nguyên dơng .
B . số nguyên b nhỏ hơn 3 số b
không chắc chắn là số nguyên âm
c. Số nguyên c> -1 . số nguyên c


không chắc chắn là số nguyên dơng .
d . số nguyên d < -5 số d chắc chắn là
số n guyên âm


Bi 20 : Tớnh giỏ tr các biểu thức :
a , -8 - -4 = 8 - 4 = 4
b , -7 . -3 = 7. 3 = 21
c , 18 : -6 = 18: 6 = 3
d, 153 + -53 = 153 +53 = 206
Bài 21 :Tìm số đối của m ỗi số nguyên
sau :


- 4 có số đối là 4
6 có số đối là -6
5 có số đối là -5
3 có số đối là -3
4 có số đối là -4
<b>D. Củng cố.</b>


- ? H·y viÕt tËp hỵp Z = ?


? Muốn tìm số đối của một số nguyên cho trớc ta làm nh thế nào .


Muốn tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên cho trớc ta làm nh thế nào .
<b>E Hớng dn v nh.</b>


- ôn lại lí thuyết


- xem lại các bài tập đã chữa
làm các bài tập theo SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>TiÕt : 45 </b>

<b>Céng hai sè nguyªn cïng dÊu</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Bớc đầu HS biết đợc rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai
h-ớng ngợc nhau của một đại lợng .


Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Trơc sè </b>


<b>HS :Thùc hiƯn híng dÉn T44</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ. </b>


<i><b>? H·y vÏ trơc sè vµ chØ ra sè nguyên âm , số nguyên dơng </b></i>
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng ph¸p Néi dung


? TÝnh 4+ 2 = ?


? Cã nhËn xÐt g× vỊ hai số nguyên
d-ơng với hai số tự nhiên .



GV : H·y minh häa phÐp céng 4+2
trªn trục số .


GV : Giơi thiệu cách làm và HS quan
sát .


? HÃy tính 3 + 2 = ?
? Đặt tên trên trục số
? HS giải trên bẳng


? GV : giíi thiƯu mơc 2


? u cầu học sinh đọc theo sách giáo
khoa


G V : Ta sử dụng trục số để tính
GV : giới thiệu trên trục số


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
Hãy chia nhóm để thảo luận


? Gäi HS lªn bảng giải .
GV : Nhận xét


Các nhãm nhËn xÐt


? Tõ hai VD trªn em rót ra nhËn xÐt


1 : Céng hai số nguyên dơng :
Ta có . 4+ 2 = 6



Cộng hai số nguyên dơng chính là
cộng hai số tự nhiên khác không .
+4


+2


x
+6


+3


+2


x
0 +1 +2 +3 +4 +5 +6
VD : Ta coi giảm 20 C là tăng -20 C
2 : Cộng hai số nguyên âm :
* QUI ớc:


+ Khi nhiệt độ tăng 20 C . ta nói nhiệt
độ tăng 20 C .


+ Khi nhiệt độ giảm 30 C ta nói nhiệt
độ tăng -3 0C


+ Khi số tiền tăng 5000 đ ta nói số tiền
tăng 5000 đ


+ Khi số tiền giảm 6000 đ ta nói số tiền


tăng - 6000


Phải tính ( -3 ) + (- 2 ) =?
-3


-2


-5 -4 -3 -2 -1 0 1
ta cã (-3 ) + (-2) = ?


? 1 TÝnh và nhận xét kết quả :
a : ( -4 ) +( -5 ) = ?


ta đợc ( -4) +( -5 ) = -9
-4 + -5 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

gì .


? Đ ọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? HS thực hiện


GV : Qua đây ta thấy nÕu sè lín
céng trªn trơc sè thì sẽ gặp khó khăn
? Khi cộng các số nguyên âm ta làm
nh thế nào .l


? áp dụng qui tắc vào thực hành ta phải
tiến hành theo mấy bớc là những bớc
nào



GV : Chia nhóm thảo luận
? Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV ; Gọi 3 hs lên bẳng giải
GV : Nhận xét


tuyệt đối của chúng .
? 2 : THực hiện phép tính


a : (+37) + (+81 ) = 37+81= 118
b , (-23) + ( -17 ) = - 40


Qui t¾c ( SGK ) trang 75


VD : ( - 17 ) + ( -54 ) = -( 17+54) = -71
Bµi 23: SGK trang 75


TÝnh


A : 2763 + 152 = 2915


B ., ( -7 ) +( -14 ) = - ( 7+14 ) = -21
C ; ( -35 ) +( - 9 ) = - ( 35 +9 ) = -44


<b>D. Cđng cè.</b>


<b>E Híng dÉn vỊ nhµ. - Häc bài theo yêu cầu đầu bài + vở ghi </b>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt :</b>

<b>46</b>

<b>Céng hai sè nguyªn khác dấu</b>




<b>I. Mục tiêu. </b>


<b> - HS biết cách céng hai sè nguyªn cïng dÊu .</b>


HS hiểu đợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự t ăng hoặc giảm của một đại lợng .
HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


- HS bớc đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học
<b>II. Chuẩn bị. </b>


<b>GV : Trơc sè </b>


<b>HS : Thùc hiƯn híng dÉn T45</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>


<b>B. KiĨm tra bµi cị. ? HÃy nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm .</b>
<b> TÝnh ( -35 ) + ( - 46 ) =? </b>


<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? HS đọc ví dụ theo sách giáo khoa ?
? HS lên bảng đặt phép tính trên trục
số .


? Số học sinh còn lại thực hiện phép
tính qua giÊy nh¸p .



GV : Thu giÊy nh¸p mét sè nhãm .
? GV : NhËn xÐt .


GV : Chianhoms để học sinh tự giải .
? Gọi một học sinh lên bảng giải .
GV: Nhận xét .


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .


1 : VÝ dô 1 : Giảm 5 0 <sub> C nghĩa là tăng</sub>


-5 0 <sub> C </sub>


Nên cần tính ( 3) + (-5 ) = ?


Ta cã ( 3 ) + ( -5 ) = -2


Nhiệt độ phịng ớp lạnh chiều hơm
đó là -20 <sub>C </sub>


? 1 TÝnh vµ so sánh kết quả (-3 ) +3
và 3+ ( -3 )


3+ ( -3 ) =0


( -3 ) +3 =0 vËy kÕt qu¶ hai phÐp tÝnh
trªn b»ng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Dựa vào trục số để tính , 3+(-6)


? Tính :  6 +  3


? So sánh kết quả 6 + 3 và ( -3 )


So sánh dấu của số hạng trên với tổng
? Yêu cầu häc sinh nhËn xÐt


? Em hãy cho biết muốn cộng hai số
nguyên khác dấu ta làm nh thế naò ?
? áp dụng qui tắc thực hành ta phải
làm mấy bớc các bớc đó là gì .
? Hãy tìm và so sánh ( -273 ) +55 =?
? hãy lấy số lớn trừ i s bộ ..


? Dặt trớc kết quả dÊu cđa sè lín h¬n
.


? GV:Chia nhóm để học sinh thực hiện


a , 3+(-6) vµ  6 +  3


TÝnh 3+( -6 ) = -3


6


 -  3 = 6-3 =3


Vậy kết quả là 2 số đối nhau .
B , ( -2 ) + 4 và 4 <sub>-</sub>  2



( -2 ) +4 = 2


4 <sub> - </sub>  2 = 4-2 = 2


Qui t¾c ( SGK / 76 )


VD : ( -273 ) +55 = -( 273 -55 ) = -218
? 3 : TÝnh


a, ( -38 ) +27 = -( 38-27 ) = -11


b , 273 + ( -123 ) = ( 273 - 123 ) = 150
<b>D. Cñng cè.</b>


<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tuần :16


<b>Tiết 47 : LuyÖn tËp</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Củng cố để học sinh biết chắc qui tắc công hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
- Học sinh thục hiện đợc thành thạo các phép tính cộng hai số ngun


<b>II. Chn bÞ.</b>
<b>GV : giải bài tập </b>


<b>HS : - Thc hin ỳng hng dẫn T46</b>


<b>III. Tiến trình .</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bi c. </b>


+ Nêu qui tắc công hai số nguyên cùng dấu . TÝnh ( -30 + (-5 )= ?
+ Nêu qui tắc công hai số nguyên khác dÊu . TÝnh 14 + ( -6 ) =?
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
GV gọi 3 HS lên bảng giải


GV chia nhúm HS gii
? Nhận xét bài làm của bạn.
GV: bổ sung ( nếu có )


? Mn céng hai sè nguyªn cùng dấu
ta cần làm nh thế nào .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
Thực hiện tại bảng


? Học sinh tiếp tục thảo luận .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
Thảo ln theo tỉ .


GV : Gäi häc sinh lªn bảng thực
hiện .



- GV : Nhận xét bài làm của học sinh .
? Đọc và cho biết yêu cầu của học sinh.
+ Với giá trị bằng - 4 thay vào biểu
thức tìm giá trị cđa biĨu thøc .


+Thay giá trị của y =2 vào đẳng thức
và tìm giá trị đúng .


<b>Bµi tËp / 31/ sgk 77 .</b>
a , ( -30 ) + ( -5 )
= - (30 +5 ) = -35
b, ( -7 ) + (-13 )
= -20


c , ( -15 ) + ( -235 ) = - 250
<b>Bµi tËp / 32/ sgk 77 .</b>


a, 16 +( - 6 ) = 10
b, 14 + (- 6 ) = 8
c, (-8 ) + 12 = 4


<b>Bµi tËp / 33/ sgk 77</b>
Điền số thích hợp vào ô vuông


a - 2 18 12 -5
b 3 -18 6
a + b 0 4 -10
Bµi 34 ( 77 ) Tính giá trị của biểu thức
a, x + ( - 16 ) biÕt x = -4



Víi x =-4 ta cã x + ( - 16 )=(-4) +(-16 )
= - 20


b, (- 102 ) + y víi y = 2


víi y = 2 ta cã (- 102 ) +y = (-102 ) + 2
= - 100


<b>D. Cñng cè.</b>


? Muèn céng hai sè nguyên âm ta làm thế nào.


? Để cộng hai số nguyên âm khác dấu ta làm thế nào.
<b>E Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>TiÕt : 48 - tính chất của phép cộng các số nguyên</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh biết đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : Giao hoán ,
Kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối .


- Bớc đầu HS hiểu đợc và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và
tính hợp lí các phép tính cộng hai số nguyên .


- Học sinh biết đợc và tính đúng tổng của nhiều phân số .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Giáo án </b>
<b>HS : Bảng phụ </b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


- ? PhÐp céng trong N cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo .


- Các tính chất của phép cộng trong N cịn đúng trong Z khơng .
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung


- Chia nhúm hc sinh giải .
+ ? em hãy lên bảng giải bài tập .


? h·y nhËn xét bài làm của bạn .
- Gv nhận xÐt bµi lµm cđa häc sinh .
- GV : Ghi đầu bài lên bảng .


Chia nhúm thảo luận .
- ? Lên bảng thực hiện


? Em h·y nhËn xÐt vỊ vÞ trÝ cđa các số
hạng của các phép tính trong mỗi bài
tập trên .


? V trớ cỏc s hạng thay đổi vậy tổng
có thay đổi không


GV : PhÐp céng trong Z cã tÝnh chÊt


giao ho¸n .


? Đọc và cho biết yêu cầu của ?2
? Các phép tính này có gì đặc biệt .
? Thứ tự thực hiện phép tính nh thế nào
.


GV : Chia nhóm để học sinh thoả
luận .


+ Gọi 3 học sinh lên bẳng giải .
+ C¸c nhãm nhËn xÐt .


GV : PhÐp céng các số nguyên có tính
chất kết hợp .


? Khi tính tổng của các số ta làm nh
thÕ nµo .


- Học sinh đọc chú ý trong sách giáo
khoa .


? Một số nguyên a cộng với số 0 thì
có gì thay đổi .


Thông qua biểu thức trên em hÃy
phát biĨu thµnh lêi .


Tìm số đối của số ngun a



1 : TÝnh chÊt giao ho¸n .
?1 : Tính và so sánh kết quả .
a, (-2) + (-3 ) vµ ( -3 ) + ( -2 )
(-2) + (-3 ) = -5


( -3 ) + ( -2 ) = -5


VËy ( -2 ) + ( -3 ) = ( -3 ) + ( -2 ) = -5
b , ( -5 ) + ( +7 ) vµ (+7 ) + ( -5 )
( -5 ) + ( +7 ) = +2


(+7 ) + ( -5 ) = +2


VËy ( -5) + ( +7) = (+7 ) + (-5 ) = +2
c, ( - 8 ) + 4 vµ 4 + ( -8 )


( -8 ) + 4 = - 4
4 + ( - 8 ) = - 4


VËy ( -8 ) + 4 = +4 ( -8 ) = - 4


- Phép cộng các số nguyên có tính chấtgiao
hoán


a + b = b + a


<b>2 : TÝnh chÊt kÕt hỵp :</b>


? 2 : Tính và so sánh kết quả :



[ ( -3 ) + 4 ] +2 ; ( -3 ) + ( 4+2 ) ;


[ ( -3 ) +2 ] +4


[ ( -3 ) + 4 ] + 2 = 1 + 2 = 3 ;
( -3 ) + ( 4 + 2 ) = ( -3) + 6 = 3 ;


[ ( -3 ) +2 ] + 4 = ( -1 ) + 4 = 3
VËy:


[(-3 ) + 4] +2 =( -3 ) + (4+2 ) =[(-3) +2 ] +4
Phép cộng các số nguyên có tính chất kÕt
hỵp :


( a + b ) + c = a + ( b + c )


Chó ý : ( SGK )


3 : PhÐp céng víi sè 0 .
<b> a + 0 = a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Tìm số đối ca (-a)


? a Z+<sub> thì -a tập hợp gì cho ví dụ </sub>


minh hoạ.


? a Z-<sub> thì -a tập hợp gì cho ví dụ </sub>


minh hoạ.



? Theo quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu thì hai số đối nhau có tổng
bằng bao nhiêu.


? NÕu tỉng a+b = 0 ta có nhận xét gì về
a và b.


?Hóy vẽ trục số và biểu diễn tất cả các
số trong khoảng từ 3 đến -3.


? Trong khoảng từ -3 đến 3 gồm những
số nào.


?Hãy tính tổng các số đó.


a

Z : a có số đối là (- a )


: - a có số đối là (+ a ) ; - ( -a ) = a
Tổng của hai số đối nhau bằng 0
a + ( - a ) = 0


NÕu a +b = 0  a = - b ; b = - a


<b>? 3 : Tìm tổng của tất cả các số nguyên a </b>
biÕt : - 3 < a < 3


Ta cã : - 3 < a < 3


 a = { - 2, -1 , 0 , 1 , 2}


VËy tỉng cđa nã lµ :
( -2 ) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 =


[( -2 ) + 2 ] + [ ( -1 ) + 1 ] + 0 =
0 + 0 + 0 = 0
<b>D. Cđng cè.</b>


- Bµi tËp 36 SGK
<b>E Hớng dẫn về nhà.</b>


<b>- Học thuộc các tÝnh chÊt cña phÐp céng.</b>


Xem các bài đã chữa. Làm BT 37,38,....43 SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


TiÕt 49 : Lun tËp


<b>I. Mơc tiêu.</b>


- Học sinh thực hiện thành thạo phép cộng hai sè nguyªn


- Học sinh biết vận dụng linh hoạt các tính chất của phép cộng để thực hiện phép tính.
- Học sinh giải đợc các BT trong SGK


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>GV :Một số dạng bài tập</b>
<b>HS : Thực hiện hớng dẫn T48</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>



<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bi c.</b>


Phát biểu t/c của phép cộng các số nguyên. Viết công thức tổng quát.
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Đọc và nêu yêu cầu đầu bài ?
HS :


? HÃy cho biết các số nguyên nằm
trong khoảng - 4 < x < 3 ?


HS :Lên bảng trả lời .


- GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .
? Đọc và cho biết yêu cầu của đầu bài
+ Chia nhãm th¶o luËn.


GV: Gäi 1 em học sinh lên bảng thực
hiện phép tính .


GV : NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .
? Em hÃy lên bảng trả lời câu hỏi b .


Bµi tËp / 37 / SGK / 78


Tìm tất cả các số nguyên x biết .


A , - 4 < x < 3 ta cã x ; - 4 < x < 3


 x = { -3;-2 ;-1 ;0 ;1 ;2 }
VËy tỉng cđa nã lµ :


( -3 ) + ( -2 ) + ( -1 ) + 0 +1 +2 =
[( -2 ) +2 ] + [( -1 ) + 1 ] + ( -3 ) + 0 =
0 + 0 + (-3) + 0 = -3
Bµi tËp 42 / 79 : TÝnh nhanh .


a, 217 + [ 43 +( -217 ) + ( -23 ) ] =
[217 + ( -217 ) ] + [ 43 +( -23 ) ] =
0 + 20 = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Lên bảng tìm tập hợp các số nguyên
trong khoảng theo yêu cầu đầu bài .
? Nhận xét về tổng các số nguyên .
? Nêu kết luận của em về tổng các số
nguyên .


+ GV : NhËn xÐt vµ kÕt luËn .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? HÃy tóm tắt đầu bài theo yêu cầu .
? Thảo luËn theo nhãm .


GV : Gäi mét em häc sinh lên bảng trả
lời và trình bày tại bảng .


+ GV : Nhận xét bài làm của học sinh .
? HÃy tiếp tục trả lời câu hỏi b theo yêu


cầu đầu bài .


? Nêu kết luận của em về yêu cầu đầu
bài .


+ GV : Nhận xét bài làm của học sinh
và chốt vấn đề .


+ Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn 10 nằm giữa -10 và 10 . cụ thể là :
-9 ; - 8 ; -7 ;- 6 ... ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Vậy:


S =(-9 + 9)+ (-8 +8 ) + ... + (-1 +1 ) + 0
S = 0


Kết luận : Vậy tổng các số nguyên có giá
trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 bằng 0


Bµi 43 / 80 / S GK


Hai ca nô đi C đến B hoặc A


Qui ớc chiều đi từ C đến B là chiều dơng và
chiều từ B đến C là chiều âm


Sau 2 giê « t« c¸ch nhau ... ?
Gi¶i


a , Vận tốc 2 ca nô là 10 km / h và 7 km / h


nghĩa là chúng đi cùng về hớng B .Do đó sau
một giờ chúng cách nhau


(10 - 7 ).1 = 3 km


b , Vận tốc hai ca nô là 10 km/h và 7 km/h
nghĩa là ca nô thứ nhất đi về hớng B và ca
nô thứ hai đi về hớng A


( ngợc chiều )


nên sau 4 giê chóng c¸ch nhau
(10 + 7 ).1 = 17 km


<b>D. Cđng cè.</b>


+ VËn dơng tèt phÐp cộng các số nguyên .
<b>E Hớng dẫn về nhµ.</b>


+ Häc vµ lµm bµi tËp 44 .45.46/ sgk / 80 .
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt : 50 - PhÐp trõ hai sè</b>
<b>I : Mơc tiªu </b>


+ Học sinh hiểu đợc phép trừ trong Z
+ Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên .


+ Bớc đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một loạt hiện
tợng liên tiếp và phép tơng tự .



<b>II. ChuÈn bị.</b>
<b>GV :Bảng phụ </b>
<b>HS : sgk</b>


<b>III. Tin trỡnh .</b>
<b>A. n định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Bài mới .</b>


Ph¬ng ph¸p Néi dung


? Thùc hiƯn phÐp trõ hai sè tù nhiªn :
5 - 3 ; 7 - 4


? VËy phép trừ hai số nguyên ta làm
nh thế nào .


? GV : Cho häc sinh lµm ? vµ trả lời .
? Qua ví dụ trên hÃy rút ra cách trừ
hai số nguyên a cho số nguyªn b .


<b>1 : HiƯu hai sè nguyªn :</b>


?1 :Quan sát và dự đoán kết quả tơng tự
a , 3- 1 = 3 +( -1 ) = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV : ®a ra vÝ dụ , yêu cầu học sinh
thảo luận .



? Em hãy nhận xét bài làm của bạn.
+ GV : Nhận xét và cho điểm .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Nhiệt độ giảm 40<sub>C so với nhiệt độ </sub>


30<sub>C có giá trị nh thế nào.</sub>


+Thảo luận theo nhóm .


Lên bảng trình bày theo yêu cầu
đầu bài .


? Em hÃy nhận xét .


+ GV : Cho häc sinh lun tËp .
? §äc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Thảo luận theo nhóm .


? Lên bảng trình bày .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Thảo luận theo yêu cầu .


+ Lên bảng trình bày .


+ Nhận xét bài làm của học sinh .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .


a - b = a + (- b)
<b> VD : 3 - 8 = 3 + (- 8 ) = - 5 </b>



<b> VD : ( -3 ) - (- 8 ) = (-3) + ( +8 ) = 5</b>
* NhËn xÐt :


<b>2 : VD :</b>


Nhiệt độ Sa pa : 30<sub>C hôm nay giảm 4</sub>0<sub>C .Hỏi</sub>


nhiệt độ hôm nay Sapa bao nhiêu độ .
Giải


Do nhiệt độ giảm 40<sub>C nên :</sub>


3 - 4 = 3 +( - 4) = - 1


Vậy nhiệt độ Sapa hôm nay là : - 1o<sub>C</sub>


* NhËn xÐt : ( SGK )
3 : Lun tËp :


<b>Bµi tËp : 47/ sgk / 82</b>
TÝnh .


2 - 7 = 2 + ( -7) = - 5
1 - ( -2 ) = 1 + (+2) = 3


( -3 ) - ( +4 ) = ( -3 ) + ( - 4 ) = -7
( -3 ) - ( - 4 ) = ( -3 ) + ( +4 ) = 1


<i>Bµi tËp : 48 / 82</i> .


0 - 7 = -7
7 - 0 = 7
a - 0 = a
0 - a = - a


Bµi tËp 50 / sgk / 82 .
<b>D. Củng cố. </b>


-Học sinh nắm chắc các bài tập về cộng 2 số nguyên
<b>E . Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


+ VËn dơng phÐp trõ vµo lµm bµi tËp :50,51,52,53,54/82
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>






TuÇn 17


TiÕt : 51 - Lun tËp
I. Mơc tiªu


+ Nhằm củng cố cho qui tắc cộng hai số nguyên trừ hai số nguyên
+ Học sinh biết thực hiện thành thạo, tính đúng hiệu của hai s nguyờn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV :Bảng phơ + bµi tËp .</b>



<b>HS : Thùc hiƯn híng dÉn T50</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bi c.</b>


<b>-Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên. Tính :145-158; -16- ( -7 ) ; -161 - 28</b>
<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Gi hc sinh lờn bảng làm bài tập
+ GV : Chia nhóm để học sinh thảo
luận và tìm kết quả .


HS : Nhận xét .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Muốn điền vào ô trống ta thực hiện
phép tính gì


? Gọi HS lên b¶ng tr¶ lêi .
+ GV : NhËn xÐt .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Làm thế nào để tính đợc x .


? Gäi hai häc sinh lên bảng trình bày
làm bài tập .



+ GV : Nhận xét bài làm của học sinh
.


? Đọc và cho biết yêu cầu của đầu
bài .


+ GV : Viết đầu bài lên bảng .
- Chia nhãm th¶o luËn .
? Gọi 2 học sinh lên bảng làm .


+ GV : NhËn xÐt bµi lµm cđa häc
sinh


? Đọc và cho biết yêu cầu của đầu bài
+ GV : Cho häc sinh sư dơng m¸y tÝnh
bá tói .


+ GV : Nêu cách sử dụng máy tính .
HS : Sử dụng máy tính để làm bài tập .


Bµi tËp / 51 / sgk.


a , 5 - ( 7 - 9 ) = 5 - [7 + ( -9 ) ]
= 5 - ( -2 )


= 5 + 2 =7
b , ( -3 ) - ( 4 - 6 )
= ( -3 ) - [4 + ( -6 )]
= ( -3 ) - ( -2 )
= ( -3 ) + 2 = - 1


<b>Bài tập /53 / sgk .</b>


Điền số thích hợp vào ô vuông
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x - y -9 -8 -5 -15
<b>Bµi tËp 54 / sgk . tìm số nguyên x .</b>
a , 2 + x = 3


x = 3 - 2
x = 3 + ( -2 )
x = 1
b , x + 6 = 0
x = - 6
c , x +7 = 1
x = 1 - 7
x = 1 + ( -7 )
x = - 6


<b> Bµi tËp 54 / sgk / 82 .</b>
Tìm số nguyên x biết .
a , 2 + x = 3


x = 3 - 2
x = 1
b , x + 6 = 0
x = 0 - 6
x = - 6
c , x + 7 = 1
x = 1 - 7


x = - 6


Bµi tËp 56 / sgk / 83
Sư dơng m¸y tÝnh bá tói .
a, 169 - 733 = - 564


b , 53 - ( - 478 ) = 53 + 478 = 801
c , - 135 - ( -1936 ) = - 135 + 1936
= 1501


<b>D. Củng cố. </b>


<b>+ Sử dụng tốt phơng pháp tính tổng , hiệu các số nguyên .</b>
<b>+ Biết sử dụng thành thạo máy tính . </b>


<b>E . Hớng dẫn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

IV. Rót kinh nghiƯm .


TiÕt : 52 - Qui tắc dấu ngoặc
<b> </b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


<b>+Học sinh biết vận dụng và hiểu qui tắc dấu ngoặc</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV :Bảng phụ </b>


<b>HS : Thùc hiƯn híng dÉn T51</b>


<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định t chc.</b>
<b>B. Kim tra bi c.</b>
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Néi dung


? Hãy tìm số đối của 2 ; -5 ; 2 + (- 5)
? Muốn tìm số đối của 2 + - 5 trức
hết ta phải làm gì .


Vậy số đối của 2 + (-5) ?


? HS đứng tại chỗ so sánh câu b .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Hãy tính :


7 + ( 5 -13 ) = ?
7 + 5 + ( - 13 ) = ?


Thảo luận và so sánh kết quả .
? Tơng tự tính và so sánh kết qu¶ .
? Qua tÝnh kÕt qu¶ ? 1 em h·y rút ra
kết luận : Muôns bỏ dấu ngoặc có dÊu
trõ d»ng tríc ta lµm nh thÕ nµo ?
Tơng tự nh dấu cộng ta làm nh thế
nào .


GV : Giới thiệu cho học sinh các ví dơ


trong s¸ch gi¸o khoa .


+ GV : Cho c¸c nhóm thảo luận .các
phép tính nhanh .


+ HS : Nhận xét kết quả các nhóm
khác .


? áp dụng qui tắc dấu ngoặc hÃy tính
nhanh . ?3


? Hai học sinh lên bảng làm .


?1 : a , Số đối của 2 là -2
Số đối của 5 là -5
Số đối của 2 +5 là 3


B , so sánh số đối của 2+(-5) với tổng
các số đối . vì -2 +5 =3 nên có số đối
bằng nhau.


? 2 : Tính và so sánh kết quả .
a , 7 + ( 5 -13 ) = 7 + ( - 8 ) = - 1
7 + 5 + ( - 13 ) = 12 + ( -13 ) = - 1
VËy 7 +( 5 - 13 ) = 7 + 5 +( -13 )
b , 12 - ( 4 - 6 ) = 12 - ( -2 ) = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14


VËy 12 - ( 4 - 6 ) = 12 - 4 + 6
* Qui tắc dấu ngoặc : ( SGK )


VÝ dô : TÝnh nhanh .


A . 324 + [112 + 324 ] =
= 324 + [112 - (112 +324 )
= 324 +[ 112 - 112 - 324 ]
= 324 + ( -324 ) = 0


b , ( -257 ) - [ ( -257) +156 - 56 ]
= ( -257 ) - ( -257 + 156 ) + 56
= 257 -257 +156 -56


= -100


? 3 TÝnh nhanh :
a , ( 768 - 39 ) - 768
= 768 - 768 - 39
= -39


GV : Nêu khái niệm tổng đại số .
? Hãy viết một ví dụ về tổng đại số .
? Dựa vào tính chất giao hoán và kết
hợp cùng qui tắc dấu ngoặc . GV :
Giới thiệu cách khái quát .


3 : Tổng đại số :
+ K/n : ( sgk / 84 )


Tổng đại số: Thayđổi vị trí các số hạng
kèm theo dấu



+ Nhóm các số hạng tuỳ ý với đổi dấu
các số hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>E . Híng dÉn vỊ nhµ. Bµi tËp vỊ nhµ 57;58; 59;60/85</b>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


TiÕt : 53 - «n tập học kì
<b>I. Mục tiêu. </b>


<b>+Hc sinh hệ thống đợc kiến thức cơ bản của học kì .</b>


+Biết vận dụng các kiến thức đó vào làm bài tập thành thạo .
+ Biết liên hệ với thực tế qua nội dung các bài tốn .


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b>GV : Ra đề cơng ơn tập</b>


<b>HS : ôn tập theo sgk + làm bài tập .</b>
<b>III. TiÕn tr×nh .</b>


<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bi c.</b>
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Viết kí hiệu tập hợp các số tự nhiên
? Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 .
? Thế nào là tập hợp con cho ví dụ .


? Thế nào là tập hợp bằng nhau .
? Nêu khái niện tồng và tích hai số tự
nhiên.


? Phép cộng các số tự nhiên có tính
chất gì .


? Nêu khái niệm hiệu và thơng 2 số tự
nhiên .


? Phép trừ và phép chia có tính chất
gì .


? Nêu luỹ thừa bậc n của luỹ thõa sè tù
nhiªn .


? H·y viÕt kÝ hiƯu .


? Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số . Viết công thức tổng quát .


? Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ
số . viết công thức tổng quát .


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
tr-ờng hợp không có dấu ngoặc .


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
tr-ờng hợp có dấu ngoặc ta thực hiện nh
thế nào .



Gv : Cho học sinh trả lời các câu hỏi
trên


? Phát biểu tính chất chia hÕt cđa mét
tỉng .


? Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 cña tÝnh chÊt


A : LÝ thuyết


1 : Tập hợp các số tự nhiên :
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6...}
TËp hỵp N*<sub> = { 1 ; 2; 3 ; 4 ;5 ....}</sub>


2 : Thế nào là tập hợp con .


A

 B

 Mọi phần tử  A đều  B
3 : Tập hợp bằng nhau :


A = B  Mọi phần tử

A đều

B
và ngợc lại .


4 : Kh¸i niƯm tỉng , TÝch cđa hai sè
tù nhiªn .


- TÝnh chÊt của phép cộng và phép
nhân số tự nhiªn .


5 : PhÐp trõ - PhÐp chia :


+ K/ n : PhÐp trõ .


+ TÝnh chÊt phÐp trõ .


6 : Luü thõa víi số mũ tự nhiên
- Đ / n .L thõa víi sè mị tù nhiªn
7 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a m <sub> . a </sub>n <sub> = a </sub> m + n


8 : Chia hai luü thõa cïng c¬ sè
a m <sub> : a </sub>n <sub> = a </sub> m - n <sub> ( a </sub><sub>0 , m </sub>


n )


9 : Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh tỉng cđa
biĨu thøc


* Không có dấu ngoặc :
- Chỉ có +, - hoặc .


- Có cả + ,- , . ,: vµ luü thõa .
* Cã dÊu ngc :


10 : TÝnh chÊt chia hÕt cđa 1 tỉng
.*TÝnh chÊt 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

chia hÕt cđa mét tỉng . a m , b m a+ b m


<b>D. Cñng cè. Häc sinh nắm vứng lí thuyết của chơng 1.</b>
<b>E . Hớng dẫn về nhà.</b>



+Cho học sinh ôn tập hết chơng 1 .
+ Học sinh ghi câu hỏi ôn tập


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


TiÕt : 54 - «n tËp häc k×


<b>I. Mục tiêu. Học sinh ôn tập tiếp kiến thức cơ bản của chơng 1 các dấu hiệu chia hết </b>
cho 2,3,5,9.


<b> Khái niệm ớc và bội , phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa sè nguyªn tè </b>


Khái niệm ƯCLN và B CNN đồng thời học thuộc qui tắc tìm ƯCLN và BCNN .
+ áp dụng tốt các bài tập ôn tập chơng - Bảng hệ thống kiến thức nói trên .


để làm bài tập nhânh chính xác .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Cho học sinh ôn tập - Bảng hệ thống kiến thức nói trên </b>
<b>HS : sgk + làm đề cơng ơn tập lí thuyết .</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ.Sự chuẩn bị làm đề cơng ôn tập của hc sinh </b>
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung



? Phát biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 .
? H·y cho ví dụ minh hoạ .


? Phát biểu dấu hiệu chia hÕt cho 3.
+ Cho VD mét sè cã ba chữ số chia hết
cho 3 .


? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 5.
? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9 .
? Trong các số sau số nào chia hÕt cho
2; 3 ; 5 ; 9 .


+ C¸c sè : 123; 264 ; 16560 ; 2004 ;
? Khi nµo b gäi lµ íc cđa a hay a gäi lµ
íc cđa b .


? Sè 18 có là bội của 3 không . Số 4
có là ớc của 12 không


? Nêu cách tìm ớc của một số a> 1 .
Tìm Ư( 8 ) ; Ư ( 13 )


? Nêu cách tìm bội cđa mét sè a# 0 .
T×m B( 8 ) < 40 .


? ThÕ nµo lµ hai sè nguyên tố cho
VD .


? Thế nào là hợp số ?


? Thế nào là ƯC


? ƯCLN là gì ? cho Vd .
? Nêu quin tắc tìm ƯCLN .
? Thế nào là bội chung .


<b>11 : DÊu hiƯu chia hÕt cho c¸c sè </b>
+ Chia hÕt cho 2.


VD : 162 ; 38 ; 54 ; ...
+ Chia hÕt cho 3.


VD : 123 ; 633 ; ....
+ Chia hÕt cho5 .


VD : 50; 60 ....( TËn cïng lµ 0; 5 )
+ Chia hÕt cho 9 .


VD :5445 ;171;...(Tæng chia hÕt cho 9)


<b>12 : Ước và bội .</b>
+ a b ta nãi .
a lµ béi cđa b
b là ớc của a


VD : 183 nên 18 có bội là 3 .


+ Cách tìm ớc của một số lớn hơn hoặc
bằng 1 .



+ Cách tìm bội của một số a khác 0 .
<b>13 : Số nguyên tố , Hợp số . </b>


+ Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có
2 ớc là 1 và chính nó .


+ Hợp số ; lín h¬n 1 cã nhiỊu h¬n hai
-íc


<b>14 : Ước chung và ƯCLN</b>
+ Ước chung.


+ ƯCLN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? BCNN là gì ? Nêu qui tắc tìm BCNN . <b>15 : Bội chung và béi chung nhá nhÊt</b>
+ Béi chung : K/n - Qui t¾c .


+ Béi chung nhá nhÊt . : K/ n - Qui t¾c
<b>D. Cđng cè. Häc sinh nắm vứng lí thuyết của chơng 1.</b>


<b>E . Hớng dẫn về nhà.</b>


+Cho học sinh ôn tập hết chơng 1 .
+ Học sinh ghi câu hỏi ôn tập


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Tuần 18


Tiết : 55 - ôn tËp


I. Mơc tiªu.


<b>+Học sinh hệ thống đợc kiến thức cơ bản của chơng I và của học kì .</b>


+ Biết vận dụng các kiến thức nh khái niệm tập hợp Z , Giá trị tuyệt đối , các phép tính
về số nguyên vào làm bài tập thành thạo .


+ Biết áp dụng các kiến thức đó làm bài tập .


+ RÌn cho học sinh có kĩ năng tính toán trên tập hợp Z thành thạo .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Ra đề cơng ôn tập - Cho học sinh làm bài tập </b>
<b>HS : ôn tập theo sgk + làm bài tập .</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kim tra bi c.</b>
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung


?Thế nào là tập hợp số nguyên .


? Nờu khái niệm giá trị tuyệt đối của
một số nguyờn .


? Nêu qui tắc cộng số nguyên cùng
dấu .



? Nêu qui tắc cộng số nguyên khác
dấu .


? Nêu qui tắc trừ số nguyên a cho số


1: Tập hợp Z các số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nguyên b .


? Nêu qui tắc dâú ngoặc .


?áp dụng phần luyện tập các phép
tính trong N làm bài tập .


? Làm thế nào để thực hiện một cách
nhanh nhất .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? GV : Cho häc sinh th¶o luËn theo
nhóm .


+ hai học sinh lên bảng thực hiÖn .
NhËn xÐt


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Muốn tìm số d trong phép chia các
số đó chia hết cho 3 ;9 ta làm nh thế
nào .


GV : Cho nhËn xét kết quả .


GV : Giải thích thêm .


5 Phép trừ các số nguyên
a - b = a + ( - b ) .


6 : Qui tắc dấu ngoặc .


B : Bài tập . Các phép tính về số tự
nhiên ; luỹ thừa .


Bài tập 1 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh .
a , 53<sub> . 4 - 48 : 4</sub>2


= 500 - 48 : 16
500 - 3 = 407


b , 23<sub> . 18 - 2</sub>3<sub> .12 = 2</sub>3<sub> ( 18 - 1 2 ) </sub>


= 8 . 6 = 48


c , 39 . 314 + 86 .39
= 39 .( 314 + 86 )
= 39 .400 = 15600


<b> Bµi tËp 2 : Viết tất cả các số tự nhiên x </b>
thoả mÃn 1999< x 2008


+ Các số nào chia hÕt cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
+ Các số nào chia hết cho cả 2 và 5 .
+ Các số nào chia hết cho 3 ; 9.


+ Các số nào chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.
Bài tập 3: Tìm số d của phép chia mỗi
số sau cho 9 ; cho 3 .


1456 ; 1527 ; 2648 .


+ Số 1456 có tổng các chữ số là;


1 + 4 + 5 + 6 = 16 nªn chia hÕt cho 3 d
1 ; chia cho 9 d 7


+ sè 1527 cã 1 + 5 + 2 + 7 =15
nªn sè 1527 chia hÕt cho 3 d 0
1527 chia hÕt cho 9 d 6
<b>D. Cđng cè. </b>


+ GV : HƯ thèng phần bài tập lí thuyết chơng 2
<b>E . Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


Gv : häc sinh lµm bµi tập. Tìm ƯCLN ; BCNN Làm một số bài tập phần ớc và bội .
IV. Rút kinh nghiệm .


Tiết : 56 - ôn tập học kì


<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b>+Học sinh hệ thống đợc kiến thức cơ bản của chơng II và của học kì .</b>
+ Biết vận dụng các kiến thức nh khái niệm tập hợp Z ,



+ Biết áp dụng các kiến thức đó làm bài tập .


+RÌn cho häc sinh có kĩ năng tính toán các bài tập về ớc chung và bội chung
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV : Ra đề cơng ôn tập - học sinh làm bài tập </b>
<b>HS : ôn tập theo sgk + làm bài tập .</b>


<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Phơng pháp Nội dung
? Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay


nhiều số > 1.


? Nêu qui tắc tìm BCNN cđa 2 hay
nhiỊu sè > 1.


Bµi tËp 4 :


a , Tìm ƯCLN ( 32 ; 84 )
ƯCLN ( 86 ; 184 )


b , Tìm BCNN cđa :
+ 12 vµ 36


+ 8 ;9 ;11.
+ 24 ; 40 ; 164 .
Bµi tËp : 5



A , Tìm số tự nhiên x biết :
420 x vµ 700 x ( x = 140 )
b , Tìm số tự nhiên x # 0 biết .


x15 ; x18 ( x

BCNN ) ; x = 99
Bài tập : 6


A , Tìm ớc chung lớn hơn 20 của 144 và
192 .


a  ¦CLN ( 144; 192 ) = 48 .
¦C >20 là 24


b , Tìm bội chung < 500 của 45 vµ 30
Ta cã BCNN ( 30; 45 ) = 90


BC < 500 cđa 30;45 lµ 90 ;180 ; 270 ;
360; 450


Bµi tËp 7 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, 4128 + 72 - 4200 = ?


b , ( - 7 ) + ( -19 ) = - 26


c , -28 +  28 = - 28 +28 = 0


d , - 74 + 54 = - 20
e , 128 + ( - 68 ) = 60
Bµi tËp 8 : TÝnh nhanh :



a ,317 + [45 + ( -317 ) + ( - 25 )]
= 317 + 45 + ( -317 ) + ( - 25 )
= [317 +( -317 )] + ( 45 - 25)
= 0 + 20 = 20


Bµi tËp 9 :


A , Tìm tổng các số nguyên x
BiÕt


<b>D. Cđng cè. </b>


+ GV : HƯ thèng phần bài tập lí thuyết chơng 2
<b>E . Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


Gv : häc sinh lµm bµi tËp. Tìm ƯCLN ; BCNN Làm một số bài tập phần íc vµ béi .
IV. Rót kinh nghiƯm .


TiÕt : 52 - Qui tắc dấu ngoặc
<b> </b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


<b>+Học sinh biết vận dụng và hiểu qui tắc dấu ngoặc</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>GV :Bảng phụ </b>
<b>HS : sgk</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>C. Bài mới .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Hãy tìm số đối của 2 ; -5 ; 2 + (- 5)
? Muốn tìm số đối của 2 + - 5 trức
hết ta phải làm gì .


Vậy số đối của 2 + (-5) ?


? HS đứng tại chỗ so sánh câu b .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Hãy tính :


7 + ( 5 -13 ) = ?
7 + 5 + ( - 13 ) = ?


Th¶o luËn và so sánh kết quả .
? Tơng tự tính và so sánh kết quả .
? Qua tÝnh kÕt qu¶ ? 1 em h·y rót ra
kết luận : Muôns bỏ dấu ngoặc có dấu
trừ dằng trớc ta làm nh thế nào ?
Tơng tù nh dÊu céng ta lµm nh thÕ
nµo .


GV : Giíi thiƯu cho häc sinh c¸c vÝ dơ
trong s¸ch giáo khoa .


+ GV : Cho các nhóm thảo luËn .c¸c
phÐp tÝnh nhanh .



+ HS : NhËn xÐt kết quả các nhóm
khác .


? áp dụng qui tắc dấu ngoặc hÃy tính
nhanh . ?3


? Hai học sinh lên bảng làm .


?1 : a , Số đối của 2 là -2
Số đối của 5 là -5
Số đối của 2 +5 là 3


B , so sánh số đối của 2+(-5) với tổng
các số đối . vì -2 +5 =3 nên có số đối
bằng nhau.


? 2 : TÝnh vµ so sánh kết quả .
a , 7 + ( 5 -13 ) = 7 + ( - 8 ) = - 1
7 + 5 + ( - 13 ) = 12 + ( -13 ) = - 1
VËy 7 +( 5 - 13 ) = 7 + 5 +( -13 )
b , 12 - ( 4 - 6 ) = 12 - ( -2 ) = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14


VËy 12 - ( 4 - 6 ) = 12 - 4 + 6
* Qui tắc dấu ngoặc : ( SGK )
Ví dụ : TÝnh nhanh .


A . 324 + [112 + 324 ] =
= 324 + [112 - (112 +324 )


= 324 +[ 112 - 112 - 324 ]
= 324 + ( -324 ) = 0


b , ( -257 ) - [ ( -257) +156 - 56 ]
= ( -257 ) - ( -257 + 156 ) + 56
= 257 -257 +156 -56


= -100


? 3 TÝnh nhanh :
a , ( 768 - 39 ) - 768
= 768 - 768 - 39
= -39


GV : Nêu khái niệm tổng đại số .
? Hãy viết một ví dụ về tổng đại số .
? Dựa vào tính chất giao hoán và kết
hợp cùng qui tắc dấu ngoặc . GV :
Giới thiệu cách khái quát .


3 : Tổng đại số :
+ K/n : ( sgk / 84 )


Tổng đại số: Thayđổi vị trí các số hạng
kèm theo dấu


+ Nhóm các số hạng tuỳ ý với đổi dấu
các số hạng


VD : a - b- c = ( a - b ) - c = ( a -b ) - c


<b>D. Củng cố. Nắm vững khái niệm số đối </b>


<b>E . Híng dÉn vỊ nhµ. Bµi tËp vỊ nhµ 57;58; 59;60/85</b>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


TiÕt : 53 - «n tËp häc k×
**********


<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b>+Học sinh hệ thống đợc kiến thức cơ bản của học kì .</b>


+Biết vận dụng các kiến thức đó vào làm bài tập thành thạo .
+ Biết liên hệ với thực tế qua nội dung các bài tốn .


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b>GV : Ra đề cơng ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>III. Tiến trình .</b>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Bi mi .</b>


Phơng pháp Nội dung


? Viết kí hiệu tập hợp các số tự nhiên
? Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 .
? Thế nào là tập hợp con cho ví dụ .
? Thế nào là tập hợp bằng nhau .


? Nêu khái niện tồng và tích hai số tự
nhiên.


? Phép cộng các số tự nhiên có tính
chất gì .


? Nêu khái niệm hiệu và thơng 2 số tự
nhiên .


? Phép trừ và phép chia có tính chất
gì .


? Nªu l thõa bËc n cđa l thõa sè tù
nhiªn .


? H·y viÕt kÝ hiƯu .


? Nªu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số . Viết công thức tổng quát .


? Nêu qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ
số . viết công thức tổng quát .


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
tr-ờng hợp không có dấu ngoặc .


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
tr-ờng hợp có dấu ngoặc ta thực hiện nh
thế nào .



Gv : Cho học sinh trả lời các câu hỏi
trên


? Phát biểu tính chất chia hết cđa mét
tỉng .


? Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 cđa tÝnh chÊt
chia hÕt cđa mét tỉng .


A : Lí thuyết


1 : Tập hợp các sè tù nhiªn :
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6...}
TËp hỵp N*<sub> = { 1 ; 2; 3 ; 4 ;5 ....}</sub>


2 : ThÕ nµo là tập hợp con .


A

B Mọi phần tử

A đều

B
3 : Tập hợp bằng nhau :


A = B  Mọi phần tử

A đều

B
và ngợc lại .


4 : Kh¸i niƯm tỉng , TÝch cđa hai sè
tù nhiªn .


- Tính chất của phép cộng và phép
nhân sè tù nhiªn .


5 : PhÐp trõ - PhÐp chia :


+ K/ n : PhÐp trõ .


+ TÝnh chÊt phÐp trõ .


6 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Đ / n .L thõa víi sè mị tù nhiªn
7 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a m <sub> . a </sub>n <sub> = a </sub> m + n


8 : Chia hai luü thõa cïng c¬ sè
a m <sub> : a </sub>n <sub> = a </sub> m - n <sub> ( a </sub><sub></sub><sub>0 , m </sub>


n )


9 : Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh tỉng cđa
biểu thức


* Không có dấu ngoặc :
- ChØ cã +, - hc .


- Có cả + ,- , . ,: và l thõa .
* Cã dÊu ngc :


10 : TÝnh chÊt chia hÕt cđa 1 tỉng
.*TÝnh chÊt 1 :


a m , b m a+ b m
.*TÝnh chÊt 2 :


a m , b m a+ b m



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 19 </b>
Ngày soạn :


TiÕt 59 : <b> Qui t¾c chun vÕ</b>
I :Mơc tiªu


Học sinh hiểu và vận dụng các tính chất của đẳng thức số a = b
thì a+ c = b +c và ngợc lại .


+ Häc sinh hiÓu và vận dụng thành thạo qui tắc chun vÕ vµo lµm bµi tËp .
II Chn bÞ :


+ GV: cân bàn, hai quả cân 1 kg hai nhóm đồ vật có khối lợng bằng nhau
II Tiến trình :


A : ổn định


B : KiÓm tra : C : Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


? GV : Cho nhãm th¶o ln ?1
? H·y rót ra nhËn xÐt.


+ GV : Điều chỉnh và rút ra nhận
xét , nêu tính chất của đẳng thức .
+ Học sinh đọc 3 tính chất của
đẳng thức .



? Hãy cộng hai vế của đẳng thức
với 2 ta đợc đẳng thức nào .


? áp dụng VD trên các nhóm thảo
luận tìm x sau đó trả lời .


+ GV : Nêu qui tắc chuyển vế .
+Học sinh đọc qui tc .


+ GV : Giải thích rõ hơn cho häc
sinh


? Em hãy chuyển - 2 từ vế trái
sang vế phải ta đợc x = ?


GV : Cho häc sinh tù làm VD 2 rồi
trả lời kết quả .


<b>1 : Tính chất của đẳng thức </b>
? 1 :


* TÝnh chÊt ( SGK / 86 )
<b>2 : VD : </b>


Tìm số nguyên x biết :
x - 2 = - 3


x - 2 + 2 = - 3 + 2
x = - 3 + 2



x = - 1


? 2 : Tìm số nguyên x biÕt
x + 4 = - 2


x + 4 + ( - 4 ) = - 2 + (- 4 )
x = - 6


<b> 3 : Q ui t¾c chun vÕ .</b>


* Néi dung qui t¾c . ( sgk / 86 )
* VD : Tìm số nguyên x biết .
a , x - 2 = - 6


x = - 6 + 2
x = - 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV :Cho các nhóm thảo luận tìm số
nguyên x, 1HS lên bảng trình bày
cách tìm x .


+ Gv : Giới thiệu phần nhận xét .
Phép trừ là phép toán ngợc của phép
toán cộng .


+ ? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
GV : Cho hai học sinh lên bảng làm
bài tập 61.


? Häc sinh tÝnh theo 2 c¸ch .



GV : Giải thích và cho HS sử dụng
cách nào t hiu qu hn .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? HÃy thảo luận và giải tại b¶ng .


x = 1 - 4
x = - 3


? 3 : T×m x biÕt
x+ 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x= - 1 - 8
x = - 9


* NhËn xÐt : ( sgk / 86 )


<b>Bµi tËp 61/ 87:Tìm số nguyên x biết</b>
a, 7 -x = 8 - ( - 7 )


7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8


b , x x- 8 = - 3 - 8
x = - 3 .


Bài tập 62 /sgk /86:
a,Tìm a Z biÕt



a= 2  a = -2 vµ +2
b , a + 2 = 0  a = -2
D: Củng cố : Nhắc lại qui t¾c chun vÕ


E : Híng dÉn : Häc vµ lµm bµi tËp 63;64;65; /87
VI : Rót kinh nghiƯm .


TiÕt 60 : Lun tËp
I :Mơc tiªu


Häc sinh nắm vững qui tắc chuyển vế .


+ Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế vào làm bài tập nhanh -
chính xác .


II Chuẩn bị :


+ GV: Chuẩn bị một số bài tập về tập hợp
II Tiến trình :


A : ổn định
B : Kiểm tra :


1 : Phát biểu qui tắc chuyển vế .
áp dụng tìm số nguyên x biết .


x - 7 = - 5 - 19
C : Bµi míi :



Phơng pháp Nội dung


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Muốn tìm số nguyên x thoả mÃn
điều kiện trên ta làm nh thế nào .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu ta làm nh thế nào .


? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên
khác dấu ta làm nh thế nào .


+ GV : 2 HS lên bẳng làm bài tập .
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài


Bài tập 66 / 87 .
Tìm sè nguyªn x biÕt


- 4 - ( 27 - 3 ) = x - ( 13 - 4 )
- 4 - 24 = x - 9


-x = - 9 + 28
- x = 19
x = - 19


<b>Bµi tËp 67 / 87 .</b>
TÝnh :


A , - 37 + ( - 112 ) = - 149


B , ( -42 ) + 52 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Muốn tìm hiệu bàn thắng bàn
thua ta lµm nh thÕ nµo .


? Nhận xét chung về đội bóng năm
ngối .


? T¬ng tù tÝnh hiƯu số bàn thắng,
bàn thua năm nay .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Tìm số nguyên x biÕt : a + x = 5
a Z


? Tìm số nguyên x biết : a - x = 2
với a Z


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
Tìm số nguyên x biết tổng cđa 3
sè :3 ; -2 ; vµ x b»ng 5


+ Đội ghi 27 bàn ,thủng lới 48 bàn
+ §éi ghi 39 bµn ,thđng líi 24 bµn
TÝnh hiƯu số bàn thắng, bàn thua .
Giải .


+Hiệu số bàn thắng, bàn thua trong
năm ngoái là 27 - 48 = - 21



+ Hiệu số bàn thắng, bàn thua năm
nay là : 39 - 24 = 15


<b>Bài tËp 64 / 87</b>


Cho a  Z t×m sè nguyªn x biÕt
a , a + x = 5


x = 5 - a víi a Z
b , a - x = 2


-x = 2 - a


x = a - 2 với a Z
<b>Bài tập 63 / 87 .</b>


Tìm số nguyªn x biÕt tỉng cđa 3
sè :3 ; -2 ; vµ x b»ng 5


x + 3 + ( - 2) = 5
x = 5 -3 + 2
x = 4


vËy x = 4 th× tỉng 3 sè 3 ; -2 ; x
b»ng 5


D: Cñng cè : áp dụng tốt qui tắc chuyển vế
E : Híng dÉn : Häc vµ lµm bài tập còn lại /87
VI :Rút kinh nghiệm .



Tiết 61 : <b>Nhân hai số nguyên khác dấu</b>
I :Mục tiêu


+Học sinh biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật của một loạt các hiên tợng liên
tiếp .


+ Hiu qui luật tìm hai số ngun khác dấu .
+ Biết tính đúng tích hai số ngun khác dấu


+HS hiĨu và vận dụng thành thạo qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
II Chuẩn bị :


+ GV: sgk ; bảng phụ ghi sẵn VD trong sgk /89.
II TiÕn tr×nh :


A : ổn định
B : Kiểm tra :
C : Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


GV : Cho học sinh làm ?1


Các nhóm trả lời kết quả bàng cách
chuyển từ phép nhân sang phÐp
céng .


? Bàng phép tơng tự nh ?1
Gv : Gọi 2 học sinh lên làm ?2
+ Các nhóm thảo luận sau đó nhận


xét kết qu .


? HÃy dự đoán kết quả của tích 2
số nguyên khác dấu .


? Nhn xột v gái trị tuyệt đối của
tích hai số nguyên # du .


<b>1 : Nhận xét mở đầu : </b>
<b>? 1 : Hoµn thµnh :</b>


( -3 ) . 4 = ( -3 ) +( -3 )+ ( -3 )+(-3 )
= - 12


?2 : Theo cách trên hÃy tÝnh .


( -5 ) . 3 = ( -5 ) +( -5 ) +( -5 ) = -15
2 . ( -6 ) = ( -6 ) +( -6 ) = -12


<b>? 3 : Nhận xét : Giá trị tuyệt đối của tích </b>
bằng các tích giá trị tuyệt đối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Vậy muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ta làm nh thế nào.
+ Gv : Cho học sinh đọc qui tắc .
? Tính


a .0 =? víi a Z


+ GV : Cho học sinh đọc ví dụ sgk


+ GV : Ghi sẵn của bảng phụ
? Em hãy tóm tắt VD trên


GV : Giải thích rõ một sản phẩm
đúng đợc 20.000đ


* Mét sản phẩm sai qui cách phạt
10.000đ


? Tính số tiền mà ơng A bị phạt .
+ GV : Chia nhóm để thảo luận
tính tích của các số nguyên # dấu


+ GV : Cñng cè cho häc sinh lµm
bµi tËp 73 ;74


GV : Cho học sinh lên bảng làm
bài tập .


+ Các nhóm thảo luận tìm kết quả
nhanh nhất


<b>2 : Qui tắc sgk /88.</b>
<i><b>* Chú ý ( sgk / 89 ) </b></i>


+ a .0 = 0 .a = 0 víi a Z
VD :


* Một sản phẩm đúng qui cách đợc
20.000đ



* Một sản phẩm sai qui cách phạt 10.000đ
Ông A làm 40 sản phẩm đúng qui


cách ;ông A làm 10 sản phẩm sai qui
cách .Hỏi ông A nhận đợc bao nhiêu tiền
l-ơng.


Gi¶i


* Một sản phẩm sai qui cách trừ 10.000đ
(nghĩa là đợc thêm - 10. 000 )


VËy lơng tháng vừa qua của ông A là : 40 .
20 000 + 10 . ( -10 000)


= 700 000 ®
<b>? 4 :TÝnh :</b>


a , 5 ( - 14 ) = -70
b , ( -25 ) .12 = -300
Bµi tËp 73


a, (-5) . 6 = - 30
b , 9 . ( - 3 ) = - 27
c , ( - 4 ) .150 = - 600
<b>Bµi tËp 74: TÝnh</b>


125 . 4 = 500



 ( -125 ) . 4 = - 500
 4 . ( -125 ) = - 500
D: Cđng cè : Qui t¾c nhân hai số nguyên khác dấu


E : Hớng dẫn : Häc vµ lµm bµi tËp 74 ; 75 ; 76 .
VI :Rót kinh nghiƯm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tuần 20
Ngày soạn


Tiết 62 : Nhân hai số nguyên cùng dấu
I :Mục tiªu


+ HS hiểu đợc qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
+ Biết vận dụng qui tắc để tính tích của các số nguyên .


+ Rèn cho học sinh có kĩ năng tính nhẩm nhanh , chính xác .
+ II Chuẩn bị :


+ GV: sgk + b¶ng phơ .
II TiÕn tr×nh :


A : ổn định


B : KiĨm tra : Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
áp dụng tính :


a, - 7 . 11 = ?
b , 8 . (- 9)= ?



c, ( - 4 ) . 19 .25 = ?
C : Bài mới :


Phơng pháp Nội dung


? Thế nào là hai số nguyên dơng
? Vậy nhân hai số nguyên dơng
chính là nhân hai số nào ?


? Em hóy tớnh ;5 . 120 ; 5 . 120 ?
? đọc nội dung ?2


+ GV : Cho häc sinh quan sát 4
tích đầu .


? Tỡm qui lut đẻ chỉ ra hai tích
cuối .


? H·y so s¸nh kết quả của 4 tích
trên .


? Vậy h·y tÝnh
( -1 ) . ( - 4 ) = ?
( -2 ) ( - 4 ) = ?


? Từ kết quả ?2 em hãy rút ra qui
tắc tìm hai số nguyên cùng dấu .
+ HS đọc lại qui tắc .


<b>1 : Nh©n hai số nguyên dơng .</b>


<b>?1 : Tính </b>


a , 12 . 3 = 36
b , 5 . 120 = 600


2 : Nhân hai số nguyên âm .
<b>?2 : </b>


1 . ( - 4 ) = - 4
0 . ( - 4 ) = 0
( -1 ) . ( - 4 ) = 4
( -2 ) ( - 4 ) = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+ áp dụng qui tắc đọc kết quả
( - 4 ) ( -25 )


? Đọc và cho biết yêu cầu ?3 .
? GV : Gọi 2 học sinh lên bảng
thực hiện phép tính của ? 3
+ đọc kết quả 0 .a = 0


+ NÕu a ,b Z; a vµ b cïng dÊu th×
a.b = ?


+ NÕu a ,b Z; a và b # dấu thì a.b
= ?


? Dấu của tích thay đổi nh thế nào
khi tích đó thay đổi .



? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
của ?4


+ GV : Cñng cố và nhắc kĩ về dấu
của tích vµ cho häc sinh lµm bµi
tËp .


VD : TÝnh:


( - 4 ) ( -25 ) = 4 .25 = 100
<b>?3 : TÝnh </b>


a , 5 . 17 = 85


b , ( -15 ) ( - 6 ) = 15 .6 = 90
<b>3 : KÕt luËn : </b>


+ a . 0 = 0 . a = a


+ a ,b cïngdÊu : a.b = a .b
+ a ,b kh¸c dÊu: a.b = -(a .b)
<i><b>* Chó ý : </b></i>


+ C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch
+ a.b = 0 th× a = 0 hoặc b = 0
<b>?4 : a là số nguyên dơng nếu .</b>


a , + ab là số nguyên dơng thì b là số
nguyên dơng nếu:



+ ab là số nguyên âm thì b là số nguyên âm
.


Bµi tËp 78 / sgk .
TÝnh :


3 . 9 = 27
( - 3 ) . 7 = - 21
13 . ( - 5) = - 85
D: Củng cố : đọc qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
E : Hớng dẫn : Học và làm bài tập79;80;81/91.


VI :Rót kinh nghiƯm .


TiÕt 63 : lun tËp
I :Mơc tiªu


+Học sinh nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
+ Học sinh nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu


+ Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhẩm . Chó ý tíi mét sè dÊu chÝnh x¸c .
II ChuÈn bÞ :


+ GV: ChuÈn bÞ cho HS lµm bµi tËp .


+ HS : Häc thuéc qui tắc nhân hai số nguyên .
II Tiến trình :


A : ổn định



B : KiÓm tra : Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ?
?¸p dơng tÝnh - 4 . ( - 8 ) = ?


( - 1) . ( -1 ) = ?


( -1 ) . ( -1 ) . ( -1 ) =?
C : Bài mới :


Phơng pháp Néi dung


? đọc và cho biết kết quả sau khi
thảo luận .


+C¸c nhãm # nhËn xÐt .


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài


<b>Bµi tËp 84 / 92 :</b>


§iỊn dÊu " + " ; dấu " - "
Thích hợp vào ô trống


DÊu cña a
DÊu cña b
DÊu cña a.b
DÊu cña a.b2


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Gv : Gäi 2 Hs sinh lên bảng



+Các nhóm thảo luận tìm kết quả .


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
GV : Cho Hs lên bảng điền vào ô
trống .


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Hãy tìm giá trị khác sao cho
bình phơng của nó bằng 9


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Em hãy so sánh ( -5 ) . x với 0
Với x Z


+
+
+


-+

-+




-+


<b> Bµi tËp /85 TÝnh </b>


a , ( -25 ) .8 = - 200
b , 18 . ( -5 ) = - 90
c , ( -1500 ) . ( -100 )
= 1500 . 100


150 000


d , ( -13 ) 2<sub> = ( -13 ) ( -13 ) </sub>


= 13.13 = 169
Bµi tËp 86 / 93


Điền vào ơ trống cho đúng .
a


-15
13
- 4
-1
9
b
6
-3
-7
-8
- 4
a.b
-90
-39
-28


8
-36


<b>Bµi tËp 87 / 93 </b>


BiÕt 32<sub> = 9 cã mét sè nguyªn # mà bình </sub>


phơng của nó = 9
là ( -3 ) 2<sub> = 9 </sub>


<b>Bµi tËp 88 / 93 </b>


Cho x Z; so s¸nh ( -5 ) . x víi 0
Víi x Z th×


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- 5x < 0 nÕu x > 0 ;
D: Cđng cè : bµi tËp 89 sư dơng m¸y tÝnh bá tói
E : Híng dẫn : Học và làm bài tập còn lại


VI :Rót kinh nghiƯm .


TiÕt 64 : tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n
I :Mơc tiêu


Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên . có tính chất tơng tự nh
tính chất cơ bản phép nhân số tự nhiên .


+ Biết tìm dấu cđa tÝch nhiỊu sè nguyªn .



+ Bớc đầu có ý thức và vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
II Chuẩn bị :


+ GV: sgk và bảng phụ.
II Tiến trình :


A : ổn định


B : KiÓm tra : Nêu tính chất cơ bản phép nhân số tự nhiên?
C : Bài mới :


Nội dung Phơng pháp


Phép nhân số nguyên có tính chất
tơng tự nh số tự nhiên .


GV : Nêu phần chú ý .
HS thảo luận và trả lời ?1
? HS Trả lời ngay câu ?1 và ?2 .


+ GV : Nêu phần nhận xét .
? HÃy tÝnh xem


-1 .a = a . ( -1 ) = - a


GV : Cho học sinh đọc ? 4
Các nhóm thảo luận và trả lời .
+


GV : Nêu tính chất trên còn đúng


với phép trừ .


? đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? Các nhóm tho lun .


+ Lên bảng trình bày .


<i><b>1 : Tính chÊt giao ho¸n .</b></i>
a .b = b .a


VD : 2. ( -3 ) = ( - 3 ) .2 = -6
<i><b>2 : TÝnh chÊt kÕt hỵp .</b></i>


( a . b ) . c = a.( b .c )


VD : [9 . ( -5 ) ]. 2 = 9. [ ( -5 ) . 2 ]
= - 90


* Chó ý :sgk / 94
( -2 ) .(-2) (-2) =(-2)3


<b>?1 : Tích một số chẵn các thừa số </b>
nguyên tố âm( có dấu +)


<b>?2 : Tích một số lẻ các thừa số nguyên tố </b>
©m( cã dÊu -)


<b>* NhËn xÐt :</b>
3 : Nh©n víi sè 1 :
a .1 = 1 . a = a


?3 :


?4 :


<i><b>4 : TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n </b></i>
<i><b>víi phÐp céng .</b></i>


a ( b + c ) = ab + ac
* Chó ý :


? 5 Tính bằng hai cách và so s¸nh
a ,c1 : ( - 8 ) . ( 5+3 )= - 8 . 8 = - 64


c2: - 8 ( 5 + 3 ) = - 8 .5 + (- 8 ) .3


= - 40 + ( -24 ) = - 6
<b> Bµi tËp 91 / 95 </b>


Thay 1 thừa số = tổng để tính
a , - 57 . 11 = - 57 ( 10 + 1 )
= - 570 + ( -57 )


= - 627


b , 75 . ( -21 ) = 75 ( -20 - 1 )
= -1500 - 75 = - 1575


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

E : Híng dÉn : 92; 93; 94 /95
VI :Rút kinh nghiệm .



Ngày soạn :
Tuần :22


Tiết : 68

<b>ôn tập chơng II </b>

( tiếp )
<b>I. Mơc tiªu.</b>


+ Học sinh vận dụng tốt kiến thức cơ bản của chơng 2 về lí thuyết để áp dụng làm tốt
các bài tập ôn tập chng II


+ Rèn kĩ năng tính toán các phép cộng trừ nhân chia các số nguyên


+ Khắc sâu cho học sinh làm quen vơí số nguyên âm , tránh sự nhầm dấu khi tính toán .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV : Ra một số bài tập cho học sinh .
HS : làm các bài tập ôn tập chơng .
<b>III. TiÕn Tr×nh .</b>


A. ổn định tổ chức


B. KiĨm tra bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của học sinh
C. Bài mới .


Phơng pháp Nội dung


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài 108
? Em hÃy so sánh các trờng hợp sảy ra
với -a và +a ; -a với 0


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài110


+GV : Chia nhóm thảo luận.


? Hóy nhn xột câu " Tổng hai số
nguyên âm là một số nguyên âm .
Cho VD ? về sự đúng sai của câu đó .
+Tt GV: Cho HS trả lời tại chỗ và cho
VD và chứng tỏ câu đó đúng hay sai .


+GV: nhËn xÐt bµi làm cảu HS
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
111/98.


+Cỏc nhúm tho lun tỡm kt qu
ỳng .


+ GV: Quan sát và sửa chữa sai sót .
dấu của các nhóm


<b>1: Bài tập 108/98</b>
+Cho a Z ; a # 0


so s¸nh : - a > a nÕu a < 0
- a < a nÕu a > 0
- a > 0 nÕu a < 0
- a > 0 nÕu a > 0
<b>2: Bµi tËp 110/99</b>


Câu nào đúng câu nào sai. Cho VD
a , Tổng hai số nguyên âm là một số
nguyên âm .



Câu đúng VD : ( -1 ) + ( -3 ) = -4
b, Tổng hai số nguyên dơng là một số
nguyên dơng .( đúng )


VD : 1 + 2 = 3


c,TÝch hai số nguyên âm là một số
nguyên âm .( Sai )


Câu đúng VD : ( -1 ) + ( -3 ) = -4
d ,Tích của hai số nguyên dơng là một
số nguyên dơng .( ỳng )


<b>2: Bài tập 111/98</b>
Tính các tổng sau


A , [( -13 ) + ( -15 ) ] + ( -8 ) =
= -28 + ( - 8 ) = -36


b, 500 + 200 - 210 - 100
= 700 -210 - 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+GV: Cho nbhận xét kết quả của các
bạn trên.


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Em hÃy nêu cách giải bài tập 114
? Vậy theo bớc 1: Em hÃyliệt kê các
số nguyên thoả mÃn các điều kiện cđa


bµi .


+Bíc 2 : Em h·y tÝnh tỉng của
chúng .


+GV: Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời
bài 114 .


+ Các nhóm nhận xét kết quả


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
? Muốn tìm x thuộc Z thoả mÃn điều
kiện đầu bài ta áp dụng kiến thức nào
của chơng II


c, - ( -129 ) + ( -119 ) - 301 +12
= 129 + ( - 119 ) - 301 +12
= 10 - 301 + 12 = - 278
<b>3: Bài tập 114/99</b>


Liệt kê và tính tổng các sè nguyªn
a , -8 < x < 8


+ Các số nguyên n ằm giữa -8 vµ 8 lµ
-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;1 2;3;4;5;6;7
+ Tỉng cđa chóng lµ


S = (-7) + (- 6) +( -5) +…+5 + 6 +7
= ((-7) + 7) + ((- 6) +6 )+(( -5) +5)…
= 0 + 0 + 0 + 0



b, Tỉng cđa c¸c sè nguyªn - 6 < x < 4
S = -5 + ( - 4 ) + … +3


S = -5 +(- 4 )+( -3 +3 )
+( -2 +2 ) + ( -1+1)
s = - 9


Vậy tổng các số nguyên x thoả mÃn .
- 6 < x < 4 là S = - 9


4: Bài tập 118/99
Tìm sè nguyªn x biÕt .
A , 2x - 35 = 15
2x = 15 +35
2x = 50
x = 25
c, /x -1 / = 0


suy ra x - 1 = 0 ; x = 1
D. Củng cố.


+GV : Nhắc lại và củng cố các kiÕn thøc cđa ch¬ng 2
E Híng dÉn vỊ nhà.


+ HS ôn lý thuyết và làm bài tập còn lại của chơng II .
+Chuẩn bị làm bài kiểm tra.


IV. Rót kinh nghiƯm



<b>TiÕt 69 . KiĨm tra ch¬ng II</b>
<b>I : Mơc tiªu </b>


+ HS vận dụng tốt kiến thức của chơng II để làm bài kiểm tra chơng đạt kết quả cao .
+ Rèn cho HS có kỹ năng tính nhẩm và tính tốn trên tập Z thành thạo khơng cịn
hiện tợng nhầm dấu .


II : ChuÈn bÞ :


+GV : Ra đề kiểm tra .


HS : Häc «n và chuẩn bị làm bài kiểm tra .
III : TiÕn tr×nh


A : ổn định
B : Đề kiểm tra .
<i><b> I : Trắc nghiệm :</b></i>


<i><b>Câu 1 : Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau.</b></i>
A : Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm .


B : TÝch hai số nguyên dơng và một số nguyên âm là một số nguyên dơng .
C : TÝch 15 sè nguyªn âm và 2 số nguyên dơng là một số nguyên âm .
D : Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên dơng .


<i><b>Câu 2 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Số đối của -1 - 2 là
Số đối của a là a Z
b , / 0/ =



/ -25 / =
/19 / =


<i><b>Câu 3 : Giá trị của biểu thức ( - 1 ) . (-2 ) .( -3 ) .x víi x = - 5 lµ </b></i>
A : - 30 B : 30 C : 16


<i><b>Câu : 4 Các ớc < 4 của - 8 lµ : </b></i>
A : -1 ; +1


B : -2 ; +2
C : C¶ A và B
<i><b>II : Bài tập </b></i>


<i><b>Câu1 : Thực hiÖn phÐp tÝnh </b></i>
a, ( 7 - 10 ) + 139
b , 35 - 5 ( 18 + 7 )
c, 235 - 476 -100 + 670
<i><b>Câu 2 : Tìm số nguyên x biết : </b></i>
a , -13x = 39


b , 2x - ( -17 ) =15


<i><b>Câu 3 : Tính tổng các số nguyên x thoả mÃn .</b></i>
a, -20 < x < 20


b , / x / < 5


<i><b>C©u 4 : TÝnh tỉng .</b></i>



S = 1 + 2 + 3 - 4 - 5 - 6 + 7 + 8 + 9 +…+ 55 + 56 + 57 - 58 - 59 - 60


Đáp án


<i><b> I : Tr¾c nghiƯm :</b></i>


<i><b>Câu 1 : Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau.</b></i>


A : TÝch hai sè nguyªn âm là một số nguyên âm .(sai)


B : TÝch hai sè nguyên dơng và một số nguyên âm là một số nguyên dơng .
<b>(sai)</b>


C : Tích 15 số nguyên âm và 2 số nguyên dơng là một số nguyên ©m .(§óng)
D : Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên dơng .(Đúng)


<i><b>Câu 2 : </b></i>


a , Số đối của -7 là : 7
Số đối của -(- 6) là : - 6
Số đối của -1 - 2 là : 3


Số đối của a là : - a ( a Z )
b , / 0/ = 0


/ -25 / = 25
/19 / = 19


<i><b>Câu 3 : Giá trÞ cđa biĨu thøc ( - 1 ) . (-2 ) .( -3 ) .x víi x = - 5 lµ B : 30 </b></i>
<i><b>Câu : 4 Các ớc < 4 của - 8 là : C : Cả A và B </b></i>



<i><b>II : Bài tập </b></i>


<i><b>Câu1 : Thực hiÖn phÐp tÝnh </b></i>


a, ( 7 - 10 ) + 139 = 136
b , 35 - 5 ( 18 + 7 ) = - 90
c, 235 - 476 -100 + 670 = 429
<i><b>Câu 2 : Tìm số nguyªn x biÕt : </b></i>


a , -13x = 39 suy ra x = - 3
b , 2x - ( -17 ) =15 ; 2x +17 = 15 ; 2x = 15 - 17 ; 2x = -2 ; x = - 1
<i><b>C©u 3 : Tính tổng các số nguyên x thoả m·n .</b></i>


a, -20 < x < 20


+ LiƯt kª : -20 ; -19 ; -18 ;<b>… ; 18 ; 19 ; 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> + LiƯt kª : -4 ; - 3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 </b>
<b> + S = 0</b>


<i><b>C©u 4 : TÝnh tỉng .</b></i>


S = 1 + 2 + 3 - 4 - 5 - 6 + 7 + 8 + 9 +…+ 55 + 56 + 57 - 58 - 59 - 60
<b> = ( 1 - 4 ) + ( 2 -5 ) + ( 3 - 6 ) + …+ ( 55 - 58 ) + … + ( 57 - 60 ) </b>
<b> = ( - 3) + ( -3 ) + ( -3 ) + …+ ( -3 ) </b>


<b> = (-3 ) .10 = - 30 </b>


Ngày soạn



TiÕt : 70 Ch¬ng III - Phân số
<b>Mở đầu khái niệm phân sè</b>


I. Mơc tiªu.


+HS thấy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học
với khái nệm phân số ở số học lớp 6


+ Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .


+Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu bằng 1
II. Chuẩn bị.


GV :sgk + bẳng phụ ghi câu hỏi
HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

D.
Củng cố.


+Nêu tổng quát phân số . cho VD :


E Híng dÉn vỊ nhµ.häc vµ lµm bµi tËp 2-5/7
Tuần :23


Ngày soạn :


Tiết : 71 - Phân số bằng nhau
I. Mục tiêu.



+Hc sinh nhn bit đợc thế nào là hai phân số bằng nhau


+Nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau qua các bài tập .
II. Chuẩn bị.


GV :Các hình vẽ 5(sgk)vào bẳng phụ .
HS :


III. Tin trỡnh .
A. n nh t chc
B. Kim tra bi c.


Phơng pháp Néi dung


+GV : ở tiểu học ta dùng phân số để
biểu thị phép chia số tự nhiên cho
số t nhiờn khỏc 0


Vởy-3/4 cũng là một phân số coi là
kết quả của phép chia 2 số tự nhiên
nào


? Hóy nờu tng quỏt nh nghĩa
phân số .


?Em h·y cho ba VD vỊ ph©n số cho
biết tử và mẫu của phân số .


?c và cho biết yêu cầu đầu bài ?1
? Tìm trong các cách viết sau cách


viết nào cho ta một phân số ? Vì sao
.? Các số ngun có thể viết đợc dới
dạng phân số không . Cho VD .
+Vậy Số nguyên viết đợc dới dạng
phân sốnào ?


GV: Củng cố bài sau đó cho HS làm
bài tập 2/6.


?Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
2/6


+GV: Cho học sinh thảo luận theo
nhóm và viết ph©n sè


+Học sinh đại diện các nhóm thảo
luận .


? HÃy viết các phân số bài tập ba .
? HÃy viết phép chia dới dạng phân
số .


1: Khái niệm phân số


là thơng của phép chia 3 cho 4
là thơng của phép chia -3 cho 4
Coi 3/4 là kết quả của phép chia-3
cho 4


*Tỉng qu¸t : ( sgk ) /4



2: VD : -2/3 ; 3/ -5 ; ;-2/ -1 ; 0/ -3
? 1 : Trong c¸ch viÕt sau c¸ch nào cho
ta phân số :


a,
7
4
;
5
2


?3 : S nguyên viết đợc dới dạng phân
số không.


+Số nguyên viết đợc dới dạng phân số
VD : 5 =


1
5


; - 7 =
1


7




 NhËn xÐt : (sgk/5)


BµitËp :3/36 :


Viết phân số :
A, Hai phần bảy .


7
2


B, âm năm phần chín . 9
5


C, mời một phầm mời ba .
13
11


Bài 4 /6 :Viết các phép chia dới dạng
phân số .


A, 3 : 11=
11


3
B, - 4 :7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

?H·y viết phép chia dới dạng phân số .
3: (-5 ) ; (-5) : 11


?Nêu dạng tổng quát của phân số cho VD .
C. Bài mới .



Phơng pháp Nội dung


? Quan sát và cho nhận xét . HÃy so
sánh
3
1

6
3


? So sánh tích của 1.6 và 2.3 có nhận
xét gì về 2 số trên


? Vy nờu định nghĩa hai phân số
bằng nhau


+GV : Cho học sinh đọc lại sgk .
? Em hãy lấy 2 VD về phân số bằng
nhau .
4
3

=
8
6


T¬ng tù :
4


3

7
4


+GV : Cho các cặp phân số sau đây có
bằng nhau không


+HS tìm tích và so sánh rồi tìm ra
phân số bằng nhau .


+Các nhóm thảo luận và tr¶ lêi sau 3
phót .


? Vì sao có thể khẳng định các cặp
phân số sau không bằng nhau :
-2/5 và 2/5; 2/3 và -6/8 ;
9/-11và 7/-10 ;


+HS trả lời và giải thích tại chỗ sau
khi thảo luận nhóm .


? Em hÃy nêu cách tìm x .
áp dụng tìm x ở VD trên


Tơng tự hÃy t×m x ?

5
3



=
15
<i>x</i>


? HS lên bằng trình bày


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
? HS lên bẳng trình bày .


+ Nhận xét bài làm của bạn .


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài .
HS thảo luận theo nhóm và trình bày
tại chỗ .


<b>1: §Þnh nghÜa .</b>
Cho
3
1
=
6
2


NhËn xÐt :1.6 = 2.3 = 6
*Định nghĩa: (sgk)


<i>b</i>
<i>a</i>



=
<i>d</i>
<i>c</i>


nếu a.d = b.c víi a,b ,c ,d Z
b, d # 0
<b>2.C¸c vÝ dơ.</b>


VÝ dơ
1:-4
3

=
8
6


 v× (-3).(-8) = 4.6


=24
4
3

7
4


v× 3.7  4 .(-4)
?1
4
1


=
12
3
;
5
3

=
15
9

?2


<b>VÝ dô 2.T×m x, biÕt :</b><i>x</i><i>Z</i>
a,
4
<i>x</i>
=
28
21


=> x =
28
21
.
4
= 3
b,
5
3



=
15
<i>x</i>


=> x= - 45/5 = -9
<b>Luyện tập : </b>


<b>Bài tập : 6/9 .</b>
Tìm số nguyªn x .
A ,
7
<i>x</i>
=
21
6


=> x =
21


7
.
6


=2
B, <i><sub>y</sub></i>5 =


28
20
=>y =


20
28
.
5

= -7
<b>Bµi tËp 8/9 : cho a ,b, thuộc Z (b#0) </b>
chứng tỏ các cặp phân sè sau b»ng
nhau .


A,
<i>b</i>
<i>a</i>


 = <i>b</i>


<i>a</i>




v× a.b = (-a ) . (- b ) = a.b
B,
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>b</i>
<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

D. Củng cố.


+nêu cách nhận biết 2 phân số bằng nhau
E Hớng dẫn về nhà.


+xem lại lý thuyết sgk + vở ghi .
+Làm các bài tËp sgk/ t 9


IV. Rót kinh nghiƯm


<b>TiÕt : 72 tính chất cơ bản của phân số</b>
I. Mục tiêu.


+HS nắm vứng tính chất cơ bản của phân sè .


+vận dụng tính chất cơ bản giải các bài tốn đơn giản .
+Bớc đầu có khái niệm về s hu t


II. Chuẩn bị.
GV : Giáo án .


HS : Thực hiện đúng hớng dẫn tiết 71.
III. Tiến trình .


A. ổn định tổ chức vắng :
B. Kiểm tra bài cũ.


+? Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học .
?Giải thích vì sao 1/2 = 2/4 .



C. Bài mới .


Phơng pháp Nội dung


Gv nhËn xÐt 1: NhËn xÐt .


ta cã
2
1


=
4
2


v× 1.4 = 2.2


?1 : Giải thích theo định nghĩa các cặp
phân số bằng nhau


2
1




=
6
3


 v× (-1) .( – 6) = 2 . 3 = 6



8
4




=
2
1


 v× (- 4). (– 2) = 1 . 8 = 8


?2 : Điền số thích hợp vào ô trống
2


1




=
6
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

E Híng dÉn vỊ nhµ.
IV. Rót kinh nghiƯm


TiÕt 74


Luyện tập


I Mục đích u cầu


+ Về lí thuyết ; HS Nắm vững khái niệm hia phân số bằng nhau , nắm vững tính chất cơ
bản của phân số .


+ Về thực hành : Hs biết cách rút gọn phân số , biết các cách nhận ra hai phân số có
bằng nhau không ? Biết cách thiết lập một phân số với ®iỊu kiƯn cho tríc .


+ Rèn luyện phẩm chất t duy : Tìm cách đơn giản hố các vấn đề phức tạp , suy nghĩ
tích cực để tìm ra cách giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất , nhânh nhất , hợp lí
nhất .


II Các hoạt ng trờn lp


Phơng pháp Nội dung


1: Kiểm tra


GV Nêu vấn đề và cho hai HS lên
bảng , rút gọn các phân số sau thành
các phân số tối giản :


a,
55
22
b,
140
20


 c, 81



63

d,
75
25



GV : Các em có nhận xét gì về cách
làm của bạn ? Về cách trình bày lêi
gi¶i ?


GV : Chốt lại vấn đề nh sau .


Về cách trình bày lời giải bài toán :
a, ¦CLN (22,55) = 11;


55
22
=
55
22
=
5
2


b, ¦CLN (63,81) = 9


81


63

=
9
:
81
9
:
63

=
9
7


Trứơc khi rút gọn , phải nhận xét xem
tử và mẫu có mối quan hệ nh thế nào .
ậ các câu c , d tử là ứơc của mẫunên
Ư CLN của chúng chính là tử số .Do
đó ta cóa thể rút gọn nhânh chónh nh
sau :


140
20


 = 140:20


20
:
20



 = 7


1


 =- 7


1
75
25


=
25
:
75
25
:
25


=
3
1


=
3
1



Ghi chú : Khi tìm UWC của tử và mẫu
,ta không cần để ý đến dấu của chúng
mà chỉ quan tâm đến giá trị tuyệt đối
của chúng mà thơi.


2: Tỉ chøc lun tËp .


a, cho học sinh trình bày lời giải các
bài tập đã cho làm ở nhà .


+GV : Giíi thiƯu bµi tập 17/15 và ghi
bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

c, 7.8
14
.
2
e,
13
2
11
4
.
11



Gv; Sau khi cho học sinh của lớp nhận
xét u khuyết điểm trong cách làm của
bạn , chốt lại vấn đề theo nội dung


sau ;


+ Có thể coi mỗi biểu thức trên là một
phân số . Do đó có thể rút gọn theo
nguyên tắc rút gọn phân .


+Muốn vậy phải phân tích tử và mãu
thành tích có chứa các thừa số chung
rồi mới rút gọn theo cách chia cả tử và
mẫu cho các thừa số chung đó


:VD :
24
.
8
5
.
3
=
3
.
8
.
8
5
.
3
=
3
:


)
3
.
8
.
8
(
3
:
)
5
.
3
(
=
8
.
8
5
=
64
5


Về nguyên tắc ta làm nh trên , trong
thực hành ta có thể làm ngắn gọn nh
sau :
a,
24
.
8


5
.
3
=
3
.
8
.
8
5
.
3
=
8
.
8
5
=
64
5
b,
16
8
.
2
8
.
5 
=
2

.
8
)
2
5
.(
8 
=
2
3


c, 7.8
14
.
2
=
2
.
2
.
2
.
7
7
.
2
.
2
=
2


1
e,
13
2
11
4
.
11


=
11
)
1
4
(
11


 <sub> =-3</sub>
Bài tập 22sgk .


GV :Ghi bảng


Điền số thích hợp vào ô vuông :


3
2


=



60 ; 4
3


=


60 ;6
5


=


60


Cho từng em đứng tại chỗ trả lời kết
quả .


GV: ( hỏi )


+Nêu rõ cách giải bài tập này nh thế
nào .?


+Cos bao nhiêu cách giải bài tập này
ra kết quả ?


GV: Phi cht li vn đề theo nội dung
sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

sau .


1, áp dụng định nghĩa phân số bằng


nhau .


2, ¸p dụng tính chất cơ bản của phân
số .


VD:


3
2


=


60


x <sub>=>3.x = 2.60= 120</sub>
X =


3
120


=40 => x= 40


3: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë
nhµ .


</div>

<!--links-->

×