Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

®ò c­¬ng «n tëp k× 2 ®ò c­¬ng «n tëp k× 2 ngµy th¸ng 4 n¨m 2010 i tr¾c nghiöm 1 ph­¬ng tr×nh nµo lµ ph­¬ng tr×nh bëc nhêt 1 èn sè a x 1x2 b x 1x 20 c ax b0 d 2x13x 2 e 2x2 72x f

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề cơng ơn tập kì 2</b>



<i>( Ngµy tháng 4 năm 2010)</i>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


1. Phơng trình nào là phơng trình bậc nhất 1 ẩn số


a) x-1=x+2 b) (x-1)(x-2)=0 c) ax +b=0


d) 2x+1=3x-2 e) 2x+2 = 7+2x f) 3x+4x +15-4x=3x+4
2.Phơng trình 2x+3=x+5 cã nghiƯm lµ:


a)
2
1


b)
2
1


 c) 0 d) 2


4. x=1 là nghiệm của phơng trình:


a) 3x+5=2x+3 b) 2(x-1)=x-1
c) -4x+5=-5x-6 d) x+1=2(x+7)
5. Ph¬ng trình 1


1
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>


có nghiệm là:


a) -1 b) 2 c) 0,5 d) -2


6. Phơng trình 2x+k =x-1 nhËn x=2 lµm nghiƯm khi:


a) k=3 b) k=-3 c) k=0 d) k=1
7. Phơng trình (x-3)(5-2x)=0 có tËp nghiƯm lµ:


a)

 

3 b)






2
5


c)








 <sub>;</sub><sub>3</sub>


2
5


d)








<sub>;</sub><sub>3</sub>


2
5
;
0
8. x=-3 là nghiệm của bất phơng tr×nh:


a) 2x+1>5 b) -2x>4x+1 c) 2-x<2+2x d) 7-2x > 10-x
9. Bất phơng trình nào là bất phơng trình bËc nhÊt 1 Èn:


a) x+5 > x+6 b) (x-3)(x-5) < 0
c) 2x-3 < 0 d) x2<sub> +1 > 0</sub>



10. Hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phơng tr×nh 2x+5 < 1 :
a) ) /////////////////// b) /////////////////(
-2 2


c) /////////////// d) ///////////////////
-2 2


<b>11.Độ dài x trong hình dới ( biết MN//BC) là: A</b>
A. 2,4 B. 5,4


C.
3
20


D.
3
32


x 3 5
M N
4


B C


<b>12. Độ dài y trong hình dới (AB//EF) là: </b>
A. 4,8 B. 2,5 A y B
C.



3
8


D. 6 3
D
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13. Độ dài z trong hình dới lµ: A </b>
A.


3
20


B. 7,5 6 8
C.


4
15


D.12,5 M N
B z C
<b>14. Trong h×nh díi ta cã:</b>


a) DE//BC b) DF//AC


c) DE// BC và DF// AC d) Cả 3 câu trên đều sai.
A


2 2,5
D E


4 5
6 3


B C


<b>15. Trong h×nh díi ( biÕt gãc BAD = gãc DAC ) ta cã:</b>
a)


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 b)


<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>


<i>DC</i>


<i>DB</i> 





A
c)



<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>


<i>DB</i>


 d)


<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




B D C


<b>16. Trong h×nh díi ( biÕt gãc CAE = gãc EAx vµ AB>AC ) ta cã: x </b>
a)


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


 b)


<i>AC</i>
<i>AB</i>



<i>AB</i>
<i>EC</i>


<i>EB</i>
<i>EB</i>






c)


<i>AC</i>
<i>AE</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


 d)


<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


 A




B C E


<b>17. Độ dài x trong hình dới là: </b>


A. 1,6 B. 2,5


C. 3 D. 2,4 A


4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



x 3


B D C


<b>18. Độ dài y trong hình dới ( biết góc CAE = EAx ) là: x</b>
A. 6 B. 1,5


C.
3
8


D. Cả 3 câu trên đều sai A
4
3
2 y


B C E
<b>19. BiÕt gãc BAD = gãc DAC, tØ sè </b>



<i>y</i>
<i>x</i>


trong hình dới là:
A.


5
7


B.
7
5


A
C. 0,8 D.


2
3


4 5
x y


B D C
<b>20. NÕu </b><i>ABC</i> <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' theo tØ sè k th× <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' <i>ABC</i> theo tØ sè:


A. k B. 1 C.


<i>k</i>
1



D. k2


<b>21. NÕu </b><i>ABC</i> <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>' theo tØ sè
3
2


vµ <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'

<i>A</i>

"

<i>B</i>

"

<i>C</i>

"

theo tØ


5
2


th× <i>ABC</i>

<i>A</i>

"

<i>B</i>

"

<i>C</i>

"

theo tØ sè:
A.


15
2


B.
6
5


C.
15


4


D.
2
15


<b>22. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?</b>


a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
c) Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
<b>23. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì :</b>


a) Tỉ số hai đờng phân giác tơng ứng bằng tỉ số đồng dạng.
b) Tỉ số hai đờng cao tơng ứng bằng nghịch đảo tỉ số đồng dạng.
c) Tỉ số hai đờng trung tuyến tơng ứng bằng hai lần tỉ số đồng dạng.
d) Tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng.


e) Tỉ số diện tích bằng bình phơng tỉ số đồng dạng.


24. Nếu <i>ABC</i> <i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>', biết tam giác ABC có đờng cao AH = 5cm, cạnh BC
= 8cm và tam giác A'B'C' có B'C'=10cm thì SA'B'C' =?


a) 30,25 cm2 <sub>b) 30 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>c) 31 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>d) 31,25 cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Giải các phơng trình sau:


1) 8x 3 = 5x + 12 2) 9x – 11 = 13 - 3x
3) (x2<sub> - 2x + 1) – 4 = 0</sub> <sub>4) 5x + 5 = 2x + 3</sub>


5) - 4x + 5 = - 5x + 6 6) 2x(x - 3) + 6(x - 3) = 0
7) x + 1 = 2( x + 7) 8) x2<sub> + 3x – 4 = 0</sub>


9) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 10) 3 3x 1  4 13
11) 4(x 5) 3 2x 1   10 12) 2<i>x</i> 4 3(1 <i>x</i>)



13) 2x – 3 = 4x + 6 14) x ( x – 1 ) = - x ( x + 3 )
15) (x + 1)( x – 5) – x ( x – 6 ) = 3x + 7


16) 2 3 1


4 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   17) 2


2 6 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


18) 2 1 1 2


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


   19)3x – 2( x – 3 ) = 6
20) ( x – 1 )2<sub> = 9 ( x + 1 )</sub>2 <sub> </sub> <sub>21) </sub> <i>x</i><sub></sub>2 <sub></sub>3<i>x</i><sub></sub> 5<sub> </sub>


22) x – 8 = 3 – 2( x + 4 ) 23) 90 – x = 2(120 - 3x)
24) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 25) ( x - 1 )2<sub> - 9 = 0 </sub>


26 (x-1) (3x+1)=0 27) 3<i>x</i> 6 5<i>x</i>1


2. Giải các bất phơng trình sau:
1) 2 1 1 4 5


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  2)


3
1
10


2
3
5


4 







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
3)


3
2
2


1 



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> 4) 2 3


5
4
3


3 




<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


3. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:


<b>Bài 1</b>: Lúc 6 gi mt xe mỏy khi hnh từ A đến B. Sau đó 2 giờ một ơ tô cũng xuất phát


từ A đến B với vận tốc lớn hơn xe máy 30 km. Cả hai xe cùng đến B vào lúc 10 giờ 30
phút. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc của xe máy.


<b>Bài 2.</b>


Quãng đường AB dài 145 km, ô tô xuất phát từ A đi với vận tốc 40 km/h, xe máy xuất
phát từ B với vận tốc 35 km/h. Biết xe máy khời hành trước ô tô 2 giờ. Hỏi sau bao lâu
hai xe gặp nhau?


<b>Bài 3</b>


Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi
cịn 60 km nữa mới được nửa qng đường AB, người lái xe đã tăng vận tốc thêm 10


km/h trên qng đường cịn lại. Do đó ơ tơ đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tính
quãng đường AB


<b>Bài 4.</b> Một công ty dệt lập kế hoạch sản xuất một lơ hàng theo đó mỗi ngày phải dệt
100 m vải. Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật công ty đã dệt được 120 m vải mỗi ngày. Do đó,
cơng ty đã hồn thành trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch công ty phải dệt bao
nhiêu mét vài và dự kiến làm trong bao nhiêu ngày?


<b>Bài 5</b>



Một công nhân dự định sẽ hồn thành một cơng việc được giao trong 5 giờ. Lúc đầu mỗi
giờ người đó làm được 12 sản phẩm. Khi làm được một nửa số lượng công việc được
giao, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Nhờ
vậy, cơng việc được hồn thành trước dự định 30 phút. Tính số lượng sản phẩm người
cơng nhân đó dự định làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hai tổ cơng nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hồn thành xong một cơng việc
đã định. Họ làm chung với nhau được 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều động đi làm việc
khác.Tổ thứ hai làm nốt cơng việc cịn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì
bao lâu sẽ hồn thành cơng việc


<b>Bài 7</b>


Lúc 7 giờ sáng một chiếc cano xi dịng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km
rồi ngay lập tức quay trở về và đến bên A lúc 11 giờ 30 phút.Tính vận tốc của cano khi
xi dịng biết vận tốc nước chảy là 6km/h


4. Cho A = 














 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


4
4
16 2


2 :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>







4
4


4
2



2


a) Rót gän biĨu thøc A;
b) T×m x biÕt A = - 2 ;


c) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho A nguyên.
d) Tìm x để A>0


e) Tìm x để A < 0


5. Tứ giác ABCD có hai đờng chéo AC và BD cắt nhau tại O, góc ABD bằng góc ACD.
Gọi E là giao điểm của hai đờng thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:


a) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC.
b) AO.OC = BO.OD


</div>

<!--links-->

×