Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đờng cao, tỉ số
hai diện tích của tam giác đồng dạng.
Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các
đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.
Thấy đợc ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV : – Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, hình vẽ,
bài tập.
– Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.
HS : – Ôn tập các trờng hợp đồng dạng ca hai tam giỏc.
Thớc kẻ, com pa, ê ke.
Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>Hot động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS.</b></i>
bài 1. Cho hình v . hóy tớnh AB
(Hình vẽ đa lên bảng phụ).
GV nhận xét, cho điểm.
HS : Chữa bài 1.
Do BC // BC (theo tÝnh chÊt quang
häc)
ABC ABC (g-g)
GV : Trong hình vẽ có những tam
giác nào ? Những cặp tam giác nào
đồng dạng với nhau ? Vì sao ?
a) Trong hình vẽ có ba tam giác
vuông đồng dạng với nhau từng đôi
một :
ABC HBA (
ABC HAC (
HBA HAC (cùng đồng dạng với
ABC).
– TÝnh BC b) Trong tam giác vuông ABC :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>
2 2
2 2
– TÝnh AH, BH, HC.
Nên xét cặp tam giác đồng dạng
nào ?
– ABC HBA (C/m trªn)
2
HC = BC – BH.
= 23,98 – 6,46 17,52 (cm)
HS võa tham gia lµm bµi díi sù híng
dÉn của GV, vừa ghi bài.
Bài 3
Cho hình vẽ tính HC
GV : Để tính đợc HC ta cần biết đoạn – HS : Để tính HC ta cần biết BH
nµo ?
GV u cầu HS trình bày cách giải
của mình (miệng). Sau đó gọi một HS
lên bảng viết bài chứng minh, HS lớp
tự viết bi vo v.
hoặc AC.
Cách 1 : Tính qua BH.
Tam giác vuông ABC đồng dạng với
tam giác vuông HBA (
2
VËy HC = BC – HB.
= 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
– C¸ch 2 : TÝnh qua AC.
2 2
2 2
ABC HAC (g-g)
2
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hớng dẫn về nhà</b><sub> (2 phút)</sub>