Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

10 gi¸o ¸n bæ trî h×nh 8 n¨m häc 2009 2010 10 3 2010 bæ trî tuçn 29 ¤n tëp tam gi¸c ®ång d¹ng a môc tiªu cñng cè c¸c dêu hiöu ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng tø sè hai ®­êng cao tø sè hai diön tých cña

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>10.3.2010</b>



<b>Bổ trợ tuần 29 Ôn tập tam giác đồng dạng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đờng cao, tỉ số
hai diện tích của tam giác đồng dạng.


Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các
đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.


Thấy đợc ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV : – Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, hình vẽ,
bài tập.


– Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.
HS : – Ôn tập các trờng hợp đồng dạng ca hai tam giỏc.


Thớc kẻ, com pa, ê ke.
Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hot động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS.</b></i>
bài 1. Cho hình v . hóy tớnh AB


(Hình vẽ đa lên bảng phụ).


GV nhận xét, cho điểm.



HS : Chữa bài 1.


Do BC // BC (theo tÝnh chÊt quang
häc)


<sub>C</sub>

<sub></sub>

<sub>C</sub>

<sub></sub>



ABC ABC (g-g)


AB

AC



A B

 

A C

 



AB

36, 9


hay



2,1

1, 62


2,1.36, 9


AB



1, 62


47,83 (m).







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Trong hình vẽ có những tam
giác nào ? Những cặp tam giác nào
đồng dạng với nhau ? Vì sao ?



a) Trong hình vẽ có ba tam giác
vuông đồng dạng với nhau từng đôi
một :


ABC HBA (

<sub>B</sub>

chung)


ABC HAC (

<sub>C</sub>

chung)


HBA HAC (cùng đồng dạng với


ABC).


– TÝnh BC b) Trong tam giác vuông ABC :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>


2 2


2 2


BC

AB

AC



12, 45

20,50

23, 98 (cm)







– TÝnh AH, BH, HC.



Nên xét cặp tam giác đồng dạng
nào ?


– ABC HBA (C/m trªn)


AB

AC

BC



HB

HA

BA





12, 45

20, 50

23, 98


hay



HB

HA

12, 45



2


12, 45



HB

6, 46 (cm)



23, 98





20,50.12, 45



HA

10, 64 (cm)




23, 98





HC = BC – BH.


= 23,98 – 6,46  17,52 (cm)
HS võa tham gia lµm bµi díi sù híng
dÉn của GV, vừa ghi bài.


Bài 3


Cho hình vẽ tính HC


GV : Để tính đợc HC ta cần biết đoạn – HS : Để tính HC ta cần biết BH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nµo ?


GV u cầu HS trình bày cách giải
của mình (miệng). Sau đó gọi một HS
lên bảng viết bài chứng minh, HS lớp
tự viết bi vo v.


hoặc AC.


Cách 1 : Tính qua BH.


Tam giác vuông ABC đồng dạng với
tam giác vuông HBA (

<sub>B</sub>

chung)



2


AB

BC

12

20



hay



HB

BA

HB

12



12



HB

7, 2 (cm)


20







VËy HC = BC – HB.


= 20 – 7,2 = 12,8 (cm)
– C¸ch 2 : TÝnh qua AC.


2 2


AC

BC

AB

(§/l Pytago)


2 2


AC

20

12

16 (cm)




ABC HAC (g-g)


2


AC

BC

16

20



hay



HC

AC

HC

16



16



HC

12,8 (cm)



20







<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hớng dẫn về nhà</b><sub> (2 phút)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ghi bảng </b>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b>



Bài 1

: Cho tam giác ABC đồng dạng


với tam giác A’B’C

‘. Biết AB = 6 cm,


BC = 10 cm, CA = 8 cm.



BiÕt diÖn tÝch tam giác ABC bằng 24



cm

2

<sub>. Tính các cạnh của tam gi¸c ABC.</sub>



GV: y/c hs đọc lại.



GV: Em h·y cho biết đầu bài cho biết


gì?



HS:

ABC

ABC



Các cạnh cña

ABC



</div>

<!--links-->

×