Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trơng thpt lục ngạn số 2
==========&==========
<b>đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 </b>
<b> Năm học : 2009 - 2010</b>
<b> M«n : Hãa häc</b>
<b> Thêi gian lµm bµi : 180 phót</b>
<b> Ng y thi : 07 / 03 / 2010 </b>
<b>Câu 1</b>: (2 điểm)
1. Hp cht A đợc tạo thành từ ion M+<sub> và ion X</sub>2<sub>. Tổng số 3 loại hạt (proton, nơtron, electron) trong </sub>
A là 140. Tổng số hạt mang điện trong ion M+<sub> lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X</sub>2<sub> là 19. </sub>
Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton
bằng số hạt nơtron.
ViÕt cÊu h×nh electron cđa M+<sub>, X</sub>2<sub> và gọi tên hợp chất A.</sub>
2. Nung hoàn toàn m gam CaCO3 cho toàn bộ lợng khí thoát ra qua 100 ml dung dÞch Ba(OH)2 8M
thÊy xt hiƯn 98,5 g kÕt tña.
Tính m.
<b>Câu 2</b>: (2 điểm)
Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm m gam Na và 6,75 gam Al vào nớc thu đợc dung dịch A. Sau đó cho
1 mol HCl vào dung dịch A thu đợc 15,6 gam kết tủa.
Tính m.
<b>Câu 3</b>: (2 điểm)
1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi :
a/ Cho dung dịch KI tác dụng với dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4.
b/ Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
c/ Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loÃng thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O
(tØ lƯ sè mol lµ 1: 2).
d/ Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 chỉ thu đợc dung dịch A.
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho các chất sau: CHC-CH3 ; HCOOH ; HCHO ;
HCOOCH3 lÇn lợt tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
<b>Câu 4</b>: (2 ®iĨm)
Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. (hằng số điện li của axit đó là Ka = 2.10-5<sub>)</sub>
1. Tính pH của dung dịch trên?
2. Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lit dung dịch trên. Tính pH của dung dịch thu đợc? (coi thể tích dung
dịch khơng thay đổi).
<b>C©u 5</b>: (2 ®iĨm)
Đốt cháy hồn tồn 20,16 lit hỗn hợp khí gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở X và Y thu đợc
33,6 lit khí CO2. Nếu lấy cùng lợng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với lợng d dung dịch AgNO3 trong
NH3 thì thu đợc 216 gam kim loại Ag. Biết thể tích các khí đều đo ở 136,50<sub>C và 1atm. </sub>
Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X và Y.
==========HÕt==========
<i><b>(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)</b></i>
Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
Trơng thpt lục ngạn số 2 <b> Năm học : 2009 - 2010đáp án kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 </b>
<b> Mơn : Hóa học</b>
<b> Thêi gian lµm bµi : 180 phót</b>
<b> Ng y thi : 07 / 03 / 2010à</b>
C©u Néi dung Điểm
1 1. Gọi số hạt proton, notron của M và X lần lợt là Z,N và Z và N
Ta có các phơng trình sau
2(2Z+N) + (2Z’+N’) = 140 Z=19
0,25
0,25
(2Z-1) - (2Z’+2) = 19 Z’ =8
N - Z = 1 N= 20
N’ = Z’ N=8
19M+<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
8X2-<sub> : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
Hợp chất A là: K2O cã tªn kali oxit
2. Nung CaCO3 : CaCO3 CaO + CO2
a a
3 0,5 ( )2 0,8
<i>BaCO</i> <i>Ba OH</i>
<i>n</i> <i>n</i> cã 2 TH sau:
<b>TH1</b>: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 <sub></sub> + H2O d Ba(OH)2
a a
a = 0,5 m = 0,5.100 = 50 g
<b>TH2</b>: C¶ 2 ph¶n øng:
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 <sub></sub> + H2O
0,5 0,5 0,5
2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
0,6 0,3
a = 0,5 + 0,6 = 1,1 m = 1,1.100 = 110 g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
2 Đặt số mol Na lµ x mol ; sè mol Al: 0,25 mol
Ptp: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
x x
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2<b> </b>
<b> </b>0,25 0,25 0,25
Dung dịch A gồm: NaAlO2 0,25 mol và NaOH d (x-0,25) mol
Khi cho dung dịch HCl vào dungdÞch A:
NaOH + HCl NaCl + H2O
x-0,25 x-0,25
<b>TH1</b>: NaAlO2 d
NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 <sub></sub> + NaCl
0,2 0,2
x – 0,25 + 0,2 = 1 x = 1,05
m = 24,15 g
<b>TH2</b>: HCl hßa tan 1 phÇn kÕt tđa
NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 <sub></sub> + NaCl
0,25 0,25
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
0,05 0,15
x - 0,25 + 0,25 + 0,15 = 1 x = 0,85 m = 19,55 g
0,5
0,5
0,5
0,5
3 1. a/ K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 4K2SO4 + 3I2 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
b/ Al(NO3)3 + 3Na2CO3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NaHCO3 + 3NaNO3
c/ 26Al + 96HNO3 26Al(NO3)3 + 3N2 + 6N2O + 48H2O
d/ 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
2. CHC-CH3 + AgNO3 + NH3 CAgC-CH3 + NH4NO3
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 2Ag + (NH4)2CO3 + 2NH4NO3
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
HCOOCH3 + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O HOCOOCH3 + 2Ag + 2NH4NO3
0,25
0,25
Ban đầu (C0) 0,1 0 0
C©n b»ng 0,1 – x x x
2
5
2.10
0,1
<i>x</i>
<i>x</i>
x= 1,41.10
-3<sub> </sub>
pH = 2,85
2. Sè mol NaOH lµ 0,01 mol.
Ph¶n øng: NaOH + CH3COOH CH3COONa + H2O
0,01 0,01
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
C©n b»ng: CH3COOH CH3COO- <sub> + H</sub>+<sub> Ka</sub>
Ban ®Çu (C0) 0,09 0,01 0
C©n b»ng 0,09 – x 0,01 + x x
(0,01 ) 2.105
0,09
<i>x x</i>
<i>x</i>
x= 1,8.10
-4<sub> pH=3,74</sub>
0,25
5 Gäi c«ng thøc chung cđa 2 ađehit là CH2O
Số mol hỗn hợp 2 anđehit là: . 1.20,16 0,6
0,082.409,5
<i>PV</i>
<i>n</i>
<i>RT</i>
(mol)
Sè mol cđ CO2 lµ : n= 1 (mol)
Phơng trình đốt cháy CH2O + O2 CO2 + H2O
0,6 1
= 5/3 <2 có 1 anđehit có 1 nguyên tử C
công thức phân tử của 1 anđêhit là: CH2O có CTCT là H-CHO anđehit fomic
Gọi cơng thức của anđêhit thứ 2 là CmH2m+1CHO
Gäi sè mol cña anđehit thứ nhất và thứ 2 là a và b
Phản ứng tráng bạc của 2 anđehit
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
a 4a
CmH2m+1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CmH2m+1COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
b 2b
nAg= 4a+ 2b = 2 a=0,4
n2an®ehit = a + b = 0,6 b=0,2
= 1 ( 1) 5
3
<i>a</i> <i>m</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
m=2
an®ehit thø 2 cã công thức phân tử là C3H6O có CTCT là CH3-CH2-CHO propanal
0,5
0,5
0,5
0,5