Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1) Tìm trung bình cộng của 3 số 180 ; 246 ; 120</b>
A. 546 B. 182 C. 91 D. 273
<b>2 / 6 m2<sub> 50 cm</sub>2</b><sub>= ………..</sub><b><sub> cm</sub>2</b>
<b> </b>A. 650 <b>cm2</b><sub> B. 605</sub><b><sub> cm</sub>2</b> <sub> C. 60050 </sub><b><sub>cm</sub>2</b><sub> D. 65000</sub><b><sub> cm</sub>2</b>
<b>3/ Số thích hợp để viết vào ơ trống của </b>
9 <b> = </b>45
35
<b> </b>
<b> </b>A. 7 B. 8 C. 9 D. 5<b> </b>
<b> 4/ Xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé :</b>
<b> </b>
5
1
<b> ; </b>
7
2
<b> ; </b>
9
4
<b> ; </b>
4
3
<b> Xếp ………. </b>
<b>5 / An và Bình có tất cả 48 viên bi, An có hơn Bình 12 viên bi . Hỏi số viên bi của mỗi bạn </b>
<b>là bao nhiêu ?</b>
A . An30 viên bi ; Bình 18viên bi B. An18 viên bi; Bình30 viên bi
C. An36 viên bi ; Bình12viên bi D. An18 viên bi; Bình20 viên bi
<b> 6/ Tính diện tích của hình A sau đây:</b>
<b> Hình A </b>
<b> </b>A. 364<b> cm2</b> <sub> B. 196</sub><b><sub> cm</sub>2</b> <sub> C. 144 </sub><b><sub>cm</sub>2</b><sub> D. 340</sub><b><sub> cm</sub>2<sub> </sub></b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b>
Tên :………..
Lớp : Bốn …………
<b>Câu 1 . Tính giá trị của biểu thức: </b>
<b>a)</b>
8
5 +
4
3 <b>:</b>
9
4 b ) 2 +
4
1 x
7
2
………
………
<b>Câu 2. Tìm x :</b>
a) <sub>6</sub>7 <b>-</b>
………
………
………
<b>Câu 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng </b>
3
2
<b>chiều </b>
<b>dài </b>
<b>Người ta cấy lúa ở đó , tính ra cứ 100 m2<sub> thu </sub><sub>hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch </sub></b>
<b>được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?</b>
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 4 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tìm tuổi mẹ </b>
<b>hiện nay ?</b>
………
………
………