Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

20 Bài tập trắc nghiệm chương tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>20 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC </b>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá
trình này.


B. Trong quá trình sản xuất rượu (ancol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi
đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng.


D. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng.


<b>Câu 2: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? </b>
A. Đốt trong lị kín.


B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi hơi nước.
D. Thổi khơng khí khơ.


<b>Câu 3: Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi: </b>
A. Tăng nồng độ chất tham gia


B. Giảm áp suất của chất khí
C. Tăng nhiệt độ


D. Thêm chất xúc tác.


<b>Câu 4: Tốc độ phản ứng cho biết: </b>


A. Độ biến thiên nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
B. Mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học



C. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học
D. Tổng số độ biến thiên nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.


<b>Câu 5: Đối với phản ứng phân hủy H</b>2O2 trong nước, khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản


ứng<b> không</b> thay đổi?
A. Thêm MnO2


B. Tăng nồng độ H2O2


C. Đun nóng
D. Tăng áp suất H2


<b>Câu 6: Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: </b>


Dùng khí nén, nóng thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.


Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.


Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.


Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 7: Cho cân bằng hóa học sau: </b>
2SO2 (k) + O2 (k) ⇋ 2SO3 (k) ; ΔH< 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tăng áp suất chung của hệ phản ứng;


Hạ nhiệt độ;


Dùng thêm chất xúc tác V2O5;


Giảm nồng độ SO3;


Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.


Trong các biện pháp trên, những biện pháp nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5)


B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (5)


<b>Câu 8: Cho cân bằng hóa học: H</b>2 (k) +I2 (k) ⇋ 2HI (k); ΔH > 0


Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. Tăng nhiệt độ của hệ


B. Giảm nống độ HI
C. Tăng nồng độ H2


D. Giảm áp suất chung của hệ.


<b>Câu 9: Cho cân bằng hóa học: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) ⇋ 2SO3 (k)


Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về


cân bằng hóa học này?



A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
<b>Câu 10: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín: 2NO</b>2 (k) ⇋ N2O4 (k)


(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt


B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt


<b>Câu 11: Cho cân bằng hóa học: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) ⇋ 2SO3 (k)


Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ


B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2


C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3


<b>Câu 12: Cho cân bằng hóa học: N</b>2 (k) + 3H2⇋ 2NH3 (k)


Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học <b>khơng</b> bị chuyển dịch khi
A. Thay đổi áp suất của hệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Thay đổi nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác Fe


<b>Câu 13: Cho các cân bằng hóa học sau: </b>
2SO2 (k) + O2 (k) ⇋ 2SO3 (k)


N2 (k) + 3H2⇋ 2NH3 (k)


CO2 (k) + H2 (k) ⇋ CO (k) + H2O (k)


2HI (k) ⇋ H2 (k) + I2 (k)


Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều khơng bị chuyển dịch là
A. (1) và (3)


B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)


<b>Câu 14: Cho chất xúc tác MnO</b>2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí


O2 (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là


A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s)
D. 5,0.10-4 mol/(l.s)


<b>Câu 15: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất là 0,024 mol. Sau 20 giây phản ứng, nồng độ của </b>
chất đó là 0,020 mol. Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng này trong thời gian đã cho.



<b>Câu 16. Nồng độ ban đầu của A</b>2 và B2 là 0,03 mol/l. Khi phản ứng:


A2(k) + B2(k) ⇋ 2AB(k);


Khi đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của AB là 0,04 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 9 B. 16 C. 32 D. 64


<b>Câu 17. Cho cân bằng hóa học sau: </b>
CaCO3 (r) ⇋ CaO(r) + CO2 (k); ΔH > 0


Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch khi:
A. Tăng áp suất C. Liên tục đẩy CO2 ra khỏi lò


B. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác


<b>Câu 18. Trong một phản ứng thuận nghịch, ở trạng thái cân bằng thì: </b>
A. Các phản ứng thuận và nghịch đều dừng lại


B. Nồng độ các chất trong hệ có giá trị cao nhất


C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch gần bằng nhau


D. Nồng độ các chất trong hệ không thay đổi, được gọi là nồng độ cân bằng.
<b>Câu 19. Cho phản ứng hóa học sau: 2X</b>2 (khí) + Y2 (khí) → 2X2Y


Khi tăng nồng độ của X2 lên 2 lần đồng thời giảm nồng độ của Y2 xuống 4 lần thì tốc độ phản ứng:


A. Giảm 2 lần B. Tăng 4 lần C. Không đổi D. 8 lần
<b>Câu 20. Tốc độ phản ứng cho biết: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×