Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuçn 3 thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009 tiõt 1 chµo cê tëp trung toµn tr­êng tiõt 2 tëp ®äc 5 th­ th¨m b¹n i môc tiªu biõt ®äc l¸ th­ l­u lo¸t tèc ®é ®äc 75 tiõng phót giäng ®äc thó hiön sù th«ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.31 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3:



<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>: <b>Chào cờ:</b>


<i><b> TËp trung toµn trêng</b></i>
____________________________


<b>Tiết 2</b>: <b>Tập đọc:</b>


<i><b>$ 5: Th thăm bạn</b></i>


<b> I. Mục tiªu:</b>


- Biết đọc lá th lu lốt, tốc độ đọc 75 tiếng / phút. Giọng đọc thể hiện sự thông
cảm với ngời bạn bất hạnh bị trận lũ lụt cớp mất ba.


- Hiểu đợc tình cảm của ngời viết th: Thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng
bạn.


- Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức th.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Tranh nh v cảnh đồng bào trong cơn lũ lụt.


<b> III. Các hoạt ng dy hc</b>:


<b>A. Bài cũ:</b>


- Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài nh thế


nào?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hng dn luyn c:</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ : "Trun cỉ
n-íc m×nh"


- Cho h/s đọc bài


- GV nhận xét và hớng dẫn cách đọc.
- GV đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp nhau - 3 h/s
- HS đọc 23 lợt


- HS đọc theo cặp.
- 1  2 h/s c c bi.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc
không?


- Bn Lng vit th cho bạn Hồng để
làm gì?


- HS đọc thầm tìm hiểu bài.



- Không. Lơng chỉ biết Hồng khi đọc
báo tiền phong.


- Lơng viết th để chia buồn với Hồng.
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng


rất thơng cảm với bạn Hồng? - Hơm nay đọc báo ....mình rất xúc động...
mình gửi bức th này ...
mình hiểu Hồng ...
- Tìm những câu cho thấy bạn Lơng


biết an ủi bạn Hồng?
- Câu nào nói lên điều đó?


+ Lũ lụt đã gây ra nhiều thiệt hại, để
hạn chế lũ lụt con ngời cần tích cực
trồng rừng và bảo vệ rừng tránh phá
hoại môi trờng thiên nhiên.


- Lơng khuyến khích Hồng noi gơng
cha vợt qua nỗi đau, câu nào thể hiện?
- Những chi tiết nào Lơng nói cho
Hồng yên tâm?


- Nêu tác dụng của dòng mở đầu và
kết thúc bức th (ý 1)


- Lơng khơi gợi trong lòng Hồng niềm
tự hào về ngời cha dũng cảm.



- Chắc là Hồng cũng tự hào ... nớc lũ.


- Mình tin rằng theo gơng ba ... nỗi đau
này.


- Bờn cnh Hng cũn cú mỏ, cú cơ bác
và cả những ngời bạn mới nh mình.
- Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm,
thời gian viết th, li cho hi ngi nhn
th.


ý 2?


<b>4. Đọc diễn cảm: </b>


- Những dòng cuối: Ghi lời chúc hoặc
lời nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, kí tên,
ghi rõ họ tên ngời viÕt th.


- Yêu cầu h/s đọc bài.
- Giọng đọc của bài?


- GV đọc mẫu diễn cảm đoạn từ đầu…
nỗi đau này.


- Thi đọc diễn cảm.


- 3 h/s đọc nối tip;



Giọng trầm buồn, chân thành
- HS theo dõi.


- Cá nhân, nhóm.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm của bạn Lơng với bạn Hồng?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s về xem lại
ND bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________


<b>TiÕt 3</b>: <b>To¸n:</b>


<i><b>$ 11: TriƯu vµ líp triƯu</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Biết viết và đọc các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.


- Cđng cè c¸ch dïng bảng thống kê số liệu.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


GV : Kẻ sẵn các hàng, các lớp nh phần đầu của bài học.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Lớp triệu có mấy hàng là những hµng
nµo?


- GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Hớng dẫn đọc và vit s:</b>


- Đọc số: 342 157 413 - Ba trăm bốn mơi hai triệu, một trăm


năm mơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba.
- Hớng dẫn h/s c¸ch t¸ch tõng líp


Cách đọc. - Từ lớp đơn vị - Đọc từ trái sang phải. lớp triệu.
- GV đọc mẫu.


- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? -* Ta tách thành từng lớp. Tại mỗi lớp
dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc
và thêm tên lớp.


<b>2. Lun tËp:</b>


Bµi 1:


- GV cho h/s lên bảng viết số và đọc số.


- Nêu cách đọc và viết số cú nhiu ch
s.


- HS làm bảng lớp, miệg.
32 000 000 ; 32 516 000 ;


32 516 497 ; 834291712 ; 308250705 ;
500 209 031


Bµi 2:


- Gọi h/s đọc y/c của bài tập. - HS làm vào vở.


- 7 312 836 - Bảy triệu ba trăm mời hai nghìn tám


trăm ba mơi sáu.


- 57 602 511 - Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai


nghìn năm trăm mêi mét.
- 351 600 307


- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số. - Ba trăm năm mơi mốt triệu sáu trămnghìn ba trăm linh bảy.
Bài 3:


- GV đọc cho h/s viết. - HS làm vào bảng con.


- Mêi triÖu hai trăm năm mơi nghìn hai


trăm mời bốn. 10 250 214



- Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm


sáu mơi t nghìn tám trăm tám mơi tám. 253 564 888
- Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu


nghìn một trăm linh lăm. 400 036 105


- Nêu cách viết số có nhiều chữ số.
Bài 4:


- GV c cho h/s viết. - HS làm nháp.


- TiÓu häc - sè trờng: mời bốn nghìn ba


trăm mời sáu. 14 316


- THCS : chín nghìn tám trăm bảy mơi


ba. 9 873


- Sè häc sinh tiÓu häc? 8 350 191


- Số giáo viên TH PT là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố cách đọc viết số có nhiều chữ
số.


- NX giờ học, dặn xem lại các bài tập,
tập đọc viết số có nhiều chữ số.



_________________________________________
<b>Tiết 4</b>: <b>Đạo đức:</b>


<i><b>$ 3: Vỵt khã trong học tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này h/s có khả năng:


- Nhn thc c: Mi ngi u cú thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học
tập. Cần phải có quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.


- Biết cách xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc
phục: Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khú khn.


- Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học
tập.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


GV : Khổ giấy to ghi sẵn bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b> A. Bài cũ:</b>


- ThÕ nµo là trung thực trong học tập? Vì sao phải trung thùc trong häc tËp?


<b> B. Bµi míi:</b>



<b>1. Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu câu chuyện.


+ Mục tiêu: Qua nội dung câu chuyện h/s biết trong cuộc sống đều có khó khăn
riêng biết làm gì khi gặp khó khăn trong học tập và tác dụng của việc khắc phục
khó khăn trong học tp.


+ Cách tiến hành:


- GV c cho h/s nghe câu chuyện kể.
- Tổ chức thảo luận nhóm.


- Thảo đã gặp phải những khó khăn gì?


- HS l¾ng nghe.
- HS thảo luận N2


- Nhà nghèo, bố mẹ bạn luôn đau yếu,
nhà bạn xa trờng.


- Tho ó khc phục nh thế nào? - Thảo vẫn đến trờng vừa học vừa làm
giúp đỡ bố mẹ.


- Kết quả học tập của bạn nh thế nào? - Thảo vẫn học tốt, đạt kết quả cao, làm
giúp bố mẹ, giúp cô giáo dạy học cho
các bạn khó khăn hơn mình.


- Trớc những khó khăn trong häc tËp


Thảo có chịu bó tay, bỏ học hay khơng? - Khơng Thảo đã khắc phục và tiếp tụcđi học.
-* Nếu bạn Thảo khụng khc phc c



khó khăn chuyện gì có thể xảy ra? - B¹n cã thĨ bá häc.
+ KÕt ln: GV chốt lại ý trên. - HS nhắc lại.


- Khắc phục khó khăn trong học tập có


tỏc dng gỡ? - Giúp ta tiếp tục học cao, đạt kết quảtốt.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Em sẽ làm gì?


+ Mục tiêu: HS hiểu khi gặp khó khăn trong học tập tự tìm cách khắc phục hoặc
nhờ vào sự giúp đỡ của ngời khỏc.


+ Cách tiến hành:


- GV Cho h/s tho lun theo nhóm.
Bài tập: - GV cho h/s đọc y/c bài tập.


- HS thảo luận N2,3


- Đánh dấu + vào cách giải quyết tốt
- Đánh dấu - vào cách giải quyết cha tốt.


Nhờ bạn giảng bài hộ em. Nhờ ngời khác giải hộ


Chép bài giải của bạn Nhờ bố mẹ, thầy cô, ngời lớn hớng
dẫn.


T tỡm hiểu đọc thêm sách vở



tham khảo để làm. lại bài. Xem cách giải trong sách rồi tự giải


 Xem sách giải và chép bài giải  Để lại chỗ chờ cô chữa.
- Yêu cầu cho đại diện các nhóm trình


bày. - HS trình bày theo nhóm. Dành thêm thời gian để làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tËp em sẽ làm gì?


<b>3. Hot ng 3: </b>Liờn h bn thõn. giúp đỡ của ngời khác nhng không dựadẫm vào ngời khác.
- Tổ chức cho h/s làm việc theo nhóm.


- Yêu cầu mỗi h/s kể ra 3 khó khăn của
mình và cách giải quyết cho bạn nghe.


- HS làm theo N2,3


- HS trình bày.
- Vậy bạn đã biết khắc phục khú khn


trong học tập hay cha? Trớc khó khăn
của bạn bè, chúng ta có thể làm gì?


- Trc khú khăn của bạn chúng ta có thể
giúp đỡ bạn, động viên bạn.


<b>4. Hoạt động 4:</b> Hớng dẫn thực hành.


- VÒ tìm hiểu những câu chuyện, truyện kể về những tấm gơng vợt khó của các
bạn h/s.



______________________________________


<b>Tiết 5:</b> <b>Lịch sử:</b>


<i><b>$ 3: Nơc Văn Lang</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này h/s biết:


- Vn Lang là nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700
năm TCN là nơi ngời Lạc Việt sinh sống.


- Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt.
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn đợc lu gi ti ngy nay.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Lc Bắc bộ và Trung bộ ngày nay.
- Phiếu thảo luận.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Tên bản đồ cho ta biết gì?


- Xác định 4 hớng chính trên bản đồ.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Hoạt đơng1:</b> Thời gian hình thành và địa phận của nớc Văn Lang.


+ Mục tiêu: HS nắm đợc thời gian nớc Văn Lang ra đời và là nhà nớc đầu tiên khu
vực hình thành.


+ C¸ch tiÕn hµnh:


- GV cho h/s quan sát lợc đồ. - HS đọc và quan sát lợc đồ Bắc bộ
và Trung bộ ngày nay.


- Cho h/s đọc SGK  y/c h/s in


thông tin thích hợp vào bảng sau. Nhà nớc đầu tiên của ngời LạcViệt


Tên nớc Văn Lang


Thời ®iĨm


ra đời Khoảng 700 TCN


Khu vùc


hình thành Khu vực sông Hồng,sông Mã, sông Cả
- Xác định thời gian ra đời ca nc


Văn Lang trên trục thời gian


CN



0 2008


- H lên bảng xác định


N¬c VL cn
700 0 2008


- GV cho h/s chỉ khu vực hình thành


của nớc Văn Lang. - 2 h/s lên bảng chỉ.- Lớp nhận xét- bỉ sung.
+ KÕt ln:


- Nhµ níc đầu tiên của ngời Lạc


Việt tên là gì? - Là nhà nớc Văn Lang.


- Nc Vn Lang ra i vo khoảng


thời gian nào? - Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng700 TCN.
- Nớc Văn Lang hình thành ở khu


vùc nµo? - Đợc hình thành ë khu vùc sôngHồng, sông MÃ, sông Cả
- Đứng đầu nhà nớc là ai và kinh - Đứng đầu nhà níc cã vua, gäi lµ


đơ đặt ở đâu? Hùng Vơng, kinh đơ đặt ở Phong


Ch©u (Phó Thä).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Mơc tiªu:



Biết nêu và kể về đời sống, vật chất
và tinh thần của ngời Lạc Việt


+ Cách tiến hành: HS thảo luận N2,3:


- Cho h/s quan sát các tranh ảnh về


cỏc c vt v hot động của ngời. Điền các thông tin về đời sống vậtchất & tinh thần của ngời Lạc Việt


L¹c Việt vào bảng thống kê.


Đời sống vật chất tinh thần của ng ời Lạc Việt


<b>Sản xuất</b> <b>Ăn uống</b> <b>Mặc và trang</b>


<b>điểm</b> <b>ở</b> <b>Lễ hội</b>


- Trồng lúa,
khoai, đỗ, cây
ăn quả, rau, da
hấu.


- Cơm xôi
-Bánh chng,
bánh dày
- Uống rợu
- Làm mắn


-Nhuộm răng
đen, ăn trầu,


xăm mình.


- ở nhà sàn.
- Sống quây
quần thành
làng


- Vui chơi nhảy
múa.


- Đua thun
- §Êu vËt.


- Nitằm, ơm
tơ, dệt vải
- Đúcđồng
giỏo mỏc, mi
tờn, rỡu, li
cy.


- Làm gốm
- Đóng thun


- Búi tóc hoặc
cạo trọc đầu.
- Phụ nữ đeo
hoa tai, vòng
tay bằng ỏ
ng



c. HĐ 3: Phong tục của ng ời Lạc Việt.


* Mục tiêu: H /s biết và nêu đợc 1 số phong tục của ngời Lạc Việt.
* Cách tiến hành.


- KĨ tªn mét sè c©u chun cỉ tÝch
trun thut nãi vỊ c¸c phong tơc của
ngời Lạc Việt mà em biết?


VD: - Sự tích bánh chng, bánh dày.
- Sự tích da hấu.


- Sơn tinh- Thuỷ tinh
- Sự tích trầu cau.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Qua bài học em biết thêm gì về đát nớc ta?
- NX giờ học dặn chuẩn bị bi sau.


_________________________________________________________________


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>To¸n:</b>


<i><b>$ 12: Lun tËp</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Gióp häc sinh:


- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.


- Nhận biết đợc từng giá trị của các chữ số trong một số.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Kể tên các hàng, các lớp đã học từ bé


 lín.


- Líp triƯu cã mÊy hàng? Là những
hàng nào?


<b>B. Bài mới:</b>


Bài 1:


- HS nêu ý kiến


- Viết theo mẫu.


- Tám trăm năm mơi triệu ba trăm linh
bốn nghìn chín trăm.


- HS làm vào nháp nêu từng chữ số
thuộc từng hàng, từng lớp.



850 304 900.


403 210 715 - Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mời
nghìn bảy trăm mời lăm.


Bài 2:


+ Đọc các số sau:
32640507


- HS nêu miệng.


Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi
nghìn năm trăm linh bảy.


- Nờu cách đọc các số có nhiều chữ số. - HS nờu ý kin.
Bi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Sáu trăm mời ba triệu.


+ Một trăm ba mơi mốt triệu bốn
trăm linh lăm nghìn.


613 000 000
131 405 000
Bài 4:


Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
sau: 745 638



571 638
83 6571


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu cách đọc viết số có nhiều chữ số?
- Nhận xét giờ học, về xem lại bài tập.


- HS nªu yêu cầu.
5000
500 000
500


________________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Chính tả: ( Nghe viÕt)</b>


<i><b>$ 3: Ch¸u nghe câu chuyện của bà</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nghe - vit chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà". Biết trình bày
đúng, đẹp các dịng thơ lục bát và các khổ thơ. Tốc độ viết 75 chữ/ 15 phút.


2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh d ln (ch/tr, du hi, du ngó)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Cho h/s viÕt các từ ngữ bắt đầu bằng
s/x hoặc có vần ăn/ăng.


- GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. H íng dÉn nghe viÕt :</b>


- HS viÕt b¶ng con.


- GV đọc: Cháu nghe câu chuyện ca
b.


- Bài thơ muốn nói lên điều gì?


- 1 h/s đọc lại bài thơ.


- Nói lên tình thơng của hai bà cháu
dành cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức
không biết cả đờng về nhà mình.


- HD h/s viÕt tiÕng khã dƠ lÉn.


VD:Tríc, sau, lµm lng, lối, rng rng, dẫn.
- Nêu cách trình bày thơ lơc b¸t?



- GV đọc cho h/s viết bài.
- GV đọc lại toàn bài.
- Chấm 5- 6 bài.


- HS viết bảng con.
- HS lên bảng.


- Lớp nhận xét sửa bài.


- Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và hết
một khổ cách 1 dòng.


- HS viết chính tả.
- HS soát bài.


<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1:


- GV cho h/s đọc bài tập.


- Yêu cầu mỗi tổ 1 h/s lên bảng làm BT.
- GVđánh giá.


<b>C. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, chữ viết của h/s.
- Về tìm và ghi 5 từ chỉ tên các con vật
bắt đầu bằng chữ : ch/tr.



- HS nờu yờu cu - làm bài vào vở.
- HS thi làm đúng  nhanh.


sau đó đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh
lớp nhận xột, sa bi.


_____________________________________


<b>Tiết 3:</b> <b>Luyện từ và câu</b>:


<i><b>$ 5: Từ đơn và từ phức</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ
dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa, cịn từ bao giờ
cũng có nghĩa.


2. Phân biệt đợc từ đơn và từ phức.


3. Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển tỡm hiu v t.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Dấu hai chấm có tác dụng gì?



<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhật xét:</b>


- HÃy chia các từ thành 2 loại:


+ T ch gm 1 ting (t n) - Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền,Hanh, là.
+ Từ gồm nhiều tiếng (từ phức)


- Tiếng dùng để làm gì? - Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến.- Tiếng dùng để cấu tạo từ:
+ Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn.
+ Cũng có thể phải dùng từ hai tiếng trở
lên để tạo thành một từ. Đó là từ phức.


- Từ dùng để làm gì? - Từ dùng để:


+ Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm.
+ Cấu tạo câu.


<b>3. Ghi nhí:</b>


 Từ đơn là gì? Thế nào là từ phức,
nó có vai trị gì trong câu?


- HS nªu ghi nhí SGK.


<b>4. Lun tËp:</b>


Bµi 1:



- GV gọi h/s đọc y/c bài tập. - HS đọc nội dung - y/c của bài tập 1.- HS tho lun N2


- Phân cách các từ trong câu thơ sau:


+ Từ đơn:
+ Từ phức:


Rất/ công bằng/rất/ thông minh/
Vừa / độ lợng/ lại / đa tình/ đa mang.
- Rất, vừa, lại.


- Công bằng, thông minh, độ lợng, đa
tình, đa mang.


- Những từ nh thế nào đợc gọi là từ đơn?


Tõ phøc? VÝ dơ? - HS nªu ý kiÕn vµ vÝ dơ.


Bµi 2:


- Cho h/s đọc u cầu.
- GV đánh giá.


- Tìm trong từ điển và ghi lại 3 từ đơn, 3
từ phức.


- HS nªu miƯng - líp bỉ sung.
Bµi 3:



- GV cho h/s đặt ni tip.
- Nhn xột ỏnh giỏ.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu ví dụ từ đơn, từ phức?
- Về học thuộc ghi nh.


- HS trình bày.


+ Hung d:By súi úi vụ cùng hung dữ.
+ Cu-ba là nớc trồng nhiều mía.


_______________________________


<b>TiÕt 4</b>: <b>Khoa häc</b>:


<i><b>$ 5: Vai trị của chất đạm và chất béo</b></i>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Sau bài học h/s có thể:


- K tờn 1 s thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
- Nêu đợc vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm v nhng thc n cha cht
bộo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- H×nh SGK phãng to


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Kể tên những thức ăn chứa chất bột đờng? Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động1:</b> Vai trị của chất đạm và chất béo.


+ Mục tiêu: - Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều chất béo.
+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất
béo.


Bíc 2:


- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm
có trong hình ở trang 12 SGK?


- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà
em thích ăn?


- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn
những thức ăn chứa nhiều chất đạm?


- Cho h/s nêu tên những thức ăn giàu
chất béo có trong hình ở T.13


- KĨ tên các thức ăn chứa nhiều chất
béo mà em thích ¨n?


+ KÕt luËn:


- Chất đạm có vai trị gì đối với cơ
thể? Vai trị của chất béo?


- Cho vài h/s nhắc lại.


- HS quan sát hình 12, 13 SGK
- HS làm việc cả lớp.


- Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt bò,
đậu,...


- HS tự nêu.


- HS đọc và nêu ở mục bạn cần biết.
- Mỡ lợn, lạc, dầu ăn.


- HS nªu ý kiÕn.


- Chất đạm tham gia XD và đổi mới cơ
thể làm cho cơ thể ln lờn...


- Chất béo giàu năng lợng giúp cho cơ thĨ


hÊp thơ c¸c Vitamin : A, D, K


<b>2. Hoạt động 2:</b> Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo.


+ Mục tiêu: Phân loại thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo nguồn gốc t ng
vt v thc vt.


+ Cách tiến hành:


Bớc 1: GV phát phiếu và hớng dẫn:


Bng cha thc n cha chất đạm - HS thảo luận NBảng thức ăn chứa chất béo4


<b>Tªn thức ăn chứa</b>


<b>nhiu cht m</b> <b>Ngungc TV</b> <b>Nguồngốc ĐV</b> <b>Tên thức ăn chứanhiều chất béo.</b> <b>Nguồngốc TV</b> <b>Ngun gcV</b>


Đậu lành X <sub>Mì lỵn</sub> X


Thịt lợn X <sub>L¹c</sub> X


Trøng X <sub>Dầu ăn</sub> X


Đậu Hà Lan X <sub>Vừng</sub> X


Cua , èc X <sub>Dõa</sub> X


Bớc 2: Cho h/s trình bày kết quả thảo
luận.



+ Kết luận: Các thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ
đâu?


<b>C. Cđng cố dặn dò:</b>


-* Cht m v cht bộo cú ngun gốc
ở đâu? Cần làm gì để nguồn cung cấp
các chất đó đảm bảo?


- NhËn xÐt giê häc.


- Mét sè h/s trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- §Ịu cã ngn gèc tõ TV vµ §V


______________________________


<b>TiÕt 5:</b> <b>KĨ chun:</b>


<i><b>$ 3: Kể chuyện ó nghe - ó c</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nãi:


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện)
đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, tình cảm yêu


th-ơng, đùm bọc lẫn nhau, giữa ngời với ngời.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyn (mu
chuyn, on chuyn)


2. Rèn kỹ năng nghe:


- Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph viết gợi ý 3 và tiêu chí đánh giá bài KC.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

èc"


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn h/s kể chuyện:
a) Hớng dẫn h/s tìm hiểu đề bài.
- Gọi h/s đọc đề bài và các gợi ý.


- GV nh¾c h/s nên kể những câu chuyện
ngoài SGK.


- HS c , gợi ý 1 4.



- HS nèi tiÕp nhau giíi thiƯu câu chuyện
của mình.


- Cho h/s c li gi ý 3.


GV dán bảng dàn bài KC. - Lớp đọc thầm.


- Khi kể chuyện em cần lu ý điều gì? - Giới thiệu với các bạn câu chuyện của
mình.


- Kể chuyện phải có đầu có cuối, có mở
đầu chuyện, diƠn biÕn vµ kÕt thóc
chun.


b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.


- GV cho h/s kể chuyện theo cặp. - HS kể trong nhóm, trao đổi về ý nghĩa
của câu chuyện.


- Cho h/s thi kĨ tríc líp.


- u cầu mỗi h/s kể xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện.


- HS xung phong lªn tríc líp KC.
- Líp nhËn xÐt, b×nh chän.


- Lớp có thể đặt câu hỏi của các bạn về
nhân vật, các chi tiết trong câu chuyện.


- GV đánh giá:


+ ND; C¸ch kể: (Giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu chuyện của ngời kể.


- Lớp bình chọn bạn nào kể hay và hấp
dẫn nhất.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Khi muốn kể 1 câu chuyện em cần thực hiện nh thế nào?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s tập kể lại câu chuyện võa kĨ ë líp cho ngêi th©n nghe,
xem tríc tranh minh hoạ và bài tập ở tiết KC tuần 4.


_________________________________________________________________


<i><b>Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1</b>: <b> Tập đọc:</b>


<i><b>$ 6: Ngời ăn xin</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c lu loỏt ton bài, giọng đọc nhẹ nhàng thơng cảm thể hiện đợc cảm xúc, tâm
trạng của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói. Tốc độ đọc 75 tiếng / 1 phút.
2. Hiểu ND ý nghĩa truyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm,
thơng xót trớc nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo kh.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
A. Bi c:


- Yờu cu c bi.


- Nêu tác dụng của những dòng mở đầu
và kết thúc bức th.


<b>B. Bi mi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- 2 h/s đọc nối tiếp nhau bài "Th thăm
bạn.


a) Tổ chức cho h/s đọc bi.
- c phỏt õm ỳng.


- Đọc giảng từ.


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
- Đọc theo cặp.


- 1 2 h/s đọc bài.
- GV đọc mẫu.



<b>3. T×m hiĨu bµi:</b>


- Cho h/s đọc thầm trả lời câu hỏi bài.
- Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng


- HS độc tìm hiểu nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nh thế nào? đọc, giàn giụa nớc mắt, đôi môi tái
nhợt, quần áo tả tơi.


- Em hiểu thế nào là "lọm khọm, đỏ
đọc, giàn giụa"?


- HS đọc chú giải.
- Khi nói những chi tiết trên là ttác giả


đã tả đến đặc điểm nào ca nhõn vt?


- Đặc điểm ngoại hình.
+ ý1:Đặc điểm ngoại hình của ông lÃo


giới thiệu cho ta biết điều g×?


+ Hình ảnh đáng thơng của ơng lão ăn
xin.


- Hành động và lời nói ân cần của cậu
bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với
ông lão ăn xin nh thế nào?



- Rất chân thành, thơng xót ơng lão, tơn
trọng ơng lão, muốn giúp đỡ ơng.


- Chi tiết nào nói rõ hành động và lời
nói của cậu bé.


- Hành động: lục tìm hết túi nọ, túi kia,
nắm chặt lấy bàn tay ông lão.


- Em hiểu : "lẩy bẩy", "Tài sản"
+ Nêu ý 2?


- Lời nói xin ơng lão đừng giận.


+ Tình cảm chân thành của cậu bé đối
với ông lão ăn xin.


-* Cậu bé khơng có gì cho ơng lão nhng
ơng lão lại nói: "Nh vậy là cháu đã cho
lão rồi" Em hiểu cậu bé đã cho ông lão
cái gì?


- Ơng lão nhận đợc tình thơng sự thơng
cảm và tơn trọng của cậu bé qua hành
động cố gắng tìm quà tặng, qua lời xin
lỗi chân thành qua cái nắm tay rất chặt.
-* Câu nói của ơng lão cậu bé cũng cảm


thấy đợc nhận chút gì từ ơng theo em
cậu bé đã nhận đợc gì ở ông lão ăn xin?



- Nhận đợc từ ông lão lòng biết ơn, sự
đồng cảm.


- Nêu ý hiểu "khản đặc""Nhìn chằm
chằm" ?


- HS ph¸t biĨu.


+ Nêu ý 3: + Sự cảm thông và đồng cảm giữa ông


l·o vµ cËu bÐ.


<b>4. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Cho h/s đọc bài.
- Nêu cách đọc?


- 3 h/s đọc nối tiếp 3 đoạn.


- Giọng nhẹ nhàng thơng cảm, đọc phân
biệt lời nhân vật,…


- GV đọc mẫuđoạn 3.


- Tổ chức cho h/s luyện đọc theo nhóm
3.


- HS đọc phân vai: Cậu bé, ơng lão, dẫn
truyện.



- HS luyện đọc: Cá nhân, nhóm.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều g×?
- NhËn xÐt giê häc, dỈn h/s ôn bài,
chuẩn bị bài sau.


______________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>To¸n:</b>


<i><b>$ 13: Lun tËp</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp h/s cđng cè:


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Thứ tự các số.


- C¸ch nhËn biết giá trị của từng chữ số theo hàng và líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu các hàng và các lớp đã học?.


<b>B. Bµi míi:</b>


Bµi 1:


- Cho h/s đọc y/c bài tập.


35 627 449


- §äc sè và nêu giá trị của chữ số 3
trong mỗi số sau.


+ Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy
nghìn bốn trăm bốn mơi chín.


- Chữ số 3 có giá trị 30 000 000


123 456 789


- Nêu cách đọc số có nhiều chữ s. - HS nờu.
Bi 2:


- Bài tập yêu cầu gì?


- 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3
trăm, 4 chc v 2 n v


- Viết số.


HS làm bảng con.
5 760 342
- 5 triƯu, 7 chơc ngh×n, 6 ngh×n, 3 trăm,


4 chc v 2 n v 5 076 342


Bµi 3:



- Nớc nào có số dân đơng nhất ?
- Nớc nào có số dân ít nhất ?


- Cho h/s viết tên các nớc có số dân theo
thứ tự tõ Ýt  nhiỊu.


- HS nêu miệng.
- ấn độ


- Lµo


- Lµo  Cam-pu-chia  VN  Nga 


Hoa kỳ  ấn độ
Bài 4:


- Yêu cầu làm miệng.
- GV nhận xét bổ sung.


- HS làm vào SGK nêu miệng.
lớp nhận xét - bổ sung


Bài 5:


- Cho h/s nêu miệng.


- GV cùng h/s nhận xét chung.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>



- Nờu cách đọc số viết số có nhiều chữ
số?


- NhËn xÐt giê häc.


- Hµ Giang: 648 000 ngêi
- Hµ Nội: 3 007 000 ngời
- Quảng Bình: 818 300 ngời
- Gia Lai: 1 075 200


_______________________________________
<b>TiÕt 3</b>: <b>Tập làm văn:</b>


<i><b>$ 5: Kể lại lời nói ý nghĩ của nhân vật</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>


1. Nắm đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính
cách nhân vật, nói lên ý nghĩa của câu chuyện.


2. Bíc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2
cách: trực tiếp và gián tiếp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Bi c:</b>



- Nêu ghi nhớ bài: Tả ngoại hình nhân
vật.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Nhận xét:</b>


1. Gi h/s đọc yêu cầu.
- GV cho lớp đọc thầm bài.


"Ngêi ¨n xin"


- 1 2 đọc y/c của nnhận xét 1.
- Lp lm ra nhỏp.


+ Tìm những câu ghi lại lời nãi cđa cËu


bé? -"Ơng đừng giận cháu, cháu khơng cógì để cho ơng cả".
- Khi báo hiệu lời nói của nhân vật (cậu


bé) dấu 2 chấm đợc dùng phối hp vi
du hiu no?


- Dấu gạch đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tìm câu ghi lại ý nghĩ của cậu bé. - Chao ơi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát
con ngời đau khổ kia thành xấu xí
nh-ờng nào!


- Cả tơi nữa, tơi cũng vừa nhận đợc chút


gì của ơng lão.


- Khi kể lại ý nghĩ của nhân vật, thì lời
dẫn của tác giả đợc thể hiện bởi dấu
hiệu nào?


- DÊu hai chÊm, tríc dÊu : cã tõ "r»ng"


- Trong bµi văn kể chuyện ngoài việc
miêu tả ngoại hình của nhân vật ta còn
phải kể thêm những yếu tố nào của nhân
vật.


- GV cho h/s nhắc lại.


- Lời nói và ý nghĩ của nhân vật.


2. Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên
điều gì?


- Cho thấy cậu là một ngời nhân hậu,
giàu lòng trắc ẩn, thơng ngời.


- Lời nói và ý nghĩ của nhân vật còn
giúp ta hiểu rõ những gì của mỗi nhân
vật? (con ngời)


- Tính cách ... và ý nghÜa cña câu
chuyện.



- Gọi h/s nhắc lại. - HS nhắc l¹i néi dung ghi nhí 1.


3. Cho h/s đọc y/c.


- Yêu cầu thảo luận trả lời. - HS thảo luận N HS trình bày, lớp bổ sung.2
- Khi kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân


vật có mấy cách kể? - Có 2 cách. HS nêu nội dung ghi nhí 2.
- ThÕ nµo lµ lêi dÉn trùc tiÕp?


Lời dẫn gián tiếp? - Kể nguyên văn lời nói của nhân vật.- Kể bằng lời của ngời KC.
- Làm thế nào để phân biệt lời dẫn trực


tiếp và lời dẫn gián tiếp? + Trực tiếp đặt sau dấu hai chấm, phốihợp với dấu gạch ngang đầu dòng và
dấu ngoc kộp.


+ Gián tiếp: Ngợc lại nhng trớc nó có
các tõ r»ng, lµ vµ dÊu hai chÊm.


<b>3. Ghi nhí SGK:</b>


- Cho vài h/s nhắc lại.


<b>4. Luyện tập:</b>


- HS đoc ghi nhí.


Bµi 1:


HD làm bài, GV theo dõi nhắc nhở. - HS đọc yêu cầu.HS thảo luận N2



- Lời dẫn gián tiếp. (Cậu bé thứ nhất định nói dối là) bị chú


đuổi:


- Lời dẫn trực tiếp. - Còn tớ, tớ sẽ nói là đang đi thì gặp ông
ngoại.


- Theo t tt nhất là chúng mình nhận
- Dựa vào dấu hiệu nào mà em xác định


đợc? lỗi với bố mẹ.


Bµi 2:


- GV làm mẫu. - 1 h/s đọc y/c - lớp đọc thầm thảo luậnN4.


Muèn chuyÓn lêi dÉn gi¸n tiÕp thµnh


trực tiếp cần lu ý những gì? + Thay đổi xng hơ..+ Dấu hiệu.
- Cho h/s trình bày.


- GV kết luận. - Đại diện nhóm lên dán kết quả.Lớp nhận xét.
Bài 3:


- HD làm bµi.


- u cầu làm miệng.
- GV đánh giá.



<b>C. Cđng cố dặn dò:</b>


- Qua tiết học em biết điều gì mới?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài +
chuẩn bị tiết sau.


- HS làm bài..


- HS nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét.


__________________________________


<b>Tiết 4:</b> <b>Âm nhạc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- H/S thuc bi hát, tập biểu diễn từng nhóm trớc lớp kết hợp phụ hoạ.
- Đọc đợc bài tập cao độ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Chép sẵn bài tập cao độ, nhạc cụ.
- HS : Một số nhạc cụ gõ.


<b>III. Hoạt động lên lp:</b>
<b>1. Phn m u:</b>


- Cả lớp hát bài "Em yêu hoà bình"



<b>2. Phn hot ng</b>:


<b>a. Hot ng1</b>:


- Chia lớp thµnh 3 d·y.


- 1 dãy hát, 2 dãy gõ đệm theo tiết tấu
lời ca.


- GV hớng dẫn cho HS tiết tấu lời ca.
- Tổ chức cho HS phối hợp 2 bên hát và
gõ đệm.


- GV theo dâi nh¾c nhë.


- HS thùc hiƯn.


- 2 nhóm cùng thực hiện, hat gõ đệm
theo tiết tấu.


<b>b. Hoạt động2:</b> Hớng dẫn hát kết hợp
với động tác phụ hoạ.


- GV làm mẫu các động tác.


- GV cho học sinh hát kết hợp phụ hoạ.
- GV theo dõi nhắc nhở.


- HS quan sát và thực hiện theo.
- HS thùc hiƯn: nhãm CN.



<b>3. PhÇn kÕt thóc : </b>


- Lớp hát ôn lại:


- Nhận xét giê häc. DỈn h/s xem tríc
bµi sau.


- HS hát trình diễn "Em yêu hoà bình"


________________________________________


<b>Tiết 5:</b> <b>Thể dôc: </b>


<i><b>$ 5: Đi đều, đứng lại, quay sau </b></i>
<i><b>Trò chơi: “ kéo ca, lừa xẻ”</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Đi đều, đứng lại, quay sau, y/c nhận biết đúng
h-ớng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi: "Kéo ca lừa xẻ" y/c chơi ỳng lut, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm ph ¬ng tiÖn :</b>


- Địa điểm : Sân trờng, sạch, đảm bảo an tồn.
- Phơng tiện: 1 cịi.


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp:</b>



Nội dung Định


l-ợng Phơng pháp tổ chức


<b> 1. Phần mở đầu:</b>


- GV nhËn líp, phỉ biến nội
dung yêu cầu bài học.


- Cho h/s khởi động.


(5-7') x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


CSL-GV
- Chơi trò "Làm theo hiệu lệnh"


<b> 2. Phần cơ bản:</b>


a. i hỡnh i ngũ:


- Ôn đi đều, đứng lại, quay sau.
- GV điều khin lp ụn.


- Cán sự lớp điêu khiển lớp «n.
- GV theo dâi nh¾c nhë sưa sai.
- Tỉ chức cho h/s thi đua giữa
các tổ.



(18-22')


34 lợt x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV+CSL


b.Chơi trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV theo dõi nh¾c nhë. x x


<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Cho tập hợp đội hình vịng
trịn thả lỏng hít thở sâu.
- GV cùng h/s hệ thống lại nội
dung tiết học.
(4-6’) x x


x x


x GV x


x x


x x


<b>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Tiết 1</b>: <b>To¸n:</b>



<i><b>$ 14: D·y sè tù nhiªn</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp h/s :


- NhËn biÕt sè tù nhiªn và dÃy số tự nhiên.


- T nờu c mt s đặc điểm của dãy số tự nhiên.


<b>II. Hoạt động day học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Sè 1 000 000 000 gåm bao nhiêu chữ
số?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu số tự nhiên và d·y sè:</b>


- HS đọc, nêu ý kiến.


- Kể 1 vài số các em đã học?


- GV nhận xét và kết luận những số TN.
- Kể các số tự nhiên theo thứ tự từ bé
đến lớn bắt đầu từ 0.


- 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999


- H nh¾c l¹i


- 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100; ...


- Dãy số TN có đặc điểm gì? - Đợc sắp xếp theo thức tự từ bé đến lớn
tạo thành dãy số TN.


+ GV nêu 3 VD để h/s nhận xét xem
dãy số nào là dãy số TN. Dãy số nào
không phải là dãy số TN.


- HS nªu - líp nhËn xÐt.


+ Cho h/s quan sát hình vẽ trên tia số và


nhận xét. - Mỗi sè cđa d·y sè TN øng víi 1 ®iĨmcđa tia sè, sè 0 øng víi ®iĨm gèc cđa tia
sè.


<b>2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy</b>
<b>số tự nhiên:</b>


- Muốn đợc 1 số TN lớn hơn số TN đã


cho ta làm nh thế nào? - Thêm 1 đơn vị vào số TN đã cho.
- Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ


số nào thì ta sẽ có số mới nh thế nào? - Ta sẽ đợc số tự nhiên liền sau số đó.
-* Cứ làm nh vậy mãi thì em có nhận


xÐt g×? - D·y sè tù nhiªn cã thÓ kÐo dài mÃimÃi. Và chứng tỏ không có số tự nhiên


nào lớn nhất.


-* Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì


sao? - Cú : s 0 vỡ bớt 1 ở bất kỳ số nào cũngđợc số tự nhiên liền trớc cịn khơng thể
bớt 1 ở số 0 để đợc số tự nhiên nào liền
trớc số 0.


- 2 số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém


nhau? - Hn kém nhau 1 đơn vị


<b>3. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1 + 2:


- Yêu cầu h/s làm bài miệng.


- GV nhn xột đánh giá. - HS làm nháp rồi nêu miệng.- Lớp nhn xột.
Bi 3:


- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.


- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc?
- Số tự nhiên liền sau?


- HS làm vở.


a) 4; 5; 6 b) 86; 87; 88
9; 10; 11 99; 100; 101


Bài 4*:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Cách tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau. - HS lµm bµi. 909; 910; 911; 912; 913; 914;
0; 2; 4; 6; 8; 10; 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Dóy s t nhiờn cú đặc điểm gì?


- NhËn xÐt giê häc, dỈn vỊ xem lại các
bài tập, chuẩn bị bài sau.


-* Nêu cách tìm 2 số chẵn, lẻ.


___________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và câu:</b>


<i><b>$ 6: Më réng vèn tõ: nh©n hậu - đoàn kết</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. M rng vn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu - đoàn kết.
2. Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trờn.


3. Biết sống nhân hhầu đoàn kết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết sẵn bài tập 2 và bµi tËp 3.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. Bµi cị:</b>


- Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để
làm gì?


- Từ đơn và từ phức có đặc điểm gì?


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>


Bµi 1:


- GV híng dÉn mẫu từ.


- Chứa tiếng hiền: Dịu hiền, hiền lành.


- HS đọc yêu cầu BT1 – h/s trao đổi
N2,3cử đại diện lên thi tìm từ có chứa
tiếng hiền.


- Nhãm nµo nhiỊu tõ hiền nhất là
thắng cuộc.


- Từ chứa tiếng : ác VD: hung ác, ác nghiệt, ác cảm, ác
thú, tội ác, ác liệt, tàn ác, độc ác, ác
ơn...



Bµi 2:


- BT y/c g×?


- GV treo bảng viết sẵn híng dÉn
mÉu.


- 1 h/s đọc yêu cầu.
- H/s quan sát, làm bài.


+


-Nhân hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn


hậu, trung hậu, nhân từ. Tàn ác, hung ác, độc ác, tànbạo
Đoàn kết Cu mang, che chở, đùm bọc Bất hoà, lục đục, chia sẻ.
Bài 3:


- GV cho h/s nªu miƯng.


- GV đánh giá.


- Cho 1 3 h/s đọc lại thành ngữ
hoàn chỉnh.


- 1  2 h/s đọc y/c.
- HS thảo luận N2,3
a) Hiền nh bụt (đất)


b) Lành nh đất (bt)
c) D nh cp.


d) Thơng nhau nh chị em gái.
Bài 4:


- Gọi h/s nêu y/c bài tập. - HS nhắc lại y/c.
- GV gợi ý: Muốn hiểu các thành ngữ,


tc ngữ đó ta phải hiểu đợc cả nghĩa
đen và bóng.


- HS theo dõi.
- HS làm bài.
+ Môi hở răng lạnh. - NghÜa ®en:


- NghÜa bóng:


Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng
ngời, môi che chở, bao bọc bên ngoài
răng, môi hở thì răng l¹nh.


Những ngời ruột thịt, gần gũi xóm
giềng của nhau phải che chở, đùm bọc
nhau, 1 ngời yếu kém hoặc bị hại thì
những ngời khác cũng bị ảnh hởng
xấu theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nghĩa bóng - Ngời thân gặp nạn, mọi ngời khác
đều đau n.



+ Nhờng cơm sẻ áo? - Nghĩa đen - Nhờng cơm , áo cho nhau


- Nghĩa bóng - Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó
khăn, hoạn nạn.


+ Lá lành đùm lá rách? - Nghĩa đen - Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở.
- Nghĩa búng


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


-* Con ngời cần sống thÕ nµo?


- NhËn xÐt giê häc, dỈn häc thuộc
lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập
3, 4. Chuẩn bị bài sau.


- Ngi kho mnh cu mang, giúp đỡ
ngời yếu, ngời may mắn giúp đỡ ngời
bất hạnh, ngời giàu giúp đỡ ngời
nghèo.


( Sèng nh©n hậu đoàn kết với mọi
ng-ời, với môi trờng sống)


_____________________________________


<b>Tiết 3</b>: <b>Địa lÝ:</b>


<i><b>$ 3: Mét sè dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy h/s biÕt:


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội
của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở Hồng
Liên Sơn.


- T«n träng trun thống văn hoá của các dân tộc ở HLS.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ địa lý Việt Nam.


- Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt cđa mét sè d©n téc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm của dãy núi HLS?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoàng Liên Sơn - nơi c trú cđa 1 sè d©n téc Ýt ngêi.</b>



+ Mục tiêu: HS biết đợc dân c của HLS và địa bàn c trú chủ yếu của 1 số dân tộc
ít ngời.


+ Cách tiến hành:
- Cho h/s đọc bài.


- Dân c ở HLS đông đúc hay tha thớt
hơn so với đồng bằng?


- 1 h/s đọc mục 1 SGK.
- Dân c tha thớt.


- Kể tên một số dân tộc ít ngời ở HLS? - Tày, Nùng, Mờng, Dao, Thái,...
- Xếp thứ tự các dân tộc theo địa bàn c


tró tõ n¬i thÊp cao. - Thái, Dao, Mông


- Ngời dân ở những nơi núi cao thờng đi


bằng những phơng tiện gì? - Chỉ có thể đi bộ hoặc đi bằng ngựa.
+ KL: GV chốt lại ý chính.


<b> 2. Bản làng với nhµ sµn:</b>


+ Mục tiêu: HS hiểu và biết đợc các dân tộc ở HLS thờng sống tập trung thành
bản.


+ Cách tiến hành:


- Cho h/s quan sát với tranh ảnh - Lớp quan sát:



- Các dân tộc HLS thờng sống thế nào? - Sống tập trung thành từng làng, bản.
- Bản làng thờng nằm ở đâu?


- Bản làng có nhiều nhà hay ít nhà? -


ở sờn núi hoặc thung lũng.
- Mỗi bản có khoảng mơi nhà.
- Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở


nhà sàn? - Tránh ẩm thấp và thú dữ.


- Nh sn c lm bng nhng vt liu


gì? - Bằng các vật liệu tự nhiên: Gỗ, tranh,tre...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Chợ phiên, lễ hội, trang phơc.</b>


+ Mục tiêu: Nắm và trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về trang phục, lễ hội
của dõn tc HLS.


+ Cách tiến hành:


- Cho h/s quan sát tranh ảnh. - HS quan sát, đọc sgk.
- Cho h/s hoạt động nhóm. - HS thảo luận N2,3


- Nêu những hoạt động trong chợ phiên? - Bán mua, trao đổi hàng hoá …
-* Em hiểu chợ phiên là gì? - Đợc họp vào những ngày nhất định.
- Kể tên một số lễ hội của các dân tc



HLS?


- Trong lễ hội thờng có những hoạt


- Hội chợ núi mùa xuân, hội xuống
đồng, ..., thờng đợc tổ chức vào mùa
xuân.


động nào? - Thi hát, múa sạp, ném còn...


+ Kết luận: Các dân tộc HLS có những
đặc điểm tiêu biểu nào về trang phục
sinh hot l hi?


- HS trình bày.


- GV nhn xột cht li ý ỳng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Em sống ë vïng nµo?
- NhËn xÐt giê häc.


- VN ôn bài ,chuẩn bị bài giờ sau.


- HS nêu ghi nhí (SGK).


_________________________________________


<b> TiÕt 4</b>: <b>MÜ thuËt:</b>



<i><b>$ 3: Vẽ tranh: đề tài các con vật quen thuộc</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp của một số con
vật quen thuộc.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích .
- H/s yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật ni.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh ảnh 1 số con vật. Tranh quy trình thùc hiƯn. Bµi vÏ mÉu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Hoạt động1:</b> Tìm chọn nội dung đề tài.
- Cho h/s quan sát tranh.


- Cho h/s nªu tªn con vËt.


- Hình dáng, màu sắc, đặc điểm nổi bật,
các bộ phận chớnh ca con vt.


- HS quan sát ảnh.
- HS kể tên các con vật.


- Ngoài ra em còn biết thêm con vËt? - HS tù nªu.
-* Em sÏ vÏ con vật nào? HÃy miêu tả



hỡnh dỏng, c im v mu sắc của con
vật em định vẽ?


- H/s tù nªu.


<b>2. Hoạt động2:</b> Cách vẽ con vật.


- GV cho /s quan sát quy trình vẽ và yêu
cầu h/s nêu các bớc?


+ VÏ ph¸c chung cđa con vËt.


+ VÏ c¸c bé phËn, chi tiÕt cho râ ®2<sub>.</sub>


+ Sửa hồn chỉnh hình vẽ và màu đẹp.
- GV dùng tranh quy trình hớng dẫn


c¸ch vÏ. - HS theo dâi.


<b>3. Hoạt động 3:</b> Thực hành.


- Yêu cầu h/s nhớ lại các đặc điểm của
con vật trớc khi vẽ, có thể phác ra nháp
rồi vẽ vào vở.


- GV quan s¸t híng dÉn h/s yÕu cßn
lóng tóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Nhận xét đánh giá:</b>



- GV cïng h/s chän 1 sè bµi cã u điểm,
nhợc điểm rõ nét xếp loại.


- Nhận xét giờ học, về su tầm hoạ tiết
trang trí dân tộc.


- HS trình bày bài.


- Nêu ý kiến nhận xét bài b¹n.


_______________________________________________


<b>TiÕt 5:</b> <b>KÜ thuËt:</b>


<i><b>$ 3: Cắt vải theo đờng vạch dấu</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu.


- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng quy trình kỹ
thuật.


- Giáo dục ý thức an tồn lao ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Mẫu vËt, v¶i, kÐo, phÊn, thíc.
HS: -V¶i, kÐo, phÊn, thíc.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm và cách sử dụng kim?


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu thiƯu bµi:


<b>2. Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn quan sỏt,
nhn xột:


- GV giới thiệu mẫu.


- Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên
vải?


- Ct vi theo ng vch dấu đợc thực
hiện nh thế nào?


<b>3. Hoạt động 2: </b>Hớng dn thao tỏc k
thut:


a. Vạch dấu trên vải.


+ Cho h/s quan sát hình 1a, 1b SGK
- GV đính vải lên bảng.


b. Cắt vải theo đờng vạch dấu:


- Cho h/s quan sát hình 2a, 2b SGK
- GV hớng dẫn mẫu: Tì kéo; mở rộng
2 lỡi kéo, lỡi kéo nhỏ xuống dới mặt
vải; Tay trái cầm vải nâng nhẹ; đa lỡi
kéo theo đờng vạch dấu; giữ an tồn,
khơng đùa nghịch.


- HS quan sát, nhận xét hình dạng các
đờng vạch dấu, đờng cắt vải theo đờng
vạch dấu.


- Vạch dấu để cắt vải đợc chính xác,
khơng bị xiêu lệch.


- Thùc hiƯn qua 2 bớc.
+ Vạch dấu trên vải.


+ Ct vi theo ng vch dấu.


- HS quan s¸t.


- HS lên thực hiện thao tác đánh dấu
thẳng.


- 1 h/s thực hiện vạch dấu đờng cong.
- HS nêu cách cắt vải thông thờng.
- HS quan sát g/v làm mẫu.


<b>4. Hoạt động 3:</b> Thực hành



- GV kiĨm tra sù chn bÞ vËt liƯu cđa
h/s.


- GV nêu yêu cầu thời gian thực hành.
- GV quan s¸t híng dÉn cho h/s u


<b>5. Hoạt động 4:</b> Đánh giá kết quả học
tập.


- GV tæ chøc cho h/s trng bày sản
phẩm.


- HS t đồ dùng lên bàn.


- HS vạch 2 đờng dấu thẳng và 2 đờng
dấu cong và cắt vải theo ng vch
du.


- HS thực hành cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV tổ chức h/s đánh giá theo tiêu
chí.


+ Kẻ, vẽ, cắt theo đúng đờng vạch
dấu.


+ Đờng cắt khơng mấp mơ, răng ca.
+ Hồn thành đúng thời gian qui định.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả.



- HS cïng nhËn xÐt - líp bổ sung.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu cỏch ct vi theo đờng vạch dấu?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn b bi sau.


_________________________________________________________________


<b>Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</b>


<b>TiÕt 1</b>: <b>To¸n:</b>


<i><b>$ 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b></i>


<b>I. Mục tiêu;</b>


Giúp học sinh hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân.


- S dụng mời ký hiệu (chữ số) để viết trong hệ thập phân.


- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.


<b>II. c ác hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Bi c:</b>


- Thế nào là dÃy số tự nhiên? Có số tự
nhiên lớn nhất? Bé nhất không?



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Đặc điểm của hệ thập phân:</b>


- HS nêu ý kiến.


- Số 987 654 321 có mấy chữ số?
- Nêu mỗi chữ số ứng với mỗi hàng?
- Nêu các chữ số ứng với mỗi lớp?


- Có 9 chữ số.


+ Chữ số 1 ứng với hàng đơn vị.
+ Chữ số 2 ứng với ….


Chữ số 9 ứng với hàng trăm triệu.
321 thuộc lớp đơn vị


654 thuộc lớp nghìn
987 thuộc lớp triệu
- GV yêu cầu h/s đọc từng lớp.


- Em có nhận xét gì về cách đọc? - Phân ra thành từng lớp, đọc từ lớp cao
đến lớp thấp .


- Trong sè trên hàng nào nhỏ nhÊt?


Hàng nào lớn nhất? - Hàng đơn vị nhỏ nhất, hàng trăm triệulớn nhất.
- Khi viết số ta căn cứ vào đâu? - Vào giá trị của mỗi chữ số tuỳ theo nó



thuộc hàng nào trong số đó.
- Cứ 1 hàng có ? chữ số?


- Bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp lập thành
1 đơn vị lập thành 1 đơn vị ở hàng trên
liền nó? Ví dụ?


- 1 hàng tơng ứng 1 chữ số.


- C 10 n v ở hàng thấp lập thành 1
đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.


VD: 10®v = 1 chơc
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 triƯu
- Trong hƯ thËp ph©n ngêi ta thêng dïng


bao nhiêu chữ số để viết số? Đó là
những số nào?


- Ngời ta dùng 10 chữ số để viết đó là từ
số 0 9


- GV đọc cho h/s viết:


359 ; 2005 - HS viết số và đọc số chỉ giá trị củatừng chỉ số thuộc từng hàng.
-*Khi viết số TN với các đặc điểm trên


đợc gọi là gì? - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi 1:


- Cho h/s nêu miệng
- GV nhận xét.


- HS làm bài miệng.
- Lớp nhËn xÐt - bỉ sung.


VD: 80712 gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục và 2 đơn vị.


Bµi 2:


- Cho h/s đọc y/c
- GV hớng dẫn mẫu.


- HS lµm vë:


M: 387 = 300 + 80 + 7
- HS chữa bài.


- Yêu cầu làm bài vào vở. Líp nhËn xÐt- bỉ sung
Bµi 3:


- Bµi tËp y/c gì? - Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ởbảng sau.
- Muốn biết giá trị của chữ số 5 trong


mỗi số ta cần biết gì?


<b> C. Củng cố dặn dò:</b>



-* Nờu cỏch xỏ nh giỏ tr của một số?
- Nhận xét giờ học, dặn xem lại các bài
tập đã làm, chuẩn bị bài sau.


- Chữ số đó đứng ở vị trí nào thuộc
hàng, lớp nào?


- HS lµm bài tập - chữa bài.
45 giá trị của csố 5 là 5
57 giá trị của csố 5 là 50
561 giá trị của csố 5 là 500
5824 giá trị của csố 5 là 5000


__________________________________


<b>Tiết 2:</b> <b>Tập làm văn:</b>


<i><b>$ 6: Viết th</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm chắc hơn (so với lớp 3) mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản
và kết cấu thông thờng của một bức th.


- Biết vận dụng kiến thức để viết những bức th thm hi, trao i.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép sẵn đề văn.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra</b>:


- KÓ lêi nãi ý nghÜ cđa nh©n vËt theo
mấy cách?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


+ Cho h/s đọc bài "Th thăm bạn"


+ Cho h/s nêu từng y/c của nhận xét. - 1 h/s đọc- lớp đọc thầm.- HS thực hiện N2


- Ngời ta viết th để làm gì? - Để thăm hỏi, thơng báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm.


- Để thực hiện mục đích trên một bức


th cần có những nội dung gì? + Nêu lí do và mục đích viết th.+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th.
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ
tình cảm với ngời nhận th.


-* Mét bøc th thêng có mở đầu và kết


thỳc nh th no? - u th: Ghi địa điểm, thời gian viết th,lời tha th.
- Cuối th: Ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa
hẹn của ngời viết th, chữ ký hoặc họ tên


của ngời viết th.


3/ Ghi nhí (SGK) - 4  5 h/s nªu.


<b>4. Lun tËp:</b>


- Cho h/s đọc đề bài. <sub>- 3</sub><sub></sub><sub> 4 h/s đọc nối tiếp.</sub>


a) Cho h/s xác định đề.


- GV gạch chân nh÷ng tõ ng÷ quan
träng.


+ Đề bài yêu cầu em viết th cho ai? - 1 bạn ở trờng khác.
+ Đề bài xác định ra mục đích viết th để


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

xng h« nh thế nào? mình, tớ.


+ Cn hi thm nhng gì? - Sức khoẻ, việc học hành ở trờng mới,
tình hình gia đình, sở thích của bạn.
+ Cần kể cho bạn nghe những gì về tình


h×nh ë líp, ë trờng hiện nay. - Tình hình học tập, sinh hoạt vui chơi(văn nghệ, thể thao, tham quan) cô giáo,
bạn bè, kế hoạch sắp tới của trờng.
+ Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì? - Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại.
b) Thực hành:


- GV cho h/s viết ra nháp những ý cần
viết trong lá th rồi viết vào vở.



- 1 2 em dựa theo dàn ý nêu miệng.
- HS lµm bµi vµo vë.


- Gọi h/s đọc th.


- GV cùng h/s nhận xét chung.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Vit th để làm gì?


- NhËn xÐt giê häc, dỈn h/s về nhà hoàn
chỉnh bài viết th. Chuẩn bị bài sau.


- 1 và h/s đọc bài làm đã hoàn chỉnh.


__________________________________


<b>TiÕt 3:</b> <b>Khoa häc:</b>


<i><b> $ 6: Vai trß cđa vi ta min, chât khoang và chất sơ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học h/s cã thĨ:


- Nói tên vai trị của các thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, cht khoỏng v cht
x.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy to cho các tổ thảo luận nhóm.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo?


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Kể tên các thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ.
+ Mục tiêu:


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.


- Nhận ra nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
+ Cách tiÕn hµnh:


B íc1 : Tỉ chøc và hớng dẫn


- Hoàn thiện bảng thức ăn chứa nhiều
Vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ.


- K tờn cỏc thc n, đồ uống mà em
th-ờng dùng hàng ngày.


- HS chia thành N2,3 sắp xếp các loại thức


ăn theo từng nhóm.



<b>Tên thức</b>
<b>ăn</b>


<b>Nguồn gốc</b>
<b>ĐV</b>


<b>Nguồn gốc</b>
<b>TV</b>


<b>Chứa</b>
<b>Vi-ta-min</b>


<b>Chứachất</b>
<b>khoáng</b>


<b>Chứa chất</b>
<b>xơ</b>
<b>Rau cải</b>


<b>Cà rốt</b>
<b>Sữa</b>
<b>Trứng gà</b>
<b>Chuối </b>
<b>Cà chua</b>
<b>Cam </b>
<b>Gạo </b>


<b>X</b>
<b>X</b>



<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>



+ Bíc 2:


+ Bớc 3: Cho h/s trình bày.
- GV đánh giá chung.


- C¸c nhãm thảo luận.
- Các nhóm trình bày.


- Lớp nhận xét các nhãm b¹n.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Vai trị của Vitamin, chất khoáng , chất xơ và nớc :
+ Mục tiêu: Nên đợc trị của Vitamin, chất khống, chất xơ và nc.
+ Cỏch tin hnh:


Bớc1: Kể tên một số Vi-ta-min mà em
biÕt.


- HS th¶o luËn nhãm N2,3.


- Vi-ta-min A, D, E, K, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bíc 2: KĨ tªn mét sè chất khoáng em


biết? - Sắt, canxi, iốt...


-* Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa


cht khoỏng i vi c thể? - Các và điều khiển các hoạt động sống nếuchất khoáng tạo ra men thúc đẩy
thiếu sẽ bị bệnh.



-* Nªu vÝ dơ?


- KÕt ln: GV nhận xét. - Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu.
Bớc 3: Vai trò của chất xơ và nớc.


- Tại sao hµng ngµy chóng ta ph¶i ăn


các thức ăn có chứa chất xơ? - Vì chất xơ giúp cơ thể thải các chất cặnbà ra ngoài.
- Hàng ngày chúng ta uống khoảng bao


nhiờu lớt nc? Ti sao cần phải uống đủ
nớc.


- 2 lít vì nớc giúp cho việc thải các chất
thừa, chất độc hại ra khỏi c th.


+ Kết luận: GV nêu lại ý chính.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu vai trò của các chất khoáng, Vi-ta-min, chất xơ và nớc?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài, chuẩn bị bài sau.


___________________________________


<b>Tiết 4:</b> <b>ThĨ dơc:</b>


<i><b>$ 6: Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. </b></i>



<i> <b>Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c và nâng cao kỹ thuật động tác quay sau. Yêu cầu tập cơ bản đúng động
tác, đúng với khẩu lệnh.


- Học động tác mới: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu nhận biết đúng
hớng vòng, làm quen với kỹ thuật động tác.


- Trò chơi: "Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu rèn luyện và nâng cao tập trung chú ý và khả
năng định hớng cho h/s, chơi đúng luật , hào hứng và nhiệt tình trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện:</b>


- a im : Sõn trng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: 1 còi, 2 khăn sạch để chơi trò bt mt.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi
dung y/c bµi häc.


- Cho h/s khởi động các khớp.


( 4-6’)



x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
- Chơi trò "Làm theo hiệu


lệnh" GV


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. i hỡnh i ng:
+ ễn quay sau.


- GV điều khiển lớp ôn tập.
- Lớp ôn tập theo điều của cán
sự.


- Các tổ ôn tập theo khu vực
phân công. GV theo dâi nh¾c
nhë.


( 22-24’) x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


GV+CSL


+ Học đi đều vịng phải, vịng
trái, đứng lại.



- GV lµm mÉu, híng dÉn c¸ch
thùc hiƯn.


- HS tËp theo híng dÉn.
- GV theo dâi nh¾c nhë.


x x x x x x x x -->
x x x x x x x x -->
x x x x x x x x -->


GV


x x


b. Trò chơi vận động:" Bịt mắt
bắt dê"
- GV nhắc lại cach chơi luật
chơi.
- Tổ chức cho h/s chơi.
x x


x x


x x x x


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho h/s th¶ láng tÝch cùc,


ch¹y nhẹ nhàng một vòng
quanh s©n.


- GV cïng h/s hƯ thèng néi
dung bµi häc.


- NhËn xÐt giê häc, giao bµi vỊ
nhµ.


( 4-5’) GV


x x x x x x x x --->
x x x x x x x x -->
x x x x x x x x -->
GV


______________________________________


<b>Tiết 5:</b> <b> Hot ng tp th: </b>


<b>Sơ kết tuần 3</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Hoạt động tập thể.


<b>II. Các hoạt động chính:</b>


<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>


- GV hớng dẫn các tổ trởng nêu ý kiến nhận xé chung các hoạt động trong tổ.
- Lớp trởng nhận xét chung. Nêu phơng hớng phấn đấu.


- HS trong lớp nêu ý kiến nhận xét bổ sung, nêu ý kiến các u và khuyết điểm còn
tồn tại trong tuần 3, hứa hẹn phấn đấu.


+ GV nhận xét chung kết quả học tập của lớp trong tuần. Bổ sung cho phơng
h-ớng phấn đấu của lớp tuần 4.


<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- HS tham gia vui chơi trò chơi tập thể.


</div>

<!--links-->

×