Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de KT1tiet lan 1 Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 01</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP 11A1 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</b>
<b></b>


<b>---Câu 1. Trộn 3 dung dịch </b>H SO 0,1M; HNO 0, 2M;2 4 3 và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lit dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được
dung dịch C có pH= 2. Xác định giá trị của V.


A. 0,134 lit


<b>Câu 2. Cho dung dịch chứa các ion sau: </b> 2 2 2


Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl  . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
dung dịch, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây:ddNaOH, ddNa SO2 4, ddK CO2 3, ddNa CO2 3


<b>Câu 3. Có các dd riêng biệt: </b>NH Cl, H SO , NaCl, NaOH, Na SO , Ba(OH)4 2 4 2 4 2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào
sau đây để có thể phân biệt được các dd trên?


A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C . dd quỳ tím D. dd phenolphtalein


<b>Câu 4. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)</b>2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH=1 để


pH của hỗn hợp thu được bằng 2. B. 0,15 lít
<b>Câu 5. Cho dung dịch G chứa các ion Mg</b>2+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất


cho tác dụng với dd NaOH dư đun nóng được 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd
BaCl2 dư được 4,66g kết tủa . Tính tổng khối lượng các chất tan trong dd G. B . 6.11g



<b>Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS</b>2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được


khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được V lít dd Y khơng mầu có pH= 2. Tính V


B


. 2,28lít


<b>ĐỀ 02</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP 11A1 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</b>
<b></b>


<b>---Câu 1. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 a mol/l thu được 500ml dung dịch


có pH=12. Tính a biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>. </sub><sub>B</sub><sub> </sub><sub>.</sub><sub> </sub><sub> 0,05M</sub>


<b>Câu 2. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?</b>


A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D. H2SO4


33.Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cl-. Số


ion đóng vai trị là axit là:


A. 1 B . 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 3. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu


được m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>. Xác định giá trị m và a ?</sub>



C


. 0,5825 và 0,06


<b>Câu 4. . Ion OH</b>-<sub> có thể phản ứng được với ion nào sau đây: </sub> 2


4 3 3


H , NH , HCO , CO  ,Fe2, Zn2, HS , SO <sub>4</sub>2 ,


  


2 2 3


Ca , Mg , Al , Fe , Mg3 2, Cu2, HSO<sub>4</sub>


<b>Câu 5. X là dung dịch H</b>2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ lệ


thể tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch Z có pH=2.


A
. 3


2


<b>Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS</b>2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được


khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được V lít dd Y khơng mầu có pH= 2. Tính V



B. 2,28lít


<b>ĐỀ 03</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Câu 1. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.


Tính pH của dung dịch thu được biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub><sub>C. pH=13 </sub>


<b>Câu 2. Lần lượt cho quỳ tím vào các dd:</b>


2 3 3 4 4 3 2 4 2 3 2


Na CO , KCl, CH COONa, NH Cl, NaHSO , AlCl , Na SO , K S, Cu(NO ) . Số dd có thể làm quỳ hoá xanh
bằng:C. 3


<b>Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:</b>


A. 2 2


3


Na , Ca , Cl , CO  B. Cu2, SO<sub>4</sub>2, Ba2, NO<sub>3</sub>


C. 2 2 3


3 4


Mg , NO , SO , Al  D. Zn2, S2, Fe , Cl3 


<b>Câu 4. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH: Dung dịch H</b>2SO4 , HCl, CH3COOH.



CH3COOH > HCl > H2SO4.


<b>Câu 5. Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO</b>3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+,


Cl


-a/ Số ion đóng vai trị là axit gồm: 2


b/ Số ion đóng vai trò là bazơ là: 2


<b>Câu 6. Một dung dịch Y có chứa các ion Cl</b>-<sub>, SO</sub>


42- , NH4+ . Khi cho 100 ml dung dịch Y phản ứng với


200 ml dung dịch dung dịch Ba(OH)2 thu được 6,99 gam kết tủa và thốt ra 2,24 lít khí (đktc) .


a). Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch Y .
b). Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng .


<b>◙.</b> <b>a). [NH4+] = 1 M ; [Cl-] = 0,4M ; [SO42-] = 0,6M .</b>


<b>b). [Ba(OH)2] = 0,25M .</b>


<b>ĐỀ 04</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP 11A2 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</b>
<b></b>


<b>---Câu 1. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH)</b>2 0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4



0.0375M và HCl 0,0125M), thu được ddX. Giá trị pH của ddX là:


A. 1 B. 2 C. 6 D. 7


<b>Câu 2. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH</b>3 , NaOH , Ba(OH)2.


DA Ba(OH)2 > NaOH >NH3.


<b>Câu 3. .Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO</b>3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cl


-a/ Số ion đóng vai trị là lưỡng tính gồm:A. 1


b/ Số ion đóng vai trị là trung tính là:C. 3


<b>Câu 4. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a (M), được 500 ml


dung dịch có pH = 12 . Tính a.


<b>◙.</b> <b>HCl → H+<sub> + Cl</sub>-<sub> ; H</sub></b>


<b>2SO4 → 2H+ + SO42- .</b>


<b>0,02 0,02 2,5.10-3<sub> 5.10</sub>-3<sub> (mol) .</sub></b>


<b>NaOH → Na+<sub> + OH</sub>-<sub> .</sub></b>


<b>0,25a 0,25a (mol).</b>
<b>H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub></b>



<b>2O .</b>


<b>0,0225 (mol)</b>


<b>Theo đề : pH = 12 → [OH-<sub>] = 10</sub>-2<sub> (M) </sub></b>


<b>Do đó : 0,01. 0,5 + 0,025 = 0,25a → a = 0,12 (M).</b>


<b>Câu 5. Dung dịch X có chứa 4 ion: Ba</b>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch


AgNO3 1M. Thêm tiếp dung dịch Na2CO3 đến dư thấy có thêm 29,548 gam kết tủa nữa. Dung dịch X được tạo


thành từ những muối nào sau đây ?


A. BaCl2 và KNO3 B. BaCl2 vàKCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 01</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP 11A1 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</b>
<b></b>


<b>---Câu 1. Trộn 3 dung dịch </b>H SO 0,1M; HNO 0, 2M;2 4 3 và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lit dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được
dung dịch C có pH= 2. Xác định giá trị của V.


<b>Câu 2. Cho dung dịch chứa các ion sau: </b> 2 2 2



Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl  . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
dung dịch, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây:ddNaOH, ddNa SO2 4, ddK CO2 3, ddNa CO2 3


<b>Câu 3. Có các dd riêng biệt: </b>NH Cl, H SO , NaCl, NaOH, Na SO , Ba(OH)4 2 4 2 4 2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào
sau đây dd AgNO3, dd BaCl2, dd quỳ tím, dd phenolphtalein để có thể phân biệt được các dd trên?


<b>Câu 4. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)</b>2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH=1 để


pH của hỗn hợp thu được bằng 2.
<b>Câu 5. Cho dung dịch G chứa các ion Mg</b>2+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất


cho tác dụng với dd NaOH dư đun nóng được 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd
BaCl2 dư được 4,66g kết tủa . Tính tổng khối lượng các chất tan trong dd G.


<b>Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS</b>2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được


khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được V lít dd Y khơng mầu có pH= 2. Tính V


<b>ĐỀ 02</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>LỚP 11A1 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</b>
<b></b>
<b>---Câu 1. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 a mol/l thu được 500ml dung dịch


có pH=12. Tính a biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>. </sub>



<b>Câu 2. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây: NaCl, CH</b>3COONa, CH3COOH, H2SO4 dd nào có độ dẫn


điện nhỏ nhất?


<b>Câu 3. . Ion OH</b>-<sub> có thể phản ứng được với ion nào sau đây: </sub> 2


4 3 3


H , NH , HCO , CO  ,Fe2, Zn2, HS , SO <sub>4</sub>2 ,


  


2 2 3


Ca , Mg , Al , Fe , Mg3 2, Cu2, HSO<sub>4</sub>


<b>Câu 4. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu


được m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>. Xác định giá trị m và a ?</sub>


<b>Câu 5. X là dung dịch H</b>2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ lệ


thể tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch Z có pH=2.


<b>Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS</b>2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được


khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được V lít dd Y khơng mầu có pH= 2. Tính V


<b>ĐỀ 03</b> <b><sub>LỚP 11A2 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011</sub>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b></b>
<b>---Câu 1. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.


Tính pH của dung dịch thu được biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>


<b>Câu 2. . Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:</b>


A. 2 2


3


Na , Ca , Cl , CO  B. Cu2, SO<sub>4</sub>2, Ba2, NO<sub>3</sub>


C. 2 2 3


3 4


Mg , NO , SO , Al  D. Zn2, S2, Fe , Cl3 


<b>Câu 3. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH: Dung dịch H</b>2SO4 , HCl, CH3COOH.


<b>Câu 4. Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO</b>3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cl


-a/ Số ion đóng vai trị là axit gồm những ion nào ?
b/ Số ion đóng vai trị là bazơ gồm những ion nào ?
<b>Câu 5. Một dung dịch Y có chứa các ion Cl</b>-<sub>, SO</sub>


42- , NH4+ . Khi cho 100 ml dung dịch Y phản ứng với


200 ml dung dịch dung dịch Ba(OH)2 thu được 6,99 gam kết tủa và thốt ra 2,24 lít khí (đktc) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 04</b> <b>LỚP 11A2 - LẦN 1 Năm học 2010 – 2011ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b></b>


<b>---Câu 1. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH)</b>2 0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4


0.0375M và HCl 0,0125M), thu được ddX. Tính giá trị pH của ddX .


<b>Câu 2. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH</b>3 , NaOH , Ba(OH)2.


<b>Câu 3. .Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO</b>3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cl


-a/ Số ion đóng vai trị là lưỡng tính gồm những ion nào ?
b/ Số ion đóng vai trị là trung tính gồm những ion nào ?


<b>Câu 4. Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a (M), được 500 ml


dung dịch có pH = 12 . Tính a.


<b>Câu 5. Dung dịch X có chứa 4 ion: Ba</b>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>


3-. Cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch


AgNO3 1M. Thêm tiếp dung dịch Na2CO3 đến dư thấy có thêm 29,548 gam kết tủa nữa. Dung dịch X được tạo


thành từ những muối nào sau đây ? Hãy tính tốn và lựa chọn cặp chất.
A. BaCl2 và KNO3 B. BaCl2 vàKCl


C. Ba(NO3)2 và KCl D. Ba(NO3)2 và KNO3



--- HẾT
<b>---Các câu dự phòng</b>


<b>23. Dung dịch HCl và dung dịch CH</b>3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dd tương ứng là x và y. Quan hệ


giứa x và y là: ( giả thuyết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li)


A. y= 100x B. y= 2x C. y= x-2 D. y= x+2


<b>24. X là dung dịch H</b>2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỷ lệ thể


tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch Z có pH=2.


A. 3


2 B.


2


3 C.


5
2


D. Kết quả khác


<i><b>25. Phải lấy dung dịch axit mạnh có pH=5 và dung dịch bazơ mạnh có pH=9 theo tì lệ thể tích nào để thu được </b></i>
dung dịch có pH=8. Biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>


A. 8



11 B.


9


11 C.


10
11


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×