Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de cuong on TN12201020110

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề cơng ôn thi tn- năm học 2009-2010
<b>Phần: hoá hữu cơ</b>


<b>Cõu1</b>: Este no nchc c to thnh từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn
chức mạch hở có cơng thức chung là:


A. CnH2n+2O (n> 1) B. CnH2nO2(n> 2)


C. CnH2n+2O2(n> 2) D. CnH2n+1COOH (n> 1)


<b>Câu2</b>: Etyl axetat là công thức este nào sau đây?


A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3


C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5


<b>Câu3</b>: Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về este?


A. Este no, đơn chức , mạch hở có cơng thức chung l CnH2nO2(n> 2)


B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este


C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol


D. Este là sản phẩm khi thay nhóm OH của axit cacboxylic bằng nhóm OR
<b>Câu4</b>: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?


A. C2H5COOH B. C3H7OH C. CH3COOH D. CH3COOCH3


<b>Câu5</b>: Isoamyl axetat là loại este có mùi thơm đặc trng của:



A. chuối chín B. hoa nhài C. dứa chín D. hoa hồng
<b>Câu6</b>: Công thức phân tử C4H8O2 có số lợng đồng phân este là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu7</b>: X có công thức phân tử C4H8O2 , khi cho X t¸c dơng víi dd NaOH sinh ra chÊt


Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3


<b>Câu8</b>: Khi thuỷ phân CH3COOCH3 trong mơi trờng kiềm NaOH thì thu đợc ancol


CH3OH và chất nào sau đây?


A. CH3COOH B. CH3COONa C. C2H5OH D. HCOONa


<b>Câu9</b>: Khi đốt cháy hoàn este no, đơn chức, mạch hở ta thu đợc số mol của H2O và


CO2 lµ:


A.nCO2 = nH2O B. nCO2 > nH2O C. nCO2 < nH2O D. nCO2 >> nH2O


<b>Câu10</b>: Chất X có công thức phân tử C2H4O2 , cho X tác dụng với dd NaOH tạo muèi


vµ ancol. ChÊt X thuéc:


A. axit no, đơn chức B. este no , đơn chức
C. anđehit no, đơn chức D. ancol no, đơn chức



<b>Câu11</b>: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm, thu đợc natri axetat và ancol etylic.
Vậy công thức của X là:


A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3


<b>Câu12</b>: Đốt cháy hồn tồn 1 lợng este no, đơn chức , thì thể tích khí CO2 sinh ra ln


b»ng thĨ tÝch khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện(toc và p). Tên gọi của este là:


A. metyl axetat B. propyl fomat C. etyl axetat D. metyl fomat
<b>Câu13</b>: Axit béo nào sau đây là axit panmitic?


A. C15H31COOH B. C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH


<b>Câu14</b>: Điều nào sau đây <b>Khơng</b> đúng ?


A. ChÊt bÐo lµ trieste cđa glixerol víi axit bÐo


B. ChÊt bÐo r¾n có gốc hiđrocacbon của axit béo là gốc no
C. Chất béo không tan trong nớc , nhẹ hơn nớc


D. Cht béo tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc glixerol và axit béo
<b>Câu15</b>: Điều nào sau đây là đúng:


A. chất béo lỏng khơng bị hiđro hố B. thuỷ phân chất béo thu đợc glixerol
C. glixerol tác dụng đợc với NaOH D. glixerol làm quỳ tím đổi màu
<b>Cõu16</b>: iu no sau õy <b>Khụng</b> ỳng?


A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá



B. Khi un nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta đợc xà phòng
C. Muối Na hoặc K của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đợc chất giặt rửa tổng hợp


<b>C©u17</b>: Triolein có công thức nào sau đây ?


A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u18</b>: C©u nào sau đây là phát biểu <b>Sai</b>:


A. chất béo không tan trong níc, nhĐ h¬n níc


B. chất béo đun nóng với dd NaOH ta đợc xà phịng


C. dầu ăn và dầu bơi trơn động cơ máy móc có cùng thành phần nguyên tố
D. chất béo là trieste của glixerol v axit bộo


<b>Câu19</b>: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:


A. glucoz¬ B. saccaroz¬ C. tinh bét D. xenlulozơ
<b>Câu20</b>: Cho biết chất nào thuộc đisaccarit:


A. glucoz¬ B. saccaroz¬ C. tinh bét D. xenlulozơ
<b>Câu21</b>: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:


A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. xenlulozơ
<b>Câu22</b>: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:


A. saccaroz¬ B. xenluloz¬ C. fructoz¬ D. amilozơ
<b>Câu23</b>: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.Số lợng các chất có phản


ứng tráng bạc là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu24</b>: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trờng axit, đun nóng <b>Khơng</b> tạo glucozơ là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. chất béo
<b>Câu25</b>: Saccarozơ và glucozơ đều có:


A. ph¶n øng víi dd AgNO3/ NH3,toc B. ph¶n øng víi dd NaCl


C. ph¶n øng víi Cu(OH)2 ë toc thêng t¹o dd xanh lam D. phản ứng thuỷ phân mt ax


<b>Cõu26</b>: Cho s đồ chuyển hoá: Tinh bột  X  Y  ax axetic. X và Y lần lợt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ , anđehit axetic
C. glucozơ , etyl axetat D. glucozơ , ancol etylic
<b>Câu27</b>: Thành phần nào sau đây <b>Khơng</b> phải là thành phần chính của chất béo lỏng ?
A. Mỡ lợn B. dầu lạc C. dầu đậu D. dầu vừng
<b>Câu28</b>: Glucozơ và fructozơ đều:


A. tạo đợc dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2


B. cã nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. tồn tại chủ yếu ở d¹ng m¹ch hë


<b>Câu29</b>: Cho các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. chỉ dùng thuốc thử nào sau
đây có thể phân biệt đợc 4 dd trên?


A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/ NH3 C. Na D. dd brom


<b>Câu30</b>: Công thức cấu tạo của glucozơ có số lợng nhãm chøc –OH lµ:



A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu31</b>: Phát biểu nào dới đây là đúng:


A. thuỷ phân xenlulozơ thu đợc glucozơ B. fructozơ có p/ứ tráng bạc, do có –CHO
C. thuỷ phân tinh bột thu đợc fructozơ D. xenlulozơ có phản ứng tráng bạc


<b>Câu32</b>: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. saccarozơ đợc coi là một đoạn mạch của tinh bt


B. tinh bột và xenlulozơ chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ


C. khi thu phõn n cựng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho 1 monosaccarit
D. khi thuỷ phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ


<b>Câu33</b>: Khi thuỷ phân saccarozơ trong môi trờng axit, đun nóng sẽ thu đợc glucozơ và:
A. fructozơ B. amilozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
<b>Câu34</b>: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic ta dùng thuốc thử nào sau:
A. dd brom và NaOH B. AgNO3 / NH3 và NaOH


C. HNO3 vµ AgNO3 / NH3 D. Cu(OH)2 vµ AgNO3 / NH3


<b>Câu35</b>: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 g một este đơn chức E thu đợc 6,16 g CO2 và 2,52 g


H2O . VËy E lµ:


A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5


<b>Câu36</b>: Hợp chất axit amino axetic có tác dụng với HCl và NaOH chứng tỏ hợp chất


này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu37</b>: Một chất khi thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng <b>Khơng</b> tạo glucozơ.
Chất đó là:


A. saccaroz¬ B. xenluloz¬ C. tinh bét D. protein
<b>Câu38</b>: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:


A. protein luôn có khối lợng phân tử lớn hơn
B. protein luôn có nhóm chức OH trong phân tử
C. protein luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
D. protein luôn là hợp chất hữu cơ no


<b>Câu39</b>: Để chứng minh aminoaxit là hợp chÊt lìng tÝnh ta cã thĨ dïng ph¶n øng cđa
chÊt nµy víi:


A. dd HCl vµ dd Na2SO4 B. dd KOH vµ CuO


C. dd KOH vµ dd HCl D. dd NaOH và dd NH3


<b>Câu40</b>: Axit aminoaxetic <b>Không</b> tác dụng với chất nào sau đây ?


A. CaCO3 B. H2SO4(l) C. CH3OH D. KCl


<b>Câu41</b>: Dung dịch axit aminoaxetic (NH2-CH2-COOH) cã m«i trêng:


A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=0
<b>Câu42</b>: Cơng thức phân tử C3H9N có số lợng đồng phân amin là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu43</b>: Tính chất hố học đặc trng chung của các amin là:


A. tính axit B. tính bazơ C. tính oxh D. tính khử
<b>Câu44</b>: Chỉ dùng hố chất nào sau để nhận biết đợc hai dung dịch <b>metyl amin</b> và
<b>anilin</b>:


A. HCl B. H2SO4 C. quú tÝm D. NaOH


<b>Câu45</b>: Trong cây thuốc lá có chứa một loại amin rất độc có khả năng gây ung th phổi
amin này là:


A. nicotin B. heroin C. cafein D. cocain
<b>Câu46</b>: Hợp chất amin C6H5 -NH2 có tên gọi thông thờng là anilin, vậy tên gọi gốc -


chức của nó là:


A. benzyl amin B. metyl amin C. phenyl amin D. etyl amin
<b>Câu47</b>: Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự giảm dần tính bazơ của anilin, metylamin và
amoniac:


A. CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 B. CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3


C. C6H5NH2> NH3 > CH3NH2 D. NH3 > CH3NH2 > C6H5NH2


<b>Câu48</b>: Để khử mùi tanh của <b>cá mè</b> (là do hỗn hợp một số amin, nhiều nhất là trimetyl
amin) sau khi mổ để nấu, ta dùng hoá chất nào:


A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd giấm ăn D. dd kiỊm lo·ng


<b>Câu49</b>: Điều nào sau đây Khơng đúng?



A. Các amin đều có tính chất hố học đặc trng là tính bazơ


B. Cho anilin tác dụng với dd HCl, sau đó cho dd NaOH vào ta lại đợc anilin
C. Cho anilin tác dụng với dd Br2 , sau đó cho dd HCl vào ta lại đợc anilin


D. Dung dÞch CH3- NH2 lµm q tÝm chun sang mµu xanh


<b>Câu50</b>: Anilin đợc tạo thành khi cho dd <b>phenylamoni clorua </b>tác dụng với :


A. HCl B. NaOH C. NaCl D. dd Br2


<b>Câu51</b>: Phản ứng nào sau đây chứng minh nhóm –NH2 ảnh hởng đến gốc phenyl


trong ph©n tư anilin?


A. C6H5NH2 + dd Br2 B. C6H5NH2 + dd HCl


C. C6H5NH2 + O2 D. C6H5NH2 + dd NaOH


<b>Câu52</b>: Phản ứng nào sau đây chứng minh gốc phenyl ảnh hởng đến nhóm –NH2


trong ph©n tư anilin?


A. C6H5NH2 + dd Br2 B. C6H5NH2 + dd HCl


C. C6H5NH2 + O2 D. C6H5NH2 + dd NaOH


<b>Câu53</b>: Dãy hoá chất nào sau đây dùng để tách anilin ra khỏi hỗn hợp có chứa phenol?
A. dd Br2, Na B. dd HCl, dd NaOH C. dd HCl, dd NaCl D. dd HCl, dd Br2



<b>Câu54</b>: Phản ứng nào sau đây <b>Không</b> tạo anilin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu55</b>: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH3CH2COOCH3 , CH3COOCH3 ,


CH3COOH , HCOOCH3 . Sè lỵng chÊt thc hỵp chÊt este lµ:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu56</b>: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X lµ:


A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl
axetat


<b>C©u57</b>: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thờng có một số este. Vai trò
của các este này là:


A. tạo hơng thơm mát, dễ chịu B. làm tăng khả năng giặt rửa


C. tạo màu sắc hấp dẫn D. làm giảm giá thành xà phòng và chất giặt rửa
<b>Câu58</b>: Glucozơ <b>Không </b>thuộc loại:


A. hợp chất tạp chøc B. cacbohi®rat C. monosaccarit D. đisaccarit
<b>Câu59</b>: Chất <b>Không</b> có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 , toc giải phóng Ag là:


A. axit axetic B. axit fomic C. glucoz¬ D. fomanđehit
<b>Câu60</b>: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dd
glucozơ phản øng víi:


A. Cu(OH)2/NaOH,toc B. Cu(OH)2/tocthêng C. NaOH D. AgNO3/NH3,toc



<b>Câu61</b>: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:


A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
<b>Câu62</b>: Glucozơ và saccarozơ đều <b>Không</b> thuộc loại:


A. monosaccarit B. ®isaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
<b>Câu63</b>: Loại thực phẩm <b>Không</b> chứa nhiều saccarozơ là:


A. ng phèn B. mật mía C. mật ong D. đờng kính
<b>Câu64</b>: Chất <b>Khơng</b> tan đợc trong nớc lạnh là:


A. glucoz¬ B. tinh bét C. saccaroz¬ D. fructozơ
<b>Câu65</b>: Chất <b>Không</b> tham gia phản ứng thuỷ phân là:


A. saccaroz B. xenluloz C. fructozơ D. tinh bột
<b>Câu66</b>: Chất lỏng hoà tan đợc xenlulozơ là:


A. benzen B. ete C. etanol D. nớc Svayde
<b>Câu67</b>: Fructozơ thuộc loại nào sau:


A. polisaccarit B. ®isaccarit C. monosaccarit D. polime
<b>Câu68</b>: Xenlulozơ <b>Không</b> thuộc loại nào:


A. cacbohirat B. gluxit C. polisaccarit D. đisaccarit
<b>Câu69</b>: Saccarozơ và tinh bột đều <b>Không</b> thuộc loại:


A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
<b>Câu70</b>: Saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng:


A. tráng bạc B. với Cu(OH)2 C. thuỷ phân D. đổi màu iụt



<b>Câu71</b>: Trong các chất sau đây, chất nào là amin bËc hai?


A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3- CH- NH2


CH3


C. CH3- NH- CH3 D. C6H5- NH2


<b>C©u72</b>: Trong các tên gọi dới đây, tên nào phù hợp víi chÊt: CH3- CH- NH2


CH3


A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
<b>Câu73</b>: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?


A. NH3 B. CH3-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH


<b>C©u74</b>: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ yêú nhất?


A. NH3 B. CH3-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH


<b>Câu75</b>: Cho etylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1M. Khối lợng muối thu đợc
là:


A. 8,15 g B. 4,56 g C. 7,95 g D. 2,94 g
<b>Câu76</b>: Cho 9,3 g anilin tác dụng với dd Br2 d. Khối lợng kết tủa thu đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. axit 2-aminoetanoic B. axit aminoaxetic C. glyxin D. alanin
<b>Câu78</b>: Để phân biệt H2NCH2COOH, CH3COOH và CH3NH2. Chỉ cần dùng 1 hoá chÊt



A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. Quú tÝm
<b>C©u79</b>: Tõ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất ®ipeptit ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu80</b>: Amino axit là những hợp chất hữu cơ……, trong phân tử chứa đồng thời nhóm
chức ……., và nhóm chức …….


H·y ®iỊn vào chỗ trống còn thiếu các cụm từ nào?


A. n chức, amino, cacboxyl B. tạp chức, cacbonyl, amino
C. tạp chức, amino, cacboxyl D. tạp chức, cacbonyl, hiđroxyl
<b>Câu81</b>: Có 3 ống chứa 3 dd sau: (NH2)2CHCOOH , H2NCH2COOH ,


NH2CH(COOH)2. cã thĨ nhËn ra 3 dd trªn b»ng thc thư nµo sau:


A. q tÝm B. dd NaOH C. dd HCl D. dd Br2


<b>Câu82</b>: Có 4 dd sau: glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, giấm ăn. Dùng dd HNO3 đ


nh vo 4 dd trên sẽ nhận đợc dd nào?


A. glixerol B. hå tinh bét C. lòng trắng trứng D. giấm ăn
<b>Câu83</b>: Tripeptit có số lợng liên kết peptit là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu84</b>: X đợc tạo thành từ 3 α- amino axit. Vậy X có số đồng phân loại peptit là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu85</b>: Thuốc thử nào dới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol, và
lòng trắng trứng?



A. Cu(OH)2 B. NaOH C. HNO3 D. AgNO3/NH3


<b>Câu86</b>: Cho vài giọt dd CuSO4 và thêm vài giọt dd NaOH vào lòng trắng trứng thấy có


hiện tợng xảy ra là:


A. to hp cht mu tớm B. tạo dd màu xanh lam
C. tạo kết tủa trắng xanh D. tạo dd màu xanh tím
<b>Câu87</b>: Tráng gơng hồn toàn 1 dd chứa 27 g glucozơ,lợng AgNO3 đã phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×