Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Thái Thanh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT THÁI THANH HOÀ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41.</b> Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?


<b>A.</b> Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. <b>B.</b> Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2


<b>C.</b> Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 <b>D.</b> Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.


<b>Câu 42.</b> Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 ;


AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag


Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là


<b>A.</b> Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+ <b><sub>D.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub> , Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+


<b>Câu 43.</b> Cacbon vơ định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào
sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?


<b>A.</b> Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
<b>B.</b> Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
<b>C</b>. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.


<b>D.</b> Oxi hố các chất khí độc, các chất tan trong nước


<b>Câu 44.</b> Cho một oxit của kim loại M vào bình chứa dung dịch H2SO4 lỗng dư, sau khi kết thúc phản ứng,


thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình, thu được dung dịch có màu vàng. Oxit của kim loại M là


<b>A.</b> Cr2O3 <b>B.</b> CuO <b>C.</b> CrO3 <b>D.</b> Al2O3


<b>Câu 45.</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản
ứng:


<b>A.</b> NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3 + H2O.


<b>B.</b> 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.


<b>C.</b> H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2 + H2O.


<b>D.</b> 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2


<b>Câu 46.</b> Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A.</b> Polietilen <b>B.</b> Poli(hexametylen-ađipamit).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 47.</b> Phát biểu nào sau đây sai ?


<b>A.</b> Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
<b>B.</b> Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
<b>C.</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.


<b>D.</b> Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
<b>Câu 48.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng.
<b>B.</b> Dung dịch glucozơ hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>C.</b> Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.


<b>D.</b> Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.


<b>Câu 49.</b> Phát biểu đúng là:


<b>A.</b> Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
<b>B.</b> Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.


<b>C.</b> Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
<b>D.</b> Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sơi.
<b>Câu 50.</b> Cho phương trình hóa học hai phản ứng sau:


(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


(2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2;


Nhận định đúng là:
<b>A.</b> Al có tính lưỡng tính.


<b>B.</b> Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b>C.</b> Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trị là chất oxi hóa.
<b>D.</b> Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trị là chất oxi hóa.



<b>Câu 51.</b> Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp Mg và Al vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1 gam hỗn
hợp hai oxit. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,1 <b>B.</b> 7,1 <b>C.</b> 6,7 <b>D.</b> 3,9


<b>Câu 52.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
<b>B.</b> axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.


<b>C.</b> trong cơng nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
<b>D.</b> phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 53.</b> Phát biểu sai là:


<b>A.</b> Gang là hợp kim của Fe và C.


<b>B.</b> Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
<b>C.</b> Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.


<b>D.</b> Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.


<b>Câu 54.</b> Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 2


phần bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


- Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.



Oxit sắt là


<b>A.</b> FeO <b>B.</b> Fe3O4 <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> FeO hoặc Fe2O3


<b>Câu 55.</b> Phương án nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b> Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...


<b>B.</b> Cs được dùng làm tế bào quang điện.


<b>C.</b> Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây


dựng...


<b>D.</b> Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khn và bột bó khi gãy xương...


<b>Câu 56.</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào


400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M.
Số mol lysin trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> 0,1 <b>B</b>. 0,2 <b>C.</b> 0,25 <b>D.</b> 0,15


<b>Câu 57.</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng



<b>Y </b> Dung dịch Iot Hợp chất màu xanh tím


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng


<b>T </b> Nước Brom Kết tủa trắng


X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. <b>B.</b> axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
<b>C.</b> anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. <b>D.</b> axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
<b>Câu 58.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: t0 H ,t2 0 dd FeCl3 dd X4


1 3 5


XX  M X  X X
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
<b>A.</b> Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3. <b>B.</b> Fe(NO3), Fe2O3, AgNO3.


<b>C.</b> Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3. <b>D.</b> Fe(NO3)2, FeO, HNO3.


<b>Câu 59.</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2,


H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:


<b>A.</b>6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b>Câu 60.</b> Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu


được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là



<b>A.</b> 9,80gam <b>B.</b> 11,76gam <b>C.</b> 19,60gam <b>D.</b> 4,90gam


<b>Câu 61.</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Sn-Fe (4); Fe-Cr-Ni (5). Để lâu các hợp kim
trên trong khơng khí ẩm, số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là:


<b>A.</b> 2 <b>B</b>. 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Câu 62.</b> Cho dãy các chất sau: glucozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, anilin, Gly-Val, triolein. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 63.</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol chất béo X, thu được y mol CO2 và z mol H2O. Mặt khác x mol X tác


dụng với dung dịch chứa tối đa 5x mol Br2. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là:


<b>A. </b>y = 4x + z <b>B. </b>Y = 6x + z <b>C. </b>y = 7x + z <b>D</b>. Y = 5x + z<b> </b>


<b>Câu 64.</b> Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe(SO4)3 0,2M và


CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch


NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 15,2 gam
hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là


<b>A. </b>13,32gam <b>B. </b>9,60gam <b>C. </b>17,44gam <b>D</b>. 12,88gam


<b>Câu 65.</b> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được


rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào


dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Dung dịch Y hòa tan được bột Fe. <b>B.</b> Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
<b>C.</b> Trong Z chứa hai loại oxit. <b>D.</b> Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
<b>Câu 66.</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


 

enzim


1 2


1 Glucozo2X 2CO ;

 

2 X<sub>1</sub>X<sub>2</sub> H X<sub>3</sub>H O<sub>2</sub>


  

0


H


2 12 4 2 <sub>t</sub> 1 2 4
3 Y C H O 2H O X X X




  

 

4 X1O2xt X4H O2


Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:


<b>A.</b> X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. <b>B.</b> Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.


<b>C.</b> Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. <b>D.</b> Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo



<b>Câu 67.</b> Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 + 2813 kJ.


Trung bình một phút, mỗi cm2<sub> bề mặt trái đất cần nhận được khoảng năng lượng mặt trời là bao nhiêu Calo </sub>


để trong 22 giờ 26 phút 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm2<sub> tạo ra được 1,8 gam glucozơ. Biết năng </sub>


lượng mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ (biết: 1 cal = 4,19 J):


<b>A.</b> 0,5cal <b>B.</b> 0,48cal <b>C.</b> 5cal <b>D.</b> 0,05cal


<b>Câu 68.</b> Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O (trong điều kiện


khơng có O), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch
HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Cịn nếu cho tồn


bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản
ứng là


<b>A.</b> 0,16mol <b>B.</b> 0,06mol <b>C.</b> 0,08mol <b>D.</b> 0,10mol


<b>Câu 69.</b> Có các hiện tượng được mơ tả như sau:


(1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra.
(2) Cho benzen vào ống nghiệm chứa anilin, khuấy đều thấy anilin tan ra.


(3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(4) Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đông tụ lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



(6) Cho 50 ml anilin vào ống nghiệm đựng 50 ml nước thu được dung dịch đồng nhất.
Số hiện tượng được mô tả đúng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 70.</b> Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.


(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.


(c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư.


(d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.


(e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.


(f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.


Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch trong suốt là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5


<b>Câu 71.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al4C3, CaC và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 9,45. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung


dịch Br dư, thấy lượng Br2 phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là



<b>A.</b> 23,08gam <b>B.</b> 24,00gam <b>C.</b> 21,12gam <b>D.</b> 25,48gam


<b>Câu 72.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na, Na2O và ZnO vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung


dịch X và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì


đã dùng 80 ml. Nếu cho 320 ml hoặc 480 ml dung dịch HCl 1M vào X, đều thu được a gam kết tủa. Giá trị
của m là


<b>A.</b> 19,43gam. <b>B.</b>22,22gam <b>C.</b> 24,08gam <b>D.</b> 23,60gam


<b>Câu 73.</b> Cho các nhận xét sau:


(1) Thủy phân saccarozơ và xenlulozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.


(4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, cịn được gọi là bột ngọt hay mì
chính.


(5) Thủy phân khơng hồn tồn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 đipeptit là đồng phân của nhau.
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.


(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.
(8) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.


(9) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.


(10) Etyl butirat có mùi dứa chín và là đồng phân của isoamyl axetat.
Số nhận xét đúng là:



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 74.</b> Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


(3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl và FeCl2.


(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3 đặc, nguội.


(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.


(6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit.


(7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế.


(8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân.
Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 75</b>. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi) V lít dung dịch X chứa
đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được


6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu
suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,75 <b>B.</b> 1,00 <b>C.</b> 0,5 <b>D.</b> 2,00



<b>Câu 76.</b> Cho hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm anken X (CnH2n, n > 2) và hai amin đơn chức


Y, Z (đồng đẳng kế tiếp nhau, MY < M). Đốt cháy 2,016 lít hỗn hợp M bằng lượng oxi vừa đủ thu được


10,2816 lít hỗn hợp khí và hơi N. Dẫn tồn bộ N qua bình đựng dung dịch H2SO4 (dùng dư) thấy thể tích


của hỗn hợp N giảm đi một nửa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí và hơi đo ở cùng đktc.
Giá trị của (MY + MZ) là


<b>A.</b> 76 đvC <b>B.</b> 100 đvC <b>C.</b> 132 đvC <b>D.</b> 160 đvC


<b>Câu 77.</b> Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi


các phản ứng xảy ra hết chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt (khơng cịn khí dư). Hịa
tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết


sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của ml


<b>A.</b> 5,88 <b>B.</b> 5,60 <b>C.</b> 6,44 <b>D.</b> 6,72


<b>Câu 78.</b> X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X,
Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2


(đktc), thu được CO2, Na2CO và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với


giá trị nào sau đây?



<b>A.</b> 26,44% <b>B.</b> 50,88% <b>C.</b> 48,88% <b>D.</b> 33,99%


<b>Câu 79.</b> Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol


Fe(NO3)3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thấy thốt ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và 0,06


mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa các chất


tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần
nhất với a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 80.</b> X, Y (MX < M) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam hỗn


hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11ON) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu


được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy
toàn bộ muối cần dùng 1,59 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng


của X trong hỗn hợp E là


<b>A</b>. 45,2%. <b>B.</b> 29,%. <b>C.</b> 34,1%. <b>D.</b> 27,1%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>41A </b> <b>42A </b> <b>43B </b> <b>44C </b> <b>45C </b> <b>46C </b> <b>47D </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50D </b>


<b>51A </b> <b>52D </b> <b>53C </b> <b>54B </b> <b>55D </b> <b>56B </b> <b>57D </b> <b>58C </b> <b>59C </b> <b>60A </b>



<b>61B </b> <b>62C </b> <b>63C </b> <b>64C </b> <b>65D </b> <b>66D </b> <b>67A </b> <b>68D </b> <b>69D </b> <b>70B </b>


<b>71B </b> <b>72A </b> <b>73D </b> <b>74C </b> <b>75B </b> <b>76B </b> <b>77D </b> <b>78B </b> <b>79B </b> <b>80D </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:


<b> A.</b> Một chất khí và hai chất kết tủa. <b>B.</b> Một chất khí và khơng chất kết tủa.
<b> C.</b> Một chất khí và một chất kết tủa. <b>D.</b> Hỗn hợp hai chất khí.


<b>Câu 2:</b> Khi thủy phân hợp chất hữu cơ <b>X</b> (khơng có phản ứng tráng bạc) trong mơi trường axit rồi trung
hịa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. <b>X</b> là:


<b> A.</b> Anđehit axetic <b>B.</b> Ancol etylic <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Glixerol
<b>Câu 5:</b> Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:


<b> A.</b> CH3-COO-C(CH3)=CH2 <b>B.</b>CH2=CH-CH=CH2


<b> C.</b> CH3-COO-CH=CH2 <b>D.</b>CH2=C(CH3)-COOCH3


<b>Câu 6:</b> Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?


<b> A.</b> NaNO3 <b>B.</b> NaOH <b>C.</b> NaHCO3 <b>D.</b> NaCl


<b>Câu 7:</b> Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
<b> A. </b>C17H35COONa <b>B.</b> C17H33COONa


<b> C.</b> C15H31COONa <b>D.</b> C17H31COONa



<b>Câu 9:</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b> A.</b> Xenlulozơ <b>B.</b> Fructozơ <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Sobitol


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?


<b> A.</b> Saccarozơ <b>B.</b> Fructozơ


<b> C.</b> Glucozơ <b>D.</b> Amilopectin


<b>Câu 15:</b> Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là:


<b>A.</b> Polietilen <b>B.</b> Poli(vinyl clorua)


<b>C.</b> Amilopectin <b>D.</b> Nhựa bakelit


<b>Câu 16:</b> Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2,


NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


thấp nhất là:


<b>A.</b> HCOOC6H5 <b>B.</b> CH3COOC2H5


<b>C.</b> HCOOCH3 <b>D.</b> CH3COOCH3



<b>Câu 18:</b> Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
<b>B.</b> Trùng hợp axit - amino caproic thu được nilon-6.


<b>C.</b> Polietilen là polime trùng ngưng.
<b>D.</b> Cao su buna có phản ứng cộng.


<b>Câu 19:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 ?


<b>A.</b> Fe, Ni, Sn <b>B.</b> Zn, Cu, Mg


<b>C.</b> Hg, Na, Ca <b>D.</b> Al, Fe, CuO


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>B.</b> Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.


<b>C.</b> Trong cơng thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
<b>D.</b> Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.


<b>Câu 21:</b> Nhận xét nào sau đây đúng ?


<b>A.</b> Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
<b>B.</b> Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>C.</b> Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
<b>D.</b> Các polime dễ bay hơi.



<b>Câu 22:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?


<b>A. </b>H2N(CH2)6NH2 <b>B.</b> CH3NHCH3


<b>C.</b> C6H5NH2 <b>D.</b> CH3CH(CH3)NH2


<b>Câu 23:</b> Một tripeptit <b>X</b> mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. S ố công thức cấu
tạo của <b>X</b> là:


<b> A.</b> 6 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 8


<b>Câu 27 </b>: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1)<i>C H O M</i><sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>

 

<i>NaOH</i> <i>t</i>0

   

<i>A</i>  <i>B</i>


(2)

 

<i>B</i> <i>AgNO</i><sub>3</sub><i>NH</i><sub>3</sub><i>H O</i><sub>2</sub> <i>t</i>0

 

<i>F</i>  <i>Ag</i><i>NH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>


(3)

 

0

 

3 2


<i>t</i>


<i>F</i> <i>NaOH</i>  <i>A</i>  <i>NH</i> <i>H O</i>


Chất <b>M</b> là:


<b> A.</b>HCOO(CH2)=CH2 <b>B.</b>CH3COOCH=CH2


<b> C.</b>HCOOCH=CHCH3 <b>D.</b>CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 30:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


(c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.


Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Câu 33:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b> A.</b><i>K</i>,<i>Ba</i>2,<i>OH</i>,<i>Cl</i> <b>B.</b> <i>Al</i>3, PO , Cl ,3<sub>4</sub>  <i>Ba</i>2
<b> C.</b><i>Na</i> ,<i>K</i> ,<i>OH</i> ,<i>HCO</i>3


   


<b>D.</b> <i>Ca</i>2 , Cl ,<i>Na CO</i>, 32


   




<b>Câu 34: </b>Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg


Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có phenyl
alanin (Phe) ?



<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b>Câu 3:</b> Hiệu suất của quá trình điều chế anilin

<i>C H NH</i>6 5 2

từ benzen

<i>C H</i>6 6

đạt 30%. Khối lượng anilin
thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:


<b> A.</b> 186,0 gam <b>B.</b> 111,6 gam <b>C.</b> 55,8 gam <b>D.</b> 93,0 gam


<b>Câu 4:</b> Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích


stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là


<b> A.</b> 1 : 2 <b>B.</b> 2 : 3. <b>C.</b> 2 : 1. <b>D.</b> 1 : 3.


<b>Câu 8:</b> Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:


<b> A.</b> 0,05 <b>B.</b> 0,5 <b>C.</b> 0,625 <b>D.</b> 0,0625


<b>Câu 10:</b> Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4,


CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 11:</b> Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b> A.</b> 8,20 <b>B.</b> 6,94 <b>C.</b> 5,74 <b>D.</b> 6,28



<b>Câu 13:</b> Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung


dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b> A.</b> 30,6 <b>B.</b> 27,0 <b>C.</b> 15,3 <b>D.</b> 13,5


<b>Câu 14:</b> Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:


<b> A.</b> 20000 <b>B.</b> 2000 <b>C.</b> 1500 <b>D.</b> 15000


<b>Câu 24: </b>Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?


<b> A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Tinh bột <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Xenlulozơ


<b>Câu 25: </b>Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung


dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí <b>Y </b>(đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


phần trăm của Al trong hỗn hợp <b>X </b>có giá trị <b>gần nhất </b>là:


<b> A. </b>25,5% <b>B. </b>18,5% <b>C. </b>20,5% <b>D. </b>22,5%


<b>Câu 26</b>: Hòa tan m (g) hỗn hợp <b>X </b>gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc).
Gíá trị của m là:


<b> A. </b>7,3 <b>B. </b>5,84 <b>C. </b>6,15 <b>D. </b> 3,65



<b>Câu 28</b>: Cho 2 hợp chất hữu cơ <b>X</b>, <b>Y </b>có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch


NaOH, <b>X </b>tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ <b>Z</b>, còn <b>Y </b>tạo ra CH2=CHCOONa và khí <b>T</b>. Các chất <b>Z </b>và


<b>T </b>lần lượt là:


<b> A. </b>CH3OH và NH3 <b>B. </b>CH3OH và CH3NH2


<b> C. </b>CH3NH2 và NH3 <b>D. </b>C2H3OH và N2


<b>Câu 29: </b>Chất hữu cơ <b>X </b>có cơng thức phân tử C3H9O3N. Cho 9,1 gam <b>X </b>tác dụng với dung dịch NaOH vừa


đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của <b>X </b>phù hợp
với tính chất trên là:


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 31: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5


dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, cịn bình (2) thi được


34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?


<b>A. </b>Este no, đơn chức, mạch hở <b>B. </b>Este không no


<b> C. </b>Este thơm <b>D. </b>Este đa chức


<b>Câu 32: </b>Đốt cháy hoàn toàn <b>m </b>gam hỗn hợp <b>X </b>gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được



4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam <b>X </b>tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cơ cạn


dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn <b>Y </b>và b mol muối Z
(MY> MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:


<b> A. </b>2 : 3 <b>B. </b>3 : 2 <b>C. </b>2 : 1 <b>D. </b>1 : 5


<b>Câu 35: </b>Hỗn hợp <b>X </b>gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam <b>X </b>rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch


giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :


<b> A. </b>1,95 <b>B. </b>1,54 <b>C. </b>1,22 <b>D. </b>2,02


<b>Câu 36: </b>Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :




15% 95% 90%


.


<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>Metan</i> <i>Axetilen</i>  <i>Vinyl clorua</i>  <i>Poli vinyl clorua</i>


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :


<b> A. </b>5589,08 m3 <b>B. </b>1470,81 m3 <b>C. </b>5883,25 m3 <b>D. </b>3883,24 m<b>3</b>



<b>Câu 37: </b>Cho hỗn hợp <b>X </b>gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng <b>X </b>như


trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>B.</b> Tổng phân tử khối của hai chất trong <b>X </b>là 164.


<b>C.</b> Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong <b>X </b>là 49,5% và 50,5%.
<b>D.</b> Một chất trong <b>X </b>có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài tốn.


<b>Câu 38: </b>Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch <b>X </b>gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản


ứng thu được dung dịch <b>Y</b>. Cho dung dịch <b>Y </b>tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH


1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b> A. </b>66,98 <b>B. </b>39,4 <b>C. </b>47,28 <b>D. </b>59,1


<b>Câu 39: </b>Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4. 5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M tạo thành dung dịch X.


Đem điện phân dung dịch X (các điệc cực trơ) với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại
thoát ra ở catot và V khí thốt ra ở anot là ? (Biết hiệu suất điện phân là 100%)


<b>A.</b> 6,4 gam và 1,792 lit <b>B.</b> 10,8 gam và 1,344 lit



<b>C.</b> 6,4 gam và 2,016 lit <b>D.</b> 9,6 gam và 1,792 lit


<b>Câu 40: </b>Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy


khối lượng bình tăng 13,23 (gam) và có 0,84 lit khí thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu
được 4,095 gam H2O. Giá trị m gần nhất với?


<b>A.</b> 6,0 <b>B.</b> 6,5 <b>C.</b> 7,0 <b>D.</b> 7,5


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.C </b> <b>4.C </b> <b>5.D </b> <b>6.C </b> <b>7.A </b> <b>8.B </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>


<b>11.B </b> <b>12.B </b> <b>13.D </b> <b>14.B </b> <b>15.D </b> <b>16.D </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.A </b> <b>20.D </b>
<b>21.B </b> <b>22.B </b> <b>23.A </b> <b>24.D </b> <b>25.C </b> <b>26.B </b> <b>27.B </b> <b>28.A </b> <b>29.B </b> <b>30.A </b>
<b>31.A </b> <b>32.D </b> <b>33.A </b> <b>34.D </b> <b>35.D </b> <b>36.C </b> <b>37.C </b> <b>38.D </b> <b>39.A </b> <b>40.A </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1.</b> Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là


<b> A. </b>Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
<b> B.</b> Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b> C.</b> Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b> D.</b> Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?


<b> A.</b> MgCl2. <b>B.</b> BaCl2. <b>C.</b> Al(NO3)3. <b>D.</b> Al(OH)3.



<b>Câu 3.</b> “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là


<b> A.</b> CO rắn. <b>B.</b> SO2 rắn. <b>C.</b> H2O rắn. <b>D.</b> CO2 rắn.


<b>Câu 4.</b> Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH3COOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 5.</b> Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?


<b> A.</b> Li. <b>B.</b> Os. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Hg.


<b>Câu 6.</b> Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?


<b> A.</b> H2. <b>B.</b> O3. <b>C.</b> N2. <b>D.</b> CO.


<b>Câu 7.</b> Muối nào sau đây thuộc loại muối trung hòa?


<b> A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> NH4HCO3. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> KHS.


<b>Câu 8.</b> Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?


<b> A.</b> K2SO4. <b>B.</b> KNO3. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> KCl.


<b>Câu 9.</b> Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?


<b> A.</b> Glyxin. <b>B.</b> Phenylamin. <b>C.</b> Metylamin. <b>D.</b> Alanin.



<b>Câu 10.</b> Công thức chung của anken là


<b> A.</b> C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub>

n1

. <b>B.</b> C H<sub>n</sub> <sub>2n</sub>

n2

. <b>C.</b> C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub>

n2

. <b>D.</b> C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub></sub>

n3

.
<b>Câu 11.</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b> A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> xenlulozơ.


<b>Câu 12.</b> Crom (III) hiđroxit

Cr OH

 

<sub>3</sub>

tan trong dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> KNO3. <b>B.</b> KCl. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> NaCrO2.


<b>Câu 13.</b> Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là


<b> A.</b> 4,0 gam. <b>B.</b> 8,0 gam. <b>C.</b> 2,7 gam. <b>D.</b> 6,0 gam.


<b>Câu 14.</b> Cho 8,04 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng


còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 61,78. <b>B.</b> 21,60. <b>C.</b> 55,20. <b>D.</b> 41,69.


<b>Câu 15.</b> Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.


Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm


<b> A.</b> Cu, Fe, Al, Mg. <b>B.</b> Cu, FeO, Al2O3, MgO.



<b> C.</b> Cu, Fe, Al2O3, MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al, MgO.


<b>Câu 16.</b> Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol là một axit yếu?
<b> A.</b> 2C H OH6 5 2Na2C H ONa6 5 H2.


<b> B.</b> C H OH<sub>6</sub> <sub>5</sub> NaOHC H ONa<sub>6</sub> <sub>5</sub> H O<sub>2</sub> .
<b> C.</b> C H OH<sub>6</sub> <sub>5</sub> 3Br<sub>2</sub> C H<sub>6</sub> <sub>2</sub>

 

Br <sub>3</sub>OH3HBr.
<b> D.</b> C H ONa<sub>6</sub> <sub>5</sub> CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> C H OH<sub>6</sub> <sub>5</sub> NaHCO<sub>3</sub>.


<b>Câu 17.</b> Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra


khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi
khai thốt ra. Chất X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 18.</b> Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCl 1M, thu
được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b> A.</b> 300. <b>B.</b> 450. <b>C.</b> 400. <b>D.</b> 250.


<b>Câu 19.</b> Để điều chế etyl axetat trong phịng thí


nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất


được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm
<b> A.</b> CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.


<b> B.</b> CH3COOH và CH3OH.



<b> C.</b> CH3COOH và C2H5OH.


<b> D.</b> CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.


<b>Câu 20.</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> có phản ứng thủy
phân?


<b> A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Etyl axetat. <b>C.</b> Gly-Ala. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 21.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho P2O5 vào nước; (b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;


(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3; (d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.


Số thí nghiệm tạo ra axit là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 22.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:


2 4 2 4 2 4 2


H SO Na CrO H SO NaOH Br NaOH


FeO lo·ng   X   lo·ng Y  d­ Z   d­ T.


Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là



<b> A.</b> Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, NaCrO2. <b>B.</b> FeSO4, CrSO4, NaCrO2, Na2CrO4.


<b> C.</b> FeSO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2, Na2CrO4. <b>D.</b> FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.


<b>Câu 23.</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Ankan có phản ứng cộng Cl2.


(b) Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
(c) Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.


(d) Benzen và naphtalen đều là dung môi hữu cơ thơng dụng.
(e) Axit axetic hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.


(g) Axetilen có phản ứng tráng bạc.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 24.</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung


dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự


phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol


Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị


của m là


<b> A.</b> 5,97. <b>B.</b> 7,26.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 25.</b> Phương trình hóa học nào sau đây được viết <b>sai</b>?


<b> A.</b> 2KNO<sub>3</sub>t0 2KNO<sub>2</sub>O<sub>2</sub>. <b>B.</b> NH NO<sub>4</sub> <sub>2</sub> t0 N<sub>2</sub> 2H O<sub>2</sub> .
<b> C.</b> NH Cl<sub>4</sub> t0 NH<sub>3</sub>HCl. <b>D.</b> NaHCO<sub>3</sub> t0 NaOH CO <sub>2</sub>.


<b>Câu 26.</b> Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là


<b> A.</b> 0,030. <b>B.</b> 0,050. <b>C.</b> 0,057. <b>D.</b> 0,139.


<b>Câu 27.</b> Cho 24,5 gam tripeptit X có cơng thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng (trong q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng hóa học) thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là


<b> A.</b> 70,55. <b>B.</b> 59,60. <b>C.</b> 48,65. <b>D.</b> 74,15.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.


(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.


(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.



(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.


(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 29.</b> Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, a mol


X tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b> A.</b> 40,3. <b>B.</b> 41,2. <b>C.</b> 46,7. <b>D.</b> 44,3.


<b>Câu 30.</b> Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:


   


0


2 2


2 OH2 CO H O


Cl ,t


M  X dung dÞch Ba d­  Y  d­  Z .
Các chất X và Z lần lượt là



<b> A.</b> AlCl3 và Al(OH)3. <b>B.</b> AlCl3 và BaCO3.


<b>C.</b> CrCl3 và BaCO3. <b>D.</b> FeCl3 và Fe(OH)3.


<b>Câu 31.</b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X 2NaOH t0 X<sub>1</sub>X<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>


(b) X<sub>1</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> X<sub>3</sub>Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


(c) nX3nX4t ,xt0 Poli etilen terephtalat

2nH O2
(d)


0
2 4
H SO


3 2 5 2


X 2X <sub></sub> ®,t X 2H O


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b> A.</b> 194. <b>B.</b> 222. <b>C.</b> 118. <b>D.</b> 90.


<b>Câu 32.</b> Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH NH , NH , C H OH<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> (phenol), C H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub>
và các tính chất được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


Nhiệt độ sôi (°C) 182 78 6, 7 33, 4



Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C) 8,3  108,0 89,9


Kết luận nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Y là C6H5OH. <b>B.</b> Z là CH3NH2. <b>C.</b> T là C2H5OH. <b>D.</b> X là NH3.


<b>Câu 33.</b> Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C H O<sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối
đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng
6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là


<b> A.</b> 16,32. <b>B.</b> 8,16. <b>C.</b> 20,40. <b>D.</b> 13,60.


<b>Câu 34.</b> Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2


(có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam


một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư thu được


27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b> A.</b> 1,344. <b>B.</b> 1,680. <b>C.</b> 2,016. <b>D.</b> 1,536.


<b>Câu 35.</b> Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau


một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho thanh sắt
vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thốt ra
(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là



<b> A.</b> 0,2. <b>B.</b> 0,3. <b>C.</b> 0,5. <b>D.</b> 0,4.


<b>Câu 36.</b> Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít


CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu


được 3V lít CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng


<b> A.</b> 3 : 4. <b>B.</b> 5 : 6. <b>C.</b> 3 : 7. <b>D.</b> 2 : 5.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O,


0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH


phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 11,2. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 10,0. <b>D.</b> 14,0.


<b>Câu 38.</b> Nung 32 gam một muối vô cơ X (chứa oxi) đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp Y và
6,08 gam một hợp chất rắn Z khơng tan trong nước. Hấp thụ tồn bộ Y vào 400 gam dung dịch KOH
3,36%, thu được dung dịch chứa một muối vơ cơ duy nhất có nồng độ 5,69%. Phần trăm khối lượng của
oxi trong X là


<b> A.</b> 72,0%. <b>B.</b> 71,3%. <b>C.</b> 59,5%. <b>D.</b> 60,5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m



gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch


NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?


<b> A.</b> 11,0 gam. <b>B.</b> 12,9 gam. <b>C.</b> 25,3 gam. <b>D.</b> 10,1 gam.


<b>Câu 40.</b> Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30%
và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là


<b> A.</b> Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
<b> B.</b> Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.


<b> C.</b> Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
<b> D.</b> Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1. C </b> <b>2. D </b> <b>3. D </b> <b>4. D </b> <b>5. A </b> <b>6. D </b> <b>7. C </b> <b>8. C </b> <b>9. C </b> <b>10. B </b>
<b>11. D </b> <b>12. C </b> <b>13. B </b> <b>14. A </b> <b>15. C </b> <b>16. D </b> <b>17. D </b> <b>18. D </b> <b>19. A </b> <b>20. A </b>
<b>21. D </b> <b>22. C </b> <b>23. B </b> <b>24. A </b> <b>25. D </b> <b>26. A </b> <b>27. D </b> <b>28. C </b> <b>29. D </b> <b>30. A </b>
<b>31. A </b> <b>32. B </b> <b>33. C </b> <b>34. A </b> <b>35. D </b> <b>36. B </b> <b>37. D </b> <b>38. A </b> <b>39. D </b> <b>40. A </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?


<b> A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 2.</b> Nhôm<b> khơng</b> có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?


<b> A.</b> Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa <b>B.</b> Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.



<b> C.</b> Là kim loại lưỡng tính. <b>D.</b> Tan trong kiềm lỗng.


<b>Câu 3. </b>Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy
cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+ là


<b>A. </b>0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước. <b>B. </b>0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
<b>C. </b>0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước. <b>D. </b>0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước.
<b>Câu 4.</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


<b>A. </b>(CH3)3N và CH3CH(OH)CH3. <b>B. </b>CH3NH2 và (CH3)3COH.


<b>C. </b>CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH. <b>D. </b>CH3NHCH3 và CH3CH2OH.


<b>Câu 5.</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch <b>X</b>. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch <b>X</b> là chất nào sau đây?


<b>A. </b>Fe(NO3)3. <b>B. </b>AlCl3. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 6.</b> Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?


<b>A. </b>Tơ nitron. <b>B. </b>Tơ nilon-6,6. <b>C. </b>Tơ capron. <b>D. </b>Tơ lapsan.


<b>Câu 7.</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa vàng?


<b> A. </b>KHCO3. <b>B. </b>K2CrO4. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 8.</b> Sắt(II) clorua<b> không</b> phản ứng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>AgNO3. <b>D. </b>H2SO4 loãng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>A. </b>Fomalin. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Glixerol. <b>D. </b>Giấm ăn.


<b>Câu 10.</b> Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự


ăn mòn kim loại phổ biến?


<b>A.</b> O2 và H2O. <b>B.</b> CO2 và O2. <b>C.</b> CO2 và H2O. <b>D.</b> O2 và N2.


<b>Câu 11.</b> Este nào sau đây <b>không</b> được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?
<b> A. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2.


<b>C. </b>CH3OOC-COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH=CH2.


<b>Câu 12.</b> Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?


<b>A.</b> SiH4. <b>B.</b> SiO2. <b>C.</b> SiO. <b>D.</b> Mg2Si.


<b>Câu 13.</b> Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là


<b>A.</b> 300. <b>B.</b> 100. <b>C.</b> 400. <b>D.</b> 200.


<b>Câu 14. </b>Cho hỗn hợp gồm kim loại <b>M</b> và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch <b>Y</b> chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào <b>Y</b>, thu được m gam kết tủa. Giá trị của


m là


<b>A.</b> 3,9. <b>B.</b> 15,6. <b>C.</b> 11,7. <b>D.</b> 7,8.



<b>Câu 15.</b> Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 16.</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một polime <b>X</b> chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là


1 : 1. <b>X</b> có thể là polime nào dưới đây?


<b> A.</b> Polipropilen. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Polistiren. <b>D.</b> Poli(vinyl clorua).
<b>Câu 17.</b> Cho m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch
HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 66,6. <b>B.</b> 37,8. <b>C.</b> 66,2. <b>D.</b> 37,4.


<b>Câu 18.</b> Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:


Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình <b>A</b>, <b>B</b>, <b>C</b>, <b>D</b> lần lượt là


<b>A. </b>Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. <b>B.</b> Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
<b>B. </b>Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. <b>D.</b> Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
<b>Câu 19.</b> Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch



<b> A. </b>(A): màu xanh lam và (B): màu tím. <b>B. </b>(A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
<b>C. </b>(A): màu tím và (B): màu xanh lam. <b>D. </b>(A): màu tím và (B): màu vàng.


<b>Câu 21.</b> Cho dãy các chất: Na, CuO, Na2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với dung


dịch HCl loãng, dư là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 22. X</b> và <b>Y</b> có cơng thức phân tử là C4H9O2N. <b>X</b> và <b>Y</b> đều không làm mất màu nước brom. Khi cho <b>X</b>


tác dụng với NaOH thì <b>X </b>tạo ra muối <b>X1</b> và vô cơ <b>X2</b>. Khi cho <b>Y</b> tác dụng với NaOH thì thu được muối <b>Y1</b>


và chất hữu cơ <b>Y2</b>.<b> X1</b>và <b>Y1</b> kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất <b>X2</b>và <b>Y2</b> là


<b>A.</b> H2O và CH3OH. <b>B.</b> NH3 và CH3OH. <b>C.</b> H2O và CH3NH2. <b>D.</b> NH3 và CH3NH2.


<b>Câu 23.</b> Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu


được chất rắn <b>X</b> gồm hai kim loại và dung dịch<b> Y</b> chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch <b>Y</b> là
<b>A.</b> Al3+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Al</sub>3+<sub> và Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Al</sub>3+<sub> và Fe</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 24.X </b>là este hai chức có cơng thức phân tử là C5H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số


đồng phân cấu tạo của <b>X</b> là


<b> A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25.</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp <b>X </b>gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn <b>Y</b> và



hỗn hợp khí <b>Z</b>. Hấp thụ khí <b>Z</b> vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một


khí duy nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp <b>X</b> là


<b>A.</b> 21,25%. <b>B.</b> 17,49%. <b>C.</b> 42,5%. <b>D.</b> 8,75%.


<b>Câu 26.</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m +
1,8) gam hỗn hợp <b>Y</b> (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng <b>Y</b> tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20,7. <b>B.</b> 18,0. <b>C.</b> 22,5. <b>D.</b> 18,9.


<b>Câu 27.</b> Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH 


o
t


X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH 


o
CaO, t


X4 + 2Na2CO3.


(c) C6H12O6 (glucozơ)lªn men2X3 + 2CO2. (d) X3 


o
2 4
H SO ,170 C



X4 + H2O.


Biết <b>X</b> có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <b>X1</b> hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>B.</b> <b>X</b> có cơng thức phân tử là C8H14O4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>D.</b> Nhiệt độ sôi của <b>X4</b> lớn hơn <b>X</b>3.


<b>Câu 28.</b> Cho các phản ứng sau:


(1) AgNO3



t (2) Si + NaOH + H2O





(3) CuO + NH3



t (4) FeS2 + O2



t


(5) C + CO2



(6) Al2O3


3 6




điện phân nóng chảy
Na AlF


Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29.</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.


(c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.


(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.


Số phát biểu đúng là


<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí <b>A </b>(gồm ankan và
anken). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp <b>A </b>thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn


hợp <b>A</b> làm mất màu tối đa 0,075 mol Br2 trong CCl4. Hiện suất của phản ứng cracking butan là


<b>A.</b> 75%. <b>B.</b> 65%. <b>C. </b>50%. <b>D.</b> 45%.


<b>Câu 31.</b> Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2.


Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:


Giá trị của x và y tương ứng là


<b>A. </b>0,20 và 0,05. <b>B. </b>0,15 và 0,15. <b>C. </b>0,20 và 0,10. <b>D. </b>0,10 và 0,05.
<b>Câu 32.</b> Cho các mệnh đề sau:


(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.


(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.


(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.


(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.


(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>Câu 33. </b>Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng


ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:


<b>Thời gian </b> <b>Catot (-) </b> <b>Anot (+) </b>


t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Giá trị của V là 4,480 lít. <b>B. </b>Giá trị của m là 44,36 gam.
<b>C. </b>Giá trị của V là 4,928 lít. <b>D. </b>Giá trị của m là 43,08 gam.


<b>Câu 34.</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam <b>X</b> thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm


cháy thu được H2O và a mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam <b>X </b>trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ)


thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối<b> Y </b>và một ancol <b>Z</b> no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp


muối <b>Y</b> trên thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O2. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,335. <b>B.</b> 0,245. <b>C.</b> 0,290. <b>D.</b> 0,380.


<b>Câu 35.</b> Hấp thụ hoàn tồn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol


KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch <b>X </b>và kết tủa <b>Y</b>. Nhỏ
từ từ đến hết dung dịch <b>X </b>vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là


<b> A. </b>9,520. <b>B. </b>12,432. <b>C. </b>7,280. <b>D. </b>5,600.


<b>Câu 36.</b> Hoà tan hai chất rắn <b>X</b> và <b>Y</b> vào nước thu được dung dịch <b>Z</b>. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào


dung dịch <b>Z</b> đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ


dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai


chất<b> X</b> và<b> Y</b> lần lượt là


<b> A.</b> Ba(AlO2)2 và NaNO3. <b>B.</b> Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.


<b> C.</b> NaAlO2 và Na2SO4. <b>D.</b> NaOH và NaAlO2.


<b>Câu 37.</b> Cho các bước ở thí nghiệm sau:


(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.


(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A.</b> Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
<b>B.</b> Ở bước (2) thì anilin tan dần.


<b>C.</b> Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.


<b>D.</b> Ở bước (1), anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.


<b>Câu 38.</b> Chất <b>X</b> là este no, hai chức; <b>Y</b> là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no
chứa một liên kết C=C (<b>X</b>, <b>Y</b> đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hồn tồn 17,02 gam
hỗn hợp<b> E </b>chứa <b>X</b>, <b>Y</b> thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol <b>E</b> cần dùng vừa đủ 300 ml dung


dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam
và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là


<b>A. </b>28,14.<b> </b> <b>B. </b>27,50.<b> </b> <b>C. </b>19,63.<b> </b> <b>D. </b>27,09.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


theo khối lượng hỗn hợp <b>X</b>) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp <b>Y</b>. Hoà tan hoàn toàn <b>Y </b>trong


dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được dung dịch <b>Z </b>chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí <b>T </b>gồm N2 và NO. Tỉ


khối của <b>T </b>so với H2 là 14,667. Cho <b>Z </b>phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu


được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>30,5. <b>B. </b>32,2. <b>C. </b>33,3. <b>D. </b>31,1.



<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp <b>E</b> chứa <b>X</b> là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết
π) và <b>Y</b> là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hồn tồn m gam


hỗn hợp <b>E</b> chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp <b>E</b> đun nóng


với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no <b>Z</b> và m1


gam muối. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Giá trị của m là 10,12. <b> </b> <b>B.</b> Trong phân tử<b> Y</b> có hai gốc Ala.
<b>C.</b> <b>X</b> chiếm 19,76% khối lượng trong <b>E</b>. <b>D.</b> Giá trị của m1 là 14,36.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5B </b> <b>6D </b> <b>7B </b> <b>8D </b> <b>9A </b> <b>10A </b>


<b>11B </b> <b>12B </b> <b>13D </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17D </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20A </b>


<b>21D </b> <b>22A </b> <b>23A </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26A </b> <b>27C </b> <b>28A </b> <b>29D </b> <b>30A </b>


<b>31A </b> <b>32A </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37C </b> <b>38D </b> <b>39D </b> <b>40B </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A.</b> 1,56 <b>B.</b> 1,17 <b>C.</b> 0,39 <b>D.</b> 0,78



<b>Câu 2:</b> Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?


<b>A.</b> Tinh bột và xenlulozo <b>B.</b> Glucozo và fructozo


<b>C.</b> Saccarozo và mantozo <b>D.</b> ol etylic và đimetyl ete


<b>Câu 3:</b> Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch


KOH 1M đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là:


<b>A.</b> CH3CH2COOCH=CH2 <b>B.</b> CH2=CHCOOCH2CH3


<b>C.</b> CH2=CHCH2COOCH3 <b>D.</b> CH3COOCH=CHCH3


<b>Câu 4:</b> Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là:


<b>A.</b> Fe3+; Cu2+; Ag+ <b>B.</b> Zn2+; Cu2+; Ag+ <b>C.</b> Cr2+; Au3+; Fe3+ <b>D.</b> Cr2+ ; Cu2+ ; Ag+


<b>Câu 5:</b> Cho các polime sau đây : tơ lapsan, tơ nilon – 6, poli(vinyl axetat) và polietilen. Số chất bị thủy
phân trong môi trường HCl là :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>C.</b> Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch H2O


<b>D.</b> Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl



<b>Câu 7:</b> Cho các kim loại sau : K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 8:</b> Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K3PO4, NaBr, Na2S, Fe(NO3)2,


H2PO4. Số kết tủa thu được là :


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>Câu 9:</b> So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại :


<b>A.</b> Thường có bán kính ngun tử nhỏ hơn


<b>B.</b> Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
<b>C.</b> Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học
<b>D.</b> Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học


<b>Câu 10:</b> Cho hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin, glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng vừa
đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Cũng m gam hỗn hợp trên khi tác dụng với axit nitro dư thì thu được
4,48 lít N2 ở đktc. Phần trăm số mol của đimetylamin trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 20% <b>C.</b> 40% <b>D.</b> 60%


<b>Câu 11:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,45 gam H2O và V lít (đtkt) khí CO2. Giá trị


của V là:


<b>A.</b> 0,56 <b>B.</b> 1,12 <b>C.</b> 0,672 <b>D.</b> 0,448



<b>Câu 12:</b> Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 chứng tỏ?


<b>A.</b> Ion Fe2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe</sub>3+


<b>B.</b> Ion Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu</sub>2+


<b>C.</b> Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+
<b>D.</b> Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Cu2+


<b>Câu 13:</b> Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,14 mol HCl thu được khí H2 và dung dịch Y. Cho


Y tác dụng với lượng dư AgNO3 thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 20,09 gam <b>B.</b> 22,25 gam <b>C.</b> 14,25 gam <b>D.</b> 25,49 gam


<b>Câu 14:</b> Phản ứng nào dưới đây sai?


<b>A.</b> Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 <b>B.</b> Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2


<b>C.</b> Cu + Cl2 → CuCl2 <b>D.</b> Cu + ½ O2 + HCl → CuCl2 + H2O


<b>Câu 15:</b> Cho các dãy chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với


dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 16:</b> Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phân chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất
đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein,


các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>Câu 17:</b> Để khử hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 5,56 lít CO. Khối


lượng Fe thu được sau phản ứng là :


<b>A.</b> 16,8 <b>B.</b> 18,6 <b>C.</b> 20,4 <b>D.</b> 26,5


<b>Câu 18:</b> Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo có đặc điểm chung nào sau đây ?
<b>A.</b> Chúng đều thuộc loại cacbohidrat


<b>B.</b> Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam


<b>C.</b> Đều bị thủy phân trong môi trường axit
<b>D.</b> Đều không tham gia phản ứng tráng bạc
<b>Câu 19:</b> Cho các cặp chất :


(1) dung dịch FeCl3 và Ag


(2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3


(3) S và H2SO4 đặc nóng


(4) CaO và H2O


(5) dung dịch NH3 + CrO3


(6) S và dung dịch H2SO4 loãng



Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 20:</b> Hịa tan hồn tồn 2,85 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng xảy ra


hồn tồn thấy giải phóng ra 1,008 lít khí. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp đầu là:


<b>A.</b> 28,42% <b>B.</b> 36,57% <b>C.</b> 71,58% <b>D.</b> 75,09%


<b>Câu 21:</b> Cho 4,48 lít CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng


hồn tồn thì khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b> 10 g <b>B.</b> 20 g <b>C.</b> 15 g <b>D.</b> 30 g


<b>Câu 22:</b> Xenlulozo tác dụng với HNO3 đặc xúc tác là axit H2SO4 đặc tạo ra 62,1 gam sản phẩm hữu cơ Z


và 5,4 gam H2O. Tên của X là:


<b>A.</b> Xenlulozo đinitrat <b>B.</b> Xenlulozo trinitrat


<b>C.</b> Xenlulozo mononitrat <b>D.</b> A hoặc B đều đúng


<b>Câu 23:</b> Peptit X có mạch hở được tạo thành từ các aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH.


Trong phân tử có tỉ lệ khối lượng O
N
m 4



m 3. Số liên kết peptit trong phân tử X là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 24:</b> Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X


chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 19,87 <b>B.</b> 24,03 <b>C.</b> 34,68 <b>D.</b> 36,48


<b>Câu 25:</b> Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo
bị thủy phân thành :


<b>A.</b> Axit béo và glixerol <b>B.</b> Axit cacboxyl và glixerol


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>Câu 26:</b> Cho dung dịch A chứa các ion K+ (0,03 mol), M+, SO42-, CO32-. Cho dung dịch A tác dụng với


dung dịch BaCl2 dư thu được 8,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4


lỗng dư thu được 0,448 lít khí (đktc). Nếu cơ cạn dung dịch A thu được 5,19 gam muối. Ion M+<sub> là: </sub>


<b>A.</b> Na+ <b>B.</b> Li+ <b>C.</b> NH4+ <b>D.</b> Rb+


<b>Câu 27:</b> Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm :


C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,



C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 28:</b> Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một


thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban
đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là :


<b>A.</b> 6,96 gam <b>B.</b> 20,88 gam <b>C.</b> 25,2 gam <b>D.</b> 24 gam


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc aminoaxit được gọi là polipeptit.
<b>B.</b> Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.


<b>C.</b> Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α – aminoaxit được gọi là đipeptit


<b>D.</b> Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit – CO – NH – được gọi là đipeptit


<b>Câu 30:</b> Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với 800 ml dung
dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:


<b>A.</b> 5,6 <b>B.</b> 4,88 <b>C.</b> 3,28 <b>D.</b> 6,4


<b>Câu 31:</b> Đipeptit X có cơng thức: NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:


<b>A.</b> Alanylglixyl <b>B.</b> Alanylglixin <b>C.</b> Glyxylalanin <b>D.</b> Glyxylalanyl
<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chi X thành hai phân bằng nhau


- Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu dược 0,03 mol Ag


- Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng


được trung hịa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3


thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 45,9 gam <b>B.</b> 35,553 gam <b>C.</b> 49,14 gam <b>D.</b> 52,38 gam


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ chứa nhóm chức – COOH và NH2 trong phân tử) trong đó tỉ


lệ mO : mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác,


đốt cháy hoàn tồn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít khí oxi (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2,


H2O, N2 vào dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b> 15 gam <b>B.</b> 13 gam <b>C.</b> 10 gam <b>D.</b> 20 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối
Z. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 14,86 gam <b>B.</b> 16,64 gam <b>C.</b> 13,04 gam <b>D.</b> 13,76 gam


<b>Câu 35:</b> Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung
dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối


của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2; H2O và N2. Trong đó tổng


khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là:


<b>A.</b> 55,6 <b>B.</b> 45,1 <b>C.</b> 43,2 <b>D.</b> 33,5


<b>Câu 36:</b> Hòa tan 9,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim


loại tan hết thu được dung dịch X (không chứa NH4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí


có tỉ lệ mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc
lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là:


<b>A.</b> 20,20% <b>B.</b> 13,88 % <b>C.</b> 40,69 % <b>D.</b> 12,20 %


<b>Câu 37:</b> Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn


trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn


hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 2,5 <b>B.</b> 3,0 <b>C.</b> 1,0 <b>D.</b> 1,5


<b>Câu 38:</b> Hợp chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành
phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là: 68,852% C; 4,918%H, còn lại là phần trăm oxi. Tỉ
khối hơi của A so với hidro nhỏ hơn 100. Cho 29,28 gam hỗn hợp B gồm tất cả các đồng phân cấu tạo của


A thỏa mãn dữ kiện đề bài, có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A.</b> 38,4 <b>B.</b> 41,76 <b>C.</b> 36,96 <b>D.</b> 40,68


<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gồm một chất hữu cơ X chứa hai loại nhóm chức và X khơng chứa q
4 ngun tử oxi, cần 30,576 lít oxi (đktc), thu được H2O và N2 và 49,28 gam CO2. Biết rằng trong phân tử


X chỉ chứa 1 nguyên tử N. Mặt khác, cho KOH dư tác dụng với 26,46 gam X, thu được hỗn hợp Y chứa
hai ancol Z và T là đồng đẳng liên tiếp và a gam muối. Biết MZ < MT và khối lượng mol phân tử trung bình


của Y là 39. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 31,22 <b>B.</b> 34,24 <b>C.</b> 30,18 <b>D.</b> 28,86


<b>Câu 40:</b> Cho m gam hỗn hợp H gồm Al (6x mol); Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam


dung dịch H2SO4 31,36% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí


NO, H2 tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu


nhỏ từ tử dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi khơng cịn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít
dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X là:


<b>A.</b> 10,28% <b>B.</b> 10,43% <b>C.</b> 19,39% <b>D.</b> 18,82%


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


1-B 2-B 3-A 4-A 5-A 6-A 7-B 8-D 9-C 10-D



11-A 12-B 13-B 14-B 15-D 16-D 17-A 18-A 19-B 20-C


21-A 22-C 23-C 24-C 25-A 26-C 27-A 28-C 29-C 30-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho



học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
6 de thi thu chuyen vinh phuc lan 3 nam 2013 co dap an
  • 6
  • 861
  • 6
  • ×