Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu Đề thi thử CĐ ĐH môn sinh học năm 2010 mã đề 457 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.51 KB, 26 trang )

ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 12
Mã đ
ề 457
Câu 1 :Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây ưa bóng?
A. Lá thường nhỏ, dày nằm ngang B. Lá xanh thẫm và trơn bóng
C. Tầng cutin và biểu bì lá kém phát triển. D. Lá có nhiều lục lạp và ít lỗ khí
Câu 2: Một quần thể thực vật, gen A có 3 alen, gen B có 4 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ
tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 80 B. 60 C. 20 D. 40
Câu 3: Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A. Điều kiện sống không hoàn toàn thuận lợi. B. Không gian cư trú bị giới hạn.
C. Có hiện tượng di cư theo mùa D. Nguồn sống dồi dào, hoàn toàn thoả mãn các các nhu
cầu của cá thể
Câu 4.Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích
A. tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ thể lai xa.
B. đưa vào cơ thể lai các gen quí giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của loài hoang dại.
C. đưa vào cơ thể lai các gen quí về năng suất của loài hoang dại. D. khắc phục tính bất thụ trong
trong cơ thể lai xa.
Câu 5 : Nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong quá trình hình thành quần thể thích nghi là
A. các cơ chế cách li. B. chọn lọc tự nhiên. C. đột biến. D. yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 6.Câu nào sau đây không đúng khi nói về sự biến đổi các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế?
A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm.
B. Số lượng loài giảm, nhưng số lượng cá thể của mỗi loài tăng.
C. Lưới thức ăn ngày càng trở nên phức tạp. D. Thức ăn mùn bã sinh vật ngày càng quan trọng
trong quần xã.
Câu 7.Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được loài kiến hôi
(chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường
cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hãy cho biết mối quan hệ giữa:
1.quan hệ giữa rệp cây và cây có múi 2. quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi 3. quan hệ giữa kiến đỏ và
kiến hôi
4.quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây. Câu trả lời theo thứ tự sau :
A. 1. Quan hệ kí sinh 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi


B. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hội sinh 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
C. 1. Quan hệ kí sinh 2.hội sinh 3. động vật ăn thịt con mồi 4. cạnh tranh
D. 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hợp tác 3. cạnh tranh 4. động vật ăn thịt con mồi
Câu 8.CLTN không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi ?
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi .
B. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen qui định các đặc điểm
thích nghi.
C. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thich nghi tồn tại sẵn trong quần thể .
D. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi .
Câu 9.Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã. C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
B. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ, sự tăng trưởng, kích thước .
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
Câu 10.Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. tôm và tép. B. chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ. D. cá rô phi và cá chép.
Câu 11. Đồ thị tăng trưởng của 1 quần thể vi sinh vật xuất hiện trong công nghệ nuôi cấy để sản xuất sinh
khối với điều kiện luôn bổ sung chất dinh dưỡng và lấy đi 1 lượng dịch nuôi cấy tương đương là:
A. tiếp cận hình chữ J. B. tiếp cận hình chữ S. C. Hình parabôn. D. Đường thẳng.
Câu 12. nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể .quần thể này có
tỉ lệ
sinh là 12%/năm ; tỉ lệ tử là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm .Sau một năm ,số lượng cá thể trong
quần thể đó được dự đoán là : A.11180 B.11020 C.11220
D.11260
Câu 13.ở một loài thực vật giao phấn ,các hạt phấn của quần thể một theo gió bay sang quần thể 2 và thụ
phấn
cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về .
A.thoái hoá giống B.biến động di truyền C.giao phối không ngẫu nhiên D.di-nhập gen
Câu14 :bằng chứng nào sau đây ủng hộ giã thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên trái
đất có
thể là ARN.

A. ARN có kích thước nhỏ hơn AND B.ARN có thể nhân đôi mà không cần đến Enzim ( prôtêin)
C.ARN có thành phần nuclêôtit loại Uraxin D.ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
Câu 15.khi nói về chu trình sinh địa hoá cácbon ,phát biểu nào sau đây là đúng
A.một phần nhỏ cacbon được tích ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
B.sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiêu suất sinh thái của các bậc
dinh dưỡng đó
C.cácbon đi vào chu trình dưới dạng cácbon monooxít (CO)
D.toàn bộ lượng cácbon sau khi đi qua chu trinh dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
Câu 16.cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô ,chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh .trong lưới thức ăn trên ,sinh vật tiêu thụ bậc hai là
A.châu chấu và sâu B.rắn hổ mang
C.chim chích và ếch xanh D.rắn hổ mang và chim chích
Câu 17.trên một đảo mới được hình thành do hoạt động của núi lửa ,nhóm sinh vật có thể đến cư trú đầu
tiên là
A.sâu bọ B.thực vật thân cỏ có hoa C.thực vật hạt trần D. địa Y
Câu 18.trong một cái ao ,kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. ức chế - cảm nhiễm B. kí sinh C.vật ăn thịt – con mồi D.cạnh tranh
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A.Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn.
B.Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên
quần xã.
C.Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại
cảnh.
D.Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định.
Câu 20.Sự phân bố của một quần thể động vật trong tự nhiên:
A Tùy thuộc khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực phân bố. B. Theo cấu trúc tuổi
của quần thể
C. Do hoạt động của con người nhưng không phải do các quá trình tự nhiên
D. Theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 21.Hiện nay, ở Việt Nam có cấu trúc dân số trẻ, tỉ lệ sinh khá cao, tỉ lệ tử xu hướng giảm, tuổi thọ

tăng do các điều kiện vật chất và tinh thần được cải thiện tốt. Dân số Việt Nam:
A. Có tháp dân số tam giác cân, đáy rộng và chưa ở trạng thái ổn định
B. Có tháp dân số mà đáy bị thu hẹp C. Đã ở trạng thái ổn định D. Khoảng 5 năm nữa sẽ đi vào trạng
thái ổn định.
Câu 22.Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
D. Làm tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 23.Nguyên nhân dẫn đễn diễn thế sinh thái thường xuyên là:
A. Môi trường biến đổi B. Tác động con người C. Sự cố bất thường D. thay đổi các nhân
tố sinh thái
Câu 24.Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai cùng có lợi nhưng có một loài có
lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
A. Kí sinh B. Hội sinh C. Ức chế cảm nhiễm D. Hợp tác
Câu 25.Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn?
A. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá
B. Tảo lục đơn bào → Cá rô → Tôm → Chim bói cá
C. To lc n bo Chim búi cỏ Cỏ rụ Tụm
D. To lc n bo Tụm Chim búi cỏ Cỏ rụ
Cõu 26.Kiu h sinh thỏi no sau õy cú c im: nng lng mt tri l ngun nng lng u
vo ch yu, cú chu trỡnh chuyn hoỏ vt cht v cú s lng loi sinh vt phong phỳ l
A. h sinh thỏi nụng nghip C. h sinh thỏi thnh ph B. h sinh thỏi t nhiờn D. h
sinh thỏi rng ngp mn
Cõu 27.Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất:
A. Tiết kiệm không gian B. Trồng nhiều loại cây trong một diện tích
C. Nuôi nhiều loại cá trong ao D. Tăng năng suất từng loại cây trồng
Cõu 28.Tp hp sinh vt no sau õy khụng phi l qun th?
A. Tp hp cõy thụng trong mt rng thụng Lt. C. Tp hp cõy c trờn mt ng c.
B. Tp hp cõy c trờn mt qu i Phỳ Th. D. Tp hp cỏ chộp ang sinh sng H

Tõy.
Cõu 29.Cht hu c n gin u tiờn c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh phỏt sinh s sng trờn trỏi
t thuc loi:
A. Prôtêin và Axít nuclêic B. Saccarít và Lipít C. Saccarít, Lipít và Prôtêin D.
Cacbuahydrô
Câu 30.Kích thước tối thiểu của quần thể là:
A. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
B. Số lượng các cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. Giới hạn về số lượng cá thể mà qthể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
D. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có dể duy trì và phát triển.
Câu 1.CLTN không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi ?
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi .
B. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích luỹ các alen qui định các đặc điểm
thích nghi.
C. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thich nghi tồn tại sẵn trong quần thể .
D. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi .
Câu 2.Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 12
Mã đ
ề 754
A. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã. C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
B. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ, sự tăng trưởng, kích thước .
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.
Câu 3.Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. tôm và tép. B. chim sâu và sâu đo. C. ếch đồng và chim sẻ. D. cá rô phi và cá chép.
Câu 4.Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn?
A. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá
B. Tảo lục đơn bào → Cá rô → Tôm → Chim bói cá
C. Tảo lục đơn bào → Chim bói cá → Cá rô → Tôm

D. Tảo lục đơn bào → Tôm → Chim bói cá → Cá rô
Câu 5.Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng đầu
vào chủ yếu, có chu trình chuyển hoá vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là
A. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái thành phố B. hệ sinh thái tự nhiên D. hệ
sinh thái rừng ngập mặn

×