Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIEM TRA HOC KY 2 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – LÝ 10 CB</b>


Câu 1: : Do có 7 electron lớp ngoài cùng nên khuynh hướng đặc trưng của
clo là:


A. tính khử mạnh ,dễ nhường 1 electron
B. tính khử mạnh ,dễ nhận 1 electron


C. tính oxi hóa mạnh ,dễ nhường 1 electron
D. tính oxi hóa mạnh ,dễ nhận 1 electron


Câu 2: Do hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên clo chỉ tồn tại ở dạng :
A. Đơn chất B. nguyên tử


C. Hợp chất D. Cả a,b,c


Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo
cho cùng một loại muối clorua?


A. Fe B. Zn C.Cu D.Ag
Câu 4: Ở điều kiên thường clo là chất khí màu:


A.Đỏ nâu B.Tím C. không màu D. Vàng lục


Câu 5: Trong một dung dịch chứa ion cl-<sub>, có thể dùng dung dịch nào sau đâu</sub>
để nhận ra ion đó:


A.Dung dịch phênolphtalêin B.Dung dịch thuốc tím
C,Dung dịch AgNO3 D.Giấy q tím


Câu 6: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tàc dụng với dung dịch HCl dư.Thể tích khí


thu được ở đktc là:


A.2,24(l) B.4,48(l) C.3,36(l) D.5,6(l)
Câu 7: Khả năng oxi hóa mạnh nhất của halogen là nguyên tố:
A.Br B. I C.Cl D.F


Câu 8: Trong phương trình hóa học:


Br2 + 5Cl2 + 6 H2O → 2HBrO3 + 10 HCl
Vai trị của brơm là:


A.Chất oxi hóa B.Chất khử


C.Vừa là chất oxi hóa ,vừa là chất khử D.Khơng phải chất oxi hóa
hay chất khử


Câu 9: Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất:
A.I-<sub> B.Br</sub> -<sub> C.Cl</sub>-<sub> D.F</sub>
Mức 1 ;Tiết 44;Bài Iot


Câu 10: Trong các nguyên tố O,S,Se,Te ngun tố có tính oxi hóa mạnh
nhất là:


A.Te B.Se C. S D.O


Câu 11: Cĩ thể điều chế oxi bằng cách phân hủy những chất nào sau đây:
A.Từ KMnO4 B.Từ KClO3


C.Từ H2O D.caû a,b,c



Câu 12: Hổn hợp oxi và ozon có tỉ khối so với hidro là 18 .Thành phần
phần trăm theo thể tích của hổn hợp khí là:


A.30% O3 và 70% O2 B.28% O3 và 72% O2
C. 25% O3 và 75% O2 D. 20% O3 và 80% O2
Câu 13 : Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử lưu huỳnh là cấu
hình nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 14: Lưu huỳnh có số oxi hóa lá 0 ,là số oxi hóa giữa –2 và +6 nên
trong các phản ứng


hóa học lưu huỳnh thể hiện tính :


A.Oxi hóa B. Tính khử


C.Vừa oxi hóa vừa khử D. Khơng thể hiện tính khử
và tính oxi hóa


Câu 15: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là –2 , là số oxi hóa cực tiểu
nên trong các phản


ứng hóa học H2S thể hiện tính :


A.Oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh
C.Vừa oxi hóa vừa khử D. Khơng thể hiện tính khử
và tính oxi hóa


Câu 16: Một dung dịch có chứa ion S2-<sub> ,dùng chất nào sau đây có thể nhận</sub>
biết:



A.Pb(NO3)2 B.NaCl C.KNO3 D.BaCl2
Câu 17: Khi đun nóng hổn hợp gồm 5,6g bột Fe và 1,6 g bột lưu huỳnh thu
được hổn hợp X.


Cho hổn hợp X tác dụng với dung dịch HCl ,thu được dung dịch B
và hổn hợp khí A.


Hổn hợp khí A có thành phần phần trăm về thể tích là:


A.40% H2 ;60%H2S B 30% H2 ;
70%H2S


C..50% H2 ;50%H2S D.45% H2 ;
55%H2S


Câu 18 :Cho các chất và ion sau : SO2 ,SO42- ,SO3 , H2S . Thứ tự số oxi hoá
của lưu huỳnh


trong các hợp chất trên là:


A.+4, +6, +6 ,-2 B.+4,+6, -2,
+6


C.+6,+6,+4,-2 D.-2,+4,+6,
+6


Câu 19:Có các chất sau :Na2SO3, CaSO3 , PbSO3 , BaSO3 và dung dịch
H2SO4. Có thể điều


chế SO2 trong phịng thí nghiệm bằng một trong những phản ứng


nào :


A.H2SO4 + Na2SO3 <b>B.</b> H2SO4 +
PbSO3


C. H2SO4 + CaSO3 D.H2SO4 +
BaSO3


Câu 20: Có 4 lọ khơng ghi nhãn ,mổi lọ đựng một trong các hóa chất
sau:Na2CO3,NaCl,Na2S,Ba(NO3)2 .Chỉ dùng một thuốc thử để
nhận ra các lọ đựng


mỗi dung dịch .Thuốc thử đó là:


A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch NaCl D. Giấy q tím
Câu 21: Khác với ngun tử oxi ,ion oxit O2-<sub> có:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn


D.Bán kính lớn nhỏ hơn và nhiều electron hơn


Câu 22; Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước .Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để
được khí oxi khô;


A.Al2O3 B.CaO C.Dung dịch Ca(OH)2 D .Dung dịchHCl
Câu 23: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:


A.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa


B..Lưu huỳnh chỉ có tính khử


C .Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử
D.Lưu huỳnh khơng có tính oxi hóa khơng có tính khử
Câu 24: Trong phản ứng: SO2 + 2 H2S → 3S + 2H2O


Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:


A.S bị oxi hóa và H bị khử B.S bị khư và khơng có chất nào bị oxi hóả
C. S bị khử và H bị oxi hóa D.S trong SO2 bị khử và S trong H2Sbịoxi hóa
Câu 25: Phản ứng nào sau đây cĩ thể xảy ra:


A. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
B.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
C.I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2
D.Cả 3 phản ứng trên không xảy ra


Câu 26: Axit clohidric là axit mạnh có thể tác dụng với các kim loại:
A.Ba, Mg ,Zn, Fe B.Ca, Zn ,Ag, K


C.Na, Fe, Mg, Cu D.K, Al ,Cu,Ba
Câu 27: Cho biết sản phẩm của phản ứng : Fe + Cl2 → ……


A.FeCl2 B..FeCl3
C.FeCl3 vàFeCl2 D.FeCl


Câu 28 : Cho biết sản phẩm của phản ứng : NaHCO3 + HCl → ……
A. NaCl,Na2CO3,H2O B .HCl,Na2CO3


C .NaCl,CO2,H2O D.Phản ứng không xảy ra


Câu 29 : Chọn câu phát biểu đúng :


A.Oxi có các dạng thù hình là : 17<sub>O và </sub>18<sub>O</sub>
B.Oxi chỉ có 2 số oxi hóa là 0 và –2


C. Số oxi hóa –2 là số oxi hóa bền của oxi


D.Oxi khơng bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất
khác


Câu 30: Oxi không phản ứng với :


A.Cr B. Cl2 C. Pb D. C
câu 31 : Ozon là chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:


A. Nó làm cho trái đất ấm lên


B. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại (tia cực tím)
C. Nó ngăn ngừa khí oxi thốt khỏi trái đất


D. Nó phản ứng với tia gamma từ không gian để tạo khí freon
Câu 32 : Trong các phản ứng sau ,phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của
lưu huỳnh đơn chất:


A. S + O2 → SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C.S + Zn → ZnS
D. S + Na2SO3 → Na2S2O3


Câu 33 : Sục dung dịch H2S vào dung dịch nào sau đây sẽ không tạo kết


tủa ?


A. Ca(OH)2 B. CuSO4
C. AgNO3 D. Pb(NO3)2
Câu 34 : Cho phản ứng sau : SO2 + H2S → 3S + 2 H2O
Chọn phát biểu đúng


A. Chất oxi hóa là O-2<sub> trong SO</sub>


2 và chất khử là S-2 trong H2S
B. Chất oxi hóa là S-+4<sub> trong SO</sub>


2 và chất khử là S-2 trong H2S
C. Chất oxi hóa là S-2<sub> trong H</sub>


2S và chất khử là S+4 trong SO2
D. Chất oxi hóa là S+2<sub> trong H</sub>


2S và chất khử là S+2 trong SO2
Câu 35: Tính chất đặc biệt của axit sunfuric đặc là phản ứng với :
A.Fe, Al, NiS, NH3 B.Cu(OH)2 ,NaCl, MgO
C. BaCl2 ,NaNO3 , Au D. Cu,C12H22O11


Câu 36 : Phản ứng nào sai :


A. FeO + H2SO4(l) → FeSO4 + H2O


B. Cu + 2 H2SO4(ñ) → CuSO4 + SO2+ H2O


C.Fe3 O4 + 4 H2SO4(ñ) → FeSO4 +Fe2(SO4)3 + 4 H2O


D.Ba(HCO3)2 + H2SO4(l) → BaSO4 + CO2 + 2 H2O


Câu 37: Trộn 30 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 40 ml dung dịch NaOH 0,2M


.Nồng độ


của Na2SO4 trong dung dịch mới là :


A. 0,107 M B. 0,057 M C. 0,285 M D. 0,357 M


Câu 38; Khi lấy 5,3 g Na2CO3 cho vào bình 100ml dung dịch HCl 0,75 M thì thấy có khí
khơng màu bay lên .Tính thể tích khí thu được ở đktc?


A.1,12 (l) B.1,68 (l) C.0,84 (l) D.3,36(l)


Câu 39: Nồng độ mol của dung dịch HCl cần để phản ứng là bao nhiêu khi dùng 150 ml
dung dịch HCl để kết tủa hòan tòan 200g dung dịch AgNO3 8,5%


A.0,67M B. 0,83M C. 0,77M D.0,87 M


Câu 40: Để điều chế flo người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A.Đun KF với H3PO4 (đ) B.Đun KF với H2SO4 (đ )


C.Điện phân nóng chảy KF D.Điện phân dung dịch KF
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về họ halogen?


A.Mỗi halogen đều có thể được điều chế từ sự điện phân các muối
halogen tương ứng


nóng chảy



B.Iơt là chất oxi hóa mạnh


C.Có thể điều chế brơm từ phản ứng oxi hóa ,trong đó dùng ion
Cl-<sub> như chất oxi hóa</sub>


D.Các ion halogenua thường hoạt động mạnh hơn các halogen
tương ứng


Câu 42: Phản ứng nào được dùng để điều chế khí Clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.NaI B.I2 C.NaCl và I2 D.NaI và NaCl
Câu 44: Khi axit sunfuric Được cho vào NaCl rắn .Khí sinh ra là:
A.H2S B.Cl2 C.SO2 D.HCl


Câu 45: Phân tử nào the73 hiện trạng thái số oxi hóa tối đa của clo:
A.ClO-<sub> B.Cl</sub>


2O5 C.ClO4- D.Cl2O


Câu 46: Cho 12g kim lọai hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4(L) thu
được 1,12 (l)


khí ở đktc .Hỏi kim loại hóa trị 2 tên là gì:


A.Canxi B.Sắt C.Kẽm D.Magiê
Câu 47:Phát biểu nào sau đây đúng :


A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng



B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc


độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng


C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng,tốc độ phản ứng mới tăng


D. Tùy theo ù phản ứng mà vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng


Câu 48: Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau :
Các chất phản ứng → Các sản phẩm


Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A.Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C.Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt đ


Câu 49: Chọn câu trả lời đúng:


Hằng số cân bằng K của một phản ứng:
A.Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc tác


B.Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giãm thể tích của một dung dịch
C.Phụ thuộc vào nhiệt độ


D.Phụ thuộc vào áp suất hoặc nồng độ
Câu 50: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng:


N2(k) + H2(k)  2NH3(k) H=-92kj


Tác động không làm thay đổi hằng số cân bằng là:


A.Cho thêm H2 B.Thay đổi áp suất
C. Thay đổi nhiệt độ D.Cho chất xúc tác




<b>---HẾT---ĐÁP ÁN:</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


A ñ ñ ñ ñ ñ ñ


B ñ ñ ñ ñ ñ ñ


C ñ ñ ñ ñ ñ ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2


6 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 83 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


A ñ ñ ñ ñ ñ


B ñ ñ ñ ñ ñ


C ñ ñ ñ ñ ñ ñ ñ ñ ñ ñ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×