Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

Bài giảng Toán học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.08 KB, 163 trang )

GIÁO ÁN TOÁN
HỌC KÌ I
Đ 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu
- Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dũng 1
II/ Đồ dùng dạy học
Giáo án , sgk , phiếu ht
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
(15p)
a, VD: 83251
Cho hs nêu các số ứng với các hàng.
Nhận xét – cho hs đọc
b, Cho hs đọc các số :
83001 ; 80201 ; 80001 .
c, Quan hệ giữa các hàng liền kề .
CH: 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? ...
Nhận xét
d, Ôn lại các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn .
Cho hs lấy VD , GV đọc cho hs viết bảng
con .
Nhận xét

2, Thực hành
Bài 1(5)
- Gọi hs đọc yêu cầu


a, GV hướng dẫn hs điền vào tia số.
- hs nêu miệng
- 3-5 hs đọc
1 chục = 10 đơn vị
- Viết bảng con VD: (50 ; 100 ...)
- Đọc các số : Tám trăm
Bảy mươi nghìn ...
- 2 hs đọc yêu cầu
- 1 hs lên bảng điền tia số .
b, Cho hs đếm miệng đếm thêm 1000.
Nhận xét
- Củng cố hàng và cách đọc số, viết số .
Bài 2(6
/
)
Cho hs nêu miệng kết quả .
Nhận xét
Bài 3(6
/
)
a, Viết các số thành tổng
Cho hs làm phiếu học tập
Chữa bài cho hs kiểm tra bài lẫn nhau .
b, Viết theo mẫu
Cho hs viết bảng con + bảng lớp
Nhận xét
Bài 4(Nếu còn thời gian)
- Gọi hs đọc yêu cầu
Cho hs ôn cách tính chu vi các hình đã học
Cho hs làm vở + bảng lớp

Nhận xét chữa bài
3, Củng cố – dặn dò
(1p)
Gọi hs nêu lại nội dung bài học
- Nêu miệng : 36 000; 37000; 38
000 .... 42 000.
-Đọc yêu cầu
5 hs nêu miệng
- Đọc yêu cầu
Làm phiếu
Nhận xét đổi bài KT
- Làm bảng
6000 + 200 + 30 = 6230...
- Đọc yêu cầu
Nêu miệng 5 hs
P ABCD = 6+4+3+4=17 (cm)
P MNPQ = (8+4)x 2 =24 (cm)
P GHIK = 5 x 4 = 20 (cm)
-2 hs nêu lại nội dung
§2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tiếp theo)
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số
có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000.
- Làm các bài tập: Bài 1(cột1);
Bài 2(a)
Bài 3 (dòng 1,2)
Bài 4(b)
II/ Đồ dùng dạy học

- Giáo án, sgk , phiếu ht
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/KTBC
Kiểm tra nội dung bài học trước
- Nhận xét cho điểm
II/Bài mới
Bài 1 (5p)
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Tổ chức cho hs tính nhẩm (nêu miệng)
GV ghi kết quả.
- Nhận xét – chữa bài
Bài 2 (7p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs đọc bảng lớp, bảng con .
- Nhận xét – chữa bài
Bài 3 (7p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- HS điền tiếp vào chỗ chấm
- Đọc viết số có 5 chữ số
- Ghi đầu bài .
- 2 hs đọc
- Mỗi hs nêu một phép tính. Giải thích
cách thực hiện
7000 + 2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
- 2 hs nêu

- Làm bảng .
12882
8345
4634
+

9350
2316
7034
+

975
3
325
×
25968 3
19
16
18
0
8656
CH: Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm
như thế nào?
- Cho hs làm vở – nhận xét chữa bài .
Bài 4 (5p)
- Gọi hs nêu yêu cầu và hướng dẫn học
sinh trả lời miệng .
- Nhận xét chữa bài .
Bài 5 (7p) (nếu còn thời gian thì cho hs
khá-giỏi thực hiện)

- Gọi hs nêu yêu cầu .
- Hướng dẫn hs làm bài .
- Gọi 1 hs lên bảng, lớp giải vở .
III/ Củng cố – dặn dò (3p)
- Gọi hs nêu lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học
- 2 hs đọc
- HSTL.
4327 > 3742 28676 = 28676
5870 < 5890 97321 < 97400
- 2 hs đọc
b) 92678 , 82697 , 79862 , 62978
- 2 hs
Giải
a, Số tiền mua bút là:
2500 x 5 = 12500 (đồng)
Số tiền mua đường là:
6400 x 2 = 12800 (đồng)
Số tiền mua thịt là:
35000 x 2 = 70000 (đồng)
b, Số tiền mua tất cả là:
12500 + 12800 + 70000 = 95300 (đồng)
c, Sau khi mua hàng bác Lan còn lại số tiền là :
100000 – 95300 = 4700 (đồng)
Đáp số: a:12500,12800, 70000 đồng
b: 95300 đồng
c: 4700 đồng
- 2 hs nêu lại nội dung bài
Bài 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I/ Mục tiêu:

- Tính nhẩm, thực hiện được phép tính cộng, phép trừ các số đến năm chữ số;
nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Đồ dùng dạy – học
GV: Giáo án – phiếu học tập
HS: Chuẩn bị bài chu đáo .
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/KTBC (5p)
* Kiểm tra bài tập 2
- Gọi 2 hs lên bảng, lớp làm bảng
con
Nhận xét chữa bài
II/Bài mới
1.Giới thiệu bài (1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Bài tập
Bài 1: (4p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Cho HS trả lời miệng và giải
thích cách thực hiện
+ Nhận xét chữa bài
Bài 2: b(7p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Cho hs làm bảng con
+ Củng cố cách cộng, trừ, nhân,
chia.
Bài 3:a,b (7p)
- Gọi hs nêu yêu cầu
+ Gọi hs nêu lại thứ tự thực hiện

các phép tính trong biểu thức .
+ Cho hs làm vở + bảng lớp
+ Nhận xét
III/Củng cố dặn dò (2p)
- 2hs lên bảng, lớp bảng con
25968 3
19 8656
16
18
0
- Ghi đầu bài
- 2 hs đọc
Đáp án:
a, 6000 + 2000 – 4000 = 4000
90000-(70000-20000)= 40000
90000 – 70000 - 20000= 0
12000 : 6 = 2000
b, 21000 x 3= 63000
9000 – 4000 x 2 = 1000
(9000- 4000) x 2 = 10000
8000- 6000 : 3 = 6000
- 2 hs đọc
Đáp án:
59200
2854
56346
+

21692
21308

43000


8461
2378
6083
+

5404
23359
28763

65040 5 40075 7
15 13008 50 5725
00
040
0
17
35
0
- 2 hs đọc
Đáp án:
a, 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300
= 6616
b, 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600
= 3400
* Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học

§ 4: BIỂU THỨC CÓ CHỮA MỘT CHỮ

I/Mục tiêu
- Giúp hs: Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết cách tính giá trị biểu thức.chữa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Thực hiện bài tập: 1; 2a; 3b.
II/ Đồ dùng dạy – học
GV: Giáo án – bảng phụ
HS: Chuẩn bị bài chu đáo .
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/KTBC(5p)
-*Gọi hs làm bài tập 3
- Kiểm tra vở bài tập của 3HS
- Nhận xét chữa bài
II/Bài mới
1.Giới thiệu bài (1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2.Ví dụ:(10p
- Gọi hs đọc ví dụ sgk
Hướng dẫn hs làm ví dụ .
3 + a là biểu thức có chứa chữ (chữ a)
- Nếu a = 1 thì 3 + a= 3 + 1 = 4
4 là giá trị của biểu thức số3+ a.
- Các phần còn lại tương tự .
2hs lên bảng lớp làm nháp
c, (70850 – 50230 )x 3 = 20620 x 3
= 61860
d, 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
- Ghi đầu bài
- 2 hs

- Nhóm đôi làm nháp
- Nếu a = 2 thì 3+ a= 3+2 = 5
5 là giá trị của biểu thức số 3 + a.
- Nếu a = 3 thì 3+a= 3+3 = 6
6 là giá trị của biểu thức số 3 + a.
? Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được
mấy giá trị số của biểu thức 3 + a ?
3.Thực hành
Bài 1 (7p)
* Hướng hs dẫn làm bài tập
- Gọi hs đọc yêu cầu (mẫu)
+ Cho hs làm bảng + nháp .
+ Nhận xét .
Bài 2a (7p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm bảng làm phần a,
phần b làm phiếu học tập
+ Nhận xét chữa bài
Bài 3b (8p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm vở
+Nhận xét chữa bài
III/Củng cố dặn dò (2p)
- Gọi hs nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- ... một giá trị số của biểu thức 3 + a.
- 2hs đọc
Đáp án:
a, 6 – b với b = 4
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 –4 = 2

2 là giá trị số của biểu thức 6 – b.
b, 115– c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 –7 = 108
108 là giá trị số của biểu thức 115 – c.
2 hs đọc
Đáp án:
x 30 100
125+x 125+30=155 125+100=225
2 hs đọc
b, Giá trị của biểu thức 873-n với n = 10

873-10=863
Giá trị của biểu thức 873G-n với n = 0 là
873-0=873
Giá trị của biểu thức 873G-n với n = 70 là
873-70=803
Giá trị của biểu thức 873-n với n = 300 là
873-300=573
- 2 hs
§ 5 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạch là a.
- Thực hiện bài tập 1,BT 2(2câu), BT4 (chon 1 trong 3 trường hợp)
II. Đồ dùng dạy –học
Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy –học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I/ KTBC(3P)
- Gọi hs nêu cách tính giá trị biểu thức

có chứa một chữ .
- Nhận xét
II/Bài mới
1. Giới thiệu bài(1p)
*Giới thiệu và ghi đầu bài
2.Bài tập
Bài 1: (10p)
*Hướng dẫn hs làm bài tập .
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Hướng dẫn phần a, các phần còn lại
cho hs làm vào vở sau đó 1 số em lên
bảng chữa .
+ Nhận xét chữa bài
+ Chú ý vị trí của chữ trong biểu thức .
Bài 2: a,d(10p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- 3-5 hs
- Nhận xét
- Ghi đầu bài
- 2 hs
- Đáp án:
a 6 x a b 18:b
7
10
6x7=42
6x10=60
2
3
6
18:2=9

18:3=6
18:6=3
a a+56 b 97-b
50
26
100
50+56=106
26+56=82
100+56=156
18
37
90
97-18=79
97-37=60
97-90=7
- 2 hs
+ Hướng dẫn hs làm phần a, các phần
còn lại cho hs làm vở.
+ 2HS lên bảng thực hiện
+ Nhận xét chữa bài
Bài 4: (8p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm miệng theo nhóm .
+ Nhận xét chữa bài
III/Củng cố dặn dò (1p)
*Gọi hs nêu lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học .
- Đáp án:
a, 35 +3 x n với n = 7
Nếu n = 7 thì: 35+3xn=35+3x7=56

d, Nếu y = 9
Thì : 37 x (18: y )= 37 x (18:9) = 72
- 2 hs
- Thảo luận nhóm đôi
+ Báo cáo
+ Nhận xét
- Nêu miệng
- P = 3x 4 = 12 (cm)
- P = 5 x 4 = 20 (cm)
- P = 8 x 4 = 32 (cm)
- 2 hs nêu
Bài 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b)
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Giáo án , bảng phụ...
- HS: Chuẩn bị bài chu đáo ...
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ. (3p)
- Gọi hs đọc các số 51263; 80000; 76210;
99999.
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1p)
* Giới thiệu và ghi đầu bài
- Vài hs đọc
- Ghi đầu bài

2. Giới thiệu số có 6 chữ số (15p)
- Cho hs ôn tập các hàng .
+ Gọi hs nêu mối quan hệ giữa các hàng liền
kề nhau .
+ Hàng trăm nghìn
? 10 chục nghìn có tên gọi nào khác ?
+ Viết và đọc các số có 6 chữ số .
Hướng dẫn hs đọc số và viết số .
trăm
nghìn
chục
nghìn
nghìn trăm chục đv
100000
100000
100000
100000 10000
10000
10000
1000
1000
100
100
100
100
100 10
1
1
1
1

1
1
4 3 2 5 1 6
VD:432516 đọc là : bốn trăm ba mươi hai
nghìn năm trăm mười sáu.
+ Tương tự cho hs đọc viết vài số có 6 chữ
số.
3.Bài tập
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(3p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+ Hướng dẫn phần a , phần b cho hs làm
bảng con .
+ Nhận xét
Bài 2(7p)
- gọi hs đọc yêu cầu
+ cho hs làm vở
+nhận xét chữa bài
Bài 3 (5p)
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs nêu miệng theo nhóm 2.
+ Nhận xét chữa bài .
- 10 đơn vị = 1 chục (10)
- 10 chục = 1trăm (100)
- 10 trăm = 1 nghìn (1000)
- 10 nghìn = 1 chục nghìn (10000)
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- Nhiều hs đọc, cả lớp viết bảng con .
- Đọc viết số theo yêu cầu của gv

- 2 hs đọc
Đáp án :
- Viết bảng : 523453.
+Đọc cá nhân .
- 2 hs đọc
Đáp án :
viết số t
n
c
n
n t c đ
v
đọc số
369815
3 6 9 8 1 5
ba trăm...
579623
5 7 9 6 2 3
năm trăm
bảy ....
786612
7 8 6 6 1 2
bảy trăm.
tám....
- 2 hs đọc , nhiều hs nêu miệng
Đáp án :
+Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười
lăm .
Bài 4a,b.(5p)
- Gọi hs đọc yêu cầu

+ Cho hs viết bảng con .
+ Nhận xét chữa bài
III. Củng cố dặn dò (1p)
* Gọi hs nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học .
+Bảy trăm chín mưới sáu nghìn ba
trăm mười lăm .
+Một trăm linh sáu nghìn ba trăn mười
lăm .
+Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai
mươi bảy .
- 2 hs đọc , cả lớp viết bảng con.
đáp án :
a,63115 b,723936;
c, 943103 d,860372
- 2 hs nêu.
Bài: 7: LUYỆN TẬP.
I) MỤC TIÊU:
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
II) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV: Giáo án, SGK
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III)PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra vở bài tập của 5 HS
+ Nêu cách đọc và viết số có sáu chữ số.
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Cho HS ôn lại cách đọc và viết số có
sáu chữ số.
c. Thực hành :
Bài 1:
GV kẻ sẵn bảng số bài 1 lên bảng , yêu cầu
từng học sinh lên bảng làm bài, các học
sinh khác làm vào vở.
+ Yêu cầu HS phân tích số 653 267
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS làm theo lệnh của GV.

- HS làm bài theo yêu cầu.
- HS nêu miệng các số vừa làm.
+ 653 267 : Sáu trăm năm mươi ba, hai
trăm sáu mươi bảy
+ GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng trình
bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài,

cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc các số: 2 453; 65 243;
762 543; 53 620…
+ Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc hàng nào,
lớp nào?
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3a,b,c:
- GV yêu cầu HS tự viết số vào vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.
Bài 4a,b:
Yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, sau
đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.
+ Yêu cầu HS đọc bài sau đó làm bài vào
vở
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng
HS
- Yêu cầu HS nêu từng dãy số.
+ Số 653 267 gồm sáu trăn nghìn, năm
chục nghìn, ba nghìn, hai trăm, sáu chục
và bảy đơn vị.
- HS lần lượt nêu bài làm của mình với
các số còn lại.
- HS chữa bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.

- HS đọc các số theo yêu cầu:
+ 2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mươi
ba.
+ 65 243: Sáu mươi lăm nghìn, hai trăm

bốn mươi ba.
+ 762 543: Bảy trăm sáu mươi hai
nghìn, năm trăm bốn mươi ba.
+ 53 620: Năm mươi ba nghìn, sáu trăm
hai mươi.
+ 2 453 ; 5 thộc hàng chục
+ 65 243 ; 5 thuộc hàng nghìn.
+ 762 543 ; 5 thuộc hàng trăm
+ 53 620 ; 5 thuộc hàng chục nghìn.
- HS chữa bài vào vở
- HS viết số vào vở:
4 300 ; 24 316 ; 24 301 ; 180 715 ; 307
421 ; 919 999
- HS chữa bài vào vở
- HS điền số theo yêu cầu.
+ 300 000; 400 000; 500 000; 600 000;
700 000; …
+ 350 000; 360 000; 370 000; 380 000;
390 000 ; ….
+ 399 000 ; 3999 100 ; 399 200 ; 399
300 ;…
+ 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399
970 ; …
456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; 456 787 ;
……

- HS tự nêu.
- Lắng nghe - Ghi nhớ
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – dặn dò:

- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: “ Hàng và lớp”
Bài 8. HÀNG VÀ LỚP
I.M.TIÊU
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
Bài 1, bài 2, bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ kẻ phần đầu của bài học
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I.KTBC(5P)
GVđọc bài 3-YC hs viết số b.con
NX-CC
II.Bài mới
1.gtb(1p)
GV nêu Y/C tiết học –ghi tên bài
2.Nội dung
*Giới thiệu lớp đơn vị
(10P)
*Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
GV gắn các thẻ từ ghi các hàng lên bảng-YC
HS sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
GVgắn b.phụ g.thiệu hàng và lớp
3 hàng hợp thành 1lớp.....
GVviết số vào cột số-YC hs điền các chữ số
ghi hàng
*Lưu ý hs: viết các chữ số vào cột nên viết từ

nhỏ đến lớn
*Thực hành
hs viếtsố
- hs ghi vở
- 1hs lên bảng –lớp qs nx
hs qs đọc
số tr.ng c.ng ng. tr
.
ch. đv.
3321 3 2 1
654000 6 5 4 0 0 0
.
654321...................................................
...............
- hàng đvị, h.chục, h.trăm hợp thành
lớp đvị
-h.nghìn, h.chục nghìn, h.trăm nghìn
hợp thành lớp nghìn
-Viết các chữ số vào cột nên viết từ
nhỏ đến lớn
-Khi viết các số có nhiều chữ số nên
viết cho khoảng cách giữa 2 lớp
-HS ghi nhớ các hàng trong 1 lớp
Bài1:(8p)
gọi hs đọc yc
cho hs dùng chì điền vào sgk nêu miệng
Bài 2:(9p)
- gọi hs đọc yc.
- Y/C hs h.động nhóm 2, báo cáo kết quả
phần a)

- GVNX kết quả
b,Cho hs làm nháp + b.lớp
- Nx-sửa chữa
Bài 3(7p)
- Gọi hs đọc yc
- Cho hs làm vở + b.lớp
Bài 4(Nếu còn thời gian)
- Cho hs làm b.con
gv củng cố cách viết số
Bài 5(Hướng dẫn thực hiện ở nhà)
- Gọi hs đọc yêu câu
- y/c hs nêu miệng
điền vào sgk
III. CC-DD(2P)
GV nhắc lại nội dung hàng và lớp
- 1 hs đọc
- 3-4 hs nêu-lớp nx
- 1hs đọc yc
- hs trao đổi nhóm 2 - báo cáo
- hs làm nháp + 2 hs lên bảng.
- hs đọc
a,
46 307-chữ số 3thuộc h.trăm-lớp đ.vị
56 032- chữ số 3thuộc h.chục- lớp đ.vị
123 517- chữ số 3thuộc h.nghìn- lớp
nghìn
305 804- chữ số 3thuộc h.trăm nghìn-
lớp nghìn
960 783- chữ số 3thuộc h.đvị-lớp đvị
b,

số 38753 67021 79518 302571 715519
g.trị
c.số7
700 7000 70000 70 700000
- 1hsđọc
hslàm vở-2hs lên bảng
503060 =50000+3000+60
83760=80000+3000+700+60
176091=100000+70000+6000+90+1
- hs đọc
viết số: đ.án
a,500 735 c,204 060
b,300 402 d,80 002
Bài 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU.á
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1, bài 2, bài 3
II.Đ.DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC(5P)
Goi hs nêu các hàng trong 1lớp
GV nx-đg
B. Bài mới
1. GTB(1p)
gv ghi tên bài học
2. Nội dung
a.So sánh số có nhiều chữ số(10p)

GV ghi ví dụ mẫu:
a, So sánh 99 578và100 000
? Căn cứ vào đâu mà điền dấu đó
*GVchốt: + Căn cứ vào số chữ sốsố nào
có nhiều chữ số hơn số đó lớ hơn và ngược
lại
b, So sánh 693251và693500
- yc hs điền dấu và giải thích
*GVchốt: Số chữ số bằng nhau ta so sánh
các chữ số cùng hàng nếu chữ số nào lớn
hơn thì số đó lớn hơn
b.Thực hành
Bài 1:5p
Gọi hs nêu yc
Cho hs trao đổi nhóm đôi –báo cáo
GV nx- cc
Bài 2:5p
- Gọi hs đọc yc
cho hs làm bảng con
nx-cc
Bài 3:5p
- Nêu yc
- Cho hs làm phiếu
Bài 4:(Nếu còn thời gian)
- GV- cc cách so sánh số có nhiều chữ số
- GV? số lớn nhất có ba chữ số là?
?số bé nhất có ba chữ số là?
? số lớn nhất có sáu chữ số là?
? số bé nhất có sáu chữ số là?
3.CC/DD ( 2p)

gv nx-cc
GVnhấn nội dung cần ghi nhớ
CBị bài sau
- 2hs nêu
- hs ghi vở
- hs nêu, điền dấu và giải thích
99578<100 000
hs ghi vở + nêu lại nx đó
- hs điền 693251< 693500-giải thích
- hs ghi vở nx đó
- 1hs đọc
- hs hoạt động nhóm 2-báo cáo kq
9 999<10 000 653 211=653 211
99 999 <100 000 43 256<432 510
726 585 >557 652 845 713< 854 713
- Học sinh đọc
- hs làm bảng con Đ/A: Số lớn nhất 902
011
- Học sinh nêu y/c
thứ tự cần điền :
2467<28092<932018<943567.
- hs nêu miệng
là: - 999
- 100
- 999 999
- 100 000
Bài 10
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I . MỤC TIÊU:
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.

- Biết viết các số đến lớp triệu.
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 1:
Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
213 987 ; 213 897 ; 213 978 ; 213 789
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm
triệu, lớp triệu:
- Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn,
một chục nghìn, một trăm nghìn, mười
trăm nghìn.
- GV: mười trăm nghìn còn gọi là một
triệu, một triệu viết tắt là: 1 000 000.
+ Hướng dẫn HS nhận biết 1 000 000,
10 000 000 : 100 000 000.
+ Lớp triệu gồm các hàng nào?
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 1 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.

213 987 > 213 978 > 213 798 > 213 789
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS viết lần lượt : 1 000 ; 10 000 ; 100
000 ; 10 000 000…
- HS theo dõi và nhắc lại ghi nhớ SGK

+ Lớp triệu gồm các hàng: hàng triệu,
hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
+ HS nhắc lại.
+ Yêu cầu HS nhắc lại các hàng theo thứ tự
từ bé đến lớn.
c. Thực hành :
Bài 1: Cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
dến 10 triệu.
+ Yêu cầu HS đếm thêm 10 triệu từ 10
triệu đến 100 triệu.
GV nhận xét chung.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm
bài , cả lớp làm bài vào vở.
+Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
M: 1 chục triệu 2 chục triệu
10 000 000 20 000 000
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- GV Yêu cầu HS viết số rồi trả lời câu hỏi:
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.
Bài 4(Nếu còn thời gian):
Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó GV phát


- HS đếm theo yêu cầu:
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6
triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu
+ 10 triệu, 20 triệu, 30 triệu, 40 triệu, 50
triệu, 60triệu, 70 triệu, 80 triệu, 90 triệu,
100 triêụ.
- HS chữa bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
3 chục triệu 4 chục triệu 5 chục triệu
30 000 000 40 000 000 50 000 000
6 chục triệu 7 chục triệu 8 chục triệu
60 000 000 70 000 000 80 000 000
9 chục triệu 1 trăm triệu 2 trăm triệu
90 000 000 100 000 000 200 000 000
……
- HS chữa bài vào vở
- HS đọc số và tự làm bài vào vở + trả
lời câu hỏi.
+ Mười lăm nghìn : 15 000
+ Ba trăm năm mươi : 350
+ Sáu trăm : 600
+ Một nghìn ba trăm : 1 300
+ Năm mươi nghìn : 50 000
+ Bảy triệu : 7 000 000
+ Ba mươi sáu triệu : 36 000 000
+ Chín trăm : 900
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm
phiếu học tập cho học sinh làm bài theo

nhóm
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng
nhóm HS
4. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập 4 + (VBT) và
chuẩn bị bài sau: “ Triệu và lớp triệu – tiếp
theo”
- Đại diện các nhóm lên trình bày bài
làm của nhóm mình.
- HS chữa bài vào vở
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Bài 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
(Tiếp theo)
I) MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
Bài 1, bài 2, bài 3
II)ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ, nội dung bài tập 1.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy
1.Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS đọc số: 342 100 000 và

834 000 000
GV nhận xét, ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Hướng dẫn đọc và viết số:
GV đưa ra bảng số rồi yêu cầu HS viết
số.
- Yêu cầu HS đọc số
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
+ 342 100 000 : Ba trăm bốn mươi hai
triệu , một trăm nghìn.
+ 834 000 000 : Tám trăm ba mươi tư
triệu.

- HS ghi đầu bài vào vở
- HS viết số: 342 157 413
- HS đọc số: Ba trăm bốn mươi hai
GV hướng dẫn HS đọc số: Tách số thành
từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp
triệu rồi đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
GV ghi thêm vài số và cho HS đọc:
217 563 100 ; 456 852 314….
c. Thực hành :
Bài 1:
Cho HS viết và đọc số theo bảng.
+ 32 000 000 + 834 291 712
+ 32 516 000 + 308 250 705
+ 32 516 497 + 500 209 037
GV nhận xét chung.

Bài 2:
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số.
7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ;
900 370 200 ; 400 070 192
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- GV Yêu cầu 1 HS đọc số cho các HS
khác lần lượt lên bảng viết số
triệu, một trăm năm mươi bảy nghìn,
bốn trăm mười ba.
- HS theo dõi và nhắc lại cách đọc.
- HS đọc, nêu cách đọc.


- HS viết số vào bảng và đọc số đã viết
+ Ba mươi hai triệu
+ Ba mươi hai triệu năm trăm mươi
sáu nghìn, bốn trăm chín mươi bảy.
……..
- HS chữa bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc số.
+ Bảy triệu, ba trăm mười hai nghìn,
tám trăm ba mươi sáu.
+ Năm mươi bảy triệu, sáu trăm linh
hai nghìn, năm trăm mười một.
+ Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu
trăm nghìn, ba trăm linh bảy.
+ Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi
nghìn, hai trăm.
+ Bốn trăm triệu, không trăm bảy

mươi nghìn, một trăm chín mươi hai
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nối tiếp lên viết số:
+ 10 250 214
+ 213 564 888
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào
vở.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
Yêu cầu HS xem bảng sau đó trả lời các
câu hỏi:
+ Số trường Trung học cơ sở là bao nhiêu?
+ Số học sinh Tiểu học là bao nhiêu?
+ Số giáo viên trung học là bao nhiêu?
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng
HS
4. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập”
+ 400 036 105
+ 700 000 231
- HS chữa bài vào vở
Tiểu học TH CS THPT
Số trường 14 316 9 873 2 140
Số HS 8350 191 6 612 099 2 616 207
Số HS 362 627 280 943 98 714
- Số trường trung học cơ sở là 9 873
trường.
- Số học sinh Tiểu học là 8 350 191 em.
- Số giáo viên trung học là 98 714

người.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Đ12: LUYỆN TẬP
IMỤC TIÊU
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi bài 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC :5p
Gọi hs nêu các hàng,các lớp từ nhỏ đến
lớn
Gvnx+ghi bảng
B. Bài mới
1. GTB: 1p
Gv nêu yc-ghi bảng tên bài
2. Luyện tập
- 2hs nêu
- Hs ghi vở
Bài 1 :5p
Gọi hs nêu yc
Cho hs viết số vào bảng con + nêu miệng
tên các hàng
Bài 2: 10p
Gọi hs nêu yc

Cho hs nêu miệng
32 640 507

85 000 120
8 500 658

178 320 005
GV NX CC cách đọc số
Bài 3:(a,b,c)9 p
- Gọi hs nêu yc
Cho hs làm bảng con+vở
Nx-chữa bài
Bài 4:(a,b) 7p
Gọi hs nêu yc
Gọi cá nhân nêu miệng +bảng lớp
Nx-sửa chữa+cc
C.Củng cố dặn dò: 2p
*GVcc nội dung ôn luyện khắc sâu đọc
viết số
Dặn hs chuẩn bị bài sau
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự nêu vị trí các chữ số thuộc các
hàng
đ.số: a.850304 900
b.403 210715
- HS nêu yêu cầu.
*Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi
nghìn năm trăm linh bảy
*Tám mươi năm triệu không trăm nghìn
một trăm hai mươi

*Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm
năm mươi tám
.*Một trăm bảy tám triệu ba trăm hai
mươi nghìn không trăm linh năm
- HS nêu yêu cầu.
Hs làm vở Đ/S:
a.613 000 000
b.131 405 000
c.512 326 103
- HS nêu yêu cầu.
số 715638 571638 836571
giá trị
chữ số 5
5000 500 000 500
Bài 13: LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4
II/ĐỒ DÙNGDẠY HỌC
GV:Giáo án , sgk
HS: Chuẩn bị bài chu đáo
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KTBC:4P
- Cho hs đọc viết một số , số có 9 chữ số .
- Nhận xét
- Nêu miệng + viết bảng con
B.Bài mới
* Giới thiệu và ghi đầu bài

*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: 10p
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs nêu miệng cách đọc số và cách ghi
giá trị từng số .
Nhận xét – chữa bài
Bài 2:10p
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs làm bảng con , viết số.
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3: 8p
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs nêu các cột , các hàng ở bảng số
liệu theo nhóm đôi .
- Gọi các nhóm báo cáo
- Nhận xét
Bài 4:6p
-Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho hs nêu miệng
- Nhận xét
3.Củng cố,dặn dò(2p)
*Gọi hs nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
* Ghi đầu bài
- 2 hs
35 627 449 :Ba mươi lăm triệu sáu
trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm
bốn mươi chín .
Giá trị của chữ số 5 và chữ số 3 là : 5
000 000 , 30 000 000

- Các số còn lại tương tự
- 2 hs
- Viết bảng
a,5 760 342 b, 5 706 342
c, 50 076 342 d, 57 634 002
- Nhận xét
- 2 hs
- Hoạt động nhóm đôi
Đáp án : Lào; Cam-pu-chia; Việt
Nam; Liên Bang Nga; Hoa Kỳ ; Ấn
Độ
- 2 hs
-Nêu miệng
Đáp án :
- Số tiếp sau 900 triệu là 1 000 triệu
- 5 tỉ , 315 tỉ , 3 000 triệu- 3 tỉ
- 2 hs
Bài 14 : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I/MỤC TIÊU :
Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy
số tự nhiên.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
II/ĐỒ DÙNGDẠY HỌC
GV:Giáo án , sgk
HS: Chuẩn bị bài chu đáo
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KTBC:2P
- Cho hs đọc một vài số tự nhiên
VD: 1, 2 , 3 , 4 , 5 ...

- Nhận xét
B. Bài mới
*Giới thiệu và ghi đầu bài
1.Dãy số tự nhiên (7p)
- Gọi hs lấy vd về các số tự nhiên
KL: Đó là các số tự nhiên
Các số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn gọi là dẫy số tự nhiên .
VD: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ,... có
phải là dãy số tự nhiên không ?
VD: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 có phải
là dãy số tự nhiên không ?
GV : Hai dãy số trên chỉ là một bộ phận
trong dãy số tự nhiên .
0 1 2 3 4 5 6 7
? Tia số trên có phải là dãy số tự nhiên
không ?
2.Đặc điểm của dãy số tự nhiên (8p)
- Đặc điểm của dãy số tự nhiên
+Thêm một vào bất kỳ số tự nhiên nào cũng
được số tự nhiên liền sau nó. Vậy số tự nhiên
có thể kéo dài mãi mãi .
? Số tự nhiên lớn nhất là số nào
+Bớt một vào bất kỳ số tự nhiên nào cũng
được số tự nhiên liền trước nó .
? Số tự nhiên bé nhất là số nào ?
3.Luyện tập
* Hướng dẫn hs làm bài tập .
Bài 1: 5p
- Gọi hs đọc yêu cầu

+Cho hs nêu miệng
+Nhận xét chữa bài
Bài 2:5p
- Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs viết bảng con
-3-5 hs nêu
- Ghi đầu bài
VD: 3,5,8,9,123,256,899,...
- Không phải vì không có số nhỏ
nhất là 0.
-Không phải vì không có dấu ...biểu
thị các số tự nhiên lớn hơn 10.
- Đây là dãy số tự nhiên được biểu
diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên
trên tia số ứng với một điểm trên tia
số. Số 0 ứng với điểm gốc 0 trên tia
số .
- Không có số tự nhiên lớn nhất .
- Số tự nhiên bé nhất là 0.
- 2 hs đọc yêu cầu
- Nêu miệng .
6;7 29;30 1000;1001
99;100 100;101
- Nhận xét chữa bài
- 2 hs đọc yêu cầu
- Viết bảng con .
+Nhận xét chữa bài
+Củng cố số liền trước số liền sau.
Bài 3: 6p
-Gọi hs đọc yêu cầu

+Cho hs làm vở nháp + bảng lớp
+Nhận xét chữa bài
Bài 4a:6p
-Gọi hs đọc yêu cầu
+Cho hs làm vở ô li + bảng lớp
+Nhận xét chữa bài
3. Củng cố,dặn dò(1p)
*Gọi hs nêu lại nội dung bài
-Nhận xét giờ học .
11;12 999;1000 99;100
1001;1002 9999 ;10 000
- 2 hs đọc yêu cầu
- Làm nháp – Nêu miệng
4;5;6 896;897;898
86;87;88 9;10;11
99;100;101 9998;9999;10000
- 2 hs đọc yêu cầu
- Làm vở
a,909,910,911,912,913,914,915,916
b,0,2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.
c,1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21.
- 2 hs nêu
Tiết 15 : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I) Mục tiêu:
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trng hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Thực hiện các bài tập 1,2,3(Viết giá trị chữ số 5 của hai số).
II) Đồ dùng dạy – học :
- GV : Giáo án, SGk, Viết sẵn nội dung bài tập 1,3
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.

III)Phương pháp:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV)Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết số tự nhiên
+ Viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ số 10.
+ Viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ số 201.
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho
HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. Đặc điểm của hệ thập phân:
- Yêu cầu HS làm bài :
10 đơn vị = ……chục
10 chục = …….trăm
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng làm viết dãy số tự nhiên
theo yêu cầu
+ 10 ;11 ;12 ;13 ;14 ;15 ;16 ;17 ;18 ;19 …
+ 201 ;202 ;203 ;204 ;205 ;206 ;207 ;….
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm bài theo yêu cầu.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = .........nghìn
....nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = …..trăm nghìn

+ Trong hệ thâp cứ 10 đơn vị ở một hàng
thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền
tiếp nó?
KL : Đây chính là hệ thập phân.
c.Cách viết số trong hệ thập phân :
- Hướng dẫn HS viết số với các chữ số
đã cho: 3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9
Viết các số sau:
+ Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn không trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm
linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
GV: Như vậy với 10 chữ số ta có thể viết
được mọi số tự nhiên.
+ Nêu g/t của mỗi c/số trong từng số trên.
Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
d. Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc bài mẫu và tự làm bài
sau đó đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
GV nhận xét chung.
Bài 2:
- Y/c HS đọc đề bài - tự làm bài vào vở.
+Viết các số sau thành tổng:
M: 387 = 300 + 80 + 7
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:(Viết giá trị của chữ số 5 của hai số)
- GV Yêu cầu HS nêu nội dung bài tập rồi
tự làm bài.
10 trăm = 1 nghìn

10 nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1
đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
- HS chữa bài vào vở.
- HS tự viết số do mình chọn: 234 ;5698 ;
74012 ….
- HS viết số :
+ 999
+ 2 005
+ 685 402 793
- HS nhắc lại.
- HS tự nêu
- HS nhắc lại
- HS làm bài.
+ 80 712 : gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục, 2 đơn vị.
+ 5 864 : gồm 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục và
4 đơn vị.
+ 2 020 : gồm 2 nghìn, 2 chục.
+ 55 500 : gồm 5 chục nghìn, 5 nghìn và
5 trăm.
+ 9 000 509 : gồm 9 triệu, 5 trăm và 9
đơn vị.
- HS làm bài vào vở.
+ 873 = 800 + 70 + 3
+ 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
+ 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
- HS chữa bài vào vở
- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở

bảng sau:
Số 45 57 561 5824 5842769
Số 5 50 500 5000 5000000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×