Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KHAO SAT HOC SINH LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Vĩnh Tờng<sub> </sub>đề kscl học sinh lớp 8 lần 2
<i><b> Ngày 10/12/2009 </b></i><b>Môn : Toán ( </b><i><b>Thời gian làm bài 70 phút)</b></i>
I.trắc nghiệm: (<sub>2đ</sub>)


<i><b>Từ câu 1 đến câu 4 hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ trống.</b></i>


<b>C©u 1:</b> Khi thùc hiƯn phÐp chia:

2<i>x</i>4 3<i>x</i>7<i>x</i>2  <i>x</i>32 :

 

<i>x</i>2 <i>x</i> 1



Ta đợc đa thức d là R = ...


<b>C©u 2: </b>Ta cã : 3x(x – 2) + 2(2- x) = 0. Khi x = ... hoặc x = ...


<b>Câu 3: </b> Kết quả rút gọn phân thức :


2
2


6 9
9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




là ...


<b>Câu 4: </b>Cho hình thoi ABCD gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CD, DA. Thì tứ giác MNPQ là hình ...



II. tự luận:


<b>Câu 5 (3đ): </b> T×m x biÕt:


a; 5(x – 3) – 7(2 – x) = 30
b;

<i>x</i>31 :

 

<i>x</i>2 <i>x</i> 1

2009 <i>x</i>


c;


2 <sub>4</sub> <sub>21</sub>
12
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






<b>Câu 6 (3,5đ) </b>Cho hình thang vuông ABCD cã   <sub>90 ;</sub>0 1
2


<i>A D</i>  <i>AB</i><i>AD</i> <i>CD</i>. Gọi E là


trung điểm của CD. Gọi M là giao điểm của AC và BE, K là giao điểm của AE và DM.
Kẻ DH vuông góc với AC, cắt AE ở I.


a; Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành.


b; Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao ?


c; Chứng minh tứ giác BIDK là hình thoi.


<b>Câu 7 (1,5đ) </b>


a; Cho biểu thức


2
2


8 7
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>x</i>






. Tìm giá trị lớn nhất cđa P.


b; Cho hai sè x, y tho¶ m·n : xy + x + y = - 1; x2<sub>y + xy</sub>2<sub> = - 12.</sub>


Tính giá trị của biểu thøc : P = x3<sub> + y</sub>3<sub> .</sub>


...



đáp án chấm ksclhs lp 8 ln 2


<b>Câu</b> <b>Phầ</b>


<b>n</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


1 R = - 8x 6 0,5


2


x = 2 hc x = 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 3
3


<i>x</i>
<i>x</i>





0,5


4 Hình chữ nhật 0,5


5



<b>(3đ)</b> a x = 59


12


1


b x = 1005 1


c §KX§: <i>x</i>3


Rút gọn vế trái ta đợc: x + 7 =12 => x = 5 ( Tho món )


0,25
0,75
6


<b>(3,5</b>
<b>đ)</b>


Vẽ hình , GT-KL


M
O


K
I


A B


D E C



H


0,5


a Tø gi¸c ABCE cã AB// EC và AB = EC . Vì vậy tứ giác ABCE


là hình bình hành. 1


b Tứ giác ABED là hình vuông. Vì tứ giác ABED là hình bình hành
(AB//DE; AB = DE) . Hình bình hành ABED có 0


90


<i>A</i> ; AB =


AD => Tứ giác ABED là hình vuông.


1


c Ta có ABCE là hình bình hành nên M là trung điểm AC


Tam giỏc ADC vuụng ti D có DM là đờng trung tuyến nên DM
=MC => <i><sub>ACD MDC</sub></i><sub></sub> <sub>. Ta lại có </sub><i><sub>MCD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ADH</sub></i><sub> ( Cùng phụ với</sub>




<i>CAD</i>) => <i>ADH</i> <i>MDC</i> <i>IDB MDB</i>  .


Gọi O là giao điểm hai đờng chéo của hình vng ABED ta có


BD vng góc AE; OB = OD. Tam giác DIK có đờng cao DO là
đờng phân giác nên OI = OK. Tứ giác BIDK có OB = OD, OI =
OK nên là hình bình hành, lại có BD vng góc IK nên là hình
thoi.


1


7


<b>(1,5</b>
<b>®)</b>


a <sub>2</sub>


2
8 7


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>x</i>


 







2 2


2 2


1
8


9 9 8 8 2 <sub>9</sub> 2 <sub>9</sub>


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


    <sub></sub> <sub></sub>


   


 


.


Vậy GTLN của P = 9, đạt đợc khi x = - 1


2


0,75


b Ta cã xy + x + y = -1 => xy + (x + y) = -1 (1) ;


x2<sub>y + xy</sub>2<sub> = -12 => xy(x + y) = -12 (2). Đặt xy =a, x + y = b. KÕt</sub>


hợp với (1) và (2) ta tìm đợc a = 3; b = - 4 hoặc a =- 4 ;b = 3. Ta
có P = x3<sub> + y</sub>3<sub> = (x + y)</sub>3<sub> – 3xy(x + y)</sub>


Thay giá trị a,b ta đợc P = -28; hoặc P = 63.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×