Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

DE KIEM TRA HOC KI 2LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.15 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 8. . .


Nội dung đề thi số : 001


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). ng kớnh ca cỏc phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là


a). 1000000 phân tử b). 30000 phân tử c). 3000000 phân tư û d). 100 phân tử
2). Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết


a). Bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng của nhiên liệu đốt cháy toả ra biến thành công co ùích
b). Động cơ mạnh hay yếu


c). Động cơ thực hiện công nhanh hay chậm


d). Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu trong động cơ
3). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà khôn sơn màu khác là để


a). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự dẫn nhiệt


4). Khi các phân tử chuỷển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi
a). Khối lượng của vật b). Nhiệt độ của vật


c). Thể tích của vật d). Trọng lượng riêng của vật


5). Trong các động cơ sau động cơ nào không phải là động cơ nhiệt


a). Động cơ của nhà máy thuỷ điện
b). Động cơ của nhà máy nhiệt điện


c). Động cơ của nhà máy điện nguyên tử và hạt nhân
d). Động cơ phản lực của máy bay


6). Trường hợp nào sau đây vật nóng lên do truyền nhiệt
a). Giã gạo gạo nóng lên


d). Hơ miếng đồng trên ngọn lửa


b). Pitông chuyển động trong xilanh, pitông nóng lên
c). Mài dao , dao nóng lên


7). Mặt trời truyền nhiệt lượng tới trái đất qua hình thức nào


a). Bằng bức xạ nhiệt b). Bằng dẫn nhiệt


c). Bằng đối lưu d). Bằng truyền nhiệt


8). Khi phanh xe dạp , hai má phanh áp vào vành làm xe chuyển động chậm lại , q trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây phù hợp


a). Công thực hiện làm thế năng của xe giảm
b). Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm
c). Công thực hiện làm khối lượng của xe giảm
d). Công thực hiện làm động năng của xe giảm



9). Xăm xe đạp còn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


c). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
d). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


10). Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi


a). Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi b). Vì than rẻ tiền hơn củi
c). Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi d). Vì than dễ đun hơn củi
11). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau
d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào


12). Người ta thả ba miếng địng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng
của ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhôm cao nhất rồi đến đồng , chì
d). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


b). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhơm chì
c). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhôm
13). Trong sự truyền nhiệt nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào


a). Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ
b). Từ vật có thể tích lớn sang vật cóû thể tích nhỏ
c). Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp


d). Từ vật có nhiệt lượng cao sang vật có nhiệt lượng nhỏ
14). Sự đối lưu xảy ra trong các chất nào sau đây


a). Đồng , nước , khơng khí b). Nước , dầu , khơng khí
c). Kẽm , đồng , chì d). Dầu , sắt , thuỷ ngân


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hoàn toàn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt sụi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung đề thi số : 002


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). Khi no hin tng khuych tán giữa hai chất lỏng giảm đi


a). Khi nhiệt độ của hai chất giảm b). Khi thể tích của hai chất giảm


c). Khi khối lượng của hai chất giảm d). Khi trọng lượng riêng của hai chất giảm
2). Khi các phân tử chuỷển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi



a). Trọng lượng riêng của vật b). Khối lượng của vật
c). Thể tích của vật d). Nhiệt độ của vật


3). Đường kính của các phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là


a). 100 phân tử b). 1000000 phân tử c). 3000000 phân tử d). 30000 phân tử
4). Đổ 1kg nước vào 1kg rượu rồi lắc ta thu được hỗn hợp có khối lượng


a). 1,8 kg b). 1kg c). 2kg d). 1,6kg
5). Trong các động cơ sau động cơ nào không phải là động cơ nhiệt


a). Động cơ của nhà máy nhiệt điện


b). Động cơ của nhà máy điện nguyên tử và hạt nhân
c). Động cơ của nhà máy thuỷ điện


d). Động cơ phản lực của máy bay


6). Trường hợp nào sau đây vật nóng lên do truyền nhiệt
a). Hơ miếng đồng trên ngọn lửa


b). Giã gạo gạo nóng lên


c). Pitơng chuyển động trong xilanh, pitơng nóng lên
d). Mài dao , dao nóng lên


7). Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi



a). Vì tha rẻ tiền hơn củi b). Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi
c). Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi d). Vì than dễ đun hơn củi


8). Xăm xe đạp còn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
b). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
c). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


d). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


9). Bỏ một ít mạt cưa vào nước thấy mạt cưa chuyển động thành dòng từ dưới len . Lý do nào sau
đây đúng


a). Do hiện tượng bức xạ nhiệt b). Do hiện tượng truyền nhiệt
c). Do hiện tượng đối lưu d). Do hiện tượng dẫn nhiệt


10). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngoài , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
c). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
d). Thải khí ra ngồi , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


11). Người ta thả ba miếng địng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng
của ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhơm cao nhất rồi đến đồng , chì
d). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12). Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết


a). Động cơ mạnh hay yếu


b). Động cơ thực hiện công nhanh hay chậm


c). Bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng của nhiên liệu đốt cháy toả ra biến thành cơng co ùích
d). Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu trong động cơ


13). Sự đối lưu xảy ra trong các chất nào sau đây


a). Nước , dầu , khơng khí b). Dầu , sắt , thuỷ ngân
c). Kẽm , đồng , chì d). Đồng , nước , khơng khí
14). Trong sự truyềnn nhiệt nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào


a). Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
b). Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ
c). Từ vật có thể tích lớn sang vật cóû thể tích nhỏ


d). Từ vật có nhiệt lượng cao sang vật có nhiệt lượng nhỏ


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú Ii</b>
M«n : VËt lý



<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung thi s : 003


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). Sự đối lưu xảy ra trong các chất nào sau đây


a). Đồng , nước , khơng khí b). Dầu , sắt , thuỷ ngân
c). Kẽm , đồng , chì d). Nước , dầu , khơng khí
2). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của vật


a). Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng


b). Nhiệt năng truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật cókhối lượng nhỏ
c). Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng


d). Vật nào có nhiệt độ cao hơn thì nhiệt năng lớn hơn
3). Xăm xe đạp còn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


c). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


d). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
4). Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết


a). Động cơ mạnh hay yếu



b). Bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng của nhiên liệu đốt cháy toả ra biến thành cơng co ùích
c). Động cơ thực hiện công nhanh hay chậm


d). Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu trong động cơ


5). Bỏ một ít mạt cưa vào nước thấy mạt cưa chuyển động thành dòng từ dưới len . Lý do nào sau
đây đúng


a). Do hiện tượng đối lưu b). Do hiện tượng truyền nhiệt
c). Do hiện tượng bức xạ nhiệt d). Do hiện tượng dẫn nhiệt
6). Trường hợp nào sau đây vật nóng lên do truyền nhiệt


a). Hơ miếng đồng trên ngọn lửa
b). Giã gạo gạo nóng lên


c). Pitơng chuyển động trong xilanh, pitơng nóng lên
d). Mài dao , dao nóng lên


7). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà khôn sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự dẫn nhiệt b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt
8). Khi nào hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng giảm đi


a). Khi thể tích của hai chất giảm b). Khi nhiệt độ của hai chất giảm


c). Khi khối lượng của hai chất giảm d). Khi trọng lượng riêng của hai chất giảm
9). Chuyển động của cacù phân tử cấu tạo nên vật là


a). Chuyển động thẳng b). Chuyển động tròn


c). Chuyển động cong d). Chuyển động hỗn loạn


10). Khi phanh xe dạp , hai má phanh áp vào vành làm xe chuyển động chậm lại , q trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây phù hợp


a). Công thực hiện làm thế năng của xe giảm
b). Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm
c). Công thực hiện làm khối lượng của xe giảm
d). Công thực hiện làm động năng của xe giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a). Tạo ra sự dần nhiệt tốt b). Tạo ra sự đối lưu tốt
c). Tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt d). Tạo ra sự dẫn nhiệt tốt
12). Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào


a). Khối lượng , thể tích , độ tăng nhiệt độ của vật


b). Độ tăng nhiệt độ , khối lượng , nhiệt dung riêng của vật
c). Nhiệt dung riêng , thể tích độ ,tăng nhiệt độ của vật


d). Nhiệt dung riêng , độ tăng nhiệt độ , khối lượng riêng của vật
13). Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi


a). Vì tha rẻ tiền hơn củi b). Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi
c). Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi d). Vì than dễ đun hơn củi


14). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
b). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng



c). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau
d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hoàn toàn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú Ii</b>
M«n : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung đề thi số : 004


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). 1kg nc vo 1kg rượu rồi lắc ta thu được hỗn hợp có khối lượng


a). 1kg b). 2kg c). 1,8 kg d). 1,6kg
2). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của vật


a). Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng


b). Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng



c). Nhiệt năng truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật cókhối lượng nhỏ
d). Vật nào có nhiệt độ cao hơn thì nhiệt năng lớn hơn


3). Sự đối lưu xảy ra trong các chất nào sau đây


a). Đồng , nước , khơng khí b). Dầu , sắt , thuỷ ngân
c). Nước , dầu , khơng khí d). Kẽm , đồng , chì


4). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngoài , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
c). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
d). Thải khí ra ngoài , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


5). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà khôn sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự đối lưu b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt d). Hạn chế sự dẫn nhiệt
6). Trong sự truyền nhiệt nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào


a). Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
b). Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ
c). Từ vật có thể tích lớn sang vật cóû thể tích nhỏ


d). Từ vật có nhiệt lượng cao sang vật có nhiệt lượng nhỏ


7). Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào
a). Khối lượng , thể tích , độ tăng nhiệt độ của vật


b). Nhiệt dung riêng , thể tích độ ,tăng nhiệt độ của vật



c). Nhiệt dung riêng , độ tăng nhiệt độ , khối lượng riêng của vật
d). Độ tăng nhiệt độ , khối lượng , nhiệt dung riêng của vật


8). Đường kính của các phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là


a). 100 phân tử b). 30000 phân tử c). 3000000 phân tử d). 1000000 phân tử
9). Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi


a). Vì than rẻ tiền hơn củi b). Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi
c). Vì than dễ đun hơn củi d). Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi
10). Bỏ một ít mạt cưa vào nước thấy mạt cưa chuyển động thành dòng từ dưới len . Lý do nào sau
đây đúng


a). Do hiện tượng truyền nhiệt b). Do hiện tượng đối lưu
c). Do hiện tượng bức xạ nhiệt d). Do hiện tượng dẫn nhiệt
11). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng
b). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm
c). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm
d). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


c). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


d). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
13). Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết



a). Động cơ mạnh hay yếu


b). Bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng của nhiên liệu đốt cháy toả ra biến thành cơng co ùích
c). Động cơ thực hiện công nhanh hay chậm


d). Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu trong động cơ
14). Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Nối bóng đèn với nguồn điện bóng đèn nóng sáng
b). Thảmiếng đồng vào nước nóng , miếng đồng nóng lên
c). Mài dao xuống đá mài , dao nóng lên


d). Để miếng kim loại ngồi nắng , miếng kim loại nóng lên


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : Vật lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Ni dung thi s : 005



<b>phần trắc nghiƯm kh¸ch quan</b>


1). Trong các động cơ sau động cơ nào không phải là động cơ nhiệt
a). Động cơ của nhà máy thuỷ điện


b). Động cơ của nhà máy nhiệt điện


c). Động cơ của nhà máy điện nguyên tử và hạt nhân
d). Động cơ phản lực của máy bay


2). Người ta thả ba miếng địng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng của
ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhôm cao nhất rồi đến đồng , chì
b). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhơm chì
c). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


d). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhôm


3). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà không sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự dẫn nhiệt b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt
4). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng b). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm
c). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm d). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm
5). Sự đối lưu xảy ra trong các chất nào sau đây


a). Nước , dầu , khơng khí b). Dầu , sắt , thuỷ ngân


c). Kẽm , đồng , chì d). Đồng , nước , khơng khí
6). Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Dòng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thuỷ điện
b). Nút đậy ống nghiệm bật ra khi nước được đun sôi


c). Miếng kim, loại nóng lên khi cọ sát nhiều lần xuống mặt bàn
d). Khi bơm xe đạp , bơm nóng lên


7). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
b). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng


c). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau
d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào


8). Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong những trường hợp nào sau đây
a). Mài dao xuống đá mài , dao nóng lên


b). Nối bóng đèn với nguồn điện bóng đèn nóng sáng
c). Thảmiếng đồng vào nước nóng , miếng đồng nóng lên
d). Để miếng kim loại ngồi nắng , miếng kim loại nóng lên
9). Xăm xe đạp cịn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


c). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
d). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó



10). Trong các nhà máy người ta thường làm các ống khói cao là để
a). Tạo ra sự dần nhiệt tốt b). Tạo ra sự đối lưu tốt
c). Tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt d). Tạo ra sự dẫn nhiệt tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a). Khơng khí , nước, thuỷ ngân , đồng b). Đồng , nước , thuỷ ngân ,, khơng khí
c). Khơng khí ,nước , đồng , thuỷ ngân d). Đồng , thuỷ ngân , nước , khơng khí
12). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng


a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
c). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngồi , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
d). Thải khí ra ngồi , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


13). Chuyển động của cacù phân tử cấu tạo nên vật là


a). Chuyển động thẳng b). Chuyển động hỗn loạn


c). Chuyển động cong d). Chuyển động trịn


14). Các ngun tử có thể nhìn thấy được
a). Dưới kính lúp


b). Dưới ánh sáng mặt trời khi lọt qua một lỗ thủng trên mái nhà
c). Dưới kính hiển vi


d). Dưới kính hiển vi điện tử


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hoàn tồn 2,1 kg dầu


a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : Vật lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Ni dung thi s : 006


<b>phần trắc nghiệm kh¸ch quan</b>


1). Khi phanh xe dạp , hai má phanh áp vào vành làm xe chuyển động chậm lại , q trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây phù hợp


a). Công thực hiện làm thế năng của xe giảm
b). Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm
c). Công thực hiện làm khối lượng của xe giảm
d). Công thực hiện làm động năng của xe giảm


2). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngồi , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
c). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
d). Thải khí ra ngồi , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu



3). Người ta thả ba miếng đòng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng của
ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


b). Nhiệt độ của nhơm cao nhất rồi đến đồng , chì
c). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhơm chì
d). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhơm


4). Nhiệt năng chuyển hố thành cơ năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Dòng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thuỷ điện
b). Nút đậy ống nghiệm bật ra khi nước được đun sơi


c). Miếng kim, loại nóng lên khi cọ sát nhiều lần xuống mặt bàn
d). Khi bơm xe đạp , bơm nóng lên


5). Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém tới tốt sau cách sắp xếp nào đúng
a). Đồng , nước , thuỷ ngân ,, không khí b). Khơng khí , nước, thuỷ ngân , đồng
c). Khơng khí ,nước , đồng , thuỷ ngân d). Đồng , thuỷ ngân , nước , khơng khí
6). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
b). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng


c). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào
d). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau


7). Đường kính của các phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là



a). 100 phân tử b). 1000000 phân tử c). 3000000 phân tử d). 30000 phân tử
8). Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào


a). Khối lượng , thể tích , độ tăng nhiệt độ của vật


b). Độ tăng nhiệt độ , khối lượng , nhiệt dung riêng của vật
c). Nhiệt dung riêng , thể tích độ ,tăng nhiệt độ của vật


d). Nhiệt dung riêng , độ tăng nhiệt độ , khối lượng riêng của vật
9). Tại sao khi cưa lâu một vật lưỡi cưa nóng lên


a). Vì có thực hiện cơng b). Vì có ma sát
c). Vì có sự truyền nhiệt d). Vì cưa chạy nhanh


10). Bỏ một ít mạt cưa vào nước thấy mạt cưa chuyển động thành dòng từ dưới len . Lý do nào sau
đây đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c). Do hiện tượng đối lưu d). Do hiện tượng dẫn nhiệt
11). Trong sự truyền nhiệt nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào


a). Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
b). Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ
c). Từ vật có thể tích lớn sang vật cóû thể tích nhỏ


d). Từ vật có nhiệt lượng cao sang vật có nhiệt lượng nhỏ
12). Mặt trời truyền nhiệt lượng tới trái đất qua hình thức nào


a). Bằng dẫn nhiệt b). Bằng bức xạ nhiệt



c). Bằng đối lưu d). Bằng truyền nhiệt


13). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng b). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm
c). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm d). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm
14). Đổ 1kg nước vào 1kg rượu rồi lắc tta thu được hỗn hợp có khối lượng


a). 2kg b). 1kg c). 1,8 kg d). 1,6kg


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung đề thi số : 007


<b>phÇn trắc nghiệm khách quan</b>


1). ng kớnh ca cỏc phõn t vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là



a). 1000000 phân tử b). 30000 phân tử c). 3000000 phân tử d). 100 phân tử
2). Mặt trời truyền nhiệt lượng tới trái đất qua hình thức nào


a). Bằng bức xạ nhiệt b). Bằng dẫn nhiệt


c). Bằng đối lưu d). Bằng truyền nhiệt


3). Chuyển động của cacù phân tử cấu tạo nên vật là


a). Chuyển động thẳng b). Chuyển động tròn
c). Chuyển động cong d). Chuyển động hỗn loạn


4). Bỏ một ít mạt cưa vào nước thấy mạt cưa chuyển động thành dòng từ dưới len . Lý do nào sau
đây đúng


a). Do hiện tượng truyền nhiệt b). Do hiện tượng đối lưu
c). Do hiện tượng bức xạ nhiệt d). Do hiện tượng dẫn nhiệt
5). Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Dòng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thuỷ điện
b). Miếng kim, loại nóng lên khi cọ sát nhiều lần xuống mặt bàn


c). Khi bơm xe đạp , bơm nóng lên


d). Nút đậy ống nghiệm bật ra khi nước được đun sơi
6). Xăm xe đạp cịn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại



c). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
d). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


7). Trường hợp nào sau đây vật nóng lên do truyền nhiệt
a). Giã gạo gạo nóng lên


b). Pitơng chuyển động trong xilanh, pitơng nóng lên
c). Hơ miếng đồng trên ngọn lửa


d). Mài dao , dao nóng lên


8). Khi các phân tử chuỷển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi
a). Thể tích của vật b). Khối lượng của vật


c). Nhiệt độ của vật d). Trọng lượng riêng của vật


9). Người ta thả ba miếng địng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng của
ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhơm cao nhất rồi đến đồng , chì
b). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhôm chì
c). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


d). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhơm


10). Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém tới tốt sau cách sắp xếp nào đúng
a). Đồng , nước , thuỷ ngân ,, khơng khí b). Khơng khí ,nước , đồng , thuỷ ngân
c). Đồng , thuỷ ngân , nước , khơng khí d). Khơng khí , nước, thuỷ ngân , đồng
11). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a). Động cơ của nhà máy nhiệt điện
d). Động cơ của nhà máy thuỷ điện


b). Động cơ của nhà máy điện nguyên tử và hạt nhân
c). Động cơ phản lực của máy bay


13). Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi


a). Vì tha rẻ tiền hơn củi b). Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi
c). Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi d). Vì than dễ đun hơn củi


14). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngoài , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
c). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
d). Thải khí ra ngồi , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : Vật lý


<i><b>Thi gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>


Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Ni dung thi s : 008


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngồi , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
c). Thải khí ra ngoài , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


d). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi


2). Người ta thả ba miếng địng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng của
ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhôm cao nhất rồi đến đồng , chì
b). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhơm chì
c). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhơm
d). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


3). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà không sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự dẫn nhiệt
4). Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Nối bóng đèn với nguồn điện bóng đèn nóng sáng
b). Thảmiếng đồng vào nước nóng , miếng đồng nóng lên
c). Để miếng kim loại ngồi nắng , miếng kim loại nóng lên
d). Mài dao xuống đá mài , dao nóng lên



5). Đường kính của các phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là


a). 100 phân tử b). 30000 phân tử c). 1000000 phân tử d). 3000000 phân tử
6). Khi phanh xe dạp , hai má phanh áp vào vành làm xe chuyển động chậm lại , q trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây phù hợp


a). Công thực hiện làm thế năng của xe giảm
b). Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm


c). Công thực hiện làm khối lượng của xe giảm
d). Công thực hiện làm động năng của xe giảm
7). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng
b). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm
c). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm
d). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm


8). Khi các phân tử chuỷển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi
a). Khối lượng của vật b). Nhiệt độ của vật


c). Thể tích của vật d). Trọng lượng riêng của vật
9). Đổ 1kg nước vào 1kg rượu rồi lắc tta thu được hỗn hợp có khối lượng


a). 1,6kg b). 1kg c). 1,8 kg d). 2kg
10). Trong các nhà máy người ta thường làm các ống khói cao là để


a). Tạo ra sự đối lưu tốt b). Tạo ra sự dần nhiệt tốt


c). Tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt d). Tạo ra sự dẫn nhiệt tốt
11). Trong các động cơ sau động cơ nào không phải là động cơ nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c). Động cơ của nhà máy điện nguyên tử và hạt nhân
d). Động cơ phản lực của máy bay


12). Mặt trời truyền nhiệt lượng tới trái đất qua hình thức nào


a). Bằng dẫn nhiệt b). Bằng đối lưu


c). Bằng bức xạ nhiệt d). Bằng truyền nhiệt
13). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau


b). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
c). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng


d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào
14). Trường hợp nào sau đây vật nóng lên do truyền nhiệt


a). Giã gạo gạo nóng lên


b). Pitơng chuyển động trong xilanh, pitơng nóng lên
c). Hơ miếng đồng trên ngọn lửa


d). Mài dao , dao nóng lên


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hoàn toàn 2,1 kg dầu


a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú Ii</b>
M«n : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung thi s : 009


<b>phần trắc nghiệm khách quan</b>


1). Trong các nhà máy người ta thường làm các ống khói cao là để


a). Tạo ra sự dần nhiệt tốt b). Tạo ra sự đối lưu tốt
c). Tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt d). Tạo ra sự dẫn nhiệt tốt
2). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau


b). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
c). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng


d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào
3). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của vật



a). Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng


b). Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng


c). Nhiệt năng truyền từ vật có khối lượng lớn sang vật cókhối lượng nhỏ
d). Vật nào có nhiệt độ cao hơn thì nhiệt năng lớn hơn


4). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà không sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt b). Hạn chế sự bức xạ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự dẫn nhiệt
5). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng b). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm
c). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm d). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm
6). Đổ 1kg nước vào 1kg rượu rồi lắc tta thu được hỗn hợp có khối lượng


a). 1kg b). 2kg c). 1,8 kg d). 1,6kg


7). Khi các phân tử chuỷển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi
a). Trọng lượng riêng của vật b). Khối lượng của vật


c). Thể tích của vật d). Nhiệt độ của vật


8). Trong sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỳ , thứ tự hoạt động nào sau đây là đúng
a). Nén nhiên liệu , đốt nhiện liệu , hút nhiện liệu , thải khí đã cháy ra ngồi
b). Hút nhiên liệu , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu, thải khí đã cháy ra ngồi
c). Hút nhiên liệu , thải khí đã cháy ra ngoài , nén nhiên liệu , đốt nhiên liệu
d). Thải khí ra ngồi , đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, hút nhiên liệu


9). Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Nút đậy ống nghiệm bật ra khi nước được đun sơi


b). Dịng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thuỷ điện
c). Miếng kim, loại nóng lên khi cọ sát nhiều lần xuống mặt bàn


d). Khi bơm xe đạp , bơm nóng lên
10). Các nguyên tử có thể nhìn thấy được


a). Dưới kính lúp


b). Dưới ánh sáng mặt trời khi lọt qua một lỗ thủng trên mái nhà
c). Dưới kính hiển vi điện tử


d). Dưới kính hiển vi


11). Chuyển động của cacù phân tử cấu tạo nên vật là


a). Chuyển động thẳng b). Chuyển động tròn
c). Chuyển động cong d). Chuyển động hỗn loạn
12). Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng trong những trường hợp nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b). Mài dao xuống đá mài , dao nóng lên


c). Thảmiếng đồng vào nước nóng , miếng đồng nóng lên
d). Để miếng kim loại ngồi nắng , miếng kim loại nóng lên
13). Mặt trời truyền nhiệt lượng tới trái đất qua hình thức nào


a). Bằng dẫn nhiệt b). Bằng truyền nhiệt


c). Bằng đối lưu d). Bằng bức xạ nhiệt



14). Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào
a). Khối lượng , thể tích , độ tăng nhiệt độ của vật


b). Nhiệt dung riêng , thể tích độ ,tăng nhiệt độ của vật


c). Nhiệt dung riêng , độ tăng nhiệt độ , khối lượng riêng của vật
d). Độ tăng nhiệt độ , khối lượng , nhiệt dung riêng của vật


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sơi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đề kiểm tra học kỳ Ii</b>
Môn : VËt lý


<i><b>Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>
Họ và tờn : . . . .Lớp 9. . .


Nội dung đề thi số : 010


<b>phÇn trắc nghiệm khách quan</b>


1). Mt tri truyn nhit lng ti trái đất qua hình thức nào


a). Bằng dẫn nhiệt b). Bằng truyền nhiệt



c). Bằng đối lưu d). Bằng bức xạ nhiệt


2). Xăm xe đạp còn tốt bơm căng , để lâu ngày bị bẹp xuống vì


a). Lúc bơm, khơng khí trong xăm cịn nóng , sau một thời gian khơng khí nguộiđi co lại,
b). Vì xăm xe bằng cao su nên tự nó co lại


c). Vì giữa các phân tử làm xăm có khoảng cách nên khơng khí có thể thốt ra ngồi
d). Vì khơng khí trong xăm xe tự thu thể tích của nó


3). Đổ 1kg nước vào 1kg rượu rồi lắc tta thu được hỗn hợp có khối lượng
a). 1kg b). 2kg c). 1,8 kg d). 1,6kg


4). Khi phanh xe dạp , hai má phanh áp vào vành làm xe chuyển động chậm lại , quá trình chuyển
hố năng lượng nào sau đây phù hợp


a). Cơng thực hiện làm thế năng của xe giảm
b). Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm
c). Công thực hiện làm động năng của xe giảm
d). Công thực hiện làm khối lượng của xe giảm


5). Người ta thả ba miếng đòng , nhơm chì , vào một cốc nước nóng , so sánh nhiệt độ cuối cùng của
ba miếng kim loại trên


a). Nhiệt độ của nhôm cao nhất rồi đến đồng , chì
b). Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến nhơm chì
c). Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau


d). Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến đồng , nhôm


6). Tại sao khi cưa lâu một vật lưỡi cưa nóng lên


a). Vì có sự truyền nhiệt b). Vì có ma sát


c). Vì cưa chạy nhanh d). Vì có thực hiện công
7). Chuyển động của cacù phân tử cấu tạo nên vật là


a). Chuyển động thẳng b). Chuyển động cong


c). Chuyển động hỗn loạn d). Chuyển động tròn
8). Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng trong những trường hợp nào sau đây


a). Dòng nước chảy từ trên cao xuống làm quay tuabin của nhà máy thuỷ điện
b). Miếng kim, loại nóng lên khi cọ sát nhiều lần xuống mặt bàn


c). Khi bơm xe đạp , bơm nóng lên


d). Nút đậy ống nghiệm bật ra khi nước được đun sôi
9). Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì


a). Nhiệt lượng truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao
b). Sự truyền nhiệt xảy ra tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau


c). Sự truyền nhiệt xảy ra không ngừng


d). Nhiệt lượng do vật toả ra lớn hơn hiệt lượng vật thu vào


10). Các bồn xăng dầu thường sơn màu trắng mà khôn sơn màu khác là để
a). Hạn chế sự bức xạ nhiệt b). Hạn chế sự hấp thụ nhiệt
c). Hạn chế sự đối lưu d). Hạn chế sự dẫn nhiệt


11). Trong các nhà máy người ta thường làm các ống khói cao là để


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

12). Đường kính của các phân tử vào khoảng 0,0000003mm . Nếu xếp các phân tử liên tiếp thành
một chuỗi có chiều dài 0,3mm, thì số phân tử xắp xếp là


a). 100 phân tử b). 30000 phân tử c). 3000000 phân tử d). 1000000 phân tử
13). Khi thả một miếng đồng nóng vào một cốc nước nguội thì


a). Nhiệt năng của đồng và nước đều tăng b). Nhiệt năng của đồng tăng của nước giảm
c). Nhiệt năng của nước tăng của đồng giảm d). Nhiệt năng của nước và đồng đều giảm
14). Trong cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém tới tốt sau cách sắp xếp nào đúng


a). Đồng , nước , thuỷ ngân ,, khơng khí b). Khơng khí , nước, thuỷ ngân , đồng
c). Khơng khí ,nước , đồng , thuỷ ngân d). Đồng , thuỷ ngân , nước , không khí


<b>Phần tự luận</b>
15) Một ngời dùng một cái bếp dầu đốt chấy hồn tồn 2,1 kg dầu
a - Tính nhiệt lợng do dầu toả ra


b - Nhiệt lợng trên có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


c - Nếu bếp trên chỉ có hiệu suất 25% thì có thể đun đợc bao nhiêu kg nớc từ 200<sub>C đến nhiệt độ sôi</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×