Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

GAO AN LY 9 2010 da suaCuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.74 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng 1: điện học



TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:20/08/2010</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày gi¶ng:23/08/2010</b>


Sự phụ thuộc của Cờng độ dịng điện vào


Hiệu Điện Thế giữa 2 đầu dây dẫn



I, Mơc tiªu



- Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của CĐDĐ vào hđt giữa 2


đầu dây dẫn


- V v s dng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ U,I từ số liệu thực nghiệm


- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của CĐDĐ vào hĐt giữa 2 đầu dõy dn


II, Chuẩn bị



- 1 dây điện trở constan (1m ,

Ø

= 0,3mm) Am pe kÕ (1,5A- 0,1A)


- Vôn kế(6V- 0,1V), khoá K, nguồn điện,7 dây nèi


III, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Tổ chức THHT - Ơn lại kiến thức L7



* giíi thiƯu ch¬ng trình VL9: gồm 4 chơng - Điện học



- §iƯn tõ häc
- Quang häc


- Sự bảo toàn và CHNL
Nêu mục tiêu của chơng I SGK: HS đọc


* Ôn lại KT lớp 7: Để cho CĐDĐ chạy qua bóng và HĐT giữa 2 dẫn bóng đèn cần dùng
những dụng cụ gì?


- yêu cầu học sinh đọc mục đầu SGK.


Hoạt động 2: Làm thí nghiệm tìm hiểu sự phụ thuộc CĐDđ vào ĐT



Yêu cầu học sinh tìm hiểu sơ đồ mạch điện
hình 1.1 SGK T4 , kể tên các thiết bị, nêu
cơng dụng và cách mắc thiết bị đó, v vo
s vo v.


HÃy nêu các bớc tiến hµnh?


Cho hs đọc mục 2 tiến hành thí nghiệm.
Gv theo dõi kiểm tra, giúp đỡ các nhóm
( nếu học sinh khơng làm đợc thí nghiệm,
gv làm cho học sinh quan sỏt)


Yêu cầu học sinh tiến hành đo và ghi kết
quả vào bảng 1 sgk T4


- Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu học sinh


thảo luận và tr¶ lêi C1


- u cầu đại diện 1 vài nhóm học sinh trả
lời.


I. Thí nghiệm
1. Sơ đồ mạch điện.


2. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


C1: tõ thÝ nghiƯm ta thÊy : khi tăng(hoặc giảm)
HĐT giữa hai đầu dây dẫn bao nhiên lần thì
CĐDĐ chạy qua dây


dn ú cũng tăng( hoặc giảm) bấy nhiêu lần.


Hoạt động 3 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của CĐDĐ vào ĐT



Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK


đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc của CĐDĐ giữa HĐT có
đặc điểm gì?


Gv đa ra tranh vẽ dạng đồ thị.


- Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị câu 2 từ thí nghiệm hớng dẫn
học sinh xác định các điểm biểu diễn vẽ đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ đồng thời đi qua gần tất cả các toạ độ điểm.
(Nếu có điểm nào xa quá đờng biểu diễn thì đo lại)



Từ đồ thị yêu cầu học sinh nêu nhận xét dạng đồ thị và rút
ra kết luận


1. Dạng đồ thị


* NX:Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của CĐDĐ vào HĐT có
dạng một đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ


C2: Đồ thị là đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ


A



R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy nêu mối quan hệ giữa U&I ?
Gợi ý cho học sinh trên đồ thị
- Thống nhất ý kiến học sinh
- Thông báo kết luận .


Nªu kÕt luËn SGK T5


Hoạt động 4: Củng cố- vận dụng



- yêu cầu học sinh nêu kết luận về
mối quan hệ U, I đồ thị biểu diện mối
quan hệ náy có đặc điểm gì



- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
- yêu cầu học sinh trả lời C3. C4
( còn thời gian cho học sinh làm C5)


III. VËn dông.


C3: U1 = 2,5 V => I1 =0,5A.


Ta cã: 0,5


5
,
1
3
,
0
.
5
,
2
3
,
0
5
,
2
5
,
1




 <i>I</i>
<i>I</i>


T¬ng tù: U2 =3,5V => I2 =0,7A


C4: I = 0,125A. = 4,0V
VËy: U =5,0V => I = 0,3A


Hoạt động 5: H

ớng dẫn về nhà



- Häc thuéc ghi nhí: - Lµm bµi tËp 1.1->1.4 SBT.: - §äc cã thĨ em cha biÕt.


IV. nhËn xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>


**********************************


TUầN 01:

<i><b> Ngày soạn:22/08/2010</b></i>
<b>Tiết: 02: Ngày giảng:25/08/2010</b>


in tr ca dõy dẫn- định luật ơm



I, Mơc tiªu



- Nhân biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc công thức tính điện trở để giải bài tập


- Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm


- Vận dụng đợc định luật ôm để giải một số dạng bài tập đơn giản


II, ChuÈn bÞ



- Bảng phụ thng s U/I i vi mi dõy dn


Lần đo Dây dẫn 1 Dây dẫn 2


1
2
3
4


Trung bình cộng


III, Cỏc hot ng d

y v hc


Trợ giúp của giáo viên

Hoạt Động của häc sinh



Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT



* kt- Nªu kết luận về mối quan hệ giữa CĐDĐ và HĐT ?


- Đồ thị biểu diễn mối quan hệ đó có đặc điểm gì?
* Tổ chức: nh SGK


Hoạt động 2: Điên trở của dây dẫn




- Yêu cầu học sinh tính thơng số U/I
trong bảng 1,2 bµi tríc


- Theo dõi học sinh và giúp đỡ học
sinh yếu tính tốn cho chính xác
- Tiếp tục yêu cầu học sinh thảo luận
trả lời C2


- dựa vào bảng 1 thơng số U/I là:


2
1
...
2
2
1
1



<i>In</i>
<i>Un</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


1. Xác định thơng số U/I đối vời mỗi dây dẫn


C1: H1.2 5



<i>I</i>
<i>U</i>


; B¶ng 2: 20


<i>I</i>
<i>U</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục
2 SGK T7.


Gv đa ra ct, KH ,đơn vị đo.


Hãy áp dụng ct tính điện trở để tính


khi U= 3V , I= 250mA  R=?


Gäi häc sinh nªu kÕt qu¶


- yêu cầu học sinh đổi các đơn vị


- 0,5M= K=


Yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa của điện
trở.


2. Điện trở.



a. Công thức: R=
<i>I</i>
<i>U</i>


R=U/I = 3/0,25 =12.


b. Kí hiệu trong s mch in.


c. Đơn vị đo điện trở là (Ôm).


1 =<sub>1</sub>1<i><sub>U</sub>V</i>


Ki l« «m (K): 1 K= 1000 


Mª ga «m (M<sub></sub>): 1 M<sub></sub> = 1000 000<sub></sub>


Đổi đơn vị : 0,5M= 500k =500000


d. ý nghÜa cña ®iƯn trë.


Điện trở biểu thị mức độ cản trở dịng điện nhiều hai
ít của dây dẫn.


Hoạt động 3: Định luật ôm



Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


? hệ thức định luật ôm đợc viết nh thế


nào?


Từ hệ thức trên hãy phát biểu định luật
Ôm ?
Giáo viên nhắc lại cho học sinh rõ


1. Hệ thức định luật.


Hệ thức: I =
<i>R</i>
<i>U</i>
Trong đó U: HĐT đo bằng vơn(V)
I: CĐDĐ bằng Ampe(A)


R: ĐT đo bằng ôm ()


2. Phỏt biu định luật Ôm: SGK


Hoạt động 4: củng cố- vận dụng



* Cđng cè:


- C«ng thøc R =
<i>I</i>
<i>U</i>

<sub> </sub>



dùng để làm gì?
- CT này có thể nói rằng tăng U bao
nhiêu thì R tăng lên bấy nhiêu lần đợc
không? tại sao?



- gọi học sinh đọc ghi nh


- yêu cầu học sinh làm bài tập C3
HÃy tóm tắt và lên bảng trình bày bài
giải?


Yêu cầu hs làm câu hỏi C4.


GV gi ý: T CT nh lut Ôm hãy
tính U1 = ? ; U2 = ?. Do U1 = U2 ta sẽ


cã hệ thức nào?


III. Vận dụng



C3: Tóm tắt :R = 12 ; I = 0,5A ; U = ?


Giải: Từ CT định luật Ôm I =
<i>R</i>
<i>U</i>
=> U = I.R => U = 12. 0,5 = 6V
C4: Tóm tắt:


U1= U2 = U.


R2 = 3R1


So s¸nh I1 và I2



Giải:
Ta có: I1 =




1
1


<i>R</i>
<i>U</i>


U = I1.R1


I2 =
2


<i>R</i>
<i>U</i>


=>U = I2 R2 = I2 3R1


do U1 =U2 = U =>I1 R1 = I2 3R1


=> I1 = 3I2: => VËy I1 lín h¬n I2 3 lÇn.


Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà



Học thuộc định luật Ôm, viết đợc biểu thức và ý nghĩa các kí hiệu.
Làm bài tập 2.1 -> 2.4 SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>*************************************************</i>


TUầN 2:

<i><b> Ngày soạn:25/08/10</b></i>
<b>Tiết 3: Ngày giảng:31/08/10</b>


Thc hnh: xỏc nh in tr ca một dây dẫn bằng


ampe kế và vơn kế.



I, Mơc tiªu



- Nêu đợc cách định điện trở từ công thức tính điện trở


- Mơ tả đợc các bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm xác định điện trở


- Có ý thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong thí nghiệm


II, Chuẩn bị

(4 nhóm hs)


- Dây dẫn có điện trở cha biết giá trị
- Nguồn điện, vôn kế (6V- 0,1V), công tắc
- Am pe kế (1,5A-0,1A), 7 dây nối


Giỏo viên: đồng hồ đa năng



III, Các hoạt động dạy và học.



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT



* KTBC:- phát biểu định luật ôm và hệ


thức của định luật ?


- Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn


điện, 1 khoá K, 1Am pe kế, 1 vôn kế
để đo hiệu điện thế giữa hai đầu của
đoạn dây dẫn cần xét.


Định luật Ôm sgk.
Sơ đồ mạch điện:


Hoạt động 2: Trình bày phần trả lời câu hi trong bỏo cỏo



Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực hành cho học
sinh


- yêu cầu học sinh nêu công thức tính điện trở
- yêu cầu trả lời câu hái phÇn b,c


- yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm 


häc sinh kh¸c nhËn xÐt


Bỉ xung nếu cần


Chuẩn bị câu trả lời
R =


<i>I</i>
<i>U</i>

<sub> </sub>



Trả lời câu hỏi vẽ đợc sơ đồ


Hoạt động 3: Mắc mạch điện theo sơ đồ vàg tiến hnh o



-Phát dụng cụ thực hành cho học sinh


- Yêu cầu học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽ
- Theo dõi giúp đỡ kiểm tra các nhóm khi mắc mạch
điện chú ý khi học sinh mắc vôn kế và am pe kế
Theo dõi nhắc nhở học sinh tích cực làm việc
- Chú ý khi học sinh mắc đúng mới cho lắp mạch
điện vào nguồn


- Sau khi đã đo xong yêu cầu học sinh hồn thành
báo cáo


Các nhóm nhận dụng cụ
Mắc mạch điện nh sơ đồ
Tiến hành mắc mạch in


Tiến hành đo và ghi kết quả vào bảng
Hoàn thành báo cáo và nộp cho giáo



A



R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

viên


Hot ng 4: Nhn xột- ỏnh giỏ



GV thu báo cáo thùc hµnh.


Yêu cầu hs thu dọn dụng cụ, thiết bị thực hành đúng
quy định.


- Nhận xét kết quả thực hành của học sinh về tinh thần,
thái độ của cỏc nhúm


HS nộp báo cáo thực hành.


HS thu dn dng cụ, thiết bị thực
hành đúng quy định.


Hoạt động 5: Hng dn v nh



Ôn lại:


- Mối quan hệ giữa CĐDĐ và HĐT qua dây dẫn


- nh lut ễm v h thc của định luật



- Xem lại các kiến thức đã học ở lớp 7 về đoạn mạch mắc nối tiếp.


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>..</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


*************************************************


TUầN 2:

<i><b> Ngày soạn:31/08/10</b></i>
<b>Tiết 4: Ngày giảng:03/09/10</b>


đoạn mạch nối tiếp



I, Mơc tiªu



- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở
mắc nối tiếp.


- Mô tả đợc cách bố trí thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại hệ thức suy ra từ lý
thuyết.


- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập.
- Học sinh có ý thức tìm tịi ham học hỏi và u thích mơn hc.


II, Chuẩn bị




- 3 điện trở mẫu có ghi 6; 10; 16.


- ampe kÕ (1,5A- 0,1A)


- V«n kÕ( 6V- 0,1V).


- Nguồn điện.


- Công tắc,7 dây nối


III, Cỏc hot động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: KTBC - Tổ chức THHT:



KiĨm tra :


Phát biểu định luật Ơm và viết h thc
ca nh lut?


Định luật Ôm sgk
R =


<i>I</i>
<i>U</i>

<sub> </sub>



Tổ chức THHT : ở lớp 7 ta đã tìm hiểu về đoạn mạch mắc nối tiếp. Liệu ta có thể thay thế 2



điện trở nối tiếp bằng 1 điện trở để dòng điện chạy qua mạch không thay đổi không?


Hoạt động 2: I. C

ờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn


mạch nối tiếp.



- Yêu cầu học sinh cho biết trong đoạn mạch
gồm 2 bóng đèn mác nối tiếp


+ cĐDĐ chạy qua mỗi ốn cú mi liờn h


nh thế nào với CĐDĐ trong m¹ch chÝnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ HĐT giữa 2 đầu dây đoạn mạch có mối liên
hệ nh thế nào với HĐT giữa 2 đầu mỗi đèn?
- Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ hình 4.1 và
trả lời C1


- Hai ®iƯn trë cã mÊy ®iĨm chung


GV hớng dẫn học sinh vận dụng kiến thức đã
học để tr li cõu 2


I=U1/R1=U2/R2




U1/U2=R1/R2


-U = U1 + U2



1. Đoạn mạch gåm 2 ®iƯn trë.


C1. R1 đợc mắc nối tiếp với R2.


2
2
1 1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


Ta cã: U1 = I.R1 (1)


U2 = I.R2 (2)


Chia (1) cho (2) ta cã:
2
1
2
1
2
1
2
1
.
.
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




C2: Ta cã: U=U1=U2 mµ U=I.R


 I1.R1=I2.R2 


1 1
2 2
<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i>


Hoạt động 3: Điện trở t

ơng đ

ơng của đoạn mạch mắc nối tiếp



-Yêu cầu học sinh đọc câu 3 và nghiên cứu
trả lời hớng dẫn học sinh xây dựng công thức


Để khẳng định Rtđ = R1 + R2 ta tiến hành làm


thÝ nghiÖm kiÓm tra.



Yêu cầu hs mắc mạch điện theo sơ đồ H 4.1
sgk.


Tiến hành đo UAB và IAB.


- Thay R1 và R2 bằng Rtđ, Giữ UAB khơng đổi


®o IAB


So sánh IAB và IAB => kết luận


1. in tr tng đơng.


Rtđ => Điện trở tơng đơng.


2. Cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoan
mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp.


Rt® = R1 + R2


C3. Cã R1 nt R2 nªn


UAB = U1 + U2


= I1.R1+ I2.R2


IAB.RAB = I.( R1+R2)


RAB = R1+R2



3. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.


4. KÕt luËn (sgk)


Hoạt động 4: Củng cố - Vận dụng



- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C5 (nếu
còn thời gian)


- Hớng dẫn học sinh phần 2 câu 5.
Nếu mạch điện gồm nhiều điện trở
mắc nối tiếp thì điện trở tơng đơng
đ-ợc tính nh thế nào?


C5.


a. Có R1 nt R2 do đó điện trở tơng đơng R12:


R12= R1 + R2 =20 +20 = 40.


b. Mắc thêm R3 vào đoạn mch thỡ in tr tng ng


là:


Rtđ = R12 + R3 = 40 + 20 =60.


=> Rtđ luôn lớn hơn mỗi điện trở thành phần,Rtđ = R1 +


R2 +. . .+ Rn



Hoạt động 5: H

ớng dẫn về nhà



Häc thuéc các khái niệm và các công thức có trong bài.
Làm bài tập 4 sbt


Ôn tập lại các kiến thức về đoạn mạch mắc //


V. nhận xét CHUYÊN MÔN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TUÇN 3:

<i><b> Ngày soạn:04/09/10</b></i>
<b>Tiết 5: Ngày giảng:07/09/10</b>


đoạn mạch song song



I/ Mục tiêu



- Bằng phơng pháp suy luận, giúp hs xây dựng CT tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
2 điện trở mắc //.


1 2


1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> vµ hƯ thøc


1 2
2 1


<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i>


- Mơ tả và bố trí đợc thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.


- Vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng trong thực tế và làm bài tập.
- Hs có kĩ năng thực hành và sử dụng thiết bị, dụng cụ.


Có thái độ cần cù, cẩn thận khi tiến hành thí nghiệm -> có thái độ u thích mơn học.


II/ Chn bị

( 3 nhóm hs)
- Ampe kế, Vôn kế
- Nguồn điện 6V


- Công tắc, 7 đoạn dây nối


III/ T chc hot động dạy - học



Trợ giúp của giáo viên

hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: KTBC - Tổ chức THHT



Trong đoạn mạch gồm 2 bóng đèn
mắc // CĐDĐ và HĐT của đoạn
mạch có quan hệ nh thế nào vi cd
v HT trong mch r.


Trong đoạn mạch mắc nối tiếp Rtđ


đ-ợc tính nh thế nào?



Vậy trong đoạn mạch // thì Rtđ của


on mch cú c tớnh nh vậy
không? => Bài mới.


 Kiến thức đã biết.


Đối với đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc // thì:
a\ I = I1 + I2


b\ U = U1+ U2


*Trong đoạn mạch mắc nối tiếp:
Rtđ = R1 + R2 +. . .+ Rn


Hoạt động 2: CĐDĐ và HĐT trong đoạn mch mc //



Yêu cầu hs quan sát mạch điện H 5.1


hãy cho biết R1 và R2 đợc mắc n t n?


Nêu vai trị của Vơn kế và Ampe kể
trong sơ đồ mạch điện.


GV: Hệ thức (1)&(2) vẫn đúng với


tr-ờng hợp 2 điện trở R1 // R2.


Yêu cầu hs thùc hiƯn C2.



Tõ hƯ thøc (3) h·y ph¸t biĨu bằng lời
m q h giữa CĐDĐ qua các mạch rẽ
và điện trở thành phần.


C1. R1 c mc // vi R2 .


Ampe kế đo CĐDĐ trong mạch chính.
Vôn kế đo HĐT của đoạn mạch.


IAB = I1 + I2 (1)


UAB = U1 = U2 (2)


C2. áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch nhánh ta có:


1


1 1 1 2
2


2 2 1
2


<i>U</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>U R</i>
<i>U</i>



<i>I</i> <i>U R</i>


<i>R</i>


  mµ U1 = U2


=> I1 R1 = I2R2 hay 1 2


2 1
<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i> <i>R</i>


V× R1 // R2 nªn U1 = U2


=> 1 2


2 1
<i>I</i> <i>R</i>


<i>I</i> <i>R</i> (3)


* Trong đoạn mạch mắc //, CĐDĐ qua các mạch rẽ tỉ lệ
nghịch với điện trở thành phần.


Hot ng 3: in tr t

ơng đ

ơng của đoạn mạch mắc //



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu cá nhân hs thực hiện C3.
GV cho hs lên bảng trình bày.


GV gợi ý: Viết hệ thức liên hệ giữa I,


I1, I2 và UAB , U1, U2.


Vn dụng CT định luật Ôm thay I
theo U và R.


Hãy nêu dụng cụ cần thiết để tiến
hành thí nghiệm.


Cho hs mắc mạch điện theo sơ đồ
H5.1 sgk.


Gv ®a ra kÕt luËn


Yêu cầu hs đọc thông tin kết lun
sgk


mắc //.


C3. Vì R1 // R2 =>I = I1 + I2


Mà UAB = U1 = U2


=>
2
1
2
1
1
1
1


1
1
.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>td</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>td</i>














Hay Rtđ =



2
1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.
( Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm)
3. KÕt luËn


(Sgk T 15)
2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R<sub>td</sub></i>   ; Hay Rt® = <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


Hoạt động 4: Củng cố - vận dụng



GV cho hs thảo luận nhóm trả lời C4.
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời.


H·y ¸p dơng CT tÝnh Rt® cho đoạn


mch // lm C5.


Yêu cầu hs làm theo 2 cách
2
1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Rtd</i>

<sub>+</sub>
3
1


<i>R</i> hoặc Rtđ =


2


1
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


III. Vận dụng.


C4. ốn v quạt đợc mắc // với nhau vào nguồn 220V
thì chúng mới hoạt động bình thờng.


+ Sơ đồ mạch điện H5.1


+ Nếu đèn khơng hoạt động thì quạt vẫn hoạt động bình
thờng.


C5. R12 = 15


2
30


Rt® =  





 15 30 10



30
.
15
.
3
12
3
12
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


Hoạt đông 5: H

ớng dẫn về nhà



- Đọc thông tin mở rông sgk.


- Làm bài tập 5 sbt


- Đọc có thể em cha biết.


- Làm trớc bài 6 sgk T17.


V. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
*************************************************


TUầN 3:

<i><b> Ngày soạn:07/09/10</b></i>
<b>Tiết 6: Ngày giảng:10/09/10</b>


Bi tp Vn dng nh lut ễm



I/ Mục tiêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II/ ChuÈn bÞ



Bảng liệt kê các giá trị HĐT và CĐDĐ định mức của 1 số đồ dùng điện trong gia đình


TT Dơng<sub>cơ</sub> H§T C§D§ TT dơng cơ H§T C§D§


1 4


2 5


3 6


III/ Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: KTBC



1. Điện trở tơng đơng các đoạn mạch nối tiếp đợc tính nh thế nào?


2. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song đợc tính nh thế nào?
3. Phát biểu định luật ôm và viết công thức


hoạt đông 2: Giải bài 1



Yêu cầu học sinh đọc để tìm hiểu thơng
tin về bài 1


? R1vµ R2 với nhau nh thế nào? trong


mạch điện?


? khi biết UAB và CĐDĐ qua mạch chính


vy ta vn dng cơng thức nào để tính Rtd


? vận dụng cơng thức nào để tính R2 khi


biÕt Rtd vµ R1


? cịn cách nào để có the tính đợc R2 và


Rtd không


Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác
- tính U2 vµ R2


 tÝnh R2


đọc đề bài tóm tắt



R1= 5 R1 R2


U=6V
I=0,5 A


a, Rtd =?


b, R2 =? K



Gi¶i +
-Rtd =


<i>U</i>


<i>I</i> = 12


Suy nghÜ tr¶ lêi:
R2= Rtd - R1 =7


Suy nghĩ thêm để trả li


Hot ng 3: Gii bi 2



- yêu cầu học sinh và tìm hiểu thông tin bài 2


- yêu cầu học sinh suy nghĩ hớng giải quyết bài


này



- trong bi này đại lợng não đã biết đại lợng nào


cần tìm? cơng thức nào có liên quan đến đại lợng
cần tìm


? R1 và R2 đợc mắc nh thế nào với nhau?


Các (A) đo đại lợng nào trong mạch


- tÝnh UAB theo m¹ch R1


- tính i2 từ đó tìm R2


? yêu cầu học sinh tìm cách giải khác


Đọc đầu bài và tóm tắt


R1= 10


I1= 1,2A


I = 1,8A


a)UAB = ?


b) R2 = ?


Gi¶i
HS suy nghÜ



U = U1 =I1*R1 = 1,2*10 = 12V


I2 = I - I1 = 1,8 - 1,2 = 0,6A


R2 =


2
<i>U</i>


<i>I</i> = 0,6
12


= 20 Ω


Hoạt động 4: Giải bài 3



- yêu cầu học sinh đọc đầu bài để tìm hiểu thơng
tin và tóm tắt


? đại lợng nào ó bit? i lng no cn tỡm?


Đọc đầu bài và tãm t¾t


R1= 15 Ω


R2 = R3 = 30 Ω


V



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hớng dẫn học sinh phân tích mạch điện


? r2 và R3 đợc mắc với nhau nh thế nào


? R1 đợc mắc nh thế nào với mạch MB


? viết công thức tính Rtd theo R1 và RMB


- viết công thức tìm CĐ D Đ chạy qua R1


- viết công thức tìm UMB tính


2 và I3


Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác:(sau khi
tính


1 vận dụng I3/I2= R2/R3 vµ I1= I2+ I3


Từ đó tìm đợc I2, I3


UAB= 12V


Rtđ = ?


I1 = ?


I2 = ?


I3 = ?



Giải


Tính RMB =


2 3
2 3
<i>R xR</i>
<i>R</i> <i>R</i> =


30 30
30 30


<i>x</i>


 = 15 Ω


TÝnh RAB = R1 + RMB = 15+15 = 30 Ω


I1 = IAB = <i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>U</i>


<i>R</i> = 30
12


= 0,4A =I MB



UMB = IMB * RMB = 0,4*1,5 = 6V


I2 =I3 =


2


<i>MB</i>


<i>U</i>


<i>R</i> = 30
6


= 0,2A


Hoạt động 5: Củng cố



Muốn giải bài tập về vận dụng định luật ôm cho các bài loại đoạn mạch cần tiến hành theo mấy
bớc(4 bớc) SGV phần C


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************



TUầN 4:

<i><b> Ngày soạn:11/09/10</b></i>
<b>Tiết 7: Ngày giảng:14/09/10</b>


Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn



I, Mục tiêu



- Nêu đợc điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật làm dây dẫn
- Biết cách xác định sự phu thuộc của điện trở vào các yếu tố đó


- Suy luận và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn và chiều dài
- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và cúng đợc làm cùng một vật liệu tì tỷ lệ
thuận với chiu di ca dõy


II, Chuẩn bị



- Nguồn điện
- Công tắc


- Am pe kế (1,5A- 0,1A)
- Vôn kế (6V- 0,1V)


- 3 dây điện trở cùng tiết diện, cùng chất và có chiều dài lần lợt: l, 2l, 3l, quấn quanh lõi cách
điện phẳng, dẹt


III/ Cỏc hot ng dy và học


Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Giá trị lớn hay nhỏ của điện trở phụ thuộc vào yếu tố nào?
đọc phần mở đầu


Hoạt động 2: Tìm hiểu về công dụng của dây dẫn và các loại dây


dẫn th

ờng đ

ợc sử dụng



? Dây dẫn đợc dùng làm gỡ?
Em thy nhng dõy dn õu?


? HÃy nêu các vật liệu có thể làm dây dẫn


Nờu thờm nh dây tóc bóng đèn, dây bếp điện, nồi cơm
điện.


Thảo luận để có câu trả lời dùng để dẫn
điện(cho dịng điện đi qua thấy ở tivi
mạng điện gia đình


- Bằng đồng, nhôm, thép
suy nghĩ để trả lời


Hoạt động 3:

Tìm hiểu điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào


- Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U thì


có dịng điện chạy qua nó khơng? khi đó dịng điện này
có một cờng độ I hay khơng? khi đó dây dẫn có một có
một điện trở xác đinh khơng


- Đề học sinh quan sát hình 7.1 SGK



- Yêu cầu học sinh dự đoán xem điện trở của các dây
dẫn này có nh nhau không ?


? Có những yếu tố nào ảnh hởng tới điện trở của dây
dÉn


để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào 1 trong các
yếu tố thì phải làm thế nào?


- Gợi ý cho học sinh nhớ lại trờng hợp tốc bay hi


Các nhóm học sinh thảo luận
Quan sát các đoạn dây dẫn khác
Các nhận xét và dụ đoán


Thảo luận


Tỡm c s ph thuc ca in tr


Hot ng 4: Xác định sự phụ thuộc của điện trở vào chiu di



Đề nghị học sinh dự kiến cách làm theo yêu cầu của C1
Yêu cầu học sinh tiến hành thÝ nghiÖm


Theo dõi kiểm tra và giúp đỡ học sinh các nhóm tiến
hành (nhắc nhở học sinh ghi kết quả vào bảng 1)


Yêu cầu học sinh đối chiếu kết quả thu đợc và dự đoán
Đề nghị học sinh rút ra kết luận qua thí nghiệm về sự
phụ thuộc của điện trở và chiều dài



Nêu dự kiến hoặc đọc SGK


Mắc mạch điện nh sơ đồ hình 7.2 a,
7.2b, 7.2c


Đọc SGK để tiến hành


Đối chiếu kết quả với dự đoán rút ra
kết luận( đọc SGK)


Hoạt ng 5: Cng c - vn dng



Yêu cầu học sinh tr¶ lêi C2, C3SGK


Gợi ý cho học sinh khi mắc bóng đèn bằng dây dài thì
điện trở của dây so với dây ngắn nh thế nào


C3: áp dụng định luật ơm để tính điện trở dây  tìm


chiều dài dây


- yêu cầu học sinh về nhà làm C4


Cho học sinh đọc ghi nhớ và phần “có thể em cha biết’’


Tr¶ lêi C2
Tr¶ lêi C3


IV. nhËn xét CHUYÊN MÔN:




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*************************************************


TUầN 4:

<i><b> Ngµy soạn:14/09/10</b></i>
<b>Tiết 8: Ngày giảng:17/09/10</b>


Sự phụ thuộc của điện trở vào


tiết diện dây dẫn



I, Mục tiêu



- Suy luận đợc các dây dẫn có cùng chiều dài, cùng vật liệu thì điện trở của chúng tỉ lệ nghch
vi tit din ca dõy


II, Chuẩn bị



2 dây dẫn điện trở, nguồn điện, công tắc, Ampe kế, vôn kÕ


III, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt đông 1: KTBC- T chc THHT



- Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố?


- Phi tin hnh thớ nghim vi các dây dẫn nh thế nào để xác định sự phụ thuộc của điện trở
dây dẫn và chiều dài ca chỳng?


- Các dây dẫn cùng tiết diện cùng vật liệu phụ thuộc vào chiều dài nh thế nào?


- Yêu cầu 1 học sinh trình bày lời giải C4 bài tríc


Hoạt động 2: Dự đốn về sự phụ thuộc của in tr dõy dn vo


tit din



- Yêu cầu học sinh nêu dự đoán


- Yêu cầu học sinh thảo luận về dự đoán và tìm
hiểu về mạch điện hình 8.1


- Yêu cầu học sinh thực hiện theo yêu cầu của
C1


- Giới thiệu các điện trở R1,R2,R3 trong mạch


điện hình 8.2 và đề nghị học sinh thực hiện
theo yêu cầu của C2


- Có thể đề nghị học sinh nờu d oỏn


- Đọc SGK


- Thảo luận về dự đoán


- Tỡm hiu cỏc in tr hỡnh 8.1 SGK có đặc
điểm gì và mắc với nhau nh thế nào


- Thực hiện yêu cầu của C2
Suy ngh tr li



Có thể nêu d đoán.


Hot ng 3: Tiến hành TNo kiểm tra



- Yêu cầu nhóm học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ hình
8.3 và tiến hành


- Theo dõi kiểm tra và giúp đỡ các nhóm thực hành
Nhắc nhở học sinh ghi kết quả đo vào bảng 1 SGK
- Tiếp tục yêu cầu học sinh làm thí nghiệm với dây dẫn
có tiết diện 2S


- Cho häc sinh tÝnh tû sè 1


2
<i>S</i>


<i>S</i> víi


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


- Mắc mạch điện nh hình 8.3 và tiến
hành thí nghiÖm


- Ghi kết quả đo đợc vào bảng
- Tiếp tục làm thí nghiệm



- Tính tỷ số để đối chiếu với dự
đoán


- Rút ra két luận(đọc SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu đối chiếu với dự đoán và rút ra kết luận


Hoạt động 4: Củng cố- vận dụng



Tiết diện của dây thứ 2 lớn gấp mấy lần dây thứ nhất?
Vận dụng kết luận trên so sánh điện trở của 2 dây
- Yêu cầu học sinh trả lời C3, C4 (gợi ý cho học sinh)
- Còn thời gian cho học sinh đọc mục có thể em cha biết ?
- Đề nghị học sinh phát biểu ghi nhớ cuối bài học


- Giao bµi tËp vỊ nhµ C5, C6


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 5:

<i><b> Ngày soạn:18/09/10</b></i>
<b>Tiết 9: Ngày giảng:21/09/10</b>


Sự phụ thuộc của điện trở vào



vật liệu làm dây dẫn



I, Mục tiêu



- Bố trí và tiến hành đuợc thí nghiệm để chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài
tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau


- So sánh mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện trở suất của
chúng


- VËn dơng c«ng thøc R= P


<i>S</i>
<i>L</i>


để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng còn lại


II, ChuÈn bÞ



- 3 dây dẫn khác nhau có cùng tiết diện


- Nguồn điện, Am pe kÕ ( 1,5A- 0,1A) v«n kÕ (6V- 0,1V)


III, C

ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: KTBC - Tổ chc THHT



KT: - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?



phi tin hnh thớ nghim vi các dây dẫn có đặc điểm nh thế nào để xây dựng sự phụ
thuộc của điện trở vào tiết din ca dõy


Tổ chức: nêu đầu bài SGK


Hot ng 2: Tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu


làm dây dẫn



- Cho học sinh quan sát các đoạn dây dẫn có cùng
chiều dài cùng tiết diện nhng làm bằng các vật
liệu khác nhau và đề nghị 1 vài học sinh trả lời C1
- Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ mạch điện cần tiến
hành và lập bảng ghi kết quả thí nghiệm


- Theo dõi giúp đỡ các nhóm học sinh vẽ sơ đồ và
lập bảng ghi kết quả


- Cho học sinh thảo luận sơ qua về sơ đồ và bảng
- Cho học sinh thiến hành thí nghiệmTheo dõi học
sinh làm thí nghiệm


- Từng học sinh quan sát các đoạn dây dẫn
có cùng chiều dài, cùng tiết diện nhng làm
từ các vật liệu khác nhau và trả lời C1
- Từng nhóm học sinh vẽ sơ đồ mạch điện
và lập bảng ghi kt qu thớ nghim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đề nghị các nhóm học sinh nêu nhật xét và rút ra
kết luận



- Yêu cầu học sinh trả lời


nhau


- Trởng nhóm học sinh nêu nhật xét và rút
ra kết luận. điện trở của dây dẫn phụ thuộc
vào vật liệu làm dây dÉn


Hoạt động 3: Tìm hiểu về điện trở suất



- u cầu học sinh đọc thơng tin SGK để tìm hiểu về đại
lợng đặc trng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu
làm dây dẫn


- Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn đợc
đặc trng bằng đại lợng gì của vật?


- ? Đại lợng này có trị số xác đinh nh thế nào?
- ? Đơn vị đại lợng này là gỡ?


- ? Giới thiệu bảng điện trở suất


- ? Yêu cầu học sinh nhận xét về trị số điện trở suất của
kim loại và hợp kim


Yêu cầu học sinh làm C2
Gợi ý cho học sinh


- Đọc thông tin SGK



- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Quan sát SGK bảng 1


- Trả lời C2


Hot ng 3: Xõy dng cụng thc tớnh in tr



- Đề nghị học sinh làm C3


- Gợi ý cho học sinh từng bớc 1 từ khái
niệm điện trở suất


- Lu ý cho học sinh dây là dây có tiết
diện đều


Yêu cầu học sinh nêu đơn vị đo các đại
lợng


Làm C3


Tìm từng bớc


Tớnh v rỳt ra c cụng thức tính điện trở R= P


<i>S</i>
<i>l</i>


Hoạt động 4: Vận dng



Gọi học sinh nhắc lại: khái niệm điện trở suất và giải thích


Công thức tính điện trở của dây dẫn


Gi hc sinh c ghi nh SGK


Yêu cầu học sinh làm C4 giáo viên gợi ý ( biểu diễn tròn S = r2<sub> (r = 1/2.d)= </sub><sub></sub> <sub>d</sub>2<sub>/4</sub>


Đề nghị häc sinh lµm ë nhµ C5, C6


IV. nhËn xÐt CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 5:

<i><b> Ngày soạn:22/09/10</b></i>
<b>Tiết 10: Ngày giảng:25/09/10</b>


Biến trở - điện trở dùng trong kü tht



I, Mơc tiªu



- Nêu đợc biến trở là gì và nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biển trở


- Mắc đợc mạch biến trở nào mạch điện để điều chỉnh CĐ D Đ chạy qua mạch
- Nhận ra đợc các điện trở dùng trong kỹ thuật


II, Chn bÞ




- Biến trở con chạy - Bóng đèn


- Biến trở than - Nguồn điện


- Công tắc - Điện trë trong kü thuËt


III, Các hoạt động dạy và học



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT



* KT: điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào và phụ thuộc nh thế nào
* tổ chức: nêu vấn đề đầu bài đua ra.


Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động của biển trở



- cho học sinh quan sát hình 10.1 SGK và


yêu cầu một vài học sinh kể tên các loại
biển trở


Gợi ý : giúp đỡ học sinh


- yêu cầu học sinh đối chiếu hình 10.1a


SGK víi biÕn trë con chạy thật và yêu cầu
học sinh chỉ ra đâu là cuộn dây của biến
trở đâu là 2 đầu ngoại cùng A,B của nó


- gợi ý cho học sinh



- đề nghị học sinh vẽ lại các ký hiệu sơ


đồ của biển trở và dùng bút chì tơ đậm
phần biến trở hình 10.2 a,b,c


Tõng häc sinh thùc hiện C1
Quan sát biến trở và kể tên


i chiu hỡnh 10.1a với biển trở thật và chỉ ra đợc


cuén dây và 2 đầu AB


Tng hc sinh thc hin C2,C3 để tìm hiểu cấu tạo
và hoạt động của biển trở con chạy


Từng học sinh thực hiện C4 để nhận dạng ký hiệu
sơ đồ của biển trở


Hoạt động 3: Sử dụng điện trở để điều chỉnh CĐ D Đ



- Yêu cầu học sinh thực hiện C5
Quan sát giỳp hc sinh


- Yêu cầu học sinh thực hiện C6


Lu ý học sinh đảy con chạy C về sát điểm N để
biến trở có giá trị lơn nhất


Sau khi học sinh làm xong đề nghị đại diện học


sinh trả lời C6


? biển trở là gì? và có thể đợc dùng làm gì?


- đề nghị học sinh trả lời và thảo luận chung với


cả lớp về câu trả lời


V s mch in theo hỡnh v 10.3
Thc hin C6


Mắc mạch điện và làm thí nghiệm
Trả lời C6


Thảo luận về câu trả lời
Nêu kÕt luËn: SGK


Hoạt động 4: Nhận dạng hai loại in tr dựng trong k thut



- yêu cầu hóc inh trả lời C7


- gợi ý cho học sinh:


kt luận để chế tạo điện trở kỹ thuật mà rất mỏng thì các lớp
này có tiết diện lớn hay nh


- tại sao lớp này có thể có trị sè ®iƯn trë lín


- đề nghị học sinh đọc trị số của điện trở hình 10.4a, 1 số học



sinh kh¸c thùc hiƯn C9


- đề nghị học sinh quan sát ảnh màu số 2 trang 3 SGK để


nhËn biết mầu vòng


Trả lời C7


Trả lời theo gợi ý của giáo viên
Từng học sinh thực hiện C8,C9
Quan sát ảnh hoặc ®iÖn trë thËt


Hoạt động 5: Củng cố - vận dụng



- yêu cầu học sinh thực hiện c10


- Nếu học sinh khó khăn có thể gợi ý


+ tính chiều dài dây điện trở


+ tính chiều dài của 1 vòng dây cuốn quanh tròn


+ tính số vòng dây của biến trở


- yêu cầu học sinh đọc, ghi vở SGK


Tr¶ lêi C10


Theo gợi ý của giáo viên



IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập vận dụng định luật ôm và


cơng thức tính điện trở của dây dẫn



I, Mơc tiªu



Vận dụng định luận ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính đợc các đại lợng có liên
quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mặc nối tiếp song song hoặc hỗn hợp


II, Chn bÞ



Học sinh: ơn tập định luật ơm


«n tËp công thức tính điện trở


III, Cỏc hot ng dy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết



Gäi häc sinh tr¶ lêi c©u hái



- phát biểu định luật ơm cho on mch


- viết hệ thức tính HĐT, CĐDĐ, điện trở cho đoạn mạch mắc nối tiếp


- viết hệ thức tính HĐT, CĐDĐ, điện trở cho đoạn mạch mắc song song


- nêu công thức tính điện trở của dây dẫn


Hot động 2: Giải bài tập 1



- yêu cầu học sinh đọc nội dung bài 1 và


gi¶i


- đề nghị học sinh nêu rõ từ dữ kiện đầu


bài, để tìm CĐ D Đ thì phải tìm đại lợng
nào?


? áp dụng cơng thức nào để tính điện trở


cđa dây dẫn theo dữ kiện đầu bài


tớnh c cụng CĐ D Đ ta áp dụng cơng


thøc nµo


Tõng häc sinh tự giải bài tập
Tìm hiểu và phân tích



Dây ni cr«m
l = 30m


S = 0,3mm2<sub> = 3.10</sub>-6<sub>m</sub>2


U = 220V
I = ?
Giải


Tính điện trở của dây dẫn


ADCT : R= P


<i>S</i>
<i>l</i>


R = 1,<sub>0</sub>1<sub>,</sub>.<sub>3</sub>30<sub>.</sub> = 110


Tính CĐDĐ chạy qua d©y dÉn
ADCT : I =


<i>R</i>
<i>U</i>


 I =


110
220



= 2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- yªu cầu học sinh câu a


- ngh hc sinh nờu cách giải để cả lớp


thảo luận ( nêu cách giải đúng cho học sinh
làm)


Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh


học sinh tóm tắt đề bài


( còn thời gian gợi ý cho học sinh giải
cách kh¸c)


C2: ta cã U= U1+U2 U= I1.R1+I.R2 


12 = 7,5.0,6 + 0,6.R2


 R2= <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>


6
,
0
5
,
7
12 <i>x</i>



= 12,5


Gỵi ý cho học sinh làm tiếp phần b


c bi tóm tắt và nêu cách giải
R1 = 7,5 


I = 0,6 A


M¾c nèi tiÕp Rb


U = 12V
a) R2 = ?


b) Rb =30 là dây Nikelin


S = 1 mm2<sub> = 10</sub>-6<sub> m</sub>2


l = ?


Giải
a) Điện trở của đoạn mạch là:
ADCT: R =


<i>I</i>
<i>U</i>


= <sub>0</sub>12<sub>,</sub><sub>6</sub> = 20


Vì mắc nối tiếp ta cã R = R1 + R 2



 R2 = R - R1 = 20 - 7,5 = 12,5


b) Chiều dài dây điên trở <i>(học sinh tự làm)</i>


Hot động 3: Giải bài tập 3



Đề nghị học sinh không xem gợi ý và cố gắng suy nghĩ
tìm ra cách giải và nên cách giải để cả lớp thảo luận
Nếu học sinh khơng nêu đợc cách giải thì đề nghị học
sinh giải theo gợi ý


Sau khi gi¶i xong cho học sinh thảo luận những sai sót
Tiếp tục cho học sinh giải phần b


Giỏo viờn theo dừi và phát hiện kịp thời những sai sót của
học sinh sa


Từng học sinh tự giải câu a


R1 = 600 mắc song2


R2 = 900


UMN = 220 V


Dây nèi l = 200m


S = 0,2 mm2



RMN = ?


Uđèn = ?


(tù gi¶i)


Hoạt động 4: Nhận xét



- nhËn xÐt giê lµm bµi tËp cđa häc sinh vµ ý thức học tập của học sinh


- yêu cầu học sinh về nhà tìm xem còn cách giải nào khác


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 6:

<i><b> Ngày soạn:29/09/10</b></i>
<b>Tiết 12: Ngày giảng:02/10/10</b>


Công suất điện



I, Mơc tiªu



- nêu đợc ý nghĩa số ốt ghi tên dụng cụ điện



- vận dụng công thức  <sub>= U.I để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng cịn lại </sub>


II, Chn bÞ



- bóng đèn 12V(6V)- 3W biến trở


12V(6V)- 6W ampekÕ


12V(6V)-10W v«n kÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Tổ chức THHT



- thắp sáng 2 bóng đèn 220V- 25W và 220- 100W cho học sinh so sánh mức độ sáng của 2 đèn


khi sư dơng cïng 1H§T


- nêu vấn đề nh đầu bài


Hoạt động 2:Tìm hiểu cơng suất định mức của các dụng cụ điện



Cho häc sinh quan sát các loại dụng cụ điện
khác nhau có ghi số vôn và số oát


Tin hnh thớ nghim nh s đồ 12.1
Yêu cầu học sinh thực hiện C1


đặt câu hỏi C2 ở lớp 8 ta học oát là đơn vị của


đại lợng nào?


Giúp đỡ học sinh


Cho học sinh quan sát 1 dụng cụ điện và yêu
cầu học sinh đốn số ốt có ý nghĩa gì nếu học
sinh khơng nêu đợc thì cho học sinh đọc phn
u mc


Nêu bảng 1 công suất của 1 số dụng cụ điện
th-ờng dùng


Yêu cầu học sinh nhắc lại ý nghĩa của số oát
tiếp tục cho học sinh trả lời C3


Gọi học sinh nhận xét


Tìm hiểu số vôn kế và số oát ghi trên các dụng
cụ điện


Quan sát thí nghiệm của giáo viên và nhận xét
mức độ sáng mạnh yếu khác nhau


Nhận xét về mối quan hệ của số oát ghi tên
mỗi dụng cụ với độ sáng mạnh yếu của nó
Trả lời câu hỏi: đơn vị của công suất


Thực hiện theo đề nghị ca giỏo viờn
Ghi v


Lắng nghe quan sát bảng 1 SGK



Nhắc lại


Suy nghĩ và trả lời C3


-Búng ốn lúc sáng mạnh có cơng suất lớn
hơn lúc sáng yu


-Bếp điện điều chỉnh lúc nóng ít thì có công
suất nhỏ hơn lúc nóng nhiều


Hot ng 3: Tỡm cụng thc tớnh in tr



- nêu phần đầu mục


Vậy ta phải tiến hành thí nghiệm nh thế nào?


? yêu cầu học sinh nêu các bớc tiến hành thí nghiệm


hình 12.2


Nêu các thí nghiệm thì cho học sinh tiến hành ( phải có
bóng đạt tiêu chuẩn mới tiến hành)


Nếu khơng có, giáo viên nêu cơng nhận bảng 2
Từ đó cho học sinh thực hiện C4


Yêu cầu học sinh so sánh tích U,I & cơng suất
Gợi ý để học sinh ly giỏ tr xp x


Thông báo c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt



<i>P</i>

= U.I và ý nghĩa các đại lợng


Gợi ý cho học sinh vận dụng định luật ôm để biết đổi
công thức


<i>P</i>

=U.I
= I2<sub>.R= </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


Tìm hiểu sơ đồ bố trí thí nghim theo
hỡnh 12.2 v cỏc bc tin hnh


kẻ bảng 2 vào vở


thực hiện theo yêu cầu của C4
số liệu


lần TN


Số ghi trên


búng ốn CD


o c tớch ui
Cụng


suất HĐT



Bóng 1 5 6 0,82 4,92


Bãng 2 3 6 0,51 3,06


Bãng 1 UI = 6.0,82= 4,92

<sub></sub>

5W


Bãng 2 UI = 6.0,51= 3,06

3W


So sánh: tích UI đợc mỗi bóng có giá
trị bằng cơng suất định mức ghi tên
đèn, lắng nghe và ghi vở


<i>P</i>

= UI


Hoạt động 4: Vn dng- cng c



Yêu cầu học sinh trả lời C6,C7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 7:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 13: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>điện năng- công suất của dòng điện</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng


- nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện


- chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ điện nh bàn là,
nồi cơm, máy bơm, quạt


- vận dụng công thức A=

<i>P</i>

<i> .. </i>t= U.I.t để tính đợc một đại lợng khi bit cỏc i lng cũn li


<b>II, Chuẩn bị</b>


- một công tơ điện


<b>III, C</b>ỏc hot ng dy v hc


Tr giỳp ca giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Tìm hiu nng lng ca dũng in</b>


Yêu cầu một số nhóm học sinh trả lời các
câu hỏi 1


? iu gì chứng tỏ cơng cơ học đợc thực
hiện trong hoạt động của các dụng cụ này
? điều gì chứng tỏ nhiệt lợng đợc cung cấp
trong hoạt động của các dụng cụ này?


Kết luận dịng điện có mang năng lợng và
thông báo khái niệm


Thực hiện C1 để phát hiện dịng điện có mang
năng lợng


- dịng điện thực hiện cơng cơ học trong hoạt
động của các dụng cụ máy khoan, máy bơm
- dòng điện cung cấp nhiệt lợng trong hoạt động
của các dụng cụ nh mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là
Trả lời câu hỏi của giáo viên


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lợng khác</b>


- yêu cầu học sinh thảo luận C2 để điền


vào bảng 1b


- gọi 1 học sinh trình bày


Học sinh khác bổ xung


Tiếp tục cho học sinh trả lời C3


Gợi ý cho học sinh về năng lợng có ích và
năng lợng vô ích


Thông báo kết quả


? vậy điện năng có thể chuyển hoá thành



năng lợng nào? ( bổ xung)


Cho học sinh ôn tập khái niệm hiệu
suất(C8)


Thực hiện C2
điền bảng 1


Búng ốn dõy túc_ nhit nng


Bóng led


Nồi cơm, bàn là
Quạt điện, máy bơm


Từng học sinh thực hiện C3
Trả lời câu hỏi


Lắng nghe


Nêu kết luận và ôn tập hiệu suất


<b>Hot ng 3: Tỡm hiểu cơng suất của dịng điện, cơng thức tính và dng c o</b>


Thông báo về công của dòng điện


Yêu cầu học sinh nêu mối quan hệ giữa công và
công suất( bài 15- L8)



- yêu cầu học sinh trình bày cách suy luận công


thức tính công của dòng điện


- yờu cu hc sinh nờu nờn 1 số tên đơn vị đo


từng đại lợng trong công thức


L¾ng nghe, ghi vë
Thùc hiƯn C4, C5


<i>P</i>

= A/t


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- yêu cầu học sinh đọc về giới thiệu công to
Giáo viên giới thiệu và yêu cầu học sinh trả lời C6


đọc SGK


Trả lời C6


<b>Hot ng 4: Vn dng_ cng c</b>


- nhắc lại về điện năng, công của dòng điện & công thøc


- gäi häc sinh ghi nhí SGK


- tiÕp tơc cho häc sinh tr¶ lêi C7,C8


- u cầu hóc inh về nhà ôn tập về định luật ôm cho các đoạn mạch và cơng suất, điện năng



tiªu thơ


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 7:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 14: Ngày giảng:23/08/10</b>


Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng



I, Mục tiêu



Gii c các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối
tiếp và mắc song song


II, Chn bÞ



ơn tập định luật ôm cho các đoạn mạch, công suất và điện năng tiêu thụ


III, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Giải bài tập




Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK,
để tóm tắt bài và giải


Theo dõi học sinh làm bài tập để phát
hiện những sai sót mà học sinh mắc
phải và gợi ý để học sinh phát hiện và
tự sửa


để tính đợc điện trở của bóng ta tìm


nh thÕ nµo?


Chú ý đơn vị CĐDĐ


Cơng sut ca búng ốn c tớnh nh thờ
no?


Để tính lợng điện ta áp dụng công thức
nào


Đọc thông tin SGK
Tóm tắt bài và giải
Cá nhân HS Giải bài tập
U = 220V


I = 341 mA
a)R = ?

<i>P</i>

= ?



b) t 1= 4h/ ngµy


t2 = 30 ngµy


A = ?


Số đếm N = ?


Giải
a) Điện trở của bóng đền
ADCT: R =


<i>I</i>
<i>U</i>
R =<sub>0</sub>220<sub>,</sub><sub>341</sub>= 645 <sub></sub>
Cơng suất bóng đèn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Làm nh thế nào để đổi ra đợc số đếm
cụng t


b) Lợng điện tiêu thụ trong 1 tháng


A =

<i>P</i>

.

t

= 75.4.3600.30


= 32.400.000 J
Lợng điện theo số đếm :


N =


000


.
600
.
3


000
.
400
.
32


= 9 sè


Hoạt động 2: Giải bài tập 2



Yêu cầu học sinh đọc thơng tin SGK để
tóm tắt bài


Gợi ý: đèn sáng bình thờng thì dịng
điện chạy qua (A) có cờng độ bằng bao
nhiêu do đó bố chí l bao nhiờu


Để tính CĐDĐ ta áp dụng công thức
nµo?


Để tính đợc điện trở ta cần có những
yếu tố nào?


Cơng suất đợc tính bằng cơng thức nào



Đọc SGK để tìm hiểu thơng tin
6V- 4,5W


R
U = 9V


t = 10’ = 600 s


a) Đèn sáng bình thờng
U = ?


b) RB = ?


<i>P = </i>

?


c) Abt = ?


A®m = ?


Giải
CĐDĐ qua đèn và của đm


tõ c«ng thøc

<i>P </i>

=UI


I =
<i>U</i>


<i>P</i>
I =



6
5
,
4


= 0,75 A
§iƯn trë cđa biÕn trë
ADCT: R =


<i>I</i>
<i>U</i>


mµ Ubt =U - Ub


Rbt = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>75</sub>


6
9


= 4<sub></sub>


<i>P</i>

bt= 3.0,75 =2,25 W


c) Abt =

<i>P</i>

bt .

t

= 2,25

.

600 = 1350 J


Atm = U.I.

t

= 9. 0,75. 600 = 4050 J


Hoạt động 3: Giải bài tập 3:



Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK


cho học sinh làm tơng tự


Gỵi ý cho häc sinh


đọc thông tin và giải bài tập


Hoạt động 4: Nhận xét



Nhận xét giờ làm bài tập của học sinh và ý thức làm bài tập của học sinh
Dặn dó học sinh về nhà đọc trớc bài thực hành và chuẩn bị bỏo cỏo


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thc hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện



I, Mơc tiªu



Xác định đợc cơng suất của các dụng cụ điện bằng vơn kế và ampekế


II, Chn bÞ



Nguồn điện búng ốn pin 2,5V_1W



Ampekế quạt 2,5V


Vôn kế biến trở


III, Cỏc hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Trình bày việc chuẩn b



Yêu cầu học sinh trình bày phần chuẩn bị lý thuyết cho


bài thực hành Trình bày chuẩn bị báo cáo <sub>a, </sub>

<i><sub>P</sub></i>

<sub> = UI</sub>


b, - HĐT bằng vôn kế


- mắc vôn kế song song với đoạn
mạch cần đo


- mắc chốt (+) của vôn kế với cực
(+) của nguồn


c, đo CĐDĐ bằng am pe kế


- mắc am pekế nối tiếp với đoạn
mạch


Hot ng 2: Thực hành xác định cơng suất của bóng đèn



đề nghị đại diện nhóm đa ra cách tiến hành thí



nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn


KiĨm tra, hìng dẫn các nhóm mắc mạch điện và
đo


Yêu cầu häc sinh thùc hiƯn têng bíc nh SGK mơc
1 phÇn 2


Nêu cách tiến hành và vẽ sơ đồ và mc
mch in theo s


đo CĐDĐ, HĐT


Ghi bng 1 và tính cơng suất của bóng
đèn qua 3 lần đo


Hoạt động 3: Các định cơng suất của quạt điện



Yªu cầu học sinh thực hiện các bớc nh hớng dẫn
trong mục 2 phần II


Kiểm tra hớng dẫn các nhóm học sinh
Yêu cầu học sinh ghi kết quả vào bảng


Thực hiện theo yêu cầu SGK
Làm theo hớng dẫn cđa giao viªn


Hoạt động 4: Hồn chỉnh báo cáo thực hnh




- yêu cầu học sinh hoàn chỉnh bài báo cáo cđa nhãm m×nh


- giáo viên: nhận xét ý thức, thái độ và tác phong làm việc của nhóm


Tuyªn dơng các nhóm làm tốt và nhắc nhở các nhóm cha tốt


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 8:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 16: Ngày giảng:23/08/10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I, mơc tiªu



- nêu đợc tác dụng nhiệt của dịng điện: khi có dịng điện chạy qua vật dẫn thơng thờng thì một


phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng


- phát biểu đợc định luật Jun-lenxơ và vận dụng đợc định luật này để giải thích các bài tập về tác


dơng nhiƯt của dòng điện


II, cỏc hot ng dy v hc




Tr giỳp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Tổ chức THHT



Giáo viên: nêu vấn đề đặt ra ở đầu bài


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng



- giới thiệu các dụng cụ điện: bóng đèn dây tóc,


đèn bút thử điện, đèn led, ni cm in, bn l,


ấm điên, mở hàn điện, máy bơm nớc, máy khoan
điện


? trong cỏc dng c ny dng cụ nào biến đổi


điện năng đồng thời thành nhiệt năng và năng
l-ợng ánh sáng. đồng thời thành nhiệt năng và cơ
năng


? trong các dụng cụ này dụng c no bin i


toàn bộ điện năng thành nhiệt năng( có thể cho
học sinh lấy thêm)


- thông báo các dụng cụ biến toàn bộ điện năng


có bộ phận chính là một đoạn dây bằng Nikêlin
hoặc



constantan cho học sinh so sánh điện trở suất
của 2 vịng đó với dây đồng, nhơm


L¾ng nghe


Kể tên: bóng đèn dây tóc, đèn bút thử điện,


đèn led


- m¸y sấy tóc, quạt điện, máy bơm nớc


- nồi cơm điện, bàn là, ấm điện, mở hàn điện


Lắng nghe


So sỏnh: in trở của công stantan & nikêlin
lớn hơn nhiêu so với dây đồng, nhôm


Hoạt động 3: Xây dựng hệ thức biểu thị định luật



- yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK


? xét trờng hợp điện năng biết đổi hoàn tồn


thành nhiệt năng thì nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn
đợc tính bằng cơng thức nào


ViÕt c«ng thøc tính điện năng tiêu thụ



A= UIt=I2<sub>Rt</sub>


ỏp dng nh lut bo ton &CHNL


A=Q=I2<sub>Rt</sub>


c thụng tin gk


Trả lời câu hỏi


Q=I2<sub>Rt</sub>


Hot ng 4: Xử lý kết quả thí nghiệm, kiểm tra



đề nghị học sinh nghiờn cu SGK


Yêu cầu học sinh trả lời lần lợt câu hỏi
C1,C2,C3


Yêu cầu học sinh so sánh A&Q lu ý cho
học sinh


Nhiệt lợng truyền ra ngoài


c phn mơ tả thí nghiệm 16.1 và dữ kiện đã thu


đợc từ thí nghiệm kiểm tra


C1: A=I2<sub>Rt= (2,4)</sub>2<sub>.5.300=8640J</sub>



C2: nhiệt lợng nớc nhận đợc là :


Q1= C1m1 t1= 4200.0,2.9,5=7980J


NhiƯt lỵng nhôm nhận là


Q2=C2m2 t2=880.0,078.9,5=652,08J


Nhit lng nc v nhụm nhn c là


Q=Q1+Q2= 8632,08J


So s¸nh A&Q


Q

A


Hoạt động 5: Phát biểu định luật Jun_lenxơ



Thông báo mối quan hệ mà định luật Jun-lenxơ
đề cập tới và đề nghị học sinh phát biểu định
luật


- đề nghị học sinh nêu tên đại lợng trong cơng
thức


L¾ng nghe


đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hoạt động 6: Vận dụng




- yêu cầu học sinh đọc C4 và làm


TiÕp tôc cho häc sinh C5


- gọi học sinh nhắc li nh lut Jun_lenx


- có thể giáo viên giới thiệu mơc


“cã thĨ em cha biÕt” SGK


Lµm C4, C6


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 9:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 17: Ngày giảng:23/08/10</b>


bi tp vn dng định luật Jun_lenxơ



I, mơc tiªu



Vận dụng định luật Jun-lenxơ để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện



II các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: giải bài tập 1



- yêu cầu học sinh đọc thông tin bài 1 để


gi¶i


Nếu học sinh khó khăn cho học sinh đọc
Gợi ý cách giải


Gỵi ý cho häc sinh


? Viết công thức tính nhiệt lợng mà bếp toả
ra trong thêi gian 1s


? tÝnh nhiƯt QTP


? tính nhiệt lợng Qi cần phải cung cấp để


đun sôi lợng nớc đã cho
? tính hiệu suất bếp


? viÕt c«ng thức và tính điện năng
? tính tiền điện


R = 80 Ω



I = 2,5 A


a) Q =? (

t

=1s)


b) m = 1,5 kg


t

0<sub> = 25</sub>0<sub>C </sub>


t1 =20’ = 1200 s


H = ? C = 4200 J/kg.K
c)

t

2 3h/ngày


phải trả bao nhiêu tiền 1 tháng
Giải
a)Q = I2<sub>R</sub>

t

<sub> = 2,5</sub>2<sub> .80.1 = 500 J </sub>


b) Nhiệt lợng bếp toả ra trong 20


Q = 2,52<sub> .80.1200 = 600.000J</sub>


Nhiệt lợng ấm thu vào


Q = Cm(t2 - t1) = 4200.1,5(1000-250)


= 472500J
Hiệu suất H =


000


.
600


472500


= 78,75%
c) Điện năng tiêu thô


A = RI2

t

<sub> = 80.2,5</sub>2<sub>.3.30 = 45.000Wh</sub>


=45KWh
Tiền điện phải trả là:


45.700 = 31.500 ®


Hoạt động 2: giải bài tập 2



Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK cho
học sinh đọc gi ý


Cần thiết có thể gợi ý


c thụng tin sgk để giải bài tập
a) Tính nhiệt lợng thu vo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tìm nhiệt lợng âm thu vào nh thÕ nµo


Để tính đợc nhiệt lợng của bếp


áp dụng cơng thức nào để tính thời gian



Q = 4200.2.(100 -20) = 672000J
Nhiệt lợng toả ra :


ADCT: H = <i><sub>Qtp</sub>Qi</i>  Qtp =


<i>H</i>
<i>Qi</i>


Qtp = .100


90
000
.
672


= 746700 J
c) TÝnh thêi gian ®un


ADCT Q = I2<sub>Rt = </sub>

<i>P.</i>

t



 t =
t =


1000
746700


747 s


Hoạt động 3: giải bài tập 3




- yêu cầu học sinh đọc thông tin để
giải bi tp


- yêu cầu học sinh tóm tắt bài
- báo cáo cho biết gì? yêu cầu tính
gì?


- viết công thức tính điện trở và tính


Đọc SGK
Tóm tắt
Giải


Tính điện trở


R= P


<i>S</i>
<i>l</i>


= 1,7.10-8


5
,
0


40


10-6<sub> =1,36 </sub>



Tính CĐDĐ

<i>P</i>

= UI  I =


<i>U</i>
<i>P</i>
I =


220
165


= 0,75 A


c) Tính nhiệt lợng toả ra trên dây
Q = I2<sub> Rt</sub>


= 0,752 <sub>.1,36.3.30 = 0,07KWh</sub>


Hoạt động 4: nhận xét



NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp của học sinh và của cả lớp


Yêu cầu hóc inh chuẩn bị báo cáo và trả lời câu hỏi SGK theo mẫu báo cáo


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>



*************************************************


TUầN 9:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 18: Ngày giảng:23/08/10</b>


ôn tập



I, mục tiêu



- h thng li kin thc ó hc t u chng


- rèn kỹ năng làm bài tËp cho häc sinh


II, các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: hệ thống kiến thức



đặt các câu hỏi cho học sinh tr li


C1: CĐDĐ phụ thuộc vào HĐT nh thế nµo?


C2: phát biểu định luật ơm cho đoạn mạch? Cơng thức và đơn vị?


C3: trong đoạn mạch mắc nối tiế, CĐDĐ,HĐT, ĐT đợc tính nh thế nào?


C4: điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? và phụ thuộc nh thế nào vào các yếu
tố đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C6: công suất định mức của dụng cụ điện cho biết điều gì?
C7: cơng suất điện đợc tính nh thế nào


C8: điện năng là gì? cơng của dọng điện đợc tính nh thế nào?


C9: phát biểu định luật Jun_lenxơ? Viết cơng thức và giait thích các đại lợng trong công thức


Hoạt động 2: làm bài tập


IV. nhận xét CHUN MƠN:



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


*************************************************


TN 10:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 19: Ngày giảng:23/08/10</b>


Kiểm tra một tiết



bi



I/ khoanh trịn câu nói đúng


<b>Câu 1</b>/ Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện tốt nhất.


A. S¾t B. Nhôm


C. Nikêlin D. Đồng



<b>Câu 2</b>/ Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện kém nhất.


A.Constantan B. Nhôm


C. Sắt D. Đồng


<b>Cõu 3</b>/ Cụng thc nào dời đây <b>Khơng phải</b> là cơng thức tính cơng suất tiêu thụ điện năng

<i>P</i>

của
đoạn mạch đợc mắc vào hiệu điện thế U, dòng diện chạy qua có cờng độ I và điện trở của nó R
U2


A.

<i> P</i>

= UI B.

<i>P</i>

=


I
U2


C.

<i> P</i>

= D.

<i>P</i>

= I2<sub> R</sub>


R


<b>Câu 4</b>/ Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số dụng cụ v thit b ang c s dng


II/ Trả lời câu hái sau


<b>Câu 5</b>/ Một bóng đèn có ghi 12V- 6W



a) Cho biÕt ý nghÜa con sè nµy


<i>………</i>
<i>………</i>


b) Tính cờng độ dòng điện định mức của dòng diện chạy qua đèn


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Câu 6</b>/ Phát biểu định luật Jun- Lenxơ ? Viết hệ thức của định luật ?


<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Câu 7</b>/ Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 75V thì cờng độ dịng điện chạy qua nó là 1,5A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HiƯu ®iƯn thÕ U(V) 75 60 50 30 20


Cờng độ dòng điện I(A) 1,5 0,8 0,2


<b>Câu 8/</b>Bài tập


Hai điện trở R1, R2 và ampe kế mắc nối tiép vào hai điểm AB


a) Vẽ sơ đồ mạch điện.


b) Cho R1= 15Ω, R2 = 25 Ω , Ampe kÕ chØ 0,4A. TÝnh hiÖu điện thế giữa hai đầu đoạn



mạch AB.


c) Nu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế U’= 60V thì cờng độ dịng điện


khi đó là bao nhiêu Ampe ?


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


IV. nhËn xÐt CHUY£N MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 10:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 20: Ngày giảng:23/08/10</b>


thc hnh: kim nghim mi quan hệ q - r


trong định luật jun-lenxơ



I, mơc tiªu



- Vẽ đợc sơ đồ của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun-Lenxơ


- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm đợc mối quan hệ Q - I2<sub> trong nh lut </sub>



Jun-lenxơ


- Có tác phong cẩn thận, kiên trì. chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện các phép đo và
ghi lại các kết quả đo của thÝ nghiƯm


II, Chn bÞ



Nguồn điện, ampekế, biến trở, nhiệt kế, nớc sạch, đồng hồ bấm giây, mẫu báo cáo thực hành (HS)


III, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Trình bày việc chuẩn bị báo cáo thực hành



- Làm việc với cả lớp để kiểm tra phần chuẩn bị lý
thuyết của học sinh cho bài thực hành


- Yêu cầu học sinh trình bày câu trả lời đối với cỏc cõu


hỏi nêu ra ở phần 1 mẫu báo cáo SGK Trình bày việc chuẩn bị mẫu báo cáo và trả lời các câu hỏi


Hot ng 2: Tỡm hiu yêu cầu và nội dung thực hành



- Chia học sinh thành các nhóm thực hành và chỉ định
nhóm trởng


- yêu cầu học sinh đọc kỹ phần II trong SGK
- gọi đại diện các nhóm trởng trình bày về:


+ mục tiêu thí nghiệm


+ t¸c dơng cđa tõng thiÕt bị, cách lắp rắp


+ công việc phải làm trong một lần đo và kết quả cần có


c k t mục 1 đền mục 5 phần II
Trình bày các nội dung mà giáo
viên yêu cầu


Hoạt động 3: Lắp rắp các thiết bị thí nghiệm



- yêu cầu học sinh lắp ráp thí nghiệm nh số đo hình 18.1. chú
ý kiểm tra học sinh & giúp đỡ sao cho


+ dây đốt ngập hoàn toàn trong nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Đặt nhiệt kế ngập trong nớc nhng không chạm dây đốt


+ mắc ampe kế đúng quy tắc


+ biến trở đợc mắc đúng để đảm bảo tác dụng điều chỉnh CĐ


D Đ chạy qua dây đốt


việc để thực hiện mục 1,2,3,4
và nội dung thực hành trong
SGK


Hoạt động 4: Tin hnh thớ nghim ln 1




- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm :


- điều chính biển trở sao cho CĐ D Đ luôn có giá trị nh trong


hớng dẫn và làm thí nghiệm nh mục 5 phần II Lµm thÝ nghiƯm


Hoạt động 5,6: Thực hiện đo lần 2 ,3



- yêu cầu các nhóm học sinh tiến hành tơng tự nh yêu


cầu của mục 6,7 SGK


Theo dõi các nhóm làm thí nghiệm Tiến hành thí nghiệm


Hot ng 7: Hon thnh bỏo cỏo



- yêu câu học sinh tính giá trị t0 tơng ứng trong bảng


1 SGK và hoàn thành các yêu cầu còn lại trong báo cáo


tính giá trị t0


hoàn thành báo cáo


Nhn xột tinh thần, thái độ, tác phong và kỹ năng của các học sinh và các nhóm trong q trình
làm bài thc hnh


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:




<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 11:

<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<b>Tiết 21: Ngày giảng:</b>


Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện



I, Mục tiêu



- nờu và thực hiện đợc các quy tắc khi sử dụng điện


- giải thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
- nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng điện tiết kiệm điện năng


II, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của giáo viên



Hoạt động 1: tổ chức THHT



Ngày nay với nhu cầu sử dụng điện rất lớn mà các nhà máy điện thì có hạn vì vậy để đảm bảo đủ
điện năng tiêu thụ ta cần phải sử dụng điện nh thế nào để tiết kiệm đợc điện năng đó và đảm bảo
an tồn cho ngời sử dụng


Hoạt động 2: Tìm hiểu và thực hiện các quy tác an tồn khi sử dụng



điện



Yªu cầu học sinh trả lời các câu hỏi C1,
C2, C3,C4


Đề nghị học sinh trả lời câu hỏi trớc lớp
và học sinh khác học sinh bổ sung
-Giáo viên hoàn chỉnh câu trả lời cần có
Tiếp tục cho học sinh làm C5,C6 cho
häc sinh th¶o ln vỊ lêi gi¶i thÝch phần
thứ 2 câu 6


Từng học sinh làm C1,C2,C3,C4


C1: chỉ làm thÝ nghiƯm víi U40V


C2: dùng dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng tiêu chuẩn
quy định


C3: cần mắc cầu trì có CĐ D Đ định mức phù hợp với
thiết bị điện


C4: lu ý: cÈn thËn v× U 220 rÊt nguy hiÓm


Chỉ sử dụng các thiết bị với mạng điện gia đình khi đã
biết rõ cách sử dụng


Đại diện học sinh trình bày lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

năng




Cho hc sinh c SGK v tr li cõu hi sau:


- sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi gì?


- cho học sinh nghiên cứu C7.


- gợi ý cho học sinh:


+ ngắt điện ngay khi mọi ngời đi khỏi nhà ngoài công


dng tit kim điện năng, còn giúp tránh đợc hiểm hoạ
nào?


- phần điện năng tiết kiệm cịn có thể đựơc sử dụng để làm


gì đối với quốc gia


- nếu dử dụng tiết kiệm điện năng thì bớt đợc số nhà máy


điện cần phải xây dựng. điều này có lợi ích gì i vi mụi
trng


- yêu cầu học sinh tiếp tục làm C8,C9


Đọc SGK và trả lời câu hỏi


Thực hiện C7


Tìm hiểu ý nghĩa kinh tế và xà hội


của việc sử dụng tiết kiệm điện
năng.


Tiếp tục thực hiƯn C8 vµ C9


đẻ tìm hiểu các biện pháp sử dụng
tiết kiệm điện năng


Hoạt động 4: Vận dụng



- lần lợt đặt các hỏi C10,C11, C12 và chỉ định học sinh tr


lời và các học sinh khác bổ xung


- gợi ý cho học sinh


- cuối giờ nhắc học sinh ôn tập toàn bộ chơng I và thực


hiện phần tự kiểm tra bài 20


Suy nghĩ và trả lời lần lợt các câu
hỏi C10,C11, C12 theo sự gợi ý của
giáo viên


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>



*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngµy soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Tổng kết chơng I: điện học</b>


<b>I, Mục tiêu </b>


- t ụn tp và tự kiểm tra đợc những yếu cầu về kiến thức kĩ năng của toàn bộ chơng I
- vận dụng đợc những kiến thức và kỹ năng để giải các bài tập trong chơng I


<b>II, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: trình bày và trao đổi kết quả</b>


Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời phần
tự kiểm tra của học sinh để phát
hiện những kiến thức và k nng m
hc sinh cha vng vng


Yêu cầu học sinh trình bày lần lợt


các câu trả lời từ câu 1 11


Gọi học sinh khác nhận xét và hộ
tác hoá lần lợt các câu trả lòi của
học sinh



Trình bày câu trả lời


1, cđdđ I chạy qua 1 dây dẫn tỉ lệ thuận với HĐT U giữa
2 đầu dây


2, thng s U/I l giỏ tr của điện trở đặc trng cho dây
dẫn. Khi thây đổi U thì giá trị này khơng đổi vì U tăng
hoặc giảm bao nhiêu lần thì cđ d đ chạy qua dây dẫn đõ
cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần


3,


4, công thức điện trở tơng đơng


a, ®o¹n m¹ch nt: Rtd= R1+ R2


b, ®o¹n m¹ch //: 1/ Rtd= 1/R1+1/R2 hoặc Rtd=


R1R2/R1+R2


5, a, ĐT của dây dẫn tăng lên 3 lần khi chiều dài của nó
tăng lên 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Yêu cầu học sinh tự làm các
C8,9,10,11


tăng lên 4 lần


c, cú th núi ng đồng dẫn điện tốt hơn nhơm vì đồng


có điện tr sut nh hn nhụm.


d, Đó là hệ thức R= <sub>l/S</sub>


câu 6, các câu đợc viết đầy đủ


a, biển trở là 1 điện trở có thể .... trị số và có thể đợc
dùng ... điều chỉnh cờng độ dòng điện


b, các điện trở dùng trong kỹ thuật có kích thớc nhở và
có trị số đợc ghi sẵn hoặc đợc xác định theo vòng màu
Câu 7


a, ... công suất định mức


b, ... C’<sub> HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch đó</sub>


CĐDĐ chạy qua đoạn mạch ú
Cõu 8,9,10,11 SGK- t lm


<b>Hot ng 2: Vn dng</b>


Đề nghị học sinh làm nhanh các câu
12,13,14,15.


Có thể cho học sinh trình bày lý do
chọn phơng án


Dnh thi gian cho học sinh tự làm
câu 18,19. sau đó gi hc sinh lờn


bng trỡnh by


Làm theo yêu cầu của giáo viên
12: C 14:D


13: B 15:A
16: D


Tr¶ lời câu 18.19
- Đề nghị học sinh về nhà làm tiếp các câu 16,17,20


Cú th giỏo viờn cho ỏp ỏn và học sinh đa ra lý do chọn câu này


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Nam châm vĩnh cửu</b>


<b>I, Mục tiêu </b>


- mụ t c từ tính các nam châm



- biết cách xác định từ cực bắc- nam của nam châm vĩnh cửu


- biết từ cực loại thế nào thì đẩy nhau, loại nµo hót nhau


- mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn


<b>II, Chn bÞ</b>


- 2 nam châm thẳng( 1 thanh đợc bọc che lớn màu sơn)


- vụn sắt trộn với nhôm, đồng, nhựa xốp


- nam châm chỉ U kim nam châm, la bàn


<b>III, C</b>ỏc hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: tổ chức THHT</b>


- nhắc lại 1 số nội dung chính đã học ở chơng trớc
- gọi học sinh nêu mục tiêu của chơng 2


- nêu vấn đề đa ra ở đầu bài


<b>Hoạt động 2: Nhớ lại kiến thức về từ tính của nam châm</b>


Tổ chức cho học sinh trao đổi nhóm
Theo dõi và giúp đỡ nhóm yếu



Yêu cầu học sinh cử đại diện học sinh
trả lời giúp học sinh lựa chọn phơng án
đúng


Giao dụng cụ cho nhóm. Chú ý nên gài
vào 1 dụng cụ của 1 , 2 nhóm thanh KL
khơng phải là nam châm để tạo tính bất
ngờ khách quan


- gäi c¸c nhãm nhËn xÐt vỊ kÕt quả


nhóm mình


- trao i nhúm giỳp nhau nh


lại về từ tính của nam châm


- tho luận để đề suất một phơng án


ph¸t hiƯn thanh kim loại có phải là nam
châm không


Trả lời


- trao đổi ở lớp về phơng án thí nghiệm


đợc đề suất


- tõng häc sinh thùc hiÖn thÝ nghiÖm



trong C1


<b>Hoạt động 3: Phát hiện tính chất từ của nam châm</b>


Yêu cầu học sinh đọc SGK C2 để
nghiên cứu thí nghiệm


- giao dụng cụ cho các nhóm làm thí


nghiệm


- nêu từng ý câu hỏi 2


- ta có kết luận gì? về tính chất t của


nam châm


- nhắc lại kết luËn


- cho học sinh đọc SGK


- cho học sinh đọc SGK và cử học sinh


đọc thơng báo


- yªu cầu học sinh quan sát hình 21.2


Có thể cho học sinh quan s¸t trùc quan


đọc SGK



Nhãm häc sinh thùc hiƯn tõng néi dung
cđa C2 vµ ghi vë


Rót ra kÕt ln SGK


đọc SGK: ghi vở về quy ớc, cách đặt


tªn, màu sơn, tên vật


Quan sỏt lm quen 1 s nghiên cứu
Thờng gặp trong phịng thí nghiệm


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu sự tơng tác giữa hai nam châm</b>


- Cho học sinh nghiên cứu C3,C4 để
làm thí nghiệm


- cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm vµ rót ra


nhËn xÐt


- theo dõi các nhóm làm thí nghiệm


C i din học sinh báo cáo kết quả thí


Nghiªn cøu sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nghiệm và rút ra kết luận các cực của nam châm



<b>Hot ng 5: Cng c- vn dng</b>


- Sau bài học hôm nay em biết gì về
tính chất tử cđa nam ch©m


- u cầu học sinh trả lời C5,6,7,8 tổ
chức cho học sinh trao đổi trên lớp. Còn
thời gian cho học sinh đọc mục “có thể
em cha bit


Làm việc cá nhân với C 5,6,7,8
Tham gia thảo luận chung cả lớp


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Tác dụng từ của dòng điện từ trờng</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện



- trả lời đợc câu hỏi từ trờng tồn tại ở đâu


- biÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng


<b>II, Chuẩn bị</b>


- nguồn điện, kim nam châm dây dẫn điện trë, biÕn trë, ampekÕ


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT</b>


* KT - Nam ch©m là gì?


- khi để 2 nam châm lại gần nhau chúng tơng tác với nhau nh thế nào
* Tổ chức - nêu vấn đề đợc đa ra ở đầu bài


<b>Hoạt động 2: Phát hiện tính chất từ của dịng điện</b>


- làm 1 thí nghiệm mở đầu để gây


høng thó cho học sinh và vào bài


- yêu cầu học sinh nghiên cứu cách bố


trớ thớ nghim nh hỡnh 22.1 SGK và trao
đổi về mục đích thí nghiệm



- bè trÝ thí nghiệm nh hình vẽ và tiến


hnh cho hc sinh quan sát để trả lời
câu hỏi 1


đọc SGK để nhận thức vấn đề cần giải


quyÕt


Quan s¸t giáo viên làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- yêu cầu học sinh báo cáo kết luận thí
nghiệm và nhận xét kết quả


? hiện tợng xảy ra với nam châm


chứng tỏ điều gì?


T ú cho hc sinh rỳt ra kt lun


Nhắc lại kết quả SGK Trả lêi c©u hái rót ra kÕt lnGhi vë


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu từ trờng</b>


Trong thí nghiệm trên kim nam châm
đặt dới dẫn điện thì chịu tác dụng của
lực từ có phải cho có vị trí đó mới có
lực từ tác dụng lên kim loại nam châm
không làm thế nào để trả lời đợc câu
hỏi đặt ra ?



Bổ xung cho nhóm 1 thanh nam châm
để hc sinh lm


- thảo luận phơng án thí nghiệm


- tiến hành thí nghiệm


- yêu cầu học sinh trả lời C2,C3


Gợi ý cho học sinh hiện tợng xảy ra đối
với kim nam châm trong thí nghiệm
chứng tỏ xung quanh nam châm có gì
đặc biệt


u cầu học sinh đọc kết luận SGK


Trao đổi vần đề mà giáo viên đạt ra
- suy nghĩ, thảo luận phơng án thớ
nghim kim tra


c SGK


Trình bày phơng án thí nghiệm
Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
Trả lời C2,C3


Rót ra kÕt luËn


đọc SGK - ghi vở



<b>Hoạt động 4: Tỡm hiu cỏch nhn bit t trng</b>


? căn cứ vào tÝnh chÊt nµo cđa tõ trêng


để phát hiện ra từ trờng


? thơng thờng ta dùng dụng cụ gì để


nhËn biÕt tõ trêng?


đọc SGK


Rót ra kÕt luËn vỊ c¸ch nhËn biÕt tõ
tr-êng


<b>Hoạt động 5: Củng cố- vận dụng</b>


Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK cho học
sinh lm bi tp C4,5,6


Giới thiệu về lịch sử nhà bác học Ơxtét
Yêu cầu học sinh làm C4,5,6 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>



*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>T ph- ng sc t</b>


<b>I, Mc tiờu</b>


- biết cách dùng mặt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm


- biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm


<b>II, Chuẩn bị </b>


- thanh nam châm thẳng
- tấm nhựa trong cứng
- mặt sắt


- bút dạ


- kim nam chõm nh có trục thẳng đứng


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt ng 1: KTBC- t chc THHT</b>


*KT - nêu cách nhạn biÕt tõ trêng


- từ trờng tồn tại ở đâu?


*T chc - từ trờng là 1 dạng vật chất và nêu vấn đề nh phần mở đầu SGK


<b>Hoạt động 2: Thí nghiệm tạo ra từ phổ của nam châm</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thơng tin SGK


- giíi thiƯu dơng cơ thÝ nghiệm và tiến


hành cho học sinh quan sát


- yêu cầu học sinh trả lời C1


- cỏc ng cong do mặt sát tạo thành đi


từ đâu đến đâu?


- mật độ các mặt sat ở xa nam châm thì


sao?


- thơng báo: hỡnh nh ca ng mt sỏt


trong hình 23.1 gọi là tõ phỉ. Tõ phỉ
cho ta h×nh cđa trùc quan vỊ tõ trêng


đọc thơng tin SGK


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm để


nhận xét


Tr¶ lêi C1


Tr¶ lêi câu hỏi của giáo viên
Rút ra kết luận


Lắng nghe
Ghi vë


<b>Hoạt động 3: Vẽ và xác định chiều đờng sức từ</b>


- yêu cầu học sinh đọc SGK và nghiên


cứu gọi đại diện học sinh trình bày


- tổ chức cho học sinh vẽ đờng sức từ


- nh¾c häc sinh: tríc khi vÏ, quan s¸t


kỹ 1 đờng mặt sát trên tấm nhựa và tô
theo


- sau khi vẽ xong cho học sinh đối


chiÕu víi h×nh vÏ SGK


- thông báo: các đờng liền nét mà ta


vẫn vẽ đợc gọi là đờng sức từ



- dùng các la bàn đặt nối tiếp nhau trên


1 trong góc đờng sức từ sau đó cho học
sinh quan sát nhận xét và trả lời C2


- nêu quy ớc về chiều đờng sức từ


- vËn dơng cho häc sinh tr¶ lời C3


Đọc SGK và nghiên cứu


Lm vic theo nhúm da vào hình ảnh
các đờng mạt sắt


- Vẽ các đờng sức từ của nam châm
thẳng


- đối chiếu với hình 23.2 SGK với hình


vẽ đợc
Lắng nghe


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm và
rút ra nhận xét dùng mũi tên đánh dấu
Trả lời C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 4: Rút ra kết luận</b>


Cho häc sinh rót ra kÕt luËn



Thông báo cho học sinh biết quy ớc và
độ mau tha của các đờng sức từ biểu thị
cho mnh yu ca t trng


c SGK


Lắng nghe và vẽ hình


<b>Hot ụng 5: Cng c- Vn dng</b>


Yêu cầu cá nhân học sinh làm việc với
C4,5,6


Yờu cu hc sinh trình bày câu trả lời
cho học sinh đọc ghi nhớ SGK và mục “
có thể me cha biết”


Tr¶ lời và trình bày


c SGK




IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>



*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- So sỏnh c t phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh nam châm thẳng
- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dịng điện đợc
chạy qua khi biết chiều dịng điện


<b>II, Chn bÞ </b>


- Tấm nhựa có sắn các vòng dây
- Nguồn điện


- Mạt sát


- Dây dẫn, bút dạ


<b>III, C</b>ỏc hot ng dy v học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

*Tổ chức: - Làm thế nào để tạo ra từ phổ của nam châm thẳng


- VËy tõ trêng cđa èng d©y có dòng điện chạy qua có gì khác từ trờng của thanh
nam châm thảng không?


<b>Hot ng 2: To ra và quan sát từ phổ của ống dây có dịng điện chạy</b>
<b>qua</b>


Cho học sinh làm thí nghiệm để biết
cách làm thí nghiệm hình 24.1 cho học
sinh quan sát từ phổ của ống dây có
dịng điện


- cho häc sinh th¶o luËn C1


- lu ý : cho häc sinh quan sát phần từ


phổ bên trong ống dây


- cho học sinh quan sát kẻ 1 đờng sức


từ sau đó vẽ đờng sức từ ngay lên tấm
nhựa


- híng dÉn häc sinh dïng kim nam


châm đặt nối tiếp nhau trên đờng sức từ
và vẽ mũi tên chỉ điểm của đờng sức từ
ở bên ngoài và bên trong ng dõy



- cho học sinh vẽ mũi tên cả ở 2 đầu


cuộn dây


- yêu cầu học sinh nhận xÐt vỊ chiỊu


của đờng sức từ


đọc SGK


Quan s¸t gi¸o viên làm thí nghiệm
Trả lời C1


Quan sát và vẽ
Thực hiện C2


vẽ mũi tên chỉ chiều đờng sức từ


Thùc hiÖn C3 gièng thanh nam ch©m


<b>Hoạt động 3: Rút ra kết luận</b>


- từ những thí nghiệm trên ta rút ra kết


lun gì? về từ phổ và . Của đờng sức từ
ở 2 đầu ống dây


- tổ chức cho học sinh trao đổi trên lớp


để rút ra kết luận



PhÇn tõ phỉ ở bên ngoài của ống dây có
dòng điện chạy qua và bên ngoài của
thanh nam châm giống nhau ta có thể
coi 2 đầu ống dây là 2 cực không ?
Vậy đầu nào là cực bắc


Rút ra kết luËn


đọc SGK


Trao đổi


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu quy tắc nắm tay phải</b>


- cho học sinh dự đoán khi đối chiếu


dịng điện thì chiều của đờng sức từ có
thay đổi khơng


- cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra


- từ đó cho học sinh quan sát hình 23.3


vµ làm theo


- thông báo và nhắc lại cho học sinh


n¾m râ



Rót ra kÕt ln vỊ sù phơ thc cđa
đ-ờng sức từ nào chiều dòng điện


Ghi v
Hot ng 5: cng c- vn dng


- yêu cầu học sinh trả lời C4,5,6


- cho học sinh đọc ghi nhớ


- đọc mục cú th me cha bit


Làm việc cá nhân C4,5,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Sự nhiễm từ của sắt thép nam châm điện</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- mơ tả đợc thí nghiệm về sự nghiễm từ của sắt, thép



- giải thích đợc vì sao ngời ta dùng thỏi rất non để chế tạo nam châm điện


- nêu đựơc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên 1 vật


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


- 1 èng dây 1 la bàn


- ampekế, dây dẫn, 1 ít


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Nhớ lại kiến thức đã học về nam châm điện</b>


? tác dụng từ của dòng điện đợc biểu


hiện nh thế nào? trong thực tế nam
châm điện đợc dùng làm gì?


- tại sao 1 cuộn dây có dòng điện chạy


qua quấn quanh 1 thỏi sắt non lại tạo
thành 1 nam châm điện? Nam châm
điện có lợi gì với nam ch©m vÜnh cưu


Có thể mơ tả cấu tạo tác dụng của nam
châm điện đã học ở lớp 7



Nªu ứng dụng của nam châm điện


<b>Hot ng 2: lm thớ nghiệm mô tả sự nhiễm từ của sắt và thép</b>


- u cầu học sinh đọc SGK để tìm


hiĨu thÝ nghiƯm


Giíi thiƯu dơng cơ vµ tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm hình 25.1


- hớng dẫn học sinh từng bớc khi làm


thí nghiệm trong 2 trờng hợp: không và
có lõi thÐp


? gãc lƯch cđa kim nam ch©m khi cã


cn dây khi có lõi sắt, thép so với khi
không có lõi sắt thép có gì khác nhau


- tiếp tục cho học sinh nghiêm cứu


SGK thí nghiệm hình 25.2


Cho học sinh quan sát dụng cụ thí
nghiệm và yêu cầy học sinh nêu mục
đích của thí nghiệm ny l gỡ?



Bố trí thí nghiệm theo hình vẽ và tiến
hành theo yêu cầu của SGK


? có hiện tờng gì xẩy ra với đinh sắt


khi ngất dòng điện chạy qua ống dây
trong 2 trờng hợp: có lõi sắt và có lỗi
thép


- yêu cầu học sinh trả lời C1


? nguyên nhân nào làm tăng tác dụng từ


c SGK


Lắng nghe giáo viên giới thiệu và quan
sát giáo viên làm thí nghiệm hình 25.1
Quan sát góc lệch của kim nam châm
trong 2 trờng hợp vµ ró ra nhËn xÐt


đọc SGK và nghiêm cứu thớ nghim


hình 25.2


Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

của ống dây có dòng điện chạy qua?


- sự nhiễm từ C<sub> rất non và thép có gì </sub>



khác nhau


- thông báo về sự nhiễm từ của sắt thép


khi t trong từ trờng Trả lời câu hỏi và rút ra kt lun


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu nam chõm</b>


- yêu cầu học sinh làm việc với SGK và


trả lời C2


- chú ý đọc dòng chữ 1A- 22 và nêu


ý nghĩa


- có những cách nào làm tăng lực từ


của nam châm điện


- yêu cầu học sinh làm việc theo nhãm


để trả lời C3


- gäi häc sinh trả lời và nhận xét kết


quả


c SGK



c SGK nhn thụng tin v cỏch lm


tăng lực từ của nam châm điện


Trả lời C3


a <b c<d d<e


<b>Hoạt động 4: Củng cố- vận dụng</b>


- yêu cầu học sinh thực hiện C4,5,6 và


ghi và vµo vë


Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK


- thông báo cách làm tăng lực từ ngoài


2 cách đã học


Tr¶ lêi C4,5,6


đọc SGK phần ghi nhớ


đọc mục “ có thể em cha biết”


IV. nhËn xÐt CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>ứng dụng của nam châm</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm điện trong sơ le từ, chuông


báo động


- kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kỹ thuật


<b>II, Chuẩn bị</b>


- ống dây điện - nam châm chữ U


- gi¸ thÝ nghiƯm - ampekÕ


- biÕn thÕ - loa điện


- nguồn 6V - dây dẫn


<b>III, C</b>ỏc hot động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT</b>


*KT - Yêu cầu học sinh kể tên một số ứng dụng của nam châm trong thực tế và
kỹ thuật


*T chc:- Vận hành thử loa điện cho học sinh quan sát và đặt câu hỏi tại sao lại
có hiện tợng nh vậy


- Nêu vấn đề nh SGK đa ra


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của loa điện</b>


- yêu cầu học sinh đọc SGK để nắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- bè trÝ thÝ nghiƯm nh h×nh 26.1 SGK


- tiÕn hành cho học sinh quan sát


- lu ý cho học sinh: phảI lồng ống dây


vào một cực của nam châm chữ U khi
di chuyển con chạy phải dứt khoát


- có hiện tợng gì xẩy ra với ống dây


trong hai trờng hợp


- gi ý cho học sinh để học sinh nêu



lên đợc kết luận


- hớng dẫn học sinh tìm hiểu cấu tạo


ca loa điện, yêu cầu học sinh chỉ ra
các bộ phận chính của loa điện đợc mơ
tả trong SGK hình 26.2


- cho häc sinh lµm viƯc víi SGK vµ trả


lời câu hỏi


- quỏ trỡnh bin i dũng in thành


dao động âm thanh trong loa điện diễn
ra nh th no?


- giáo viên có thể mô tả lại và chỉ ra


các bộ phận trên hình vẽ


c SGK


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
Nêu ra hiện tợng xảy ra


Nêu kết luận


c SGK v tìm hiểu cấu tạo của loa



®iƯn


đọc SGK và trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ</b>


- cho hc sinh c thụng tin SGK


tìm hiểu mạch điện hình 26.3


- yêu cầu học sinh giải thích h×nh vÏ


26.3 về hoạt động của rơ le điện từ


- làm việc cá nhân, đọc SGK để tìm


hiểu về rơ le điện từ và nêu đợc bộ phận
chính của rơ le


- giải thích về hoạt động của rơ le điện




<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động ca chuụng bỏo ng</b>


- nêu cầu học sinh làm việc cá nhân với


SGK v nghiờn cu cỏc b phn chớnh
của chuông báo động



- gọi vài học sinh lên mô tả hoạt động


của chuông đáy cực mở cửa


? rơ le điện từ đợc sử dụng nh thế nào


để tự động cắt mạch điện


đọc SGK nghiên cứu sơ đồ và nhận biết


các bộ phận chính của hệ thống, phát
hiện và mô tả đựơc hoạt động của
chng báo động


Tr¶ lêi C2


Suy nghĩ và rút ra kết luận về nguyên
tắc hoạt động của rơ le điện từ


<b>Hoạt động 5: Củng cố- vận dụng</b>


Tæ chøc cho häc sinh tr¶ lêi C3,4
Cho häc sinh ghi nhí SGK


- nêu mục có thể em cha biết


Trả lời C3,4


Trao đổi kết quả ngay tại lớp



IV. nhËn xÐt CHUY£N MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Lực điện từ + Bài tập</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện


chạy qua đặt trong từ trờng


- vận dụng đợc quy tắc lực dịng điện thảng đặt vơng góc với đờng sức từ khi biết chiều của đờng


søc từ và chiều dòng điện


<b>II, Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT</b>



*KT- Hãy nêu ứng dụng của nam châm trong i sng v k thut


: mô tả thí nghiệm Ơ xtét? Dòng điện tác dụng lên nam châm 1 lực ngợc lại nam
châm có tác dụng lực lên dòng điện dơng


<b>Hot ng 2: Thớ nghim v tỏc dng của từ trờng lên dây dẫn có dịng </b>
<b>điện</b>


- cho học sinh đọc SGK quan sát hình


vÏ h×nh 27.1


- mốc mạch điện nh hình vẽ và chú ý


việc treo dây AB nằm bên trong lồng và
không bị chạm vào nam châm


- tiến hành thí nghiệm kiểm tra cho


học sinh quan sát và trả lời C1


Thông báo lực quan sát thẳng trong thí
nghiệm gọi là lực ®iƯn tõ


LÊy vÝ dơ cho häc sinh thÊy vỊ lùc điện
từ trong thực tế


c SGK



Theo dõi giáo viên mắc mạch điện
Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
Trả lời C1


Tù häc sinh rót ra kÕt ln+


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chiều của lực điện từ</b>


Nêu vấn đề: chiều của lực điện từ phụ
thuộc vào yếu tố nào? tổ chức chó học
sinh thoả luận để từ đốn


Tiến hành lại thí nghiệm hình 27.1 để
quan sát chiều chuyển động của dây
dẫn khi lần lợt đổi chiều đờng sức từ
Tổ chức cho học sinh trao đổi trên lớp
để rút ra kết luận


Th¶o luËn theo nhãm


Theo dõi giáo viên làm thí nghiệm từ
đó suy ra điều của lực điện từ


Trao đổi để rút ra kƠt luận về sự phụ


thuộc của chiều lực vào chiều đờng sức
từ và chiều đờng dịng điện


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu quy tắc bàn tay trái</b>



- nêu vấn đề: làm thế nào để xác định


đợc chiều của lực điện từ khi biết chiều
dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều
đ-ờng sức từ


- yêu cầu học sinh làm vic vi SGK


tìm hiểu quy tắc làm tay trái


Sử dụng mô hình 27.2 cho học sinh
quan sát


Luyện tập cho học sinh áp dụng quy tắc
bàn tay tr¸i


Làm việc cá nhân nghiên cứu SGK để
tìm hiểu quy tắc bàn tay trái


Qua sát hình vẽ và luyện tập để áp dụng
đợc quy tắc bàn tay trái


<b>Hoạt động 5: Củng cố- Vận dụng</b>


Tỉ chøc cho häc sinh tr¶ lời các câu hỏi
C2,3,4


Cho hc sinh c ghi nh


- nêu ứng dụng của lực điện từ trong



tivi, máy tÝnh


Trả lời C2,3,4, và trao đổi kết quả trên
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày gi¶ng:23/08/10</b>


<b>động cơ điện 1 chiều</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- mơ tả đợc các bộ phận hính, giải thích đợc hoạt động của động cơ một chiều
- nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện


- phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động


<b>II, Chn bÞ</b>


Mơ hình động cơ điện một chiều, nguồn điện



<b>III, Các hoạt động dạy và học</b>


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC - t chc THHT</b>


*KT- phát biểu quy tắc bàn tay trái


- cho học sinh xác đinh chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng
điện đặt trong từ trờng


* tổ chức- vật dụng quy tắc này mà ngời ta đã chế tạo ra động cơ điện. Vậy động
cơ điện có cấu tạo và hoạt động nh thế nào


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên tắc cấu tạo của đơng cơ điện một chiều</b>


- tỉ chøc cho häc sinh nghiªm cøu


SGK


- cho học sinh quan sát mụ hỡnh ng


cơ điện một chiều


Gọi học sinh lên bảng chỉ ra các bộ
phận trên mô hình


? ng cơ điện một chiều gồm mấy bộ


phận chính đó là bộ phận nào?



đọc SGK


Quan sát và tìm hiểu về cấu tạo để nhận
biết các bộ phận chính của động cơ
điện hình 28.1 SGK


- chỉ ra đợc 2 bộ phn chớnh l nam


châm và khung dây dẫn


ngoài ra cßn cã thanh quÐt C1,2


<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động của động cơ một chiều</b>


- cho học sinh quan sát hình 28.1 vận


dụng quy tắc bàn tay trái trả lời C1
Gọi học sinh trả lêi


? theo em cặp lực vừa vẽ đó có tác


dụng gì đối với khung


- lµm thÝ nghiƯm cho häc sinh quan sát


và kiểm tra dự đoán


Quan sỏt vn dng quy tắc đẻ trả lời C1
Biểu diễn cặp lực trên hinh vẽ



Trả lời C2: dự đốn xem có hiện tợng gì
xảy ra đổi với khung


Thực hiện C3: hoạt động nhóm quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- yêu cầu học sinh cho biết dự đoán
đúng hay sai?


- động cơ điện một chiều có các bộ


phận chính là gì? nú hot ng theo
quy tc no?


- Nhắc lại kết luận


Nêu kết quả thí nghiệm


Trao i rỳt ra kt lun về cấu tạo và
nguyên tắc hoạt động


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu động cơ điện một chiều trong kỹ thuật</b>


- gäi häc sinh nhí l¹i cÊu t¹o cđa stato


và rôto trong động cơ điện để học môn
CN lớp 8


- yêu cầu học sinh trả lời C4



- trong ng cơ điện kỹ thuật bộ phận


t¹o ra tõ trêng có phảI là nam châm
vĩnh cửu không?


- gii thiu: ngồi động cơ điện một


chiều cịn có động cơ điện xoay chiều
là loại động cơ thờng dùng trong đời
sống và kỹ thuật


Quan sát hình 28.2 để trả li


Tìm hiểu và rút ra kết luận
Lắng nghe


<b>Hot ng 5: Phát hiện sự biến đổi năng lợng trong động cơ điện</b>


? khi hoạt động động cơ điện chuyển


ho¸ năng lợng từ dạng nào sang dạng
nào


- giúp học sinh hoàn chỉnh nhận xét


Nên nhận xét về sự chuyển hoá điện
năng thành cơ năng


<b>Hot ng 6: Cng c- Vn dng</b>



- tổ chức cho học sinh làm phần vận


dụng( nếu hết thời gian thì giao về nhà
lµm)


- cho học sinh đọc mục “có thể em cha


biết


Làm việc cá nhân và trả lời C5,6,7


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


Thực hành:

<b>chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống</b>



<b>dây có dòng điện</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- ch to c mt on dõy thép thành nam châm, biết cách nhận biết một vật có phảI là nam
châm khơng?



- biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy qua và chiều
dịng điện chạy qua trong ống dây


- biết làm việc từ lực để tién hành kết quả công việc thực hành, biết sử lý và báo cáo kết quả thực
hành theo mẫu, có tinh thần hợp tác với các bạn trong nhóm


<b>II, ChuÈnbÞ</b>


- bộ đổi nguồn điện, 2 đoạn dây thép, 1 dây dài 3,5 cm = 4mm


- èng A kho¶ng 200 vòng dây = 0,2mm ống = 1cm


- ống B khoảng 300 vòng dây = 0,2mm ống = 5cm


- dây chỉ mạch 2 đoạn dài 15mm, bút dạ
Học sinh: kẻ sẵn báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tr giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành</b>


- kiểm tra mẫu báo cáo ca hc sinh ó


chuẩn bị ở nhà


- yêu cầu học sinh trả lời trong mẫu


báo cáo



- nêu tóm tắt yêu cầu của tiết thực hành


Nhc li thỏi khi hc tp


- phát dụng cụ thực hành cho các nhóm


Trả lời câu hỏi trong mẫu báo cáo
Lắng nghe


Nhận dơng cơ thùc hµnh


<b>Hoạt động 2: Thực hành chế tạo nam chõm</b>


- yêu cầu một học sinh nêu tóm tắt


nhiƯm vơ thùc hµnh


- cho häc sinh tiÕn hµnh thùc hành


Nhắc nhở học sinh làm cẩn thận từng
b-ớc theo híng dÉn cđa SGK


đến các nhóm theo dõi và uốn nắn học
sinh thực hành


Nh¾c nhë häc sinh ghi kết qủa vào bảng
1


- lm vic cỏ nhõn nghiờm cu nm



nội dung thực hành


- làm theo các nhóm


- mắc mạch điện vào ống A, tiến hành


ch tạo nam châm điện từ 2 đoạn dây
thép và đồng trong 2 phút


- thử từ tính để xem đoạn kim loại nào


đã trở thành nam châm theo hớng dẫn
SGK


- xác định từ cực của nam châm vừa


chế tạo


- ghi kết qủa vừa thực hành vào bảng 1


- đánh dấu tên cực của nam châm


<b>Hoạt động 3: Nghiệm lại từ tính của ống dây có dịng điện</b>


- yêu cầu học sinh nêu tóm tắt nhiệm


vụ thực hành phần 2


Cho hc sinh tin hnh thớ nghim
n các nhóm theo dõi các nhóm và


uốn nắn hoạt động của học sinh


- chó ý híng dÉn c¸ch treo kim nam


ch©m


- làm việc cá nhân, nghiên cứu SGK


nắm vững nội dung thực hành


- làm việc theo nhóm tiến hành các bớc


theo tiến trình thực hành


Ghi kết quả thực hành vào bảng 2


<b>Hot ng 4: Tng kt thc hnh</b>


- yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ


thùc hµnh


Kiểm tra dụng cụ các nhóm nhận xét
đành giá sơ bộ về kết quả và thái độ học
tập của học sinh


- nh¾c nhë häc sinh vỊ nhµ xem tríc


bµi tËp giê sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Bài tập vận dụng </b>



<b>quy tắc nắm bàn tay phảI và quy tắc bàn tay trái</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- vn dng c quy tc nám bàn tay phải xác định chiều đờng sức từ ca ng dõy khi bit chiu


dòng điện và ngợc l¹i


- vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện


đặt trong từ trờng


- biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện từ, cách suy luận lơ gíc và vận dụng


kiÕn thức vào thực tế


<b>II, Chuẩn bị</b>



thí nghiệm hình 30.1


<b>III, Cỏc hoạt động dạy và</b> học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Giải bài 1</b>


- để thí nghiệm hình 30.1 cho học sinh


quan sát và t cõu hi


- có hiện tợng gì xẩy ra với thanh nam


châm khi treo nó gần một ống day có
dòng điện chạy qua


- gợi ý: vận dụng quy tắc nắm tay phải


Nếu học sinh gặp khó khăn thì cho học
sinh gợi ý cách giải


T chc cho học sinh trao đổi trên lớp
để trả lời câu a,b


Bố trí làm thí nghiệm cho học sinh
quan sát để kiểm tra xem có đúng
khơng



Suy nghÜ


Làm việc cá nhân đọc và nghiên cứu
đầu bài tìm ra vn


Tr li c:


a, có hiện tợng nam châm bị vì đầu A là
cực nam B là cực bắc


b, đổi chiều dịng điện chạy qua cuộn
dây thì: ban đầu thì nó đẩy sau đó xoay
đầu nam chõm ri li hỳt


quan sát hiện tợng và rút ra kết luận


<b>Hot ng 2: gii bi 2</b>


- yêu cầu học sinh vẽ lại hình vào vở


- nhắc lại các ký hiÖu (+), (-) luyÖn cho


học sinh cách đặt và xoay bàn tay trái
theo quy tắc phù hợp với mỗi hình vẽ
để tìm lời giải


+ biĨu diƠn trên hình vẽ


- ch nh 1 hc sinh li giải bài tập



- nÕu häc sinh thùc hiÖn khã khăn mới


c gi ý cỏch gii


- hng dn hc sinh trao i kt qu


trên lớp chữa bài tập bảng


- nhận xét việc thực hiện các bv̉ íc gi¶i


Làm việc ca nhân đọc kỹ đầu bài và vẽ
hình vào vở


Vận dụng quy tắc bàn tay trái để giải
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

bµi tËp vận dụng quy tắc bàn tay trái


<b>Hot ng 3: gii bi 3</b>


vẽ hình 30.3 lên bảng


gọi 1 học sinh lên bảng làm


yêu cầu học sinh dới lớp cũng làm


tổ chức cho học sinh thảo luận, chữa


bài trên bảng



1 học sinh lên bảng làm


Còn lại tự làm việc cá nhân thực hiện
yêu cầu của bài


a,


b, cp lc này làm cho khung quay
ng-ợc chiều kim đồng hồ


c, để khung quay ngợc chiều thì
C1: đổi chiều nam châm


C2: đổi chiều dòng điện


<b>Hoạt động 4: rút ra các bớc giải bài tập</b>


- để giải bài tập vận dụng quy tc nm


tay phảI và quy tắc bàn tay trái gồm
những bớc nào?


- t chc cho hc sinh trao đổi


Trao đổi nhận xét rút ra các bớc giải bài
tập vận dụng 2 quy tắc này


IV. nhËn xÐt CHUY£N MÔN:



<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- Làm đợc thí nghiệm nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện cảm ứng


- mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng nam châm điện


- sử dụng đúng 2 thuật ngữ mới là dòng điện cảm ứng và hiện tợng cảm ứng điện từ


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


- đinamo xe đạp, cuộn dây có gắn bóng đèn led, thanh nam châm có trục quay, 1 nam châm


®iƯn


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>pin hay ắc quy</b>



Em có biết trờng hợp nào không dùng
pin và ắc quy mà vẫn tạo ra dòng điện
không?


Gi ý: bộ phận nào làm cho đèn xe đạp
sáng


- Bình điện xe đạp có những bộ phận
nào chúng hot ng nh th no


Cá nhân suy nghĩ trả lời


<b>Hot động 2: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của inamụ xe p</b>


- yêu cầu học sinh quan sát hình 31.1


SGK


- giáo viên chỉ ra bộ phận chính của


đinamo


- bộ phận chính nào của đinamo gây ra


dòng điện


- quan sỏt hỡnh v tin hnh cu to


- phát biểu cùng cả lớp



<b>Hot ng 3: Tỡm hiểu cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện</b>


Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm từng
động tác nhanh, dứt khốt trong 4 trờng
hợp nh SGK


Gäi häc sinh nªu kÕt quả thí nghiệm


- yêu cầu học sinh mô tả rõ dòng điện


xuất hiện khi nam châm di chuyển ra
xa hay lại gần cuộn dây


- nêu nhận xét 1


- gọi học sinh đọc nhận xét 1 SGK


- hãng dẫn học sinh lắp rát thí nghiệm,


cỏch t nam châm điện


- yêu cầu học sinh làm rõ khi đóng


hoặc ngất mạch điện thì từ trờng của
nam châm thay đổi nh thế nào


- gäi häc sinh rót ra nhận xét


Nêu nhận xét 2



1, Dùng nam châm vĩnh cửu


Làm việc theo nhóm với thí nghiệm 1
và trả lêi C1,2


Tr¶ lêi C1,2


đại diện nhóm trả lời


- thảo luận chung để rút ra nhận xét


2, dïng nam ch©m điện


Làm thí nghiệm trả lời C3


Quan sỏt thớ nghim rút ra nhận xét


<b>Hoạt động 4: tìm hiểu thuật ngữ mi</b>


- qua sát thí nghiệm trên bảng cho biết


khi nào xuất hiện cảm ứng


- nhắc lại về hiện tợng cảm ứng điện từ


và dòng điện cảm ứng


Cỏ nhõn hc sinh đọc SGK
Ghi vở



<b>Hoạt động 5: củng cố- vận dụng</b>


- yêu cầu học sinh dự đoán kết quả thí


nghiệm C4


? dựa vào đâu có thể dự đoán nh thế


- làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán


- cho hc sinh đọc ghi nhớ SGK


- còn thời gian cho học sinh c


có thể em cha biết


Dự đoán kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>



<b>điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- xác định đợc sự biến đổi số đờng sức từ xuyên qua sợi dây S của cuộn dây dẫn kín khi làm thí


nghiệm xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng điện cảm ứng và sự biến đổi số đờng sức
từ xuyên qua cuộn dây dẫn kín


- phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng để giải thích và dự đốn những trờng hợp


cụ thể trong đó xuất hiện hay khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng


<b>II, Chn bÞ</b>


Mơ tả cuộn dây dẫn và đờng sức từ của 1 nam châm


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: Nhận biết vai trò của từ trờng trong hiện tợng cảm ứng điện</b>
<b>từ</b>


? có cách nào dùng nam châm để tạo ra


dßng ®iƯn c¶m øng?


Vậy việc tạo ra dịng điện cảm ứng có
phụ thuộc vào chính nam châm hay
trạng thái chuyển động của nam châm



- cã yÕu tè nµo kh¸c so víi C¸c trêng


hợp mà ta đã học gây ra dịng điện cảm
ứng khơng ?


- th«ng báo của các nhà khoa học cho


rng chớnh t trờng của nam châm đã
tác dụng 4 cách vào đó lên cuộn dây
dẫn và gây ra dịng điện cm ng


Trả lời câu hỏi của giáo viên nêu nhiều
cách khác nhau


- phát hiện bằng các nam châm khác


nhau đều có thể gây ra dịng điện cảm
ứng


<b>Hoạt động 2: Khảo sát sự biến đổi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của</b>
<b>cuộn dây</b>


Hớng dẫn học sinh sử dụng hình vẽ về
số đờng Sức từ xuyên qua tiết diện S
cuộn dây nam châm ra xa hoặc lại gần
Yêu cầu học sinh đọc SGK mục quan
sát để trả lời C1


Cho häc sinh th¶o cïng c¶ líp



Làm việc theo nhóm
đọc SGK để trả lời C1


Thảo luận cùng cả lớp để rút ra nhận
xét


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện xuất hiện dịng điện cm ng</b>


? đa vào thí nghiệm dùng nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

và kết quả khảo sát sự biển đổi các số
đờng sức từ qua tiết diện S khi định
chuyển nam châm


Hay nêu ra mối quan hệ giữa sự biến
thiên của số đờng sức từ qua tiết diện S
và sự xuất hiện dòng điện cảm ứng


- hớng dẫn học sinh lập bảng đối


chiÕu(b¶ng 1)


- tổ chức thảo luận chung cả lớp


Vạn dụng nhận xét trên cho học sinh


- tổ chức thảo luận chung cả lớp


- thông báo bảng



? kết luận này có gì khác với nhận xét


- yêu cầu học sinh chØ râ khi nam ch©m


chuyển từ vị trí thì số đờng sức từ qua
cuộn dây tăng hay giảm


Suy nghÜ cá nhân


- lập bảng(1) SGK và điền


- trả lời C2,3


Thảo ln chung rót ra nhËn xÐt (2)
Tr¶ lêi C4


Thảo luận để có câu trả lời đúng
Trả lời cõu hi


<b>Hot ng 4: Cng c</b>


? ta không nhìn thấy tõ trêng, vËy lµm


thế nào khảo sát đợc sự biến đổi của từ
trờng ở chỗ có cuộn dây?


? làm thế nào để biết đợc mối quan hệ


giữa hệ số đờng sức từ và dòng điện


cảm ứng


- Khi nào thì trong cuộn dây dẫn xuất
hiện dòng điện cảm ứng


c ghi nh SGK


Trả lời câu hỏi của SGK


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngµy soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- Hệ thống lại kiến thức đã học từ đầu năm
- Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản


- Lun tËp vỊ vËn dơng kiÕn thøc vµo mét sè trêng hỵp cơ thĨ


<b>II, Các hoạt động dạy và học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1, cờng độ dòng điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giảm 2 đầu dây dẫn nh thế nào


2, điện trở là gì? phát biểu định luật ơm? viết cơng thức tính của định luật


3, viết biến thức tính cờng độ dịng điện, điện trở, hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp và


m¾c song song


4, điện trở của dòng điện phụ thuộc vào những yếu tè nµo vµ phơ thc nh thÕ nµo?


5, thế nào cơng suất định mức? Cơng thức tính cơng suất điện


6, điện năng là gì? làm thế nào để tính đợc cơng của dịng điện chạy qua 1 đoạn mạch


7, phát biểu định luật Jun- lenxơ? Viết biểu tức của định lut


8, nêu 1 số quy tắc an toàn khi sử dụng điện? Tại sao phảI tiết kiệm điện năng? nêu c¸c biƯn


pháp để tiết kiệm điện


9, nam châm là gì? khi đặt 2 nam châm gần nhau thì chúng tơng tác với nhau nh thế nào?


10, làm thế nào để nhận ra từ trờng?


11, từ phổ là gì? chiều và đờng sức từ nh thế nào trong nam châm và ống dịng của dịng điện
chạy qua


12, nam ch©m điện là gì? nó có ứng dụng gì trong thực tÕ vµ kü thuËt



13, phát biểu quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực điện từ, nêu ứng dụng của nó


14, hiện tợng cảm ứng điện từ là gì? điều kiện để xuất hiện dịng điện cảm ứng


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Dòng điện xoay chiỊu</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi số đờng sức từ qua tiết diện


S cđa cn d©y


- phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dịng điện cảm ứng có chiều ln phiên
thay đổi


- bố trí đợc thí nghiệm để tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây đã bán theo 2 cách


- dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay



chiỊu


<b>II, Chn bÞ</b>


- cuộn dây có 2 đèn led mắc song song ngợc chiều,


- Nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh một tục thẳng đúng
- Một cuộn dây quay trong từ trờng của nam châm


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hot ng 1: T chc tỡnh hung</b>


Tổ chức nh đầu mơc SGK


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chiều của dịng điện cảm ứng</b>


- híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- có phải cứ mắc đèn led vào nguồn
điện là nó sẽ phảI sáng?


- vì sao li dựng 2 ốn led mc song


song và ngợc chiỊu


- u cầu học sinh trình bày lập luận để



rót ra kết luận


- dòng điện xoay chiều có chiều biến


i nh thờ no?


- làm thí nghiệm hình 33.1


- thảo luận và trả lời


Rỳt ra kt lun ch rừ khi nào dòng điện
cảm ứng đổi chiều


- cử đại diện hc sinh c mc 3 SGK


- Trả lời câu hỏi của giáo viên
Ghi: khái niệm


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch tạo ra dịng điện xoay chiều</b>


- híng dÉn häc sinh tự làm thí nghiệm


hình 33.2


Gọi học sinh trình bày lập luận rút ra
dự đoán


Gọi học sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung


- biĨu diƠn 3 thÝ nghiÖm cho häc sinh



Quan sát và gọi 1 học sinh trình bày
điều mà em vừa quan sát đợc


- hiƯn tợng trên chứng tỏ điều gì?


- thí nghiệm có phù hợp với dự đoán


không?


- yêu cầu học sinh phát biểu kết luận


và giải thích 1 lần nữa vì sao nam châm
(hay cuộn dây) quay thì trong cuộn dây
xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay
chiều


- hớng dẫn học sinh thao tác cầm thanh


nam chõm quay quanh nhng trục khác
nhau xem có trờng hợp nào số đờng sức
từ qua S không? tăng hoặc giảm không?


1, cho nam châm quay trớc cuộn dây
dẫn kín


Tiến hành thí nghiệm hình 33.2 và trả
lời C2


Trỡnh by lp lun rỳt ra d úan



Quan sát giáo viên biểu diễn thí nghiệm
Kiểm tra


Thảo luận chung để rút ra kết luận
Cá nhân chuẩn bị


Th¶o ln chung c¶ líp


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


- trêng hợp nào thì trong cuộn dây dẫn


kín xuất hiện dòng điện xoay chiều


- dặn dò: về nhà quan sát mắt phảng


điện xoay chiều


Cỏ nhõn hc sinh t c ghi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************



TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Máy phát điện xoay chiều</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- nhn biết đợc 2 bộ phân chính của 1 máy phát điện xoay chiều, chỉ ra đợc roto và stato của mi


máy này


- trỡnh by c nguyờn tc hot ng ca máy phát điện xoay chiều


- nêu đựơc cách làm cho máy phát điện có thể phát hiện liên tc


<b>II, Chuẩn bị</b>


- mô hình máy phát điện xoay chiều


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- tổ chức THHT</b>


* KT- dòng điện xoay chiều là gì? cách tạo ra dòng điện xoay chiều


* T chc- nờu vn nh đầu bài


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và hot ng ca mỏy phỏt in xoay chiu</b>



- yêu cầu học sinh quan sát hình 34.1


và 34.2


- yêu cầu học sinh chỉ ra bộ phận chính


của mỗi loại này


- cho học sinh quan sát vào hình máy


phát điện thËt


- tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln chung


cả lớp về cấu tạo và nguyên tắc hoạt
động của cả hai loi mỏy


- nhắc lại kết luận


- nêu tên các bộ phận chính là roto và


stato


Quan sát và trả lời các C1,2
Quan sát


- thảo luận chung cả líp


- chỉ ra đợc các bộ phận và cách hoạt



động


Rót ra kÕt ln


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu máy phát điện xoay chiều trong kỹ thuật</b>


- yêu cầu học sinh đọc SGK tự nghiên


cøu môc I


- yêu cầu hc sinh nờu nhng c im


kỹ thuật của máy


- yêu cầu học sinh trình bày


- giới thiệu về các máy phát điện


Cỏ nhõn hc sinh lm vic nh SGK
Trỡnh bày các đặc điểm kỹ thuật


- cờng độ dòng điện


- hiệu điện thế


- tần số
- kích thớc


- cách làm quay roto máy phát điện



<b>Hot ng 4: Vn dng - cng c</b>


- yêu cầu học sinh trả lời C3


- t chức cho học sinh thảo luận để có


câu trả li ỳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.</b>



<b> Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- nhận biết đợc các tác dụng nhiệt quy tắc của dịng điện xoay chiều


- bố trí đợc thí nghiệm, chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dịng điện đổi chiều


- nhận biết đợc ký hiệu của Ampekế, vôn kế xoay chiều sử dụng đợc chúng để đo cng dũng



điện và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều


<b>II, Chuẩn bị</b>


- 1 nam chõm điện, đổi nguồn, ampekế, vôn kế


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT</b>


*KT- nêu cấu tạo và hoạt động của mặt phẳng điện xoay chiều


*Tæ chức- nh đầu mục SGK


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhng tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

35.1 SGK


- yêu cầu học sinh quan sát thí nghiệm


ú và nêu mỗi thí nghiệm chứng tỏ
dịng điện xoay chiu cú tỏc dng gỡ?


- nêu thêm tác dụng sinh lý


- thông báo dòng điện xoay chiều củng



cố tác dụng sinh lý rÊt m¹nh cịng cã
thĨ nguy hiĨm chÕt ngời


- lấy ví dụ về nam châm điện cho học


sinh chỉ ra dòng điện có tác dụng gì?
trong trờng hợp này


- lm thớ nghim chng t khi dịng


điện đổi chiều thì lực cũng đổi chiều
Tổ chức cho học sinh nhận xét và rút ra
kết luận


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
Trả lời C1


Nghe thông báo


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm để
rút ra kết luận về sự phụ thuộc của lực
từ vào chiều dịng điện


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các dụng cụ đo, cách đo hiệu điện thế, cờng độ dòng</b>
<b>điện xoay chiều</b>


- cho học sinhđọc SGK để nắm đợc vấn


đề cần quan tâm



- đặt các câu hỏi để đảm bảo mạch


điện và dụng cụ đo


- biểu diễn thí nghiệm cho học sinh


quan sát


- yêu cầu học sinh quan sát xem hiện


t-ợng có phù hợp với dự đoán kh«ng?


- giới thiệu về đặc điểm của vơn kế và


am pekÕ


- tỉ chøc häc sinh rót ra kÕt luận về


cách nhận biết và sử dụng vôn kế và


ampekế


- thông báo về ý nghĩa giá trị hiệu


dng ca cng dũng in


c SGK


Trả lời câu hỏi



Quan sát giáo viên làm thí nghiệm và
rút ra kÕt luËn


Xem giáo viên giới thiệu về đặc điểm
vơn kế và ampekế


Tham gia th¶o ln
Ghi vë


<b>Hoạt động 4: Vn dng - cng c</b>


- yêu cầu học sinh trả lời C3


Tổ chức hợp thức hoá cấu trả lời


- gọi học sinh ghi nhớ


Làm việc với cá nhân C3


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Truyền tải điện năng đi xa</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- lp c cụng thức tính năng lợng hao phí tảo nhiệt trên đờng dây tải nhiệt


- nêu đợc 2 cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do tại sao chọn cách


tăng hiệu điện thế ở 2 u ng dõy


<b>II, Chuẩn bị</b>


- các công thức về công suất dòng điện và công thức toả nhiệt


<b>III, Cỏc hoạt động dạy và học</b>


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT</b>


*KT- nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều


- đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chièu bằng dụng cụ gì?


* Tổ chức- đặt vấn đề nh đầu bài SGK


<b>Hoạt động 2: Nhận biết sự cần thiết phải có MPĐ để truyền tải điện năng,</b>
<b>đặt trạm biến thế ở khu dân c</b>


- để truyền tải điện năng từ nhà máy



điện đến nơi tiêu thụ điện ngời ta dùng
phơng tiện gì?


- ngồi đờng dây dẫn ra ở mỗi xóm đều


có trạm phân phối điện gọi là trạm biến
thế?( biến áp) thờng thấy có dấu hiệu gì
để cảnh báo nguy hiểm chết ngời?


- nguy hiĨm chÕt ngêi v× cã dòng điện


a vo trm in ln (35 kv) vỡ sao điện
trong nhà chỉ cần 220 v và điện truyền
đến biến áp lại cao tới chục ngàn vôn,
làm nh thế vừa tốn kém vừa nguy hiểm
chết ngời. Vy cú c li gỡ khụng?


Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời từng
câu hỏi của giáo viên


D oỏn đợc là có chắc chắn có lợi thì
mới làm trm bin ỏp nh th


Trả lời câu hỏi


<b>Hot ng 2: Phát hiện sự hao phí điện năng vì toả nhiệt trên đờng dây tải</b>
<b>điện. Lập cơng thức tính cơng suất hoa phí </b>

<i>P</i>

HP<b> khi truyền tải một cơng</b>


<b>suất điện </b>

<i>P</i>

<b> bằng một đờng dây có điện tr</b>


- truyền tải điện năng đI xa bằng dây


dẫn có thuận tiện gì hơn so với vạn
chuyển các nhiên liệu dự trữ năng lợng
khác


- yờu cu học sinh đọc mục 1 SGK


- cho häc sinh lµm việc theo nhóm


Trả lời câu hỏi các giáo viên


c SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- gọi đại diện học sinh lên bảng trình
bày q trình lập luận để tìm cơng thức
tính cơng suất hao phí


- cho học sinh thảo luận chung để xác


định cơng thức


nhóm để tìm ra cơng thức liên hệ giữa


c«ng suÊt hao phÝ

<i>P</i>

, U, R


b, thảo luận chung ở lớp về quá trình


biến đổi của công thức



<b>Hoạt động 3: Căn cứ vào cơng thức tính cơng suất hoa phí do tảo nhiệt, đề</b>
<b>xuất các biện pháp làm giảm cơng suất hoa phí và lựa chọn cách nào có lợi</b>


- yêu cầu học sinh đọc và trả lời C1,2,3


gỵi ý cho häc sinh


- cho học sinh so sánh 2 cách làm giảm


hao phớ xem cách nào có thể giảm đợc
nhiều hơn?


- muốn tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đờng


dây thì ta phảI giải quyết vấn đề gì?


- gọi vài học sinh c kt lun SGK


Làm việc theo nhóm
Trả lời C1,2,3


- trình bày kết quả trớc lớp


- thảo luận chung cả líp


- rót ra kÕt ln: SGK


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Cng c</b>



- lần lợt tổ chức cho học sinh trả lời


từng câu C4,5


- cho học sinh thảo luận chung cả lớp


bổ xung những thiếu sót


- nhắc lại


Làm viƯc víi C4,5
Tham gia th¶o ln


IV. nhËn xÐt CHUY£N MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Máy biến thế</b>


<b>I, Mục tiêu </b>


- nờu đợc các bộ phận chính của máy biến thế



- nêu đợc công thức của máy biến thế là tăng hay giảm hiệu điện thế hiệu dụng


- giải thích đợc vì sao máy biến thế lại hoạt động đợc với dịng điện xoay chiều mà khơng hoạt
động với dịng điện một chiều


- vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở 2 đầu dây tải điện


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


- máy biến thế nhỏ


- một nguồn điện xoay chiều nhỏ 0 12V


- mét v«n kÕ xoay chiỊu 0  15V


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT</b>


*KT- để truyền thay điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ ngời ta sử dụng
phơng tiện gì? nêu các cách làm giảm hao phí trên đờng dây tải điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động 2: tìm hiểu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế</b>


- yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK
để tìm hiểu máy biến thế có cấu to nh
th no ?



- số vòng dây của hai cuén cã b»ng
nhau kh«ng


- cho học sinh quan sát máy biến thế
nhỏ để đối chiếu


- đặt câu hi C1 cho hc sinh tr


lời( nêu tên các cuộn sơ cấp và thứ cấp)
- làm thí nghiệm biểu diễn đo hiệu điện
thế ở 2 đầu cuộn dây thứ cÊp


- tỉ chøc cho häc sinh rót ra kÕt ln
Th¶o ln chung


đọc thơng tin SGK và trả lời các câu hỏi
của giáo viên


Quan sát mát biến thế nhỏ để i chiu
Tr li cõu hi


Trả lời C2


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm rýt
ra kết luận


<b>Hot ng 3: tìm hiểu tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến</b>
<b>thế</b>


- yêu cầu học sinh quan sát ở máy biến


thế nhỏ của nhóm để tìm hiểu rõ vịng
dây ở 2 cuộn dây


- theo b¶ng phơ: b¶ng 1


- làm thí nghiệm cho học sinh quan sát
- lần lợt cho học sinh đọc rõ chỉ số của
vôn kế


- đọc câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời
- đa ra lực số tỷ lệ giảm hiệu điện thế và
số vịng dây và rút ra kết luận


Khi nµo máy có tác dụng làm tăng hoặc
giảm hiệu điện thế


Quan sát và tìm hiểu
chép bảng 1 vào sổ


c ghi kột quả vào bảng trả lời C3 hiệu
điện thế tỷ lệ với số vòng dây của các
cuộn dây tơng ứng


Lắng nghe -đọc SGK


<b>Hoạt động 4: tìm hiểu cách lắp đặt máy biến thế </b>
<b>ở 2 đầu đờng dây tải điện</b>


- yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK
Ta phải làm thế nào để vừa giảm đợc


hao phí trên đờng dây tải điện . . . .
Phù hợp với dụng cụ tiêu thụ điện
- yêu cầu học sinh chỉ ra trên hình vẽ
nơi nào đặt máy biến thế


LÊy vÝ dô thùc tÕ


đọc thông tin SGK
Trả lời câu hỏi


<b>Hoạt ng 5: cng c- vn dng</b>


- yêu cầu học sinh tr¶ lêi C4


Gọi học sinh đọc ghi nhớ Trả lời C4 Trình bày kết quả trên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Vận hành máy biến thế và máy phát điện</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều


- nhận biết vận hành máy, các bộ phận chính của máy


- cho máy hoạt động nhận biết hiệu quả, tác dụng của dịng điện cho máy phát ra khơng phụ
thuộc vo chiu quay


- cùng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao
- luyện tập vận hành máy phát điện


- nghiện lại công thức của máy biến thế U1/U2= n1/n2


- tìm hiểu hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở


<b>II, Chuẩn bị</b>


- máy phát điện xoay chiều nhỏ, máy biến thế nhỏ có ghi số vòng
- nguồn điện 3V, 6V v«n kÕ xoay chiỊu


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: ô<sub>n lại cấu tạo và hoạt động của mỏy phỏt in v mỏy bin</sub></b>


<b>thế</b>


- nêu câu hỏi kiểm tra nhanh



- nêu mục tiên bài thực hành lu ý cho
học sinh tìm hiểu thêm một số tác dụng
của hai loại máy trong bài học lý thuyết


Trả lời câu hỏi của giáo viên


<b>Hot ng 2: Vn hnh mỏy phỏt in xoay chiu</b>


Phân phối máy phát điện xoay chiều và
các phụ kiện cho các nhóm


Theo dừi giỳp đỡ các nhóm gặp khó
khăn


Nh¾c nhë häc sinh ghi kết quả vào báo
cáo


- Nhn dng dng c thực hành đọc
thông tin SGK


- tự vận dụng máy thứ cấp
Thông tin để trả lời C1,2
Ghi kết quả vào báo cáo


<b>Hoạt động 3: Vận hành máy biến th</b>


- phân phối máy biến thế và các phụ
kiện: nguồn điện xoay chiều, vôn kế
xoay chiều, dây nối cho c¸c nhãm
- lu ý häc sinh cÈn thËn



- híng dẫn học sinh kiểm tra việc lấy
điện vào trớc khi cho häc sinh sư dơng
- nh¾c nhë häc sinh chỉ lấy điện 3V &
6V từ máy biến thế


Nhận dụng cụ và tiến hành thí nghiệm
lần 1: cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ
cấp 1000 vòng và mắc điện nh hình
38.2 SGK


Và ghi kết quả đo vào bảng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- dn hc sinh tuyệt đối khơng lấy từ
điện 220V ở phịng học


- yêu cầu học sinh tiếp tục tién hành thí
nghiệm


- yêu cầu học sinh ghi kết quả vào báo
cáo sau mỗi lần đo


<b>Hot ng 4: Hon thnh bỏo cỏo </b>-<b> nhn xột </b>


- yêu cầu học sinh hoàn thành báo cáo
- thu lại báo cáo


- nhận xét giờ thực hành của các nhân


Hon thnh bỏo cỏo np cho giỏo


viờn


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


Tổng kết chơng II:


<b>điện từ học</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- ụn tập và hệ thống hoá kiến thức và nam châm từ trờng lực từ, động cơ điện, dòng điện cảm
ứng, dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều, mỏy bin th


- luyện tập thêm về vận dụng các kiến thức các kiến thức vào trong 1 số trờng hợp cụ thể


<b>II, Chuẩn bị</b>


- học sinh chuẩn bị các câu hỏi ở mục tự kiểm tra SGK


<b>III, C</b>ỏc hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: báo cáo và trao đổi kết quả tự kiểm tra</b>


- yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi tự
kiểm tra từ 1 n 9


- gọi 1 số học sinh trả lời các câu hỏi
Gọi học sinh khác trả lời bổ xung khi


cần thiết Trả lòi câu hỏi tự kiểm tra


<b>Hot động 2: hệ thống hoá một số kiến thức so sánh kực từ của nam châm</b>
<b>và từ của dòng điện trong mt s trng hp</b>


- yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
sau


- nờu cỏch xỏc nh hng của lực từ do
nam châm tác dụng lên cực bắc của 1
kim nam châm và kực điện từ của thanh
nam châm đó tác dụng lên 1 dịng điện
thng


- so sánh lực từ do một nam châm vĩnh
cửu với lực từ do nam châm điện chạy
bàng dòng điện xoay chiều tác dụng lên
cực bắc của 1 kim nam ch©m


- yêu cầu học sinh nêu quy tắc tính


chiều của đờng sức từ của nam châm
vĩnh cửu và nam châm điện từ chạy
bằng dòng điện một chiều


Trả lời câu hỏi của giáo viên
Nêu các xỏc nh


So sánh lực từ của nam châm vĩnh cửu
và nam châm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hot ng 3: luyn tập- vận dụng</b>


- yêu cầu học sinh đọc và trả li cõu hi
t C10 n C13


- mỗi câu cho học sinh 3 phút chuẩn bị
và cho học sinh thảo luận từng câu trả
lời


- nhận xét giờ học của học sinh
- nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau


c SGK và trả lời các câu hỏi từ C10
đến C13


Tham gia thảo luận chung ở lớp về câu
trả lời


IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:




<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
*************************************************


Chơng III: quang học



TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


Hiện t

ợng khúc xạ ánh sáng



I, Mục tiêu



- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng


- mô tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của tia sáng từ khơng khí xang mơi trờng nớc
- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với phản xạ ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

II, Chn bÞ



- bình nhựa trong, nớc sạch, đèn chiếu, nguồn điện, miếng xốp, 3 đinh ghim


III, Các hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên

Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Tổ chức THHT




- gọi học sinh nêu mục tiêu của chơng


- gi học sinh nêu lại định luật truyền thẳng của ánh sáng


Vậy khi ánh sáng truyền từ môi trờng trong suốt này sang trong mơi trờng trong suốt
khác nó có truyền theo đờng thẳng nữa không ?


- bè trÝ thÝ nghiệm nh hình 40.1 SGK và cho học sinh nhận xÐt


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự khúc xạ ánh sáng từ khơng khí sang


n



íc



- u cầu học sinh quan sát hình 40.2
và nhận xét đờng truyền của tia sáng
- từ trờng hợp này ta cú th rỳt ra kt
lun gỡ


- thông báo hiện tợng này gọi là hiện
tr-ợng khúc xạ ánh sáng


- yêu cầu học sinh đọc phần 3 mục I
SGK để tìm hiểu 1 vài kháI niệm
- tiến hành thí nghiệm hình 40.2


- cho häc sinh quan s¸t và yêu cầu học
sinh trả lời C1,2


- chỉ cho học sinh các góc, điểm



- thay i gúc ti cho học sinh quan sát
- qua thí nghiệm em có nhận xét gì về
tia khúc xạ và góc tỏn


- yêu cầu học sinh vẽ hình vẽ


Quan sỏt hỡnh vẽ trả lời câu hỏi
a, từ S I: theo đờng thẳng
b, từ I K : theo đờng thẳng


c, tõ S mặt phân cách K bị gẫy khúc
tại I


nờu kt lun
c SGK


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm và trả lời
C1,2


Rót ra kÕt ln
vÏ h×nh vÏ cho C3


Hoạt động 3: tìm hiểu sự khúc xạ tia sáng khi truyền từ n

ớc


sang khơng khí



- u cầu học sinh đọc C4 để nêu dự
đoán và đề xuất phơng án thí nghiệm
- nếu khơng có phơng án, vào thực hành
đợc ngay thì giáo viên nêu phơng án


trong SGK


- tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra cho häc
sinh quan sát theo SGK


- yêu cầu học sinh trả lời C5,6


- tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào?
so sánh góc khuác xạ và góc tới


- yêu cầu học sinh rót ra kÕt ln


đọc c4 và nêu dự đốn
Nêu phơng ỏn


Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
Trả lời C5,6


Thảo luËn nhãm


Trả lời câu hỏi để rút ra kết luận


Hoạt động 5: vận dụng- củng cố



- yêu cầu học sinh trả lời C7,8 SGK
- cho học sinh đọc ghi nhớ SGK còn
thời gian cho học sinh đọc mc cú th
em cha bit


- dặn dò học sinh về chuẩn bị bài sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

IV. nhận xét CHUYÊN MÔN:



<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
*************************************************


TUầN 1:

<i><b> Ngày soạn:21/08/10</b></i>
<b>Tiết 1: Ngày giảng:23/08/10</b>


<b>Quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- mụ t c sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hay giảm


- mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ


<b>II, Chn bÞ</b>


- miếng thuỷ tinh hình bán nguyệt, miếng nhựa có gắn mút xốp có vịng trịn chịu độ, 3 đinh
ghim


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT</b>



*KT- hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì? nêu kháI niệm về khúc xạ ánh sáng khi
truyền từ khơng khí có thay đổi khơng?


*Tổ chức: khi tăng góc tới thì góc khúc xạ sang nớc và ngợc lại và thay đổi nh thế
nào


<b>Hoạt động 2: Nhận biết sự thay đổi của góc khúc xạ theo góc tới</b>


- yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm SGK
để nắm đợc tiến hành


- ph¸t dơng cơ thÝ nghiƯm cho häc sinh
lµm


- làm mẫu 1 lần cho học sinh quan sỏt
nm c cỏch lm


- yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm
theo các góc tới khác nhau


- yêu cầu học sinh trả lời C1,2


- thí nghiệm trên em cã rót ra nhËn xÐt
g× vỊ quan hƯ giữa góc tới và góc khúc


c SGK nm cách tiến hành
Nhận dụng cụ thí nghiệm


Quan s¸t gi¸o viên làm mẫu
Làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

xạ


Thông báo phần mở rộng


- yêu cầu học sinh giải thích vì sao khi
nhìn 1 vật trong nớc thấy nó cao hơn so
víi thùc tÕ


Gợi ý cho học sinh để thấy đợc


Rút ra kết luận
đọc SGK
giải thích


vẽ hình để nhận thấy sự sáng ảnh của
vật


<b>Hoạt động 3: củng c- vn dng</b>


- khi ánh sáng truyền từ không khí sang
môi trờng trong suốt rắn lỏng khác thì
góc khúc xạ và góc tới có quan hệ với
nhau nh thÕ nµo


- cho học sinh đọc ghi vở
- cho học sinh trả lời C3,4


- có thể đọc cho học sinh mc cú th
me cha bit



Trả lời câu hỏi


Từng học sinh làm C3,4


<i>Tiết 45</i>



Ngày soạn: / /200



<b>ThÊu kÝnh héi tơ</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- mô tả đợc sự khuác xạ của tia sáng đặc biết qua thấu kính hội tụ( 3 tai đặc biệt)


- vận dụng đợc kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ và giải thích đợc 1
vài hiện tợng thờng gặp trong thực tế


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


- 1 thÊu kÝnh héi tụ - hơng


- giá quang học - diêm


- nguồn lade - ngn ®iƯn


- hép kÝn


<b>III, Các hoạt</b> <b>động dạy và học</b>


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>Hoạt động 1: KTBC- Tổ chức THHT</b>


*KT- gäi 2 häc sinh vẽ tia khúc xạ trong 2 trờng hợp


*T chc- đọc mẩu chuyện trong SGK  đầu bài  nêu đoạn hội thoại


<b>Hoạt động 2: nhận biết đợc đặc điểm của thấu kính hội tụ</b>


- yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm quan
sát hình vẽ


- bè trÝ thí nghiệm SGK và yêu cầu học
sinh quan sát thí nghiệm và trả lòi C1
- giáo viên vẽ hình lên bảng


Thông báo: + tia sáng đI qua tới thÊu
kÝnh gäi lµ tia tíi


+ tia khóc x¹ ra tíi thÊu kÝnh gäi là
tia số


- yêu cầu học sinh trả lời C2


c SGK quan sỏt hớnh v


Quan sát thí nghiệm và trả lêi C1
C1 chïm tia khóc x¹ ra khái thÊu kÝnh
là chùm hội tụ



chỉ trên hình vẽ hoặc thí nghiệm


<b>Hot động 3: nhận biết hình dạng của thấu kính hội tụ</b>


- cho häc sinh cÇm 1 sè thÊu kÝnh héi tụ
và yêu cầu học sinh trả lời C3


- thông báo: thÊu kÝnh héi tơ lµm b»ng
vËt liƯu trong st( thờng là thuỷ tinh
hoặc nhựa)


- vẽ hình 42. a,b,c lên bảng và vẽ bằng
ký hiệu hình 42.3 d


Trả lêi C3: cña thÊu kính hội
tụ mỏng hơn phần giữa


Ghi vở


Quan sát, vÏ h×nh


<b>Hoạt động 4: tìm hiểu các kháI niệm trục chính quang tâm, tiêu điểm, tiêu</b>
<b>cự của thấu kính hội t</b>


- yêu cầu học sinh trả lời C4


- thông báo: kh¸I niƯm trơc chÝnh. Ký


hiƯu 



- thơng báo về kháI niệm quang tâm
- làm thí nghiệm cho học sinh quan sát
để thấy tia đI qua quang tâm


- tiếp tục cho học sinh quan sát thí
nghiệm và yêu cầu học sinh trả lời C5
- yêu cầu học sinh biểu diễn tia tới và ló
- yêu cầu học sinh trả lời thiếp C6


(giáo viên quay lại chiều của thÊu kÝnh
héi tô)


Cho học sinh đọc SGK tiếp và hỏi: dự
đốn của thấy kính là gì? mỗi thu kớnh
cú my tiờu im


Quan sát thí nghiệm trả lời C4


C4 tia ở giữa khơng bị đổi hớng. Có thể
dựng thc


Lắng nghe


Quan sát thí nghiệm


Trả lời C5 điểm f nằm trên trục chính
C6 tia ló vẫn hội tụ tại 1 điểm trên trục


chính



Ghi vở


<b>Hot ng 5: cng c- vn dng</b>


- yêu cầu học sinh trả lòi câu hỏi:
Nêu cách nhận biết 1 thấu kính hội tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

sè tia s¸ng qua thÊu kÝnh héi tơ
- nhạc lại


- yêu cầu học sinh trả lời C7 Trả lời C7


<i>Tiết 46</i>



Ngày soạn: / /200



<b>ảnh của một vật tạo bởi thấu kÝnh héi tơ</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật, và cho ảnh ảo của 1 vật và chỉ ra đợc
đặc điểm của các ảnh này


- dùng các tia sáng đặc biệt dựng đựơc ảnh thật và ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ


<b>II, Chn bÞ </b>


ThÊu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, . . . .


<b>III, C</b>ác hoạt động dạy và học



Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1: KTBC-Tổ chc THHT</b>


* KT- nêu cách nhận biết thấu kính hội tô


- kể tên và biểu diễn 3 tia sáng đI qua thấu kính hội tụ mà em đã học
*Tổ chức – làm thí nghiệm hình 43.1 và nêu vấn đề nh đầu bài


<b>Hoạt động 2: tìm hiểu đặc điểm đối với ảnh của một vật tạo thành thấu</b>
<b>kính hội tụ</b>


- u cầu học sinh đọc mục thí nghiệm
để tìm hiểu cách làm


- Ph¸t dơng cơ thÝ nghiƯm cho häc sinh
- Híng dÉn häc sinh tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm và trả lời các câu hỏi C1,C2,C3
và điền bảng 1


- Yêu cầu học sinh nhận xét về đặc
im ca nh to bi TKHT


- Thông báo mục  ci phÇn I


- BiĨu diƠn cho häc sinh quan sát


- Đọc SGK


- Nhận dụng cụ thí nghiệm


- Quan sát giáo viên làm mẫn
- Tiến hành thí nghiệm theo các bớc
- Điền kết quả thí nghiệm sau các lần
làm thí nghiệm


- Ghi cỏc nhn xét về đặc điểm của ảnh
tạo bởi TKHT


<b>Hoạt động 3: Dựng ảnh của 1 vật tạo bởi TKHT</b>


- Chùm tia tới xuất phát từ S qua TKHT
cho chùm tia ló đồng quy ở S’, S’ là ảnh
gì của S


- Cần sử dụng mấy tia sáng xuất phát từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

S xỏc nh S


- Thông báo khái niệm ảnh của điểm
sáng


- Yêu cầu học sinh thùc hiƯn C4
- Híng dÉn häc sinh thùc hiện C5
- Dựng ảnh B của điểm B. Hạ BA


vuông góc , A là ảnh của A và AB


là ảnh của AB


- Lắng nghe


- Thực hiện C4
- Thùc hiÖn C5


<b>Hoạt động 4: củng cố- vận dụng</b>


- Cho học sinh đọc ghi nhớ SGK
- Yêu cầu học sinh thực hiện C6
- Hớng dẫn và cho học sinh thảo luận
về câu trả lời


- §äc SGK
- Lµm C6


a/ Xét  ABF đồng dạng  OKF


AF/ OF= AB/OK  OK= AB.OF/AF=


A’B’


 A’B’= 1.12/ 36-12= 0,5cm


 18cm


b/


Xét  B’ BI đồng dạng  BOF’


 ABO đồng dạng  A’B’O


 AB= 3AB= 3cm



d = 3d =8.3=24cm


<i>Tiết 47</i>



Ngày soạn: / /200



<b>ThÊu kÝnh ph©n kú</b>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- Nhận dạng đợc TKPK


- Vẽ đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua TKPK


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học để giải thích 1 vàI hiện tợng thờng gặp trong thực tế.


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : KTBC </b>–<b> Tổ chức THHT</b>


* - Nêu đợc điểm của ánh sáng 1 vật tạo bởi TKPK
- Có những cách nào để nhận biết TKPK


* Tổ chức : Vậy TKPK có đặc điểm gì khác so vời TKHT


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm của TKPK</b>


- Phân phối cho học sinh TKHT


quan sỏt v nhn bit


- Yêu cầu trả lời câu 1
-Thông báo về TKHT


- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét hình
dạng của TKPK so với TKHT


- Lµm thÝ nghiƯm h×nh 44.1 cho häc
sinh quan sát và trả lời câu 3


- Thông báo về hình dạng mặt cắt của
TKPK


- Nhận dụng cụ thí nghiệm
-Thảo luận câu 1


- Thảo luận c©u 2 phần rìa của
TKPK dày hơn phần giữa


- Quan sát thí nghiệm của giáo viên và
trả lời câu 3


- Lắng nghe và vẽ vào vở


<b>Hot ng 3; Tìm hiểu về trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của</b>
<b>TKPK</b>


- Cho học sinh quan sát lại thí nghiệm
để học sinh trả lời câu 4



- Th«ng b¸o vỊ trơc chÝnh vµ
trơc chÝnh


- Chỉ lên thí nghiệm để học sinh thấy
- Yêu cầu học sinh đọc phần thông báo
về quang tâm và trả lời câu hỏi quang
tâm của 1 TK có đặc điểm gì?


- Lµm thÝ nghiƯm chiÕu tia tới đI qua
quang tâm nhng không trùng với trục
chính


- Làm lại thí nghiệm hình 44.1 và cho
học sinh thực hiện câu 5 gọi đại diện
học sinh trình bày


- Gọi học sinh đọc thơng báo về tiêu
điểm và vẽ hình 44.4


- Tiếp tục cho học sinh đọc SGK để
tìm hiểu tiêu cự


- Tiªu cù cđa TK là gì? TK gồm mấy
tiêu cự


- Quan sát thí nghiệm và trả lời câu 4
- Lắng nghe


- Trả lời câu hỏi



- Quan sát thí nghiệm và thực hiện câu
5,6


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi


<b>Hot ng 4: Cng c </b><b> vn dng</b>


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 7,8,9
- Theo dõi và kiểm tra học sinh thực
hiện c©u 7


- Thảo luận với cả lớp để trả lời câu 8
- Đề nghị 1 vài học sinh phát biểu trả
lời câu 9


- Cho học sinh đọc ghi nhớ SGK


- Từng học sinh trả lời câu 7,8,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Tiết 49</i>



Ngày soạn: / /200



<b>Ôn tập</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- H thng kin thc c bn đã học từ học kỳ II


- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích 1 số bài tập cơ bản



<b>II, Các hoạt động dạy và học</b>


I, HÖ thèng kiÕn thức cơ bản cho học sinh bằng các câu hỏi sau :


1, Dịng điện xoay chiều là gì ? Làm thế nào để tạo ra dòng điện xoay chiều?


2, MPĐ xoay chiều cò cấu tạo và hoạt động ntn? So sánh sự giống nhau và khác nhau của
MPĐ xoay chiều trong thực tế ?


3, Dịng đợc xoay chiều có tác dụng gì? Đo CĐDĐ và HĐT xoay chiều bằng dụng cụ gì?
4, Cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây điện nào là tối u nhất?


5, MBT có cấu tạo và hoạt động nh thế nào? Nó có tác dụng gì trong việc truyền tải điện năng
đI xa?


6, Hiện tợng khúc xạ ánh sánh là gì? Quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới nh thế nào khi ánh
sáng truyền từ không khí vào thuỷ tinh?


7, TKHT là gì? Nó có đặc điểm gì khi chiếu tia sáng qua thầu kính. ảnh TKHT có đặc điểm
gì?


8, TKPK là gì? Khi chiếu tia sàng tới TK thì nó có đặc điểm gì? ảnh tạo bởi TKPK có c
im gỡ?


<b>II, Làm bài tập</b>


1, Bài tập 1


Một máy biến thế dùng trong phòng thí nghiệm cần phảI hạ hiệu điện thế từ 220V xuống tời


24V và 12V. Cuộn sơ cấp có số vòng là 4.400 vòng. Tính số vòng của cuộn thức cấp tơng ứng:
Gợi ý cho học sinh làm:


Giải


Theo CT tỉ lệ: U1/ U2 n1/n2, n2 = U2/U1.n1


- Víi U2 = 24V th× n2 = 24/220.4400 = 480 vòng


- Với U2 = 12V thì n2 = 12.4400/220 = 240 vßng


<b>III, NhËn xÐt</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học của học sinh
- Đánh giá mức độ nắm kiến thc ca hc sinh


- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị học bài cho KT 1 tiết


<i>Tiết 50</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



đề bài


Phần I: khoanh trịn câu núi ỳng


Câu 1: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau
đây?


A: Tác dơng nhiƯt


B : T¸c dơng tõ


C : T¸c dơng ph¸t sáng
D : Cả 3 tác dụng trên


Cõu 2 : trờng hợp nào sau đây sử dụng dòng điện xoay chiều ?
A : Dòng điện chạy qua quạt điện trong gia đình
B : Dịng điện chạy trong điều khiển từ xa của ti vi


C : Dòng điện hiện khi đem nam châm lại gần 1 khung dây dẫn kín
D: Dịng điện chạy qua bóng đèn pin khi nối 2 đầu bóng đền với 2
cực của quả pin


Câu 3: Trên mặt mỗi dụng cụ có ghi kí hiệu (A) Dụng cụ này đo đại lợng nào
sau đây?


A: Đo cờng độ dòng điện của dòng điện 1 chiều


B: Đo cờng độ dịng điện của dịng điện xoay chiều


C: §o hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều


D: Đo hiệu điện thế của dòng ®iƯn 1 chiỊu


Câu 4 : Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nớc, gọi (i) là góc tới, (r) là góc khúc xạ câu kết
luận nào dới đây ln đúng ?


A : i < r C : i > r


B : i = r D : i = 2r



II, Điền từ thích hợp vào chỗ trống


1, Vôn kế xoay chiều đo giá trị.của hiệu điện thế xoay chiỊu


2, Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tại điện tỉ lệ nghịch với ...


3, HiÖn tợng ánh sáng bị gÃy khúc tại mặt nớc khi truyền từ không khí vào nớc gọi lµ ...


………


III, BµI tËp tù luËn


1, Đặt 1 vật sáng AB cao 1 cm vng góc với trục chính của TKHT và cách thấu kính 6cm. Thấu
kính có tiêu cự 3cm nh hình vẽ. hãy dựng ảnh của vật và tính độ cao ảnh


B


F

.

O

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Tiết 51</i>



Ngày soạn: / /2010



Thực hành

:

<b>Đo tiêu cự của TKHT</b>



<b>I, Mục tiªu</b>


- Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự của TKHT
- Đo đợc tiêu cự của TKHT theo phơng pháp trên



<b>II, ChuÈn bÞ</b>


1 TKHT cần đo, 1 vật sáng chữ F, màn ảnh, giá quang học, thớc thẳng, nguồn sáng
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : trình bày việc chuẩn bị báo cáo thực hành và</b>
<b> trả lời câu hỏi</b>


- Lµm viƯc víi c¶ líp kiĨm tra phần
chuẩn bị lý thuyết của học sinh cho bµi
thùc hµnh


- u cầu học sinh trình bày câu tra lời
đối với từng câu nêu ra ở phần 1 của
mẫu báo cáo và hoàn chỉnh câu trả lời
cần cú


- Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực
hành của häc sinh theo mÉu SGk


- Nªu mơc tiªu cđa giê thực hành cho
học sinh nắm


- NHắc nhở học sinh phải làm cẩn thận
- Phân phối dụng cụ thực hành cho học
sinh



- Trình bày phần chuẩn bị của mình ở
nhà


- Đa báo cáo ra để giáo viên kiểm tra
- Nhận dụng cụ để thực hành


<b>Hoạt động 2: Thực hành đo tiêu cự của thấu kính</b>


-Yêu cầu học sinh nhận biết hình dạng
vật sáng cách chiếu để tạo ra vật sáng,
cách XĐ vị trí thấu kính, ảnh vật, màu
ảnh


- Lu ý cho học sinh các nhóm học
sinh: Lúc đầu đặt thấu kính ở giữa giá


- Tìm hiểu dụng cụ có trong thí nghiệm
- Đo chiều cao của vật


- Điều chỉnh vật và màn cách thấu kính
những khoảng = nhau và cho ảnh cao
= vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

và gần thầu kính dịch đồng thời vật và
những khoảng cách bằng nhau ra xa
dần thấu kính để ln đảm bảo


d = d’


- Khi ảnh hiện rõ trên màu thì dịch


chuyển vật và màu những khoảng nhỏ
bằng nhau cho toí khi thu đợc ảnh rõ
nét, cao bằng vật kiểm tra bằng cách
đo chiều cao vật và ảnh = h’


và từ màn đến thầu kính khi h = h’


<b>Hoạt động 3: Hoàn thành báo cáo</b>


- Yêu cầu học sinh hoàn thành báo cáo
- Nhận xét ý thức, thái độ lm vic ca
cỏc nhúm


Tuyên dơng các nhóm làm tốt và nhắc
nhở các nhóm lam cha tốt


- Thu báo cáo thực hành của học sinh


- Hoàn thành báo cáo thực hành


- Thu nộp báo cáo


<i>Tiết 52</i>



Ngày soạn: / /2010



<b>Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>


<b>I, Mục tiêu</b>



- Nờu v ch ra c 2 bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối
- Nêu và giải thích đợc đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh
- Dựng đợc ảnh của 1 vật tạo ra trong máy ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Mô hình máy ảnh
- ảnh chụp 1 số máy


III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : Tổ chức THHT</b>


Máy ảnh dùng để làm gì ? ảnh tạo ra trên phim trong máy ảnh nh thế nào ? Máy
ảnh gồm những bộ phận nào ?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về máy ảnh</b>


- Yêu cầu học sinh đọc mục I SGK
- Máy ảnh dùng để làm gì ?


- Nã gồm những bộ phận chính nào ?
- Cho học sinh quan sát mô hình máy
ảnh và phân phối cho học sinh


- Yêu cầu học sinh chỉ ra 2 bộ phân
chính lµ vËt kÝnh vµ buång tèi


- Cho học sinh quan sát 1 vật sáng và
đặt trớc máy ảnh để thu c nh rừ nột


trờn tm kớnh m


Đọc SGK
Trả lời câu hái


NhËn dơng cơ thÝ nghiƯm


ChØ ra trên mô hình về vËt kÝnh( lµ
TKHT) vµ buồng tối


Quan sát ảnh trên thấu kính mờ


<b>Hot ng 3: Tìm hiểu cách tạo ảnh của 1 vật trên phim mỏy nh</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát lại ảnh tạo
ra trên tẩm kính mờ máy ảnh


- Từ quan sát trên yêu cầu học sinh trả
lời câu 1,2


- Liờn h thực tế nếu là ảnh ảo tạo ra ta
lại có ảnh đợc của mình trên giống ảnh
( hoặc phim)


- NhÊn mạnh lại kết luận


Quan sát lại (ra sân trờng)
Trả lời câu 1,2


Câu 1: ảnh thật, ngợc chiều ảnh nhỏ


hơn vật


Câu 2: Vật kính của máy ảnh là TKHT
Câu 3:


Trả lời câu 4


Ta có A’B’/AB = A’O/AO = 5/200 =
1/40


Rót ra kÕt luËn SGk


<b>Hoạt động 4: Vn dng</b> <b>cng c</b>


- Yêu cầu học sinh thùc hiƯn c©u 6


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGk


- Nếu có máy ảnh thật cho học sinh
quan s¸t


- Cho học sinh đọc mục
“có thể em cha biết”


Thùc hiƯn c©u 6
Theo tØ lƯ ta cã


A’B’/AB = A’O/AO, A’B’ =
A’O.AB/AO



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Tiết 53</i>



Ngày soạn: / /2010



<b>Mắt</b>


<b>I, Mục tiêu</b>


- Nờu v ch ra c trờn hình vẽ 2 bộ phận quan trọng nhất của thuỷ tinh thể và màng lới.


- Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ phận tơng ứng
của máy ảnh.


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn
- Biết cách thử mắt


<b>II, ChuÈn bị</b>


Tranh vẽ mắt bổ dọc


III, Cỏc hot ng dy v học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : Tổ chức THHT</b>


Mỗi ngời đều có 2 con mắt để nhìn vậy mắt có cấu tạo nh thế nào ? Điểm mà ta
nhìn thấy gần nhất xa nhất là gì ?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cấu tạo của mắt</b>



- Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời
câu hỏi


- Bé phËn quan träng nhÊt của mắt là
bộ phận nào ?


- B phn no ca mắt là TKHT ? Tiêu
cự của nó có thể thay đổi đợc khơng ?
bằng cách nào ?


- ¶nh cđa vËt mà mắt nhìn thấy hiện ra
ở đâu ?


- Yêu cầu 1 vài học sinh trả lời từng
câu trong câu 1


- Có 2 bộ phận quan trọng nhất là thể
thuỷ tinh và màng lới (võng mạc)
- Thể thuỷ tinh là 1 KHHT bằng 1 chất
trong suốt và mền. Nó có thể phồng
lên hoặc dẹt xuống để thay đổi tiêu cự
- Màng lới là 1 màng ở đáy mắt tại đó
ảnh C’ vật mà ta nhìn thấy hiện lờn rừ
nột


- Trả lời câu 1


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu về sự điều tiết của mắt</b>


- Cho học sinh đọc thông tin SGK


- Mát phải thực hiện quá trình gì thì
mới nhìn thấy rõ các vật


- Trong q trình này có sự thay đổi gì
ở thuỷ tinh thể


- híng dÉn häc sinh dùng ¶nh cđa 1 vËt
t¹o bëi thủ tinh thĨ khi vËt ë xa và vật
ở gần


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Yờu cầu học sinh căn cứ vào
quay tâm để rút ra nhận xét về kính
th-ớc ảnh trên màng li


- Đề nghị học sinh nhận xét về tiêu cự
C thể thuỷ tinh khi nhìn cùng 1 vật ở
xa và gần mắt


<b>Hot ng 4: Tỡm hiu v im cc cn và điểm cực viễn</b>


- Cho học sinh đọc thông tin SGK phn
1


- Điểm cực viễn là điểm nào ?


- §iĨm cùc viỊn cđa m¾t tèt n»m ở
đâu?


- Mắt có nhủ thế nào khi
nhìn 1 vật ở ở điểm cùc viÔn?



- Khoảng cách từ mắt đền điểm cực
viễn gọi là gì?


* Cho học sinh đọc tiếp phần 2 để tìm
hiểu về điểm cực cận


Cho học sinh quan sát để thử mắt tìm
điểm cực cận cho mỡnh


Đọc SGK về điểm cực viễn
Trả lời câu hỏi


c SGK đẻ trả lời
Thực hiện câu 3,4


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố</b>


- Cho học sinh đọc ghi nhớ SGK


- Nếu còn thời gian cho học sinh trả lời
câu 5,6 nếu không giáo viên gợi ý cho
học sinh


Đọc ghi nhớ


<i>Tiết 54</i>



Ngày soạn : / /2010




<b>Mắt cận và mắt lÃo</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận là khơng nhìn đợc các vật ở xa và cách khắc phục là đeo
kính phân kỳ


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc các vật ở gần và cách khắc phục là đeo
kính hội tụ


- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão
- Biết cách thử mắt bằng bảng thị lực


<b>II, ChuÈn bÞ</b>


1 kÝnh cËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động 1 : KTBC - Tổ chức THHT</b>


* KT : - Nêu cấu tạo của mắt


- Vỡ sao mắt bình thờng nhìn 1 vật ở xa và 1 vật ở gần lại vẫn thấy rõ?
* Tổ chức : Cho học sinh đọc SGk. Vậy 2 loại kính khác nhau nh thế nào ?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tt cn th v cỏch khc phc</b>


- Đề nghị học sinh



- Vận dụng vốn hiểu biết trả lời câu 1
- Tiếp tục cho học sinh trả lời câu 2.
Gọi 1 vài học sinh trả lời câu hỏi và
cho cả lớp thảo luận


- Nêu câu hỏi câu 3. Cho học sinh trả
lời


- Vẽ hình 49.1 khi cha đeo kính và cho
học sinh trả lời ý 1 câu 4 SGK


- V thêm kính cận và đề nghị học sinh
vẽ ảnh A’B’


§Ị nghị học sinh trả lời câu hỏi:


- Mắt cận không nhìn rõ những vật ở
gần hay xa nhất?


- Kính cận là thấu kính loại gì? kính
có tiêu điểm nằm ở đâu?


- Từng học sinh trả lời câu 1,2


- Trả lời câu 3: ảnh nhỏ hơn vật quan
sát hình vẽ và trả lời câu hỏi


Vẽ ảnh AB tạo bởi



Nêu kÕt ln cđa m¾t cận, loại kính
đeo và cách khắc phục


<b>Hot ng 3 : Tỡm hiu v tt mắt lão và cách khắc phục</b>


- M¾t l·o nh×n râ các vật ở gần hay
xa ?


- So với mắt bình thờng thì điểm cực
cận của mắt lÃo xa hơn hay gần hơn
bình thờng


- Có thể cho học sinh quan sát 1 kính
lÃo và yêu cầu trả lời câu 5


- Vẽ hình 49.2 yêu cầu trả lời câu 6
Đề nghị học sinh rút ra kết luận


Gợi ý : - Mắt lÃo không nhìn rõ những
vật ở gần hay xa nhất ?


- KÝnh l·o lµ thÊu kÝnh loại gì ?


Đọc phần II mục 1 và trả lời câu hỏi
Làm câu 5


Vẽ vào vở và trả lời c©u 6
Rót ra kÕt ln


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>



Đề nghị 1 số học sinh nêu
của mắt cận và mắt lão, loại kính phải
đeo để khắc phục 1 tật ca mt


Yêu cầu học sinh về nhà tự làm câu 7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tiết 55


Ngày soạn

: / /200



KÝnh lóp
I, Mơc tiªu


- Trả lời đợc câu hỏi: Kính lúp dùng để làm gì?
- Nêu đợc 2 đặc điểm của kính lúp


- Nêu đợc ý nghĩa số bội giác của kính lúp
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát 1 vật nhỏ
II, Chuẩn bị


- Kính lúp có số bội giác đã bit


- thớc nhựa có GHĐ 300mm và ĐCNN 1mm
- vài vật nhỏ: con tem, lá cây


III, Cỏc hot ng dy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1 : KTBC – Tổ chức THHT


*KT : Nêu biểu hiện của tật mắt cận, mắt viễn và cách khắc phục các tật
này ?


* T chc : Gi 2 học sinh đọc vấn đề đầu bài


Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cấu tạo và đặc điểm của kính lúp
- Yêu cầu học sinh nêu kính lúp là gì ?


Cách nhận ra kính lúp là TKHT? Số bội
giác của kính lúp đợc kí hiệu nh thế nào ?
Liên hệ với tiêu cự bằng công thức nào ?
- Cho các nhóm học sinh dùng các kính
lúp có tiêu cự khác nhau và tính số bội
giác . Cho học sinh trả lời câu 1,2


- đề nghị học sinh nêu kết luận về CT và
ý nghĩa số bội giác của kính lỳp


Đọc SGK và trả lời câu hỏi của giáo viên
Tính số bội giác


Trả lời câu 1,2


Câu 1 : Số bội giác càng lớn tiêu cự càng
ngắn


Câu 2 : G = 1,5, f = 16,7cm
Rót ra kÕt luËn



Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách quan sát 1 vật nhỏ qua kính lúp và sự tạo ảnh
qua kính lúp


- Bè trÝ thÝ nghiƯm h×nh 50.2 SGK cho
häc sinh quan sát


- Qua thí nghiệm yêu cầu học sinh trả lời
câu 3,4


- Lm thớ nghim cho hc sinh quan sát
khi vật đặt trong hay ngoài tiêu cự ?
- Yêu cầu học sinh vẽ ảnh qua kính lúp
khi đặt vật trong tiờu c


- Yêu cầu học sinh nêu kết luận và học
sinh khác bổ sung


- Nhắc lại nội dung kết luận


Quan sát vật qua kính lúp
Trả lời câu hỏi


Quan sát thÝ nghiƯm
VÏ ¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Nêu câu hỏi cho học sinh trao đổi:


- trớc khi đổ nớc mắt có nhìn thấy tâm 0
của đáy bình khơng?



- Vì sao khi đó mt li nhỡn thy 0


- Yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầu của
bài


- Theo dõi học sinh vẽ


- Theo dõi và hớng dẫn học sinh vẽ đờng
thẳng biểu hiện 1 đúng ở khoảng
3/4 chiu cao bỡnh


Đọc nội dung bài và nghiên cứu


V tia sáng để giải thích


Hoạt động 2: giải bài tập 2


- Yêu cầu học sinh đọc kỹ yêu cầu của
bài


- híng dÉn häc sinh chän 1 tû lƯ xÝch
thÝch hỵp


- Quan sát và giúp đỡ học sinh sử dụng 2
trong 3 tia đã học để vẽ


- Yêu cầu học sinh đo ảnh và của vật
để xem ảnh cao hơn so với vật bao nhiêu
lần



- Gỵi ý cho học sinh tính


Đọc SGk và thực hiện yêu cầu của bài
AB = 7mm


AB = 21mm = 3AB


Tính chiếu cao ảnh gấp mấy lần vật
Xét 2 tam giác OAB OA’B’
A’B’/AB = OA/OA(1) và 2 tam giác
FOI F’A’B’


A’B’/OI =A’B’/AB = F’A’/OF’ =
OA’-OF’/OF’ = OA’/OF’ -1


OA’ = OF’.OA/OF’ – OA = 16.12/16-12
= 48cm


Hoạt động 3: gii bi tp 3


- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi bài 3


- Nờu cỏc cõu hi gi ý chi học sinh - Đọc thông tin SGK trả lời đợca, nặng hơn bình


b, Hai bạn đeo kính là TKPK kính bạn
Hoà có tiêu cự ngắn hơn


Tiết 56
Ngày soạn



ánh sáng trắng và ánh sáng màu
I, Mục tiêu


- Nờu c vớ d v ngun phỏt ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu


- Nêu đợc VD về việc tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu trong 1 số ứng dụng thực tế
II, Chuẩn bị


Đèn laze, đèn LED, nguồn sáng trắng, 3 tấm lọc màu
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu về các nguồn phát ánh sáng trắng và các nguồn phát ánh sáng màu
- Em hãy kể tên các loại nguồn ánh sáng và


c¸c nguån ph¸t ¸nh s¸ng trắng mà em
biết ?


-Ghi lên bảng các loại nguồn sáng trắng và
nguồn sáng màu


- Nêu thêm


- Chỉ cho học sinh thấy nguồn sáng màu
của từng loại


- Có thể dùng 1 số nguồn sáng có sẵn cho
học sinh quan sát



- Có thể từ ánh sáng trắng ta có thể tạo ra
ánh sáng màu bằng cách nào


Kể tên các loại nguồn sáng màu và nguồn
sáng trắng


Quan sát giáo viên làm
Có thể trả lời


Hot ng 2: Nghiờn cứu việc tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu
- Thông báo cách tạo ra ánh sáng màu bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Tổ chức cho học sinh làm thí nghiệm
- Tổ chức hợp thức háo cách làm thí
nghiệm để có ánh sáng màu


- Bố trí cho mỗi nhóm học sinh làm thí
nghiệm với 1 ánh sáng màu và bộ tấm lọc
màu khác nhau để có kết luận tổng qt
- Từ kết quả thí nghiệm trên yêu cầu học
sinh rút ra kết luận


- Nhắc lại và nhấn mạnh:Tấm lọc màu nào
thì hấp thụ ít ánh sáng màu đó nhng
thụ nhiều hơn ánh sáng màu khác(làm thí
nghiệm để học sinh rừ hn)


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 2 SGK



tự


Rút ra kết luận SGK
Lắng nghe


Quan sát thí nghiệm
Trả lời câu 2


Hot ng 3: Vn dng cng c


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi câu
3,4


- Tổ chức cho học sinh thảo luận các câu
trả lời


- Nhận xét, sửa chữa


- Gi hc sinh c ghi nh


Cá nhân học sinh trả lời câu 3,4


Tham gia thảo luận chung về các câu trả lời
Đọc SGK


Tiết 57
Ngày soạn


Sự phân tích ánh sáng trắng
I, Mục tiêu



- Phỏt biu c trong chỳm sỏng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa C
II, Chun b


- Lăng kính


- ngun sỏng cú 1 màu chắn có 1 khe hẹp
- Bộ tấm lọc màu, đó, xanh, đỏ xanh
- Đĩa CD


- Nguån ®iÖn


III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính
- Nêu vấn đề nêu ra ở đầu bài


- Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm SGK để
tìm hiểu dụng cụ cà cách tiến hành


- Giao dơng cơ thÝ nghiƯm cho học sinh
- Chỉ cho học sinh lăng kính. hớng dẫn học
sinh cách bố trí thí nghiệm 1 và tiến hành
Từ kết quả thí nghiệm hÃy mô tả màu sắc
của nhiều màu nói trên



hng dẫn học sinh làm thí nghiệm 2a. Nêu
mục đích của thí nghiệm (thấy sự tách các
dải màu riêng rẽ)


- Yêu cầu học sinh dự đốn hình ảnh sẽ
quan sát đợc


- Yêu cầu học sinh tiến hành để kiểm tra dự
đoán


- Nừu đặt tấm lọc màu đỏ nửa xanh để
chắn theo em sẽ xẩy ra hiện tợng gỡ ?


- Cho học sinh tiến hành thí nghiệm KT


Đọc SGK
Nhận dụng cụ


Nhận dạng lăng kính


Bố trí thí nghiệm 1 theo hớng dẫn của giáo
viên và tiến hành


Mô tả máu s¾c


Tìm hiểu mục đích thí nghiệm
Dự đốn kết quả thí nghim
Tin hnh thớ nghim


Dự đoàn kết quả


Tiến hành thí nghiệm


Tr lời câu 2 : Mô tả lại màu sắc quan sỏt
c trong 2 thớ nghim


Cá nhân suy nghĩ và nêu ý kiến
Tham gia thảo luận chung
Câu 3: ý 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Từ thí nghiệm trên yêu cầu học sinh tr¶
lêi cau 2


- Tổ chức cho học sinh thảo luận để trả lời
câu 3,4


- Đánh giá câu tra rlời cau 3,4. Nói thêm
trong câu 3 : Bản thân lăng kính là 1 khối
trong suốt nên khơng thể đóng vai trị nh
tm lc mu c


- Tổ chức hợp thức hoá KL


kớnh đã phân tích dải ánh sáng trắng thành
dải ánh sáng màu


Hoạt động 2: Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD
-Phát đĩa CD cho học sinh và hớng dẫn học


sinh lµm



- Giới thiệu tác dụng phân tích ánh sáng C’
đĩa CD và quan sỏt


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 5,6
- câu trả lời cđa häc sinh


- Tỉ chøc cho häc sinh hỵp thøc hoá kết
luận


Làm thí nghiệm 3
Trả lời câu 5,6 vào vở
Rút ra kÕt luËn


Hoạt động 3 : Củng cố bài


- Yêu cầu học sinh tự đọc mục III và phần
ghi nhớ cuối bài


- Chỉ định học sinh phát biểu


Tự đọc SGK v ghi v


Trả lời câu hỏi của giáo viên


Tiết 58
Ngày soạn


Sự trộn các ánh sáng màu
I, Mục tiêu



- Tr lời đợc câu hỏi thế nào là sự trôn 2 hay nhiều ánh sáng màu với nhau
- Trình bày và giải thích đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu


- Dựa vào sự quan sát có thể mơ tả đợc màu của ánh sáng mô tả thêm đợc khi trôn 2 hay nhiều
ánh sáng màu với nhau


- Trả lời đợc có thể trộn ánh sáng trắng hoặc ánh sáng màu vời nhau khơng?
II, Chuẩn bị


- §Ìn chiÕu cã 3 cửa sổ,. Mô tả có 3 màu
- Màn ảnh, giá quang học, nguồn điện


- 1 bộ tầm lọc màu ( đỏ, lục, lam)
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm về sự trộn các ánh sáng màu
- hớng dẫn học sinh đọc tài liệu và quan sát


thiÕt bÞ thÝ nghiệm


- Thông báo khi trộn ¸nh s¸ng
mµu


- Đọc tài liệu để tìm hiểu kháI niệm về sự
trộn các ánh sáng màu


- Quan sát dụng cụ
Hoạt động 2: Tìm hiểu kết quả của sự trộn 2 ánh sáng màu


- Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm 1 SGK.


Tỉ chøc vµ híng dÉn häc sinh lµm


- Lµm mÉu cho häc sinh 1 VD
câu 1 yêu cÇu häc sinh trén 2 ánh sáng
màu với nhau


- Cho häc sinh tiÕn hµnh


- Yêu cầu học sinh di chuyển màn ảnh đến
chỗ mà 2 chùm sáng cắt nhau hoc ca
s


- Yêu cầu học sinh nhận xét về màu thu


đ-Đọc SGK


Nhn dng cụ để làm thí nghiệm
Làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

ỵc


- Tỉ chøc cho häc sinh rót ra kÕt ln


Hoạt động 3: Tìm hiểu sự trộn 3 ánh sáng màu với nhau để thu đợc ánh sáng trắng
- hớng dẫn học sin làm thí nghiệm 2


- Di chun dÉn ¶nh ra xa và yêu cầu học
sin làm lần lợt trong từng trờng hợp sau:


+ 3 chùm sáng màu tách biệt


+ 1 phàn chùm sáng ở giữa chộn với chùm
sáng ở 2 bên


+ 3 chúm sáng màu chộn với nhau


- Tổ chức cho học sinh hợp thức hoá KL từ
quan sát thí nghiệm


Đọc SGk


Nhận dụng cụ và làm thí nghiệm trong 3
tr-ờng hợp


Trả lời câu 2


Tham gia phát biểu KL chung


Hoạt động 4 : Củng cố


- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ


- Cã thĨ lµm thÝ nghiƯm 3 cho học sinh
- Yêu cầu học sinh dự đoán hiện tợng
- Làm cho học sinh quan sát :


- Yờu cu hc sinh v nh lm th tỡm
hiu



Đọc SGk
Dự đoán
Quan sát


Tiết 59
Ngày soạn


Màu sắc của các vật dới ánh sáng trắng và dới ánh sáng màu
I, Mục tiêu


- Tr li c câu hỏi có ánh sáng màu nào vào mắt ta khi ta nhìn thấy 1 vật màu đỏ, màu xanh,


mµu ®en…


- giải thích đợc hiện tợng khi đặt vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật nào màu đỏ, vt mu


trắng, vật màu đen


- gii thớch hin tng : Khi đặt các vật dới ánh sáng đó thì chỉ các vật màu đỏ giữ nguyên màu
còn lại các vật khác màu thì màu sắc sẽ thay đổi


II, Chn bÞ


- Hộp kín có cửa sổ trong dán và chỉ màu đỏ, lục lam
- Bộ tấm lọc màu, ảnh phong cảnh


III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1 : KTBC – Tổ chức THHT


* Tæ chức : Làm thí nghiệm cho học sinh quan sát ảnh qua tấm lọc màu và quan sát trực tiếp
và hỏi


Màu sắc các vật dời ánh sáng trắng và ánh sáng màu có khác nhau không ?


Hot ng 2: Tỡm hiểu về màu sắc ánh sáng truyền từ các vật có màu d ời ánh sáng trắng đến
mắt


- Yêu cầu học sinh đọc mục I SGK và trả
lời câu hỏi


- Nếu học sinh không trả lời đợc giáo viên
thông báo khi nhìn thấy vật màu đen thì có
nghĩa là khơng có ánh sáng nào từ vật đó
đến mắt ta. Nhờ có ánh sáng từ các vật
khác chiếu tới mắt mà ta nhận ra đợc vật
màu đen


- Gỵi ý cho häc sinh rót ra nhËn xÐt


- T×m hiĨu néi dung mơc I
- Trả lời câu 1


- Lắng nghe
- Nhận xét


Hot ng 3: Tìm hiểu khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
- hớng dẫn nắm biết mục đích nghiên cứu



- hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm để
quan sát và nhận xét


- Tæ chøc cho häc sinh ph¸t biĨu nhËn xÐt


- Nêu mục đích nghiên cứu


- Làm thí nghiệm và quan sát các hỡnh mu
, lc, en


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

thảo luận nhóm và rót ra kÕt luËn chung


- Đánh giá các nhận xét và rút ra kết luận câu 2,3- Thảo luận để rút ra kết luận chung


Hoạt động 4: Rút ra kết luận chung về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
- dới ánh sáng đố vật màu trắng có màu gì?


Vậy vật màu trắng tán xạ nh thế nào với
ánh sáng đỏ


- dới ánh sáng đỏ vật màu đỏ có màu gì?
Vậy vật màu đỏ tán xạ nh thế nào với ánh
sáng đỏ?


- dới ánh sáng đỏ vật màu đen có màu gì?
Vậy vật màu đen tán xạ nh thế nào với ánh
sáng đó?


- Tỉ chøc cho häc sinh


nhận xét về khả năng tán xạ ánh sáng màu
của các vật


- Trả lời câu hỏi, rút ra nhận xét
- Trả lời câu 2,3


- Trả lời câu hỏi của giáo viên


Hot ng 5: Cng c


- Yờu cu hc sinh c ghi nh SGk v gi


1 vài học sinh phát biểu Đọc SGK và phát biểu theo yêu cầu củagiáo viên


Tiết 60+61
Ngày soạn


Các tác dụng của ánh sáng
I, Mục tiêu


- Tr li c cõu hỏi tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì?


- Vận dụng đợc kiến thức về tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng và trên vật màu
đen để giải thích 1 số ứng dụng thực tế


- Trả lời đợc câu hỏi: Tác dụng sinh học của ánh sáng là gì? tác dụng quang điện của ánh sáng
là gì?


II, ChuÈn bÞ



- Tấm kim loại 1 đen, 1 trắng gắn vào gần 1 bóng đèn 12V
- 2 nhiệt kế


- Đồng hồ, pin mặt trời, nguồn điện
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tác dụng nhiệt của ánh sáng
- Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời câu


1,2


- híng dÉn häc sinh XD kh¸i niƯm


- Tổ chức cho học sinh thảo luận về mục
đích thí nghiệm


- Giíi thiƯu dơng cơ thí nghiệm cho học
sinh nắm biết và biết cách làm


- Yêu cầu hcã inh tiÕn hành thí nghiệm
theo hớng dẫn giáo viªn


+ Theo dõi nhiệt độ ban đầu


+ Cø sau 1 vµi phót th× ghi kết quả thí
nghiệm 1 lần trên 2 tấm


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 3



- Gỵi ý cho häc sinh vỊ sù hÊp thơ ¸nh s¸ng
cđa c¸c vËt ë líp 8 ( bøc x¹)


- Gợi ý cho học sinh làm câu 3
- Tổ chức hợp thức hoá kết luận


- c SGk v tr lời câu 1,2 phân tích sự
trao đổi năng lợng trong tác dụng nhiệt của
ánh sáng để phát biểu khái niệm


- Nêu mục đích thí nghiệm và tìm hiểu
dụng cụ thí nghiệm nghiên cứu tác dụng
nhiệt của ánh sáng trên các vật màu đen và
màu trắng


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo yêu cầu của và
hớng dẫn của giáo viên


- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 1


- Tr li cõu 3 : tấm màu đen tăng nhiệt đọ
nhanh hơn


KL : Trong cùng 1 thời gian với cùng 1
nhiệt độ ban đầu và cùng 1 điều kiện chiếu
sáng tấm kim loại màu đen tăng nhiệt độ
nhanh hơn tấm kim loại màu trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hoạt động 2 : Tìm hiểu về tác dụng sinh học của ánh sáng


- Yêu cầu học sinh đọc mục II SGK và phát


biểu về tác dụng sinh học của ánh sáng
- Yêu cầu học sin lấy VD về tác dụng của
ánh sáng đối với cây cối và đối với cơ th
ngi


- Đọc SGk


- Phát biểu về tác dụng sinh học của ánh
sáng


- Trả lời câu 4,5


Câu 4 : Cây cối ngả màu vàng hoặc vơn ra
chỗ ánh sáng mặt trời


Cõu 5 : Nên cho trẻ nhỏ tắm nắng buổi
sáng để thân thể cứng cáp


Hoạt động 3: Tìm hiểu vể tác dụng quang điện của ánh sáng
- Giới thiệu về pin mặt trời nh ở 1 s nc v


o Bch Long V


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 6(giới thiệu)
- Gợi ý cho học sinh trả lời câu 7


- Tổ chøc lµm thÝ nghiƯm vỊ t¸c dơng
quang ®iƯn cđa ¸nh s¸ng



- Tỉ chøc hợp thức hoá KL vỊ t¸c dơng
quang điện và pin quang điện


- Lắng nghe
- Trả lời câu 6,7
- Lµm thÝ nghiƯm


- Tham gia thảo luận để rút ra KL


Hoạt động 4: Củng cố


- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ trong SGK
và chỉ định học sinh phát biểu


- Nừu còn thời gian cho học sinh trả lời câu
8,9,10 và đọc mục có thể em cha biết


- §äc SGk và phát biểu theo yêu cầu của
giáo viên


Tiết 62
Ngày soạn
Thực hành


Nhn bit ỏnh sỏng n sc v ỏnh sỏng không đơn sắc bằng đĩa CD
I, Mục tiêu


- Trả lời đợc câu hỏi thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh sáng không đơn sắc?
- Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc


II, Chuẩn bị


- Đèn phát ánh sáng trắng, bộ tấm lọc màu
- Đĩa CD, đèn laze, đèn đỏ, vàng, lục
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu ánh sáng đơn sắc và ánh sáng khơng đơn sắc, các dụng cụ thí nghiệm
và cách tiến hành


- Yêu cầu học sinh đọc phần I và II SGK
? Mục đích của thí nghiệm này là gì?


? Dụng cụ thí nghiệm để kiểm tra gồm
những dụng cụ nào?


? Thí nghiệm đợc tiến hành nh thế nào?
cách làm nh thế no?


- Hợp lý hoá câu trả lời của học sinh và đa
ra phơng án thí nghiệm


- Yêu cầu học sinh tiÕn hµnh


- Đọc SGK để tìm hiểu về ánh sáng n sc
v ỏnh sỏng khụng n sc


- Trả lời câu hỏi của giáo viên



Hot ng 2: Lm thớ nghim phõn tích ánh sáng do 1 số nguồn sáng màu phát ra
- hớng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm


vµ quan s¸t


- Khi chiếu từng chùm sáng đĩa CD em
thấy ánh sáng phản xạ ở những màu gì?
- hớng dẫn học sinh nhận xét và ghi lại
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Hoạt động 3: Làm báo cáo thực hành
- Đơn đóc học sinh và hớng dẫn học sinh


làm báo cáo, đánh giá kết quả - Ghi trả lời các câu nói vào báo cáo- Ghi kết quả quan sát đợc vào bảng 1 SGK
- Ghi kết quả kết luận


Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá


- NhËn xét giờ làm thực hành của học sinh
- Thu báo cáo của học sinh


- Nhắc nhở học sinh về nhà ôn tập chơng chuẩn bị cho tiết sau ôn tập
Tiết 63


Ngày soạn


Tổng kết chơng III
Quang học


I, Mục tiêu



- Tr lời đợc câu hỏi phần tự kiểm tra


- Vận dụng kiến thức và kĩ năng để giải thích và giải các bài tập phần vận dụng
II, Các hoạt động dạy v hc


I, Trả lời câu hỏi tự kiểm tra


- Yờu cầu học sinh trả lời các câu hỏi tự kiểm tra: 1,2,3,4,7,10,14,16. Chỉ định học sinh khác
phát biểu đánh giá câu trả lời của bạn


C©u 1: a, Tia sáng bị gÃy khúc tại mặt phân cách giữa nớc và không khí. Đó là hiện tợngu
khúc xạ


b, Góc tíi = 600<sub>, Gãc khóc x¹ < 60</sub>0


Câu 2, 2 đặc điểm của TKHT


- TKHT cã t¸c dơng héi tơ chúm sáng tối song song tại 1 điểm hoặc TKHT cho ảnh thật của 1
vật ở rất xa tại tiêu điểm của nó


- TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa
Câu 3, Tia ló qua tiêu điểm chính của TK
Câu 4


Câu 7, Vật kính của máy ảnh là TKHT. ảnh của vật cần chụp hiện lên phim. Đó là ảnh thật
ng-ợc chiều và nhỏ hơn vật


Cõu 10, Mt cn khơng nhìn đợc các vật ở xa. Khi nhìn các vật ở gần thì ngời cận thị phải đa
vật đó lại sát mắt. Để khắc phục tật cận thị thì ngời đó phải đeo THPK sao cho có thể nhìn đợc


các vật ở xa


Câu 14, phải trộn 2 ánh sáng màu với nhau ta cho 2 chúm sáng màu đó chiếu vào cùng 1 chỗ
trên 1 màn ảnh trắng, hoặc cho 2 chùm sáng đó đI qua theo cùng 1 phơng vào mắt. Khi trộn 2
ánh sáng màu khác nhau thì ta đợc 1 ánh sáng có màu khác với 2 ánh sáng ban đầu


Câu 16. Trong việc sản xuất muối ngời ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng mặt trời. nớc
trong nớc biển bị nóng lên và bốc hơi


II, Lµm 1 sè bµi tËp vËn dơng


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập: 18,20,21,22,26


- T chức cho học sinh làm bài tập và chỉ định 1 số học sinh trả lời gọi học sinh khác nhận xét
III, Dặn dị


- Nhắc học sinh về nhà ơn tập để ghi nhớ
- Yêu cầu học sinh về nhà đọc trớc bài sau
chơng 4: Sự bảo toàn và chuyn hoỏ nng lng
Tit 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng
I, Mục tiêu


- Nhn bit c cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc


- Nhận biết đợc quang năng , hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển thành cơ năng hay
nhiệt năng


- NHận biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lợng mọi sự biến đổi trong


tự nhiên đến kem theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác


II, ChuÈn bÞ


Tranh vẽ đI xe đạp, máy sấy tóc, bóng đèn pin và pin thắp sáng
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của hcó inh


Hoạt động 1 : Giới thiệu chơng – Tổ chức THHT
Gọi học sinh nêu mục tiêu chơng


- Khi mà ta nói 1 vật có năng lợng
- Có những dạng năng lợng nào ?


- Cú th bin i các dạng năng lợng có trong tự nhiên thành những dạng năng lợng cần thiết
cho nhu cầu của con ngời


- Sự biến đổi qua lại giữa các dạng năng lợng tuân theo ĐL nào ?


- Làm thế nào để biến đổi những dạng năng lợng có sẵn trong tự nhiên thành điện năng
Hoạt động 2: Ôn lại các dấu hiệu để nhận biết cơ năng và nhiệt năng


- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu 1,2
dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật có cơ
năng, có nhiệt nng? Lp VD c th


- Nhắc lại và nhấn mạnh KL


Trả lời câu 1,2


Câu 1: ý 2,3
Câu 2: ý 1
Rút ra KL


Hoạt động 3: Ôn lại các dạng năng lợng khác đã biết và nêu ra những dấu hiệu để nhn bit
cỏc dng nng lng ú


- HÃy nêu tên các dạng năng lợng mà em
biết ( ngoài nhiệt và cơ năng)


? Lm th no m em nhn bit c dng
nng lng ú


- gợi ý học sinh trả lời


- Cho hc sinh thảo luận để nhận biết từng
dạng năng lợng


+ §iƯn năng
+ Quang năng
+ Hoá năng


- Trả lời câu hỏi của giáo viên


- Khụnh th nhn bit trực tiếp các dạng
năng lợng đó mà nhận biết gián tiếp nhờ
chúng đã chuyển hoá thành cơ năng hay
nhiệt năng


- Tham gia th¶o luËn



hoạt động 4: Chỉ ra sự biến đổi giữa các dạng năng lợng trong các bộ phận của thiết bị H. 591
- Nừu thời gian cho phép giáo viờn


1 số thí nghiệm tơng ứng trong hình 59.1
- Yêu cầu học sinh mô tả diƠn biÕn cđa
trong tõng thiÕt bÞ


- Dựa vào đâu mà nhận biết đợc điện năng?
- Lấy 1 vi VD khỏc


Nghiên cứu trả lời câu 3
Thảo luận và trả lời câu 4
Trả lời


Hot ng 5: Cng c – vận dụng
- Dựa vào dấu hiệu nào mà nhận biét cơ
năng và nhiệt năng?


- Có những dạng năng lợng nào phải
chuyển hoá thành cơ năng và nhiệt năng
mới nhận biết đợc


- Tæ chøc cho häc sinh trả lời câu 5
- Gợi ý hớng dẫn học sin làm bài tập


Trả lời câu hỏi
Trả lời câu 5
m = 2kg



t1 200<sub>c</sub>


t2= 800<sub>c</sub>


C= 4200
Q=?
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Tiết 65
Ngày soạn


Định luật bảo toàn năng lợng
I, Mục tiêu


- Qua thớ nghiệm nhận biết đợc trong các thiết bị làm biến đổi năng lợng phần năng lợng thu
đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lợng cung cấp cho thiết bị lục ban đầu, năng
l-ợng không tự sinh ra


- Phát biểu đợc sự suốt hiện 1 dạng năng lợng nào đó bị giảm đI thì nhận phần năng lợng bị
giảm đI bằng phần năng lợng mới suất hiện


- Phát biểu đợc định luật BT và CHNL và vận dụng ĐL để giải thích hoặc dự đốn sự biến đổi
của 1 số hiện tợng


II, ChuÈn bÞ


Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1 : Nghiên cứu sự chuyển hoá năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện
- Kể cho học sinh câu chuyện Làm thí


nghiƯm h×nh 60.1 SGK cho học sinh quan
sát


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi câu
1,2,3


- Tổ chức cho học sinh thảo luận về câu trả
lời


? Sự gao hụt ấy đi đâu ?


- Điều gì chứng tỏ năng lợng không tự sinh
ra? Cà năng lợng hao hụt có phải nó biến
mất không?


- hớng dẫn học sinh tiến hành thí nghiệm
hình 60.2 SGK


- Yêu cầu học sinh quan sát vị trí của các
A và B


- Từ đó cho học sinh trả lời câu 4, 5


- Tổ chức cho học sinh thảo luận câu trả lời
- Gọi đại diện nhóm trình bày câu trả lời
- T chc cho hc sinh rỳt ra KL



- Nhắc lại


- Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
- Trả lời câu 1,2,3


- Tham gia thảo luận


- Đọc SGK: Tìm hiểu thông báo về sự hao
hụt năng lợng


- Rút ra KL


- Tìm hiểu thí nghiệm SGK
- Trả lời câu hỏi câu 4,5
- Tham gia thảo luận
- Trả lời câu hỏi
- Rút ra KL


Hoạt động 2: Thơng báo điịnh luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng
- Thơng báo làm rất


nhiều thí nghiệm khác trong thí nghiệm
thấy rằng KL trên luôn đúng


- Thông báo thêm: Ngày nay định luật này
đợc coi là ĐL tổng quát của tự nhiên


Nghe thông báo, đọc SGk và ghi vở



Hoạt động 3: Vận dụng – củng cố
- Cho học sinh trả lời câu 6,7 SGK
- Gọi học sinh trả lời


- Nh¾c lại ĐL BT và CHNL


- Cho hc sinh c mc cú th em cha biột


Trả lời câu hỏi


Tiết 66
Ngày soạn


Sản suất điện năng nhiệt năng và thuỷ năng
I,Mục tiêu


- Nờu đợc vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử dụng điện năng
so với sử dụng năng lợng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện
II, Chuẩn bị


Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện
III, Các hoạt động dạy và học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của điện năng
? Tại sao việc sản xuất điện năng lại trở
thành vấn đề quan trọng trong đời sống và


sản xuất hiện nay


? Điện năng có sẵn trong tự nhiên khơng ?
Làm thế nào để cú c in nng


Suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên và trả
lời câu 1,2,3


Hot ng 3: Tỡm hiu các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện và QTBĐNL
-Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 61.1


SGK và nêu thêm đây là sơ đồ nhf mỏy
thu in dựng


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 4 và rút ra
KL


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi


- Tổ chức cho học sinh thảo luận về câu trả
lời và rút ra KL


Tìm hiểu các bộ phận chính của nhà máy
nhiệt điện hình 61.1 trả lời câu 4 và rút ra
KL


Hot ng 3: Tỡm hiu các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện
- Yêu cầu học sinh đọc câu 5 quan sát hình


vẽ 61.2 để biết các bộ phận chính của nhà


máy thuỷ điện


? Vì sao nhà máy thuỷ điện phải có bộ
phận chứa nớc


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 5,6


- Tổ chức cho học sinh thảo luận và trả lời
câu 5,6


- Tho lun rỳt ra KL


Đọc câu 5 và quan sát tranh vẽ


Làm viÖc theo nhãm t×m hiĨu bé phËn
chÝnh của nhà máy thuỷ điện


Trả lời câu 5,6
Tham gia thảo luËn


Hoạt động 4: Củng cố – vận dụng
- Cho học sinh trả lời câu 7 SGK
- Tổ chức cho học sinh làm câu 7
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK


- Cho học sinh đọc mục có thể em cha bit


Đọc và trả lời câu 7


Tiết 67


Ngày soạn


Điện gió- điện mặt trời điện điện hạt nhân
I, Mục tiêu


- Nờu c các bộ phận chính của máy phát điện gió, mặt trời, nhà máy điện nguyên tử
- Chỉ ra đợc sự biển đổi năng lợng trong các bộ phận chính của nhà máy điện trên


- Nêu đợc u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió, điện mặt trời, điện hạt
nhân


II, Chn bÞ


MPĐ gió, pin mặt trời, sơ đồ máy điện
III, Các hoạt động dạy học


Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của MPĐ gió và pin mặt trời
? Gió có năng lng gớ ?


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 1


- Làm thí nghiệm cho học sinh quan sát về
MPĐ giã


- Giíi thiƯu vỊ pin mỈt trêi


Cho häc sinh quan sát pin mặt trời



- Trả lời câu hỏi câu 1


- Quan sát giáo viên làm thí nghiệm
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Yêu cầu học sinh trả lời câu 2


- Gọi học sinh trả lời trớc lớp và tổ chức
cho học sinh thảo luận về câu trả lời


- Thông báo cho học sinh các thông số kĩ
thuật của pin mặt trêi thêng dïng


Hoạt động 2 : Tìm hiểu các bộ phận chính củ nhà máy điện nguyên tử và QTBĐNL
- Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ nhà mỏy


điện nguyên tử và yêu cầu học sinh so sánh
sự giống và khác nhau giữa nhà máy thuỷ
điện nguyên tử và nhiệt điện


- Thụng bỏo v u im ca nhà máy điện
hạt nhân và biện pháp đảm bảo an toàn


Quan sát sơ đồ và so sánh
- Đọc SGK


Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên tắc chung của việc sử dụng tiết kiệm điện năng
- Cho học sinh làm việc cá nhân với câu 3


- Tỉ chøc cho häc sinh th¶o luận chung câu


3,4


Trả lời câu 3,4


c thụng bỏo SGK nêu biện pháp tiết
kiệm điện


trả lời câu 4
Hoạt động 4: Củng cố


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK


- Cho học sinh đọc mục có thể em cha biết
- Dặn dó học sinh về tự ơn tập


TiÕt 69
Ngµy soạn
Ôn tập
I, Mục tiêu


- H thng hoỏ kin thc ó học trong CT vật lý lớp 9
- HKII


- Làm đợc 1 số bài tập dựa vo kin thc ó hc
II, ễn tp


* Câu hỏi ôn tập


1, Dòng điện xoay chiều là gì? Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nh thế nào trong máy phát
điện



2, Dòng điện xoay chiều có tác dụng nh thế nào?


3, Để truyền tải điện năng đI xa ngời ta dùng những phơng tiện gì? Cách làm giảm hao phí
trên đờng dõy ti in


4, Thế nào là hiện tợng khúc xạ ánh sáng? Quan hệ giữa góc khúc xạ và góc tới nh thế nào khi
truyền ánh sáng từ không khí vào nớc ( thuỷ tinh) và ngợc lại


5, TKHT l gì? ảnh tạo bởi TKHT có đặc điểm gì?
6, TKPK là gì? ảnh tạo bởi TKPK có đặc điểm gì?
7, Máy ảnh và mắt có đặc điểm gì giống và khác nhau?


8, Thế nào là mắt cận, mắt lão? Cách khắc phục các tật về mắt ?
9, Ngời ta dùng dụng cụ gì để có thể phân tích ánh sáng trắng
10, ánh sáng có những tác dụng gì : lấy VD


11, Phát biểu ĐLBT và CHNL


12, Cú nhng loi nh máy điện nào ? Lấy VD về 1 số loại nh mỏy in ú?
* bi tp


Cho học sinh làm các bµi tËp 42 – 45.5, (51) 44 -45.3 (52), 47.3 (54) trong sách bài tập
Tổ chức cho học sinh làm bài tập trên lớp


III, Đánh giá - tổng kết


- Nhận xÐt QT häc tËp vµ tiÕp thu kiĨn thøc cđa học sinh trong học kỳ và trong năm học và sự
tiến bộ và hạn chế



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×