HINH HäC 9 TIÕT 17
A. ễN TP Lí THUYT:
I. Cỏc h thc v cnh v ng
cao trong tam giỏc vuụng
Tit 17. ễN TP CHNG I
Điền vào chỗ ( ) để
được hệ thức về cạnh
và đường cao trong
tam giác vuông ?
2
1) b =
2
; c =
2
2) h =
3) ah=
2
1
4) = +
h
ab'
ac'
b'c'
bc
h
c' b'
c
b
a
H
C
B
A
2
b
2
c
1
1
2
1) b =
2
; c =
2
2) h =
3) ah=
2
1
4) = +
h
ab'
ac'
b'c'
bc
h
c' b'
c
b
a
H
C
B
A
2
b
2
c
1
1
Tit 17. ễN TP CHNG I
A. ễN TP Lí THUYT:
II. nh ngha cỏc t s lng giỏc
ca gúc nhn
c
ạ
n
h
k
ề
cạnh huyền
c
ạ
n
h
đ
ố
i
A
C
B
sin =
cos =
tg =
cotg =
AC
=
BC
caùnh ủoỏi
caùnh huyen
=
=
caùnh huyen
=
BC
AB
caùnh ke
caùnh ủoỏi
caùnh ke
AB
AC
caùnh ke
caùnh ủoỏi
AB
AC
I. Cỏc h thc v cnh v ng
cao trong tam giỏc vuụng
Thêm những từ hoặc những
kí hiệu để được công thức
đúng
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn
I. Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
* Cho hai góc và phụ nhau.
α
β
α
β
α
sin =
α
cos =
α
tg =
α
cotg =
β
cos
β
sin
β
tg
β
cotg
Nªu
c«ng
thøc
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
I. Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
* Cho hai góc và phụ nhau.
α
β
N M
Nªu
c«ng
thøc ?
Gi¶i
thÝch t¹i
sao d
¬ng vµ
nhá h¬n
1
* Cho gãc nhän . Ta cã
α
α
<sin <
.....
.....
α
<cos <
.....
.....
α α
=
2 2
sin + cos
.....
α
=
tg
.....
.....
α
=
cotg
.....
.....
α α
tg .cotg =
.....
0
1
0
1
1
α
sin
α
cos
α
sin
α
cos
1
sin , cos
α α
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
I. Các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
* Cho hai góc và phụ nhau.
α
β
N M
Nªu
c«ng
thøc
* Cho gãc nhän . Ta cã
α
IV. C¸c hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c
vu«ng
b = a sinB = a cosC
c = a sinC = a cosB
b = c tgB = c cotgC
c = b tgC = b cotgB
A
C
B
c
a
b