Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Hidro- nước có đáp án môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.9 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ HIDRO- NƯỚC </b>


<b>Câu 1: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là </b>


A. Cl, SO3, CO3


B. SO4, SO3, CO3


C. PO4, SO4


D. NO3, Cl, SO3


<b>Câu 2: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: </b>


A. MgCl2; Na2SO4; KNO3


B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2


C. CaSO4; HCl; MgCO3


D.H2O;Na3PO4;KOH


<b>Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? </b>


A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O


B. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4


C. 2Fe + 3O2 →t∘ 2Fe2O3


D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl



<b>Câu 4: Cho 8 gam CuO tác dụng với 1,12 lít khí H</b>2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam chất


rắn. Giá trị của m là
A. 0,64


B. 6,4
C. 0,72
D. 7,2


<b>Câu 5: Đốt cháy 2,8 lít H</b>2 (đktc) sinh ra H2O. Tính khối lượng H2O thu được


A. 2,5 gam.
B. 2,35 gam.


C. 2,25 gam.
D. 1,35 gam.


<b>Câu 6: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO</b>4, Ba(OH)2, KHCO3 . Số chất thuộc hợp chất muối là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 1


<b>Câu 7: Phản ứng nào khơng phải phản ứng oxi hóa – khử: </b>


A. 4Na + O2 → 2Na2O


B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2


C. NH3 + HCl → NH4Cl


D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O



<b>Câu 8: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? </b>
A. Cu + HCl


B. CaO + H2O


C. Fe + H2SO4


D. CuO + HCl


<b>Câu 9: Sau phản ứng Zn và HCl trong phịng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí </b>
thốt ra cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu gì?


A. Đỏ


B. Xanh nhạt


C. Cam
D. Tím


<b>Câu 10: Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na phản ứng </b>
A. 9,2 gam


B. 4,6 gam


C. 2 gam
D. 9,6 gam


<b>Câu 11: Hịa tan V lít khí SO</b>3 (đktc) gam vào nước dư, thu được 49 gam H2SO4. Tính V



A. 11,2.
B. 22,4.


C. 16,8.
D. 19,6.


<b>Câu 12: Hòa tan hỗn hợp gồm (28,4 gam P</b>2O5 và 12 gam SO3) vào nước dư, thu được m gam hỗn hợp


gồm (H3PO4 và H2SO4). Tính m


A. 39,2 gam.
B. 34,3 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 53,9 gam


<b>Câu 13: Gốc axit của axit HNO</b>3 có hóa trị mấy ?


A. II
B. III


C. I
D. IV


<b>Câu 14: Tên gọi của H</b>2SO3 là


A. Hiđrosunfua
B. Axit sunfuric


C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfurơ



<b>Câu 15: Trong phản ứng sau Fe + H</b>2SO4 → FeSO4 + H2 thì axit H2SO4 đóng vai trị là gì?


A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Chất xúc tác
D. Chất môi trường


<b>Câu 16: Thành phần phân tử của bazơ gồm </b>


A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.


C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH


<b>Câu 17: Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)</b>2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2. Dãy công thức oxit


tương ứng với mỗi bazơ là


A. Na2O, MgO, CaO, CuO, FeO


B. NaO, Mg2O, CaO, CuO, Fe2O3


C. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, FeO


D. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, Fe2O3


<b>Câu 18: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là </b>
A. 2,24 lít.



B. 0,224 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: Những kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: </b>
A. Na, Mg


B. Al, Fe
C. Zn, Na
D. Li, K


<b>Câu 20: Chọn câu sai: </b>


A. Axit luôn chứa nguyên tử H.


B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.


C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.


D. Cơng thức hóa học của axit dạng HnA


<b>Câu 21: Có mấy phương pháp thu khí hiđro? </b>
A. 1


B. 2


C. 3
D. 4


<b>Câu 22: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối? </b>



A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS


B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2


C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2


D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl


<b>Câu 23: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hố trị II) cần vừa đủ 2,24 lít H</b>2 (đktc). Kim


loại R là:
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe


<b>Câu 24: Đốt photpho trong khí oxi thu được điphotpho pentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu </b>
diễn đúng phản ứng hóa học trên


A. Photpho + điphotpho pentaoxit →t∘ khí oxi


B. Photpho →t∘ khí oxi + điphotpho pentaoxit


C. điphotpho pentaoxit →t∘ Khí oxi + photpho


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là </b>
A. có kết tủa trắng.


B. có thốt khí màu nâu đỏ.
C. dung dịch có màu xanh lam.



D. viên kẽm tan dần, có khí khơng màu thốt ra


<b>Câu 26: Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)</b>2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2. Dãy gồm các bazơ tan




A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2


B. Cu(OH)2, Fe(OH)2


C. NaOH, Ca(OH)2


D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2


<b>Câu 27: Cho phản ứng sau, xác định chất khử Fe</b>2O3+3H2 tO→ 2Fe+3H2O


A. Fe2O3


B. H2


C. Fe


D. H2O


<b>Câu 28: Khối lượng muối thu được khi cho 9,75 gam kẽm tác dụng với 9,8 gam axit sunfuric (H</b>2SO4) là


A. 24,15 gam
B. 19,32 gam



C. 16,1 gam
D. 17,71 gam


<b>Câu 29: Đốt hồn tồn 2 mol khí H</b>2 thì thể tích O2 cần dùng (đktc) là bao nhiêu?


A. 22,4 lít.
B. 11,2 lít.


C. 44,8 lít.
D. 8,96 lít


<b>Câu 30: Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H</b>2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là


A. 2,34 lít
B. 1,2 lít
C. 0,63 lít
D. 0,21 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 6,72 gam.
B. 13,44 gam.


C. 8,4 gam.
D. 8,96 gam


<b>Câu 32: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: </b>


A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I


B. Gốc photphat PO4 hoá trị II



C. Gốc nitrat NO3 hố trị III


D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I


<b>Câu 33: Cho dãy các axit sau: HCl, HNO</b>3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2 . Số axit có ít ngun


tử oxi là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 34: Axit clohidric có cơng thức hố học là: </b>
A. HCl.


B. HClO.


C. HClO2


D. HClO3


<b>Câu 35: Hợp chất nào sau đây là bazơ? </b>
A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua


C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit


<b>Câu 36: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, canxi hiđroxit, </b>
nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là



A. 2.
B. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 37: Cho một thanh sắt nặng 5,6 gam vào bình đựng dung dịch axit clohiđric lỗng, dư thu được </b>
dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m


A. FeCl2; m = 12,7 gam


B. FeCl2 ; m = 17,2 gam


C. FeCl3; m = 55,3 gam


D. Khơng xác định được


<b>Câu 38: Hịa tan 21,3 gam P</b>2O5 vào nước dư, thu được m gam H3PO4. Tính m


A. 14,7.
B. 29,4.


C. 44,1.
D. 19,6.


<b>Câu 39: Đốt cháy 2,8 lít H</b>2 (đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng


A. 1,4 lít.


B. 2,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 2,24 lít.



<b>Câu 40: Kim loại ln đóng vai trị là chất gì trong phản ứng oxi hóa khử: </b>
A. Chất oxi hóa


B. Chất khử
C. Chất xúc tác
D. Chất môi trường


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B A C D C B C C B A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


B D C D A A A A D C


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B A A D D C B C A C


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×