Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

40 câu hỏi trắc nghiệm về Oxi - Không khí có đáp án môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ OXI- KHƠNG KHÍ </b>



<b>Câu 1: Cơng thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng m</b>Fe:mO=7:2. Xác định CTHH của


oxit.
A. FeO.


B. Fe2O3


C. FeO2


D. Fe2O4


<b>Câu 2: Chất dung để điều chế Oxi trong phịng thí nghiệm là </b>


A. KClO3


B. KMnO4


C. CaCO3


D. Cả A và B


<b>Câu 3: Chỉ ra các oxit bazo: </b>


A. P2O5, CaO, CuO


B. CaO, CuO, BaO, Na2O


C. BaO, Na2O, P2O3



D. P2O5, CaO, P2O3


<b>Câu 4: Sự oxi hoá là: </b>


A. Sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự tác dụng của một chất với oxi
D. Sự tác dụng của nhiều chất với nhau


<b>Câu 5: Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi </b>
A. Sự hô hấp


B. Sự đốt nhiên liệu


C. Dùng trong phản ứng hóa hợp
D. Cả A và B


<b>Câu 6: Khi thổi khơng khí vào nước ngun chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào trong </b>
khơng khí gây nên tính axit đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Oxi.


<b>Câu 7: Đốt cháy 7,8 gam khí axetilen (C</b>2H2) trong khí oxi, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m


gam H2O. Giá trị m là


A. 5,4 gam.
B. 9,0 gam.


C. 4,5 gam.


D. 2,7 gam.


<b>Câu 8: Cho phản ứng CaO+H</b>2O→Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là


5,6 g
A. 0,01 mol
B. 1 mol
C. 0,1 mol
D. 0,001 mol


<b>Câu 9: Tiền tố của chỉ số nguyên tử của Phi kim hoặc oxi bằng 3 thì có tên là gì? </b>
A. Mono


B. Tri
C. Tetra
D. Đi


<b>Câu 10: Đốt cháy m1 gam kẽm bằng khí oxi vừa đủ, thu được 12,15 gam ZnO. Hịa tan tồn bộ lượng </b>


ZnO ở trên vào dung dịch chứa m2 gam HCl vừa đủ thu được sản phẩm là ZnCl2 và nước. Tính m1+m2


A. 20,7 gam.
B. 10,95 gam.


C. 9,75 gam.
D. 10,35 gam


<b>Câu 11: Đâu khơng là phản ứng hóa hợp </b>


A. 2Cu+O2→2CuO



B. Fe+O2→FeO


C. Mg+S→MgS


D. FeO+2HCl→FeCl2+H2O


<b>Câu 12: Cho các chất sau: a. Fe</b>3O4, b. KClO3, c. KMnO4, d. CaCO3.Chất dùng để điều chế oxi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. a,b,c.
D. b, c, d


<b>Câu 13: Tên gọi của P</b>2O5


A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit


<b>Câu 14: Cho phản ứng 2KMnO</b>4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Tổng hệ số sản phẩm là


A. 3
B. 2
C. 1
D. 4


<b>Câu 15: Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO</b>4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu


được lượng khí oxi lớn nhất?



A. KMnO4


B. KClO3


C. KNO3


D. H2O2


<b>Câu 16: Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh? </b>
A. 16 gam.


B. 32 gam.


C. 64 gam.
D. 48 gam.


<b>Câu 17: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit. </b>


A. SO3


B. SO4


C. SO2


D. SO.


<b>Câu 18: Dùng hết 5 kg than (chứa 90% cacbon và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Biết oxi chiếm </b>
1/5 thể tích khơng khí. Hỏi thể tích khơng khí (ở đktc) đã dùng là bao nhiêu lít?


A. 40000 lít



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 42500 lít
D. 45000 lít


<b>Câu 19: Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi? </b>
A. 183,75 gam


B. 122,5 gam


C. 147 gam
D. 196 gam.


<b>Câu 20: Em hãy chọn phương pháp dùng để dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu trong các phương án sau: </b>
A. Dùng quạt để quạt tắt ngọn lửa


B. Dùng vải dày hoặc cát phủ lên ngọn lửa.
C. Dùng nước tưới lên ngọn lửa.


D. Khơng có phương án dập tắt phù hợp.


<b>Câu 21: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO</b>2, SO


A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, SO
D. CuO, SO


<b>Câu 22: Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P</b>2O5. Chất nào còn dư,


chất nào hết?



A. P còn dư, O2 phản ứng hết


B. P hết, O2 dư


C. Cả 2 chất vừa đủ
D. Tất cả đều sai


<b>Câu 23: Ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là : </b>
A. Sự hơ hấp


B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dập tắt các đám cháy
D. Cả A và B


<b>Câu 24: Hiện tượng khi sử dụng tàn đóm để thử khí oxi là: </b>
A. Que đóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Que đóm cháy từ từ rồi tắt hẳn
<b>Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sai? </b>
A. Oxi nặng hơn không khí.


B. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
C. Oxi tan nhiều trong nước.


D. Oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.


<b>Câu 26: Đốt cháy 6 gam oxi và 6,2 gam P trong bình. Sau phản ứng chất nào cịn dư? </b>
A. Photpho



B. Oxi


C. Không xác định được
D. Cả hai chất đều hế


<b>Câu 27: Cho các câu sau : </b>


Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
Oxi tác dụng trực tiếp với halogen


Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong khơng khí
Câu đúng là


A. a,b,c
B. a,d
C. a,c


D. cả 3 đáp án


<b>Câu 28: Cơng thức Fe</b>2O3 có tên gọi là gì?


A. Sắt oxit
B. Sắt (II) oxit
C. Sắt (III) oxit
D. Sắt từ oxit


<b>Câu 29: Bazơ tương ứng với oxit bazơ CuO là: </b>
A. CuOH



B. Cu(OH)2


C. Cu2(OH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 32 gam khí metan (CH</b>4) cần V lít khí oxi (đktc), thu được khí CO2 và H2O.


Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 89,6 lít.


C. 44,8 lít.
D. 67,2 lít


<b>Câu 31: Để bảo vệ khơng khí trong lành chúng ta nên làm gì? </b>
A. Chặt cây xây cầu cao tốc


B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường
C. Trồng nhiều cây xanh


D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp


<b>Câu 32: Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là: </b>
A. Cây nến cháy sáng chói.


B. Cây nến cháy bình thường.
C. Cây nến bị tắt ngay.


D. Cây nến cháy một lúc rồi tắt.


<b>Câu 33: Phương pháp thu khí oxi và tư thế bình thu là: </b>


A. Đẩy nước và bình để đứng


B. Đẩy khơng khí và bình để úp ngược
C. Đẩy nước và bình để úp ngược
D. ý B và C đều đúng


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác khơng </b>


cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)


A. 43904 lít.


B. 49388 lít.
C. 43988 lít.
D. 44904 lít


<b>Câu 35: Nhiệt phân 12,25 g KClO</b>3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 36: Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít O</b>2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng


nhỏ nhất:


A. KClO3


B. KMnO4


C. KNO3


D. H2O2



<b>Câu 37: Thành phần khơng khí gồm </b>


A. 21% N2 ; 78% O2 và 1% là các khí khác.


B. 78% N2 ; 21% O2 và 1% là các khí khác.


C. 50% N2 ; 20% O2 và 30% là các khí khác.


D. 100% O2


<b>Câu 38: Oxit nào sau đây là oxit axit </b>
A. CuO


B. Na2O


C. CO2


D. CaO


<b>Câu 39: Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là: </b>
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy


B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.


C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy
D. Cả A và B


<b>Câu 40: Phản ứng phân hủy là </b>


A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2



B. Cu + H2S → CuS + H2


C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


D. KMnO4 → MnO + O2 + K2O


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A D B C D A C C B A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


C B D B C A C C B B


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×