Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Chất- Nguyên tử- Phân tử có đáp án môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ CHẤT- NGUYÊN TỬ- </b>


<b>PHÂN TỬ </b>



<b>Câu 1: Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O với tỉ lệ khối lượng là 40% Ca, 12%C, 48%O. Xác </b>
định CTHH của X.


A. CaCO.


B. CaC3O


C. CaCO3


D. CaCO2


<b>Câu 2: Chọn đán án đúng nhất </b>
A. Số p=số e


B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron


C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron sắp xếp thành từng lớp


<b>Câu 3: Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết </b>
nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của A


A. CuSO4


B. FeSO4


C. MgSO4



D. CaSO4


<b>Câu 4: Chọn câu sai </b>


A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2
đơn vị


C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV


<b>Câu 5: Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy xác định là 232 độ C. Thiếc hàn nóng chảy ở khoảng 180 độ </b>
C. Cho biết thiếc hàn là chất tinh khiết hay có trộn lẫn chất khác? Giải thích.


A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy cao hơn hơn thiếc nguyên chất.


B. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha
thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiên cho việc hàn kim loại bằng thiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

28. Tìm CTHH của hợp chất đó.
A. CO.


B. CO3


C. CO2


D. CO4


<b>Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có 16p. Hãy cho biết: </b>
Tên và KHHH của A.



Số e của A.


Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và O?


A. Oxi (O); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
B. Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 32 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
C. Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
D. Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
<b>Câu 8: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là </b>


A. XY


B. X2Y


C. X3Y


D. Tất cả đáp án.


<b>Câu 9: Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án sai </b>
A. Đấy là nguyên tố Natri


B. Số e là 16 e


C. Nguyên tử khối là 22


D. Stt trong bảng tuần hoàn là 11


<b>Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro </b>
A. 4 lần



B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 3
D. 4


<b>Câu 12: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO</b>4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M
A. Magie


B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc


<b>Câu 13: Phân tử khối của Cl</b>2 là
A. 35,5 đvC.


B. 36,5 đvC.
C. 71 đvC.
D. 73 đvC.


<b>Câu 14: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho </b>
biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?


A. X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B. X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)


C. X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
D. X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)



<b>Câu 15: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử </b>
oxi trong phân tử


A. NaNO3, phân tử khối là 85


B. NaNO3, phân tử khối là 86


C. NaN3O, phân tử khối là 100


D. Khơng có hợp chất thỏa mãn


<b>Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng (1) ở nhiệt độ </b>
thường. Thủy ngân thường được sử dụng trong(2) (3) và các thiết bị khoa học khác.”


A. (1) rắn (2) nhiệt độ (3) áp kế
B. (1) lỏng (2) nhiệt kế (3) áp kế
C. (1) khí (2) nhiệt kế (3) áp suất
D. 3 đáp án trên


<b>Câu 17: Lập CTHH của các hợp chất sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên)


A. a) MgCl2 ; b) Fe(OH)2


B. a) MgCl2 ; b) Fe(OH)3


C. a) MgCl2 ; b) Fe(OH)2



D. a) Mg2Cl; b) Fe3OH


<b>Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai </b>
A. X là nguyên tố Natri


B. Số electron trong X là 16
C. Nguyên tử khối là 23


D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11


<b>Câu 19: Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết? </b>
A. Tính tan trong nước


B. Khối lượng riêng
C. Màu sắc


D. Nhiệt độ nóng chảy


<b>Câu 20: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng </b>
A. Do có electron


B. Do có notron
C. Tự dưng có sẵn


D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử
ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C A D D B A B A C C



11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×