Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

40 Bài tập trắc nghiệm chương Nguyên Tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG NGUYÊN TỬ </b>


<b>Câu 1: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 52, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </b>
không mang điện là 16. Y là


A. Cl B. Na C. F D. Cu


<b>Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều </b>
hơn số hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là


A. Br. B. Cl. C. Zn. D. Ag.


<b>Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </b>
không mang điện là 12 hạt. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là


A. [Ne]3s2 B. [Ne] 3s23p1 C. [Ne] 3s23p2 D. [Ne] 3s23p3


<b>Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong M</b>2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. M là


A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
<b>Câu 5: Nguyên tố được cấu tạo bởi mấy loại hạt cơ bản? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: </b>


A. Electron B. Electron và notron C. Proton và notron D. Electron và proton
<b>Câu 7: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên </b>


A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron



C. proton và nơtron
D. electron và proton


<b>Câu 8: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: </b>
A. Có cùng số khối A


B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron


D. Có cùng số proton và số nơtron


<b>Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? </b>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.


C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


<b>Câu 10: Cation M</b>3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :
A. 1s22s22p63s23p63d14s2.


B. 1s22s22p63s23p64s23d1.
C. 1s22s22p63s23p63d24s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d2.


<b>Câu 11: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là </b>2412Mg, 2512Mg, 2612Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
<b>Câu 12: Chọn câu phát biểu sai: </b>


A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối


C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e


<b>Câu 13: Nguyên tử </b>2713Al có:


A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
<b>Câu 14: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử </b>3919 là:


A. Electron B.Proton C. Notron D. Cả A và B
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng: </b>


A. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản: proton, notron, electron.
B. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm hạt nhân và lớp vỏ electron.
C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và số electrong trong nguyên tử.


D. Số khối A của nguyên tử được tính bằng tổng của số proton và số notron trong nguyên tử.
<b>Câu 16: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Nguyên tử được cấu tạo tử 3 loại hạt cơ bản.


2) Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt proton và nơtron.
(3) Nguyên tử trung hòa về điện nên số proton bằng số notron.


(4) Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động trong không gian xung quanh hạt nhân


(5) Số khối A của nguyên tử là tổng của số proton và số electron trong nguyên tử.
(6) Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron.


Số phát biểu đúng là:


A. 3 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu 17: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Số khối của nguyên tử flo là: </b>
A. 10 B.18 C. 19 D. 28


<b>Câu 18: Số notron trong nguyên tử K là: </b>


A.19 B. 20 C.39 D.58


<b>Câu 19: Nguyên tử photpho có 16 notron, 15 proton. Số hiệu nguyên tử của P là: </b>
A. 15 B. 16 C. 31 D. 30


<b>Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử </b>
nguyên tố A là


A. 13756 <i>A</i> B.
56


137<i>A</i> C.
81


56<i>A</i> D.
56
81<i>A</i>



<b>Câu 21: Nguyên tử X có ký hiệu</b> 1939X. Xác định số notron trong X


A. 19 B. 20 C. 39 D.1


<b>Câu 22: Trong nguyên tử hidro, electron thường được tìm thấy: </b>
A. Trong hạt nhân nguyên tử


B. Bên ngoài hạt nhân nhưng ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.
C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nguyên tử.


<b>Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về các obitan trong một phân lớp e </b>
A. Có cùng sự định hướng khơng gian


B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.


D. Có hình dạng khơng phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
<b>Câu 24: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp: </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 25: Lớp e thứ 3 có tên là: </b>


A. K B. L C. M D. N


<b>Câu 26: Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền: 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm </b>
49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.


A. 79,98 B. 79,89 C.81 D.80



<b>Câu 27. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hat </b>
không mang điên là 10. Vây X là:


A. F B. Na C. Mg D. Al


<b>Câu 28: Bo trong tự nhiên có 2 đồng vị 10B và 11B. Hỏi trong 760 nguyên tử B thì có bao nhiêu </b>
nguyên tử 10B. Biết A= 10,81


A. 122 B. 144 C. 616 D. 380


<b>Câu 29. Cation M</b>+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là
A. Na. B. K. C. Ne. D. F.


<b>Câu 30. Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe</b>2+?
A. 1s22s22p63s23p63d6 4s2


B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d44s2


<b>Câu 31. Nguyên tử X có 5 electron ở lớp L. Số hạt proton của nguyên tử X là : </b>
A. 13 B. 7 C. 23 D. 9


<b>Câu 32. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? </b>
A. Lớp N B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp K


<b>Câu 33. Lớp electron có số e tối đa là 18 là: </b>


A. lớp K B. lớp L C. lớp M D. Lớp N


<b>Câu 34. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là </b>63


Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là


A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
<b>Câu 35. Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong nguyên tử </b>3786Rb là


A. 123 B. 37 C. 74 D. 86
<b>Câu 36. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28? </b>
A. K B. Fe C. P D. Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 20


17<i>X</i> B.
34


17<i>X</i> C.
54


17<i>X</i> D.
37
17<i>X</i>
<b>Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai: </b>


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.



D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
<b>Câu 39. Trong nguyên tử, hạt mang điện là </b>


A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơton. D. proton và electron.
<b>Câu 40. Lớp thứ n có số obitan là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×