Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong III DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA CHƯƠNG III


I/ Mục tiêu:



- Học sinh củng cố lại các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm, đồ thị,


cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài tốn bằng cách lập hệ phương


trình.



- Thực hành giải áp dụng các kiến thức trên.


- Tính tốn cẩn thận, chính xác.



II/ Ma traän:



<b>Các chủ đề/ nội dung</b>



<b>Mức độ tư duy:</b>

Tổng



số


điểm



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



Phương trình bậc nhất hai ẩn C1
(0,5đ)


<b>0,5 đ</b>
Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2


ẩn



C2, C3,
C4
(2,5đ)


Câu 1
(3,5 đ)


<b>6 đ</b>
Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương


trình


Câu 2
(3,5 đ)


<b>3,5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Yang Mao

KIỂM TRA CHƯƠNG III


Lớp:

Môn Đại số 9 - Thời gian: 45 phút


Họ và tên:……….

Ngày … tháng … năm 2010



Đ



iểm

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>ĐỀ BAØI:</b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): </b> Trong mỗi câu sau có các phương án trả lời A, B, C, D. Hãy
chọn phương án đúng nhất và ghi vào bài làm. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi: Câu 1: A.
<i><b>Câu 1 ( 0,5 đ )</b>: Cho phương trình: x – 5y = 3. Trong các cặp số sau: ( 0; </i> )



5
3




, ( ;0)
5
3


, (8;-1), (8;
1), đâu là nghiệm của phương trình trên?


A. ( 0; )
5


3




B. ( ;0)
5
3


C. (8;-1) D. (8; 1)
<i><b>Caâu 2 ( 0,5 đ ): </b></i>Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình:











1


2


1


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



có bao nhiêu nghiệm?


A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghieäm D. Vô số nghiệm
<i><b>Câu 3 ( 1 đ ): </b></i>Hệ phương trình:









4


2


6


3



4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



có nghiệm là:


A. x = 3 B. y = -2 C. x = 3, y = -2 D. x = - 2, y = 3
<i><b>Câu 4 ( 1 đ ): Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = –12 là:</b></i>
A. B. C. D.




<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ ): </b>Trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
<b>Câu 1( 3,5 đ ):</b> Giải hệ phương trình:


a) 2<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>3<i><sub>y</sub>y</i><sub>7</sub> 1


 


 b)


3 5


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 ( 3,5 đ ):</b> Số tiền mua 5 quả táo rừng và 6 quả thanh yên là 67 rupi. Số tiền mua 4 quả táo
rừng và 7 quả thanh yên là 69 rupi. Hỏi giá tiền mua mỗi quả táo rừng và mỗi quả thanh yên là
bao nhiêu rupi?



ĐÁP ÁN – HDC
<b> I / Trắc nghiệm</b>:


Câu 1: A ; Câu 2: B; Câu 3: C; Câu 4: B
<b> II/ Tự luận:</b>


Câu 1:


a) Nghiệm duy nhất: (x;y) = (2; 5
3


) (1,75 đ)


b) Nghiệm duy nhất: (x;y) = (1; 2) (1,75 đ)
Câu 2: Gọi số tiền mua một quả táo rừng thơm là x (rupi), mua một quả thanh yên là y (rupi).


Điều kiện x, y dương (0,5 đ)


Ta có hệ phương trình:


5 6 67


4 7 69


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 





 


 (1 đ)


Giải ta được (x; y) = (5, 7) (1 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×