Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phương trình bậc nhất hai ẩn C1
(0,5đ)
<b>0,5 đ</b>
Nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2
ẩn
C2, C3,
C4
(2,5đ)
Câu 1
(3,5 đ)
<b>6 đ</b>
Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình
Câu 2
(3,5 đ)
<b>3,5 đ</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): </b> Trong mỗi câu sau có các phương án trả lời A, B, C, D. Hãy
chọn phương án đúng nhất và ghi vào bài làm. Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi: Câu 1: A.
<i><b>Câu 1 ( 0,5 đ )</b>: Cho phương trình: x – 5y = 3. Trong các cặp số sau: ( 0; </i> )
5
3
, ( ;0)
5
3
, (8;-1), (8;
1), đâu là nghiệm của phương trình trên?
A. ( 0; )
5
3
B. ( ;0)
5
3
C. (8;-1) D. (8; 1)
<i><b>Caâu 2 ( 0,5 đ ): </b></i>Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình:
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghieäm D. Vô số nghiệm
<i><b>Câu 3 ( 1 đ ): </b></i>Hệ phương trình:
có nghiệm là:
A. x = 3 B. y = -2 C. x = 3, y = -2 D. x = - 2, y = 3
<i><b>Câu 4 ( 1 đ ): Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = –12 là:</b></i>
A. B. C. D.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ ): </b>Trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
<b>Câu 1( 3,5 đ ):</b> Giải hệ phương trình:
a) 2<i><sub>x</sub>x</i><sub>3</sub>3<i><sub>y</sub>y</i><sub>7</sub> 1
b)
3 5
2 2 2
<b>Câu 2 ( 3,5 đ ):</b> Số tiền mua 5 quả táo rừng và 6 quả thanh yên là 67 rupi. Số tiền mua 4 quả táo
rừng và 7 quả thanh yên là 69 rupi. Hỏi giá tiền mua mỗi quả táo rừng và mỗi quả thanh yên là
bao nhiêu rupi?
ĐÁP ÁN – HDC
<b> I / Trắc nghiệm</b>:
Câu 1: A ; Câu 2: B; Câu 3: C; Câu 4: B
<b> II/ Tự luận:</b>
Câu 1:
a) Nghiệm duy nhất: (x;y) = (2; 5
3
) (1,75 đ)
b) Nghiệm duy nhất: (x;y) = (1; 2) (1,75 đ)
Câu 2: Gọi số tiền mua một quả táo rừng thơm là x (rupi), mua một quả thanh yên là y (rupi).
Điều kiện x, y dương (0,5 đ)
Ta có hệ phương trình:
5 6 67
4 7 69
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
(1 đ)
Giải ta được (x; y) = (5, 7) (1 đ)