Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tr­êng thcs hä vµ tªn líp 8 ®ò kióm tra häc k× i m«n ho¸ hoc 8 i tr¾c nghiöm kh¸ch quan 4 ®ióm ghi ®¸p ¸n ®óng vµo tê giêy thi 1 cho 56g s¾t th× sè mol cña s¾t lµ a 01 mol a 02 mol c 05 mol d 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ...
Lớp 8


kim tra Hc kỡ I
mụn: hoỏ hoc 8


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan (4 ®iĨm)</b>


Ghi đáp án đúng vào tờ giấy thi.
1. Cho 5,6g sắt thì số mol của sắt là:


A. 0,1 mol A. 0,2 mol C. 0,5 mol D. 1 mol
2. Cho 0,1 mol S th× khèi lợng của S là:


A. 32 g B. 6,4 g C. 3,2 g D. 64 g


3. Cho 0,5 mol khí CO2 ở đktc thì thể tích khí CO2 là ?


A. 22,4 (l) B. 4,48 (l) C. 11,2 (l) C. 2,24 (l)
4. Cã 3,36 (l) khÝ hi®ro ë ®ktc th× cã sè mol b»ng


A. 1,5 mol B. 0,15 mol C. 1mol D. 0,1 mol


5. Cho phơng trình phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
TØ lƯ gi÷a cặp chất Fe : HCl là:


A. 2: 1 B. 1: 1 C. 1: 2 D. Cả A và B


6. Ph©n tư khèi cđa SO2 lµ


A. 32 g B. 80 g



C. 64 g D 16 g


7. Nguyên tử khối của C là


A. 12 B. 13


C. 14 D. 15


8. Cho N (V) và O(II). Cơng thức hố học lập đợc là:


A. NO2 B. NO


C. N2O5 D. NO4


<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: Cân bằng các phơng trình phản ứng hoá học sau:


1. Na + O2  Na2O
2. Al + Cl2  AlCl3


3. P + O2  P2O5
4. Fe + O2  Fe2O3


5. Zn + HCl  ZnCl2 + H2
6. Mg + O2 <sub> MgO</sub>


<b>C©u 2</b>:



Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl theo phơng trình phản øng.
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


TÝnh khèi lỵng MgCl2 sinh ra ?


TÝnh thĨ tích hiđro tạo thành ở ĐKTC ?


(<i>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm</i>)


<b>Đáp án chấm học kì i</b>
<b>môn ho¸ 8</b>


Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


C©u <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


Đáp án <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>Phần II. Tự luận</b>


<b>Câu 1</b>: (3 điểm ) Cân bằng các phơng trình phản ứng hoá học sau:


<b>Mi ý ỳng đợc 0, 5 điểm</b>


1. 4Na + O2  2Na2O
2. 2Al + 3Cl2  2AlCl3


3. 4P + 5O2  2P2O5
4. 4Fe + 3O2  2Fe2O3


5. Zn + 2HCl <sub> ZnCl2 + H2</sub>


6. 2Mg + O2 <sub> 2MgO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phơng trình phản ứng:


Mg + 2HCl <sub> MgCl2 + H2 (0,5 ®iĨm)</sub>
- TÝnh sè mol Mg


nMg = 2,4 / 24 = 0,1 mol (0,5 ®iĨm)
a, Theo PTHH:


Cã 1 mol Mg ph¶n øng sinh ra 1 mol MgCl2


Theo đề : Có 0,1 mol Mg phản ứng sinh ra 0,1 mol MgCl2 (0,5điểm)
- Tính khối lợng của MgCl2


mMg = 0,1 . 95 = 9,5 g (0,5 ®iĨm)


b, Theo Theo PTHH:


Cã 1 mol Mg ph¶n øng sinh ra 1mol H2


Theo đề : Có 0,1 mol Mg phản ứng sinh ra 0,1 mol H2 (0,5 điểm)
- Thể tích hiđro tao thành ở DKTC:


2


<i>H</i>



<i>V</i> = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit) (0,5 ®iĨm)


<b>trêng thcs</b>


<b>phạm cơng bình</b>

<b>đề khảo sát học kì 1</b>

<b><sub>năm học: 2006 - 2007</sub></b>


<b>môn: Hoá học 9</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)</b>


Ghi ỏp án đúng vào tờ giấy thi


1. Kim loại nào hoạt động mạnh nhất trong các kim loại sau:


A.Fe B. Ag


C. Mg D. Cu


2. Các kim loại nào sao đây đẩy đợc đồng ra khỏi dung dịch muối đồng(II) nitrat ?


A. Al, Pb, Ag B. Fe, Cu , Zn


C. Zn, Au, Pb D. Fe, Al, Pb


3. Các cặp chất sau đây cặp nào xẩy ra phản ứng ?


A. Fe + HNO3 (đặc nguội) B. Cu + ddHCl



C. Ag+dd H2SO4 D. Mg + ddHCl


4. Hỗn hợp nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl ?


A. Cu và Fe B. Ag vµ Al


C. Fe vµ CuCl2 D. CaO vµ Fe


5. Axit tác dụng với


A. Kim loại B. Mi


C. §ỉi màu chất chỉ thị D. Ba zơ
E. Cả A, B, C, D


6. Baz¬ tan tác dụng với gì sinh ra muối mới và bazơ mới:


A. Dung dịch muối B. Dung dịch bazơ


C. Dung dịch axit D. C¶ A, B, C


7. Kim loại tác dụng với:


A. Phi kim B. Dung dịch xít


C. Dung dịch muối D. Cả A, B, C


8. Muối tác dụng với gì sinh ra muối mới và kim loại mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Axit D. Cả 3 ý A, B, C



<b>II, Phần tù ln: (6,0 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1: </b>Viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ biến đổi sau:


(1) FeCl 2 (2)<sub> Fe(OH)2 </sub><sub></sub>(3)<sub> FeSO4</sub>
Fe (4)


FeCl3 (5)<sub> Fe(OH)3 </sub><sub></sub>(6)<sub> Fe2O3</sub>


<b>Câu2:C</b>ho 9g hỗn hợp gồm 2 kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd axít sunfuric


lỗng d, ngời ta thu đợc 2,24 lít khí (đktc)
a, Viết phơng trình hố học xảy ra?


b, Tính khối lợng của đồng còn lại trong dd sau phản ứng.
(Cho Zn=65; Cu=64; H=1; S=32; O=16)


(<i>Giám thị coi thi không giải thích gì thêm</i>)
<b>Đáp án chấm học kì i</b>


<b>môn ho¸ 9</b>


<b>I, Phần trắc nghiệm khách quan:(4điểm )</b>
<b> Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm</b>


<b>C©u </b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>



<b>II, Phần tự luận: 6,0 điểm</b>
<b>Câu 1: 3 ®iĨm</b>


Viết mỗi phơng trình đúng đợc 0,5 điểm


(1) Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl2(dd) + H2(k)


(2) FeCl2 (dd)+ 2NaOH(dd)  Fe(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
(3) Fe(OH)2(r) + H2SO4 (dd) FeSO4 (dd)+2 H2O(h)
(4) 2Fe(r) + 3Cl2(k)  2FeCl3(r)


(5) FeCl3(dd) + 3NaOH(dd)  Fe(OH)3(r) + 3NaCl(dd)
(6) 2Fe(OH)3 (r)  Fe2O3 (r)+ H2O(h)


<b>C©u 2: 3 điểm</b>


a, Phơng trình ho¸ häc


- Theo đầu bài ra thì chỉ có kẽm tác dụng với dd H2SO4 l cịn đồng khơng
tác dụng đợc với dd H2SO4 l <b> 0,5 điểm</b>


Zn(r) + H2SO4(dd)  ZnSO4 (dd)+ H2(k) <b>0,5 ®iĨm</b>




b, Theo phản ứng cứ 65g kẽm phản ứng thì thu đợc 22,4l khí H2


VËy theo đầu bài xg 22,4l --- <b>0,5 ®iĨm</b>


x = (2,24 x 65)/22,4 = 6,5(g) Zn <b>1,0 điểm</b>



Khối lợng chất rắn còn lại là:


mCu = mhh mZn = 9 – 6,5 = 2,5(g<b>) 0,5 ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×