Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>Củng cố</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>BÀI CŨ</b>
Trong tinh thể iốt, nút mạng là các phân tử iốt
liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu .
<b>Câu 3: </b>So sánh sự khác nhau trong các mạng tinh
thể ion, tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử về
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>Củng cố</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>BÀI CŨ</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>BÀI CŨ</b>
Quan sát mơ hình
mạng tinh thể của kim
loại đồng và cho biết
liên kết trong mạng
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>Củng cố</b>
<b>BÀI CUÕ</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>KIEÅM TRA</b>
<b>BÀI CŨ</b>
So sánh liên kết kim loại với liên kết ion:
<i><b>* Giống :</b></i> Đều được tạo thành do lực hút
tĩnh điện giữa các phần tử mang điện.
* <i><b>Khác:</b></i> - Trong tinh thể ion, liên kết do
lực hút của ion - ion.
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>c) LỤC PHƯƠNG</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
<b>TINH THỂ</b>
<i><b>1. Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
a) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
-<sub>Các nguyên tử , ion kim </sub>
loại nằm trên các đỉnh và
tâm của hình lập phương.
- Các nguyên tử, ion
kim loại nằm trên các
đỉnh và tâm các mặt của
hình lập phương.
- Ví dụ: Ca; Cu; Al…
<i><b>1. Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện:
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
- Các nguyên tử, ion kim
hình lục giác.
- Ví dụ: Be, Mg, Zn…
<i><b>1. Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
c) Mạng tinh thể kiểu lục phương:
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>c) LỤC PHƯƠNG</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
IA
<b>H</b> IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
<b>Li</b> <b>Be</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>N</b> <b>O</b> <b>F</b>
<b>Na Mg</b> IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB <b><sub>Al</sub></b> <b><sub>Si</sub></b> <b><sub>P</sub></b> <b><sub>S</sub></b> <b><sub>Cl</sub></b>
<b>K</b> <b>Ca Sc</b> <b>Ti</b> <b>V</b> <b>Cr</b> <b>Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se</b> <b>Br</b>
<b>Rb</b> <b>Sr</b> <b>Y</b> <b>Zr</b> <b>Nb Mo</b> <b>Tc</b> <b>Ru Rh Pd Ag Cd</b> <b>In</b> <b>Sn Sb Te</b> <b>I</b>
<b>Cs Ba La Hf</b> <b>Ta</b> <b>W</b> <b>Re Os</b> <b>Ir</b> <b>Pt Au Hg</b> <b>Ti</b> <b>Pb Bi Po</b> <b>At</b>
<b>Fr</b> <b>Ra Ac</b>
<b>Ce</b> <b>Pr</b> <b>Nd Pm Sm Eu</b> <b>Gd</b> <b>Tb</b> <b>Dy</b> <b>Ho</b> <b>Er</b> <b>Tm</b> <b>Yb</b> <b>Lu</b>
<b>Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một số</b>
<b>Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một số</b>
<b>kim loại trong bảng tuần hoàn</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>VỀ LIÊN KẾT</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>Củng cố</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>BÀI CŨ</b>
<i><b>1. Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
<b>TINH THỂ</b>
•<sub>Độ đặc khít </sub> <sub>của mạng tinh thể là % </sub>
thể tích mà các nguyên tử chiếm trong
tinh thể.
- Kiểu cấu trúc lập phương tâm diện và
kiểu cấu trúc lục phương có = 74%.
<i><b>1.Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
<i><b>2.T</b><b>ính ch t c a tinh th kim lo i:</b><b>ấ ủ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ạ</b></i>
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>c) LỤC PHƯƠNG</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
<i><b>1.Một số kiểu mạng tinh thể:</b></i>
<i><b>2.T</b><b>ính ch t c a tinh th kim lo i:</b><b>ấ ủ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ạ</b></i>
<b>a) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM KHỐI.</b>
<b>b) LẬP PHƯƠNG</b>
<b>TÂM DIỆN</b>
<b>1. M T SỘ</b> <b>Ố</b>
<b>KI U M NGỂ</b> <b>Ạ</b>
<b>TINH THỂ</b>
<i><b>1.Khái niệm liên kết kim loại:</b></i>
<i><b>2.Các kiểu mạng tinh thể kim loại phổ </b></i>
<i><b>biến</b></i>
<i><b>3.Tính chất của tinh thể kim loại:</b></i>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>II. MẠNG</b>
<b>TINH THỂ </b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>Củng cố</b>
<b>KIEÅM TRA</b>
<i><b>Câu 1: Yếu tố quyết định tính chất cơ bản </b></i>
<i><b>của tinh thể kim loại là:</b></i>
A. Sự tồn tại của mạng tinh thể kim loại.
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
<i><b>Câu 2: Nếu một chất nguyên chất dẫn </b></i>
<i><b>điện tốt ở trạng thái rắn và ở trạng </b></i>
<i><b>thái nóng chảy, liên kết hố học trong </b></i>
<i><b>chất đó là kiểu liên kết gì?</b></i>
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực.
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i>- Kể các kiểu mạng tinh thể phổ biến của </i>
<i>kim loại.</i>
<i>- Dựa vào bảng 3.1 (sgk) cho biết kiểu cấu </i>
<i>trúc mạng tinh thể của các kim loại Na, </i>
<i>Cu, Co, Al, Mg.</i>