Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

K tra chat luong KH II hoa 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRậN Đề KIểM TRA chất lợng học kì ii ( môn hóa học 9 )</b>


<b>Chủ Đề</b>


<b>Cỏc mc cn ỏnh giỏ</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>


<b>Các loại hợp chất vô</b>


<b>cơ</b> Câu 1(ý 4)
<b>0,5đ</b>


Câu 1
(ý 5,6)


<b>1đ</b>


Câu 1
(ý a)


<b>1,5đ</b> <b>3đ</b>


<b>Hiđrô cácbon</b> Câu 1
(ý 1)


<b>0,5đ</b>



Câu 2
<b>1đ</b>


Câu 3


<b>3đ</b> <b>4,5đ</b>
<b>Dẫn xuất hiđrô</b>


<b>cácbon</b> Câu1(ý 3)
<b>0,5đ</b>


câu1
(ý 2)
<b>0,5đ</b>


Câu1
(ý b)


<b>1,5đ</b> <b>2,5đ</b>


<b>Tổng</b> <b>1,5đ</b> <b>1đ</b> <b>1,5đ</b> <b>3đ</b> <b>3đ</b> <b>10đ</b>


<b>t duyt gv ra </b>


<i><b>Đặng Thu Phong Dơng Trung Kiên</b></i>


<i><b>Chiềng Chăn:Ngày Th¸ng Năm 2010</b></i>


<b>BGH DUyệt</b>



<b>PHềNG GD&T MAI SN</b>


<b>TRNG THCS chiềng chăn</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3®)</b>


<b>Câu 1:Hãy khoanh trịn vào chữ (A, B, C , D ) em cho là đúng trong các câu sau</b>


<b> 1</b> . <i><b>Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm</b></i> :


A. CH4 , C2H4 B. C2H4 , C2H2


C. CH4 , C2H2 D. C2H4 , C6H6


<b>2 .Chất nào tác dụng với CaCO3 sinh ra chất khí CO2</b> :


A.CH3COOH B. C2H5OH


C. C6H6 D. C2H4


<b>3. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có</b>


<b>A</b>. Nhóm( -COOH) <b>B</b>. Nhóm (-CHO) <b>C</b>. Nhóm (=CO) <b>D. </b>Nhóm( -OH)


<b> 4. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu</b>


A/ Đỏ B/ Tím C/ Xanh D/Trắng


<b> 5. NaCl được khai thác từ</b>



A/ Mỏ than B/ Mỏ muối C/ Mỏ dầu D/ Mỏ khí thiên nhiên


<b> 6. NaOH được sản xuất bằng phương pháp</b>


A/Nhiệt phân Na2CO3 B/ Nhiệt phân NaCl
C/ Điện phân dung dịch NaCl bão hồ có màng ngăn D/ Nhiệt phân NaNO3


<b>II.PHẦN TỰ LUN ( 7đ)</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>(3 điểm) </b></i>Hoàn thành chuỗi biến hoá, ghi rõ đk phản ứng (nếu có)
a. C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5


b. Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3


<b>Câu 2 (1® )</b>


Dùng phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất khí
a.CH4 b. C2H4 c. CO2


(<i>Viết phơng trình phản ứng hóa học nếu cã.)</i>


<b>câu 3: (3 đ)</b>


Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ,và thể tích
khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN</b>


<b>TRƯỜNG THCS Chiềng chăn</b> <b>hớng dẫn chấm</b>



<b>MễN :HểA HC 9</b>


I,Phn trc nghiệm (3đ)
Câu 1 mỗi ý đúng cho 0,5 đ


C©u 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II,PhÇn tù luËn


Câu 1: Mỗi phơng trình hố học đúng đợc 0,5 đ; thiếu đk hoặc khơng cân bằng phơng
trình trừ 0,25 đ/pt.


a.


C2H4 + H2O
C
t
t¸c,
Xóc o


C2H5OH


C2H5OH + O2 
C
t
men, o


CH3COOH + H2O



C2H5OH + CH3COOH 
C
d
H2SO4 o


CH3COOC2H5 + H2O


b.


2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2




AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl


2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O


Câu 2. (1đ)


- cho tỏc dung vúi nớc vôi trong ống nào vẩn đục là CO2 còn lại là CH4 ,C2H4


- Cho 2 chất tác dụng với brôm nếu ống nào làm mất mầu brôm là C2H4


*Phơng trình hóa học


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


vẩn đục
C2H4 + Br2 C2H4Br2



không màu


<b> Cõu 4:</b>


Số mol 11,2 lít khí metan:


0,5


4
,
22


2
,
11
4
,


22  


 <i>V</i>


<i>n</i> <sub> (mol) (0,5đ)</sub>


phương trình phản ứng cháy của metan:


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1 đ)
1 mol 2 mol 1 mol 2 mol



0,5 mol 1 mol 0,5 mol (0,5đ)
Thể tích khí oxi cần dùng là:


V = n . 22,4 =1 . 22,4 = 22,4 (l) (0,5 đ)
Thể tích khí cacbonic tạo thành:


</div>

<!--links-->

×