Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đ</b>
<b>1/ Các loại đất chính ở nước ta</b>
<b>Loại đất</b> <b>Vùng </b>
<b>phân bố</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Đất </b>
<b>phe-ra-lít</b>
<b>Đất </b>
Đồi núi
- <i>Màu nâu đỏ hoặc đỏ </i>
<i>vàng, nghèo mùn, nếu </i>
<i>được hình thành trên đá </i>
<i>ba-dan thì tơi xốp và </i>
<i>phì nhiêu</i> <i>.</i>
Đồng <i>- Do sơng ngịi bồi </i>
<i>đắp và rất màu mỡ</i>
*Bón phân hữu cơ
*Trồng rừng *Làm ruộng bậc thang
*Đắp đê *Thau chua, rửa mặn ở các vùng
đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
Rừng rậm nhiệt đớiRừng ngập mặn
<b>2/ Rừng ở nước ta</b>
<b>Loại rừng</b> <b>Vùng </b>
<b>phân bố</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Rừng rậm </b>
<b>nhiệt đới</b> Chủ yếu ở <sub>vùng đồi núi</sub>
Cây cối rậm rạp
nhiều tầng, xanh
quanh năm
<b>Rừng </b>
<b>ngập mặn</b>
Ở những
nơi đất thấp
ven biển
Có những loại cây
+ Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ
+
Rừng có tác dụng điều hồ khí hậu, cân
bằng sinh thái mơi trường.
+ Rừng che phủ đất tránh cho đất
<b>14,3</b>
<b>9,1</b>
<b>9,6</b>
0
2
4
6
8
10
12
14
16
<b>(triÖu ha)</b>
<b>1945 1990 1999 2007</b> <b><sub>Năm</sub></b>
<b>Biu din tớch rng Vit </b>
<b>Nam</b>
Diện tích
rừng ViÖt
Nam
<b>11,5</b>
<b>Do đốt phá rừng bừa bãi</b>
<b>Khai thác rừng không hợp lý</b>
Hậu quả của chiến tranh
<b>Nguyên nhân gây suy thoái rừng nước ta</b>
+ Triển khai Luật bảo vệ và phát
triển rừng
+ Thành lập các trạm kiểm lâm để
Ở nước ta, đất phe-ra-lit tập trung
chủ yếu ở vùng . . . và đất phù sa ở
vùng . . . . Rừng rậm nhiệt đới phân
bố chủ yếu ở vùng đồi núi còn rừng ngập
mặn ở vùng . . . . Đất và rừng
sống. Chúng ta cần phải bảo vệ, . . .
sử dụng đất và rừng một cách hợp lí.
<i><b>đồi núi</b></i>
<i><b>đất thấp ven biển</b></i>
<i><b>đồng bằng</b></i>
<i><b>khai thác</b></i>