Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tài liệu tiết 22- Tính chất hóa học của Kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 20 trang )



GV THỰC HIỆN: Đỗ Thị Vân
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê!
HÓA HỌC 9

1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
điện là do có ……………………. cao
2. Bạc, vàng được dùng làm…………………… vì có
ánh kim rất đẹp.
3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay
là do ..……… và …………
4. Đồng và nhôm được dùng làm …………… là do
dẫn điện tốt.
5. ……………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do
bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt độ nóng
ch yả
đồ trang sức
nhẹ
b nề
dây điện
Nhôm
Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để
điền vào chỗ trống trong các câu sau
1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy;
5.dây điện; 6.đồ trang sức.
1
2
3
4


5

I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Em hóy mụ t thí nghiệm st
cháy trong khớ ôxi, sau ú nờu
hin tng v vit phng trỡnh
húa hc.
1. Tác dụng với ôxi
4Al+3O
2
2Al
2
O
3
t
o
Kết luận: Nhiu kim loi khỏc
nh Al, Zn, Cu phn ng
vi oxi to thnh cỏc oxit
Al
2
O
3
, ZnO, CuO
Hiện tượng: Sắt cháy sáng chói
không có ngọn lửa , không có
khói tạo ra các hạt nhỏ màu
nâu.
3Fe
( r )

+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4( r )
t
O
Em hóy viết phương trình
phản ứng giữa Al với O
2
Sn phm ca 2
phn ng ny
thuc loi hp
cht vụ c no ?
4Al+3O
2
2Al
2
O
3
t
o
Qua 2 phng trỡnh húa
hc trờn em cú nhn xột
gỡ v phn ng ca kim
loi vi oxi?
Kt lun: Hu ht cỏc kim
loi (tr Ag, Au, Pt) phn ng
vi oxi nhit thng hoc

nhit cao to thnh
oxit(thng l oxit baz).
Tính chất hoá học của kim loại
Tit 23
Bi 16


Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ
vật bằng kim loại.

Em có
giải
pháp gì
để bảo
vệ
chúng
khỏi bị
gỉ sét ?

2. Tác dụng với phi kim khác
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
Nghiên cứu thí nghiệm natri cháy trong khí
clo. Hot ng nhúm nờu hin tng, nhn
xột v vit phng trỡnh phn ng( 2 phỳt)
- Dụng cụ húa cht: gồm muỗng
sắt, đèn cồn, lọ dựng khí clo, natri.
3Fe
( r )
+ 2O

2 ( k )
Fe
3
O
4( r )

t
O
- Cách tiến hành :
+ Cho mẩu Na bằng hạt đậu xanh
vào muỗng sắt.
+ Để muỗng sắt lên ngọn lửa đèn
cồn cho Na nóng chảy .
+ Cho nhanh muỗng sắt vào lọ
đựng khí clo
Tính chất hoá học của kim loại
Tit 23
Bi 16

I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Viết phương trình phản ứng
giữa Fe, Mg với S ?
Mg + S MgS
t
0
Fe + S FeS
t
0

=> Các sản phẩm ca phản
ứng trên đều là muối
nhiệt độ cao hu ht kim
loại phản ứng với nhiều phi kim
khác tạo thành mui.
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4( r )

t
O
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
( r )

t
O
Sn phm ca cỏc
phn ng ny
thuc loi hp
cht vụ c no ?
Tính chất hoá học của kim loại

Tit 23
Bi 16
- Hin tng: Natri chỏy sỏng
trong khớ Clo to thnh khúi mu
trng.
Em rỳt ra kt lun gỡ
v phn ng ca
kim loi vi cỏc phi
kim khỏc ( nhit
cao)?

I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1. Tác dụng với ô xi
2. Tác dụng với phi kim khác
Kết luận : ở nhiệt độ cao kim loại phản
ứng với nhiều phi kim khác tạo thành
muối .
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit
Kết luận: Một số kim loại tác dụng
với dung dch axít (H
2
SO
4
loãng, HCl....)
to thnh mui v gii phúng khớ H
2
Chú ý: Một số kim loại tác dụng với
H
2

SO
4
(c núng) không giải phóng khí
H
2
mà tạo ra khí khác
3Fe
( r )
+ 2O
2 ( k )
Fe
3
O
4
( r )
t
O
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
( r )

t
O
Zn
(r)
+ H
2

SO
4(dd)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)
Tính chất hoá học của kim loại
Tit 23
Bi 16
Em hóy cho bit hin tng
xy ra khi kim loi Zn tỏc
dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng v vit PTHH?
T 2 phng trỡnh
húa hc trờn em cú
nhn xột gỡ v sn
phm ca phn ng
gia kim loi vi dung
dch axit?
Em hóy vit PTHH ca phn ng gia
kim loi Magie v dung dch Axit
Clohiric.
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl

2(dd)
+ H
2(k)

×