Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn Đề kiểm tra học kỳ II hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.48 KB, 1 trang )

đề kiểm tra học kỳ 2
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Mg(H
2
PO
4
)
2
; BaCl
2
; K
2
CO
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kali hiđrôphôtphat; Nhôm nitrat; Đồng(II) sunfat; Magiê hiđrôsunfit.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh
họa?
Câu 3: Khử hoàn toàn 32 gam sắt (III) ôxit bằng hiđro.
- Tính thể tích hiđrô cần dùng ở đkc?
- Tính khối lợng của kim loại thu đợc?
Câu 4: Trộn 400 ml dung dịch NaOH 2M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính


nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau khi trộn?
Biết Fe =56; H =1; O =16; Cl =35,5.
đề kiểm tra học kỳ 2
Môn Hóa học lớp 8
Câu 1:
a) Đọc tên các chất có công thức hóa học sau:
Na
2
HPO
4
; Mg(NO
3
)
2
; FeSO
4
; MgCO
3
.
b) Lập công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
Kaliphôtphat; Sắt(III) Clorua; Canxi hiđrôsunfat; Chì(II) Nitrat.
Câu 2: Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, cho ví dụ minh
họa?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam Natri vào nớc.
- Tính thể tích Hiđrô thu đợc ở đktc?
- Tính khối lợng của Natrihiđrôxit tạo thành?
Câu 4: Trộn 300 gam dung dịch KOH 20% với 300 gam dung dịch KOH 10%.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc sau khi pha trộn?
Biết Na =23; O =16; H =1.
Đề 1:

Đề 2:

×