Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng Đề&đáp án thi thử Toán 2011 (đề 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.96 KB, 7 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I – NĂM 2011
MÔN TOÁN- KHỐI D
(Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số :
2
1
x
y
x

=

(C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của m, đường thẳng
d
:
y x m= − +
luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm A,B
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
a)Giải bất phương trình:
9
2 2 2
2 1 2 2 1
34.15 25 0
x x x x x x− + − − +


− + >
b)Tìm
a
để hệ phương trình sau có nghiệm :

x+1 1
2 1
y a
x y a

+ − =


+ = +



Câu III: (2 điểm)
a) Giải phương trình:
2 2
1 8 1
2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin
3 3 2 3
x x x x x
π
π
+ + = + + + +
b) Tính :
1
3 1

0
x
e dx
+


Câu IV: (1 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm I(1;5;0) và hai đường thẳng

1
: 4
1 2
x t
y t
z t
=


∆ = −


= − +

;
2
2
:
1 3 3
x y z−
∆ = =

− −
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng
1


2

Viết phương trình mặt phẳng(
α
) qua điểm I , song song với
1


2

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 điểm)
1)Trong không gian , cho hệ trục toạ độ Đề Các vuông góc Oxyz
Tìm số các điểm có 3 toạ độ khác nhau từng đôi một,biết rằng các toạ độ đó đều là các số
tự nhiên nhỏ hơn 10.
Trên mỗi mặt phẳng toạ độ có bao nhiêu điểm như vậy ?
2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao, bằng a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB
3) Giải phương trình:
2
log
2
3 1
x
x= −

Câu V.b: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3 điểm)
1) Chứng minh rằng phương trình :
5
5 5 0x x− − =
có nghiệm duy nhất
2)Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp (E):
2 2
1
16 9
x y
+ =
, biết tiếp tuyến đi qua điểmA(4;3)
3) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một , trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1
và 3.
HẾT
Họ và tên thí sinh………Số báo danh……………Phòng thi…
ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG LẦN I- KHỐI D
Năm học 2009-2010
PHẦN
C
H
U
N
G
(7 điểm)
Nội dung chính và kết quả
Điểm thành
phần
Câu I
2 điểm

a) (1điểm) D=R/
{ }
1

y
'
2
1
( 1)x
=

> 0 ,
x D∀ ∈

h/số đồng biến trên D và không có cực trị
Các đường tiệm cận: T/c đứng x=1; T/c ngang: y =1
Tâm đối xứng I(1;1)
BBT
x -

1 +

y’ + +
y

+

1
1 -


Đồ thị
f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
x(t )=1 , y(t)=t
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) (1 điểm)
* Phương trình hoành độ giao điểm của d
( )C∩
là:

2
2 0x mx m− + − =
(1) ; đ/k

1x


2
4 8 0
(1) 1 0
m m
f

∆ = − + >

= − ≠

với
m

,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với
m

.Suy
ra d
( )C∩
tại hai điểm phân biệt với
m

*Gọi các giao điểm của d
( )C∩
là: A(
;
A A

x x m− +
) ; B(
;
B B
x x m− +
);với
A
x
;
B
x
là các
nghiệm của p/t (1)
[
[ [
2
2 2
2 2
2( ) 2 ( ) 4 .
2 4( 2) 2 ( 2) 4 8
A B A B A B
AB x x x x x x
m m m

= − = + −

 
= − − = − + ≥
 
Vậy : AB

min
2 2=
, đạt được khi m = 2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu II

2 điểm
a) (1 điểm)
2 2 2 2 2
2 1 2 2 1 2(2 ) 2
9 34.15 25 0 9.3 34.3
x x x x x x x x x x− + − − + − −
− + > ⇔ −
.
2 2
2 2(2 )
5 25.5 0
x x x x− −
+ >

2
2
2
2
2
2(2 ) 2
2

3
1
5
3 3
9. 34. 25 0
5 5
3 25
5 9
x x
x x x x
x x

− −


 

<
 ÷

 
   
⇔ − + > ⇔

 ÷  ÷
   

 
>


 ÷
 

2
2 0
( ;1 3) (0;2) (1 3; )
2 2
x x
x
x x

− >
⇔ ⇔ ∈ −∞ − ∪ ∪ + +∞

− < −

KL: Bpt có tập nghiệm là T=
( ;1 3) (0;2) (1 3; )−∞ − ∪ ∪ + +∞
0,25điểm
0,25điểm
0,5 điểm
b)(1 điểm) đ/k
1; 1x y≥ − ≥
.Bất pt

2 2
1 1
( 1) ( 1) 2 1
x y a
x y a


+ + − =


+ + − = +



2
1 1
1
1. 1 (2 1)
2
x y a
x y a a

+ + − =



 
+ − = − +

 

; Vậy
1x +

1y −
là nghiệm của p/t: T

2
2
1
( 2 1) 0*
2
aT a a− + − − =
.Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm
2 2
2
0 2( 2 1) 0
0 0 1 2 2 6
0 1
( 2 1) 0
2
a a a
S a a
P
a a


∆ ≥ − − − ≥



⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ + ≤ ≤ +
 
 




− − ≥

0,25 điểm
0,25điểm
0,5điểm
Câu III
2 điểm
a) (1 điểm) 2cosx+
2 2
1 8 1
os ( ) sin 2 3 os(x+ )+ sin
3 3 2 3
c x x c x
π
π
+ = + +
2 osx+c⇔
2 2
1 8 1
os sin 2 3sinx+ sin
3 3 3
c x x x= + −
2 2
6 osx+cos 8 6sinx.cosx-9sinx+sinc x x⇔ = +

2
6 osx(1-sinx)-(2sin 9sinx+7) 0c x⇔ − =
7
6 osx(1-sinx)-2(sinx-1)(sinx- ) 0
2

c⇔ =
(1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0⇔ =
(1)
(2)
1 sinx=0
6cosx-2sinx+7=0







2 ;( )
2
x k k Z
π
π
⇔ = + ∈
(p/t
(2)
vô nghiệm )
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) (1 điểm) Tính: I=
1
3 1
0
x

e dx
+

Đặt
3 1x t+ =
; t
0≥
2
2
3 1 .
3
x t dx t dt→ + = → =
;
0 1
1 2
x t
x t
= → =


= → =

Vậy I=
2
1
2
3
t
te dt


Đặt
t t
u t du dt
dv e dt v e
= → =
= → =
.
Ta có
2
2
1
2 2
( )
3 3
t t
I te e dt e= − =

0,5 điểm
0,5 điểm
Câu Nội dung chính và kết quả Điểm
thành phần
Câu IV
1 điểm
I(1;5;0) ,
1
: 4
1 2
x t
y t
z t

=


∆ = −


= − +


2
2
:
1 3 3
x y z−
∆ = =
− −
1

có vtcp
1
(1; 1;2)u −
;và
1

đi qua điểm M
1
(0;4; 1)−
2

có vtcp

2
(1; 3; 3)u − −
;
2

đi qua điểm
2
(0;2;0)M
• mp(P)chứa
1

và điểm I có vtpt
1 1
, (3; 1; 2)n M I u
 
= = − −
 
r uuuur ur

p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0
Tương tự mp(Q) chứa
2

và điểm I có vtpt
'
n
ur
(3;-1;2)

p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0

*Vì đường thẳng d qua I , cắt
1


2

, nên d = (P)

(Q)

đường thẳng d có vtcp
'
,
d
u n n
 
=
 
ur
uur r
= (1;3;0); d đi qua điểm I(1;5;0)
Nên p/t tham số của d là
1
5 3
0
x t
y t
z
= +



= +


=

*mp(
α
) qua điểm I và song song với
1


2

nên (
α
) có vtpt
n
α
uur
=
1 2
,u u
 
 
ur uur
=(9;5;-2)

p/t (
α

) : 9x + 5y -2z – 34 = 0
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

×