Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt với năng suất 10 tấn nguyên liệu giờ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 125 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
*

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN THEO
PHƯƠNG PHÁP ƯỚT VỚI NĂNG SUẤT 10 TẤN NGUYÊN
LIỆU/GIỜ

Sinh viên thực hiện: : LÊ THỊ THỂ

Đà Nẵng – Năm 2018


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

TÓM TẮT

Tên đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt với năng suất 10
tấn nguyên liệu/giờ
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thể
Lớp: 13H2B
Số thẻ sinh viên: 107130120
Với đề tài thiết kế nhà máy chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bao gồm 11
chương, trong đó có các chương tính cân bằng vật chất và cân bằng nhiệt nhằm để phục
vụ cho việc chọn các thiết bị thích hợp với quy trình cũng như năng suất đề ra.
Nội dung đồ án gồm:
Chương 1: Lập luận kinh tế
Chương 2: Tổng quan
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình cơng nghệ
Chương 4: Cân bằng vật chất


Chương 5: Cân bằng nhiệt cho quá trình sấy kết thúc
Chương 6: Tính và chọn thiết bị
Chương 7: Tổ chức hành chính của nhà máy
Chương 8: Tính xây dựng
Chương 9: Tính nước-nhiên liệu
Chương 10: Kiểm tra sản xuất
Chương 11: An toàn lao động-vệ sinh cơng nghệp-phịng cháy chữa cháy
Và các bản vẽ A0 bao gồm:
1.
Bản vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ
2.

Bản vẽ Mặt bằng phẫn xưởng sản xuất chính

3.

Bản vẽ Mặt cắt phân xưởng sản xuất chính

4.

Bản vẽ Sơ đồ nước, khói lị

5.

Bản vẽ Tổng mặt bằng nhà máy

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật


ii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HĨA

CỘNG HỊA XÃ HƠI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Lê Thị Thể
Lớp: 13H2B
1.

Số thẻ sinh viên: 107130120

Khoa: Hóa

Ngành: Cơng nghệ thực phẩm

Tên đề tài đồ án:

Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt với năng suất 10 tấn
nguyên liệu/giờ
2.


Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả

thực hiện
3.
Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
Năng suất nhà máy: 10 tấn nguyên liệu/ giờ
4.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
Chương 1: Lập luận kinh tế
Chương 2: Tổng quan
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
Chương 4: Cân bằng vật chất
Chương 5: Cân bằng nhiệt cho q trình sấy kết thúc
Chương 6: Tính và chọn thiết bị
Chương 7: Tổ chức hành chính của nhà máy
Chương 8: Tính xây dựng
Chương 9: Tính nước-nhiên liệu
Chương 10: Kiểm tra sản xuất
Chương 11: An toàn lao động-vệ sinh cơng nghệp-phịng cháy chữa cháy
5.
Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ : tỉ lệ 1:100
2. Mặt bằng phẫn xưởng sản xuất chính: tỉ lệ 1:100
3. Mặt cắt phân xưởng sản xuất chính: tỉ lệ 1:100
4. Sơ đồ nước, khói lị: tỉ lệ 1:75
5. Tổng mặt bằng nhà máy: tỉ lệ 1:200
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật


iii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

6.
7.

Họ tên người hướng dẫn:PGS.TS. Đặng Minh Nhật
Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 26/01/2018

8.

Ngày hoàn thành đồ án: 21/05/2018
Đà Nẵng, ngày

Trưởng Bộ môn ……………………..

SVTH: Lê Thị Thể

tháng

năm 2018

Người hướng dẫn: PGS.TS Đặng Minh Nhật

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

iv



Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

LỜI CẢM ƠN

Qua thời gian gần 3 tháng thực hiện đồ án, dưới sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo
Đặng Minh Nhật, sự giúp đỡ của bạn bè và sự nổ lực tìm tịi học hỏi của bản thân, qua
sách vở, các trang mạng điện tử cũng như tham khảo thực tế đến nay đồ án cơ bản đã
hoàn thành đúng thời gian quy định.
Trong quá trình thiết kế em đã nắm bắt được những kiến thức về công nghệ sản xuất cà
phê nhân nói riêng và vấn đề xây dựng nhà máy thực phẩm nói chung, cố gắng tìm ra một
phương án hợp lý và tối ưu nhất, nhưng do thời gian có hạn, cùng với sự hạn chế về
chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của bản thân nên khơng thể tránh khỏi sai sót. Em rất
mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cơ giáo và các bạn để nâng cao kiến thức chuyên
môn nhằm phục vụ cho công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, các thầy cô trong
khoa Hóa và đặc biệt thầy giáo PGS.TS. Đặng Minh Nhật đã tận tình hướng dẫn em hồn
thành đồ án.

Sinh viên thực hiện

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

v


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ


CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học, thiết kế độc lập của riêng tôi.
Các số liệu sử dụng phân tích trong đồ án có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng
quy định. Các kết quả nghiên cứu và thiết kế trong đồ án do tơi tự tìm hiểu, phân tích một
cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này
chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu, thiết kế nào khác.

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

vi


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

MỤC LỤC
Trang

TÓM TẮT ................................................................................................................... i
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .........................................................................iii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ v
CAM ĐOAN ............................................................................................................. vi
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ..................................................................................... xv
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ .............................................................................. xvii
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................xviii
CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT ................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề........................................................................................................ 1

1.2. Tính khả thi ..................................................................................................... 1
1.3. Vị trí xây dựng ................................................................................................ 1
1.4. Địa điểm xây dựng .......................................................................................... 2
1.5. Nguồn nguyên liệu .......................................................................................... 2
1.6. Đường giao thông ............................................................................................ 3
1.7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm .......................................................................... 3
1.8. Nguồn cung cấp năng lượng ........................................................................... 3
1.9. Nguồn nhân lực ............................................................................................... 3
1.10. Hợp tác hoá, liên hợp hoá ............................................................................. 3
1.11. Xử lý chất thải ............................................................................................... 4
1.12. Năng suất ...................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN ..................................................................................... 5
2.1. Tổng quan về nguyên liệu .............................................................................. 5
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

vii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

2.1.1. Nguồn gốc cây và phê và lịch sử phát triển cà phê ở Việt Nam .............. 5
2.1.2 Phân loại cà phê ........................................................................................ 6
2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng cà phê ............................................ 8
2.1.4 Thành phần hóa học của quả cà phê ......................................................... 9
2.2. Tổng quan về sản phẩm................................................................................ 13
2.2.1. Các dạng sản phẩm cà phê .................................................................... 13
2.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng cà phê ................................................................ 14
CHƯƠNG 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH ..................................... 16

3.1. Chọn phương pháp chế biến cà phê .............................................................. 16
3.2. Quy trình cơng nghệ ..................................................................................... 17
3.3. Thuyết minh quy trình sản xuất .................................................................... 18
3.3.1 Thu nhận, bảo quản nguyên liệu ............................................................. 18
3.3.2. Rữa và phân loại theo kích thước........................................................... 18
3.3.4. Xát cà phê quả tươi ................................................................................ 19
3.3.5. Ngâm ủ, lên men ................................................................................... 20
3.3.6. Rửa nhớt ................................................................................................ 21
3.3.7. Làm ráo ................................................................................................. 21
3.3.8. Sấy cà phê.............................................................................................. 22
3.3.9. Sàng tạp chất .......................................................................................... 22
3.3.10. Xát cà phê thóc khơ .............................................................................. 22
3.3.11. Đánh bóng cà phê ................................................................................ 23
3.3.12. Phân loại .............................................................................................. 23
3.3.13. Phối trộn, cân, đóng bao...................................................................... 24
3.3.14. Bảo quản.............................................................................................. 24
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG VẬT CHẤT ................................................................. 25
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

viii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

4.1. Tình hình sản xuất của nhà máy.................................................................... 25
4.2. Cân bằng nguyên liệu cho chế biến cà phê nhân từ cà phê quả tươi ............ 25
4.2.1 Đối với cà phê Robusta ........................................................................... 27
4.2.2. Đối với cà phê Arabica và Chari ........................................................... 32

CHƯƠNG 5: CÂN BẰNG NHIỆT CHO QUÁ TRÌNH SẤY KẾT THÚC .......... 34
5.1 Xây dựng q trình sấy lí thuyết .................................................................... 34
5.1.1. Các thông số ban đầu ............................................................................. 35
5.1.2. Xác định các thơng số của khơng khí .................................................... 35
5.2. Xây dựng quá trình sấy thực tế .................................................................... 38
5.2.1. Lượng nhiệt bổ sung thực tế ................................................................. 38
5.2.2. Xác định các thông số của tác nhân sấy sau khi sấy thực ...................... 38
5.2.3. Nhiệt lượng đầu vào của quá trình sấy thực tế....................................... 39
5.2.4. Nhiệt lượng đầu ra của quá trình sấy thực tế ......................................... 40
5.2.5 Nhiên liệu sử dụng .................................................................................. 41
CHƯƠNG 6: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ............................................................. 43
6.1. Thiết bị sấy thùng quay ................................................................................. 43
6.1.1. Thể tích thùng sấy .................................................................................. 43
6.1.2 Nhiệt độ sấy cho phép đốt nóng hạt ........................................................ 44
6.1.3 Kích thước thùng quay ............................................................................ 44
6.1.4 Cấu tạo..................................................................................................... 44
6.2 Tính và chọn calorife ..................................................................................... 45
6.2.1. Chọn kích thước ống truyền nhiệt .......................................................... 46
6.2.2 Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình ...................................................... 47
6.2.3. Hệ số cấp nhiệt khói lị ra thành ống (1) .............................................. 48
6.2.4. Hệ số cấp nhiệt từ thành ống ra khơng khí (2) ..................................... 49
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

ix


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ


6.2.5. Hệ số truyền nhiệt .................................................................................. 50
6.2.6. Kích thước thiết bị.................................................................................. 50
6.2.7. Lị đốt ..................................................................................................... 52
6.3. Tính tốn về xyclon ....................................................................................... 52
6.4 Quạt thổi khí ................................................................................................... 54
6.4.1. Tính và chọn quạt ................................................................................... 54
6.5. Hệ thống sấy tĩnh........................................................................................... 64
6.5.1. Giới thiệu chung ..................................................................................... 64
6.5.2. Cấu tạo.................................................................................................... 64
6.6. Hệ thống làm sạch và phân loại ................................................................... 65
6.6.1. Cấu tạo ................................................................................................... 65
6.7. Máy xát vỏ quả tươi ..................................................................................... 66
6.7.2. Nguyên tắc hoạt động............................................................................. 67
6.8. Máy tách tạp chất ........................................................................................ 68
6.8.1 Cấu tạo..................................................................................................... 68
6.8.2. Nguyên tắc hoạt động............................................................................. 68
6.9. Máy xát khô ................................................................................................... 69
6.9.1. Cấu tạo.................................................................................................... 69
6.9.2. Nguên tắc hoạt động.............................................................................. 69
6.10. Máy đánh bóng cà phê ............................................................................... 70
6.10.1. Cấu tạo.................................................................................................. 70
6.10.2. Nguyên tắc hoạt động.......................................................................... 70
6.11. Máy loại theo kích thước ............................................................................ 71
6.11.1. Cấu tạo.................................................................................................. 71
6.11.2. Nguyên tắc hoạt động.......................................................................... 71
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

x



Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

6.12. Máy phân loại theo trọng lượng ................................................................. 72
6.12.1. Cấu tạo.................................................................................................. 72
6.12.3. Nguyên tắc hoạt động........................................................................... 72
6.13. Máy phân loại theo màu sắc ....................................................................... 73
6.13.2. Nguyên tắc hoạt động........................................................................... 73
6.14. Máy phối trộn .............................................................................................. 74
6.15. Hệ thống cân đóng bao tự động ................................................................ 75
6.16. Silo chứa nguyên liệu .................................................................................. 76
6.17. Hố ............................................................................................................... 78
6.17.1. Hố chứa cà phê quả tươi...................................................................... 78
6.17.2. Hố chứa cà phê sau lên men ............................................................... 78
6.17.3. Hố chứa cà phê sau khi sấy thùng quay ............................................... 79
6.18. Tính tốn bể lên men .................................................................................. 79
6.19. Băng tải vấu............................................................................................... 80
6.20. Gàu tải ........................................................................................................ 81
CHƯƠNG7: TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA NHÀ MÁY ................................. 84
7.1. Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà máy ............................................................ 84
7.2. Chức năng công việc ..................................................................................... 84
7.3. Tổ chức lao động của nhà máy ..................................................................... 85
7.3.1. Chế độ làm việc ...................................................................................... 85
7.3.2. Nhân lực ................................................................................................. 85
CHƯƠNG 8: TÍNH XÂY DỰNG ......................................................................... 88
8.1. Cách bố trí mặt bằng ..................................................................................... 88
8.2. Tính xây dựng ............................................................................................... 88
8.2.1. Phân xưởng sản xuất chính .................................................................... 88
SVTH: Lê Thị Thể


GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xi


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

8.2.2. Sân chứa nguyên liệu ban đầu................................................................ 88
8.2.3. Kho thành phẩm chứa cà phê nhân. ....................................................... 89
8.2.4. Nhà hành chính....................................................................................... 89
8.2.5. Nhà xưởng cơ khí ................................................................................... 90
8.2.6. Kho chứa bao bì ..................................................................................... 90
8.2.7. Nhà bảo vệ............................................................................................. 90
8.2.8. Nhà ăn .................................................................................................... 90
8.2.9. Nhà để xe................................................................................................ 90
8.2.10. Gara ôtô ................................................................................................ 91
8.2.11. Nhà sinh hoạt vệ sinh ........................................................................... 91
8.2.12. Kho nhiên liệu ...................................................................................... 92
8.2.13. Đài nước ............................................................................................... 92
8.2.14. Nhà đặt bơm nước ................................................................................ 92
8.2.15. Bãi chứa bã ........................................................................................... 92
8.2.16. Bể xử lý nước thải ................................................................................ 92
8.2.17. Trạm biến thế và máy biến áp .............................................................. 92
8.2.18. Phịng hóa nghiệm ................................................................................ 93
8.2.19. Cân ....................................................................................................... 93
CHƯƠNG 9: TÍNH NƯỚC – NHIÊN LIỆU.......................................................... 95
9.1. Tính nhiên liệu .............................................................................................. 95
9.1.1. Tính nhiên liệu dùng cho lị đốt ............................................................. 95
9.1.2. Lượng xăng dầu dùng cho các loại xe trong nhà máy ........................... 95

9.1.3. Lượng dầu dùng cho máy phát điện dự phòng ...................................... 95
9.1.4. Lượng than cần dùng cho lò đốt sấy tĩnh ............................................... 95
9.2. Tính lượng nước cần dùng cho nhà máy ....................................................... 95
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

9.2.1. Nước dùng cho sản xuất ......................................................................... 95
9.2.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt............................................................. 96
9.2.3. Tổng lượng nước dùng cho nhà máy trong ngày ................................... 97
9.2.4. Đài nước sử dụng cho nhà máy .............................................................. 97
9.2.5. Chọn bơm dùng để bơm nước ................................................................ 97
CHƯƠNG 10: KIỂM TRA SẢN XUẤT ................................................................ 99
10.1 Mục đích ...................................................................................................... 99
10.2 Yêu cầu việc kiểm tra sản xuất ................................................................... 99
10.3 Các phương pháp kiểm tra .......................................................................... 99
10.3.1 Đánh giá phẩm chất cà phê bằng phương pháp cảm quan ................... 99
10.3.2 Phương pháp phân tích kiểm nghiệm................................................... 99
10.3.3 Phương pháp phân tích lý học ............................................................ 100
10.3.4 Phương pháp phân tích hóa học ......................................................... 101
Chương 11: AN TỒN LAO ĐỘNG - VỆ SINH XÍ NGHIỆP PHỊNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ...................................................................... 102
11.1. An toàn lao động ....................................................................................... 102
11.2. Các nguyên nhân gây ra tai nạn ................................................................ 102
11.3. Một vài biện pháp hạn chế tai nạn lao động ............................................. 102
11.4. Những yêu cầu về an toàn lao động .......................................................... 102

11.5. Vệ sinh xí nghiệp ...................................................................................... 103
11.5.1. Vệ sinh cá nhân .................................................................................. 104
11.5.2. Vệ sinh thiết bị ................................................................................... 104
11.5.3. Xử lý phế liệu ..................................................................................... 104
11.5.4. Phòng cháy chữa cháy. ....................................................................... 104
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 105
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xiii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 106

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xiv


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1 Tỷ lệ các thành phần của quả cà phê ---------------------------------------------- 10
Bảng 2.2 Thành phần hóa học của vỏ quả --------------------------------------------------- 11

Bảng 2.3 Thành phần hóa học của thịt quả ------------------------------------------------ 11
Bảng 2.4. Thành phần hóa học của nhân cà phê. ------------------------------------------ 12
Bảng 2.5. Thành phần hóa học của vỏ trấu ------------------------------------------------ 13
Bảng 2.6 Tỉ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê ----------------- 15
Bảng 2.7 Tổng trị số lỗi cho phép đối với từng hạng cà phê --------------------------- 15
Bảng 2.8 Tỷ lệ khối tượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn ----------------- 15
Bảng 4.1. Thời gian thu hoạch các loại cà phê tại Kon Tum ----------------------------- 26
Bảng 4.2. Kế hoạch sản xuất cà phê trong năm của nhà máy --- ------------------------ .26
Bảng 4.3 Bảng tỷ lệ hao hụt qua các công đoạn (%) ------------------------------------- 27
Bảng 4.4 Tỷ lệ hao hụt và lượng nguyên liệu vào của các công đoạn ----------------- 33
Bảng 5.1. Các thông số trạng thái của không khí. ------------------------------------------ 39
Bảng 5.2 Thành phần nguyên liệu trong dầu FO ---------------------------------------- 43
Bảng 6.1 Đặc tính kỹ thuật của máy sấy trống quay ------------------------------------- 47
Bảng 6.2. Các kích thước cơ bản của xyclon loại ЦH_15. -------------------------------- 55
Bảng 6.3. Bảng tổng kết thơng số trạng thái khí. ---- -------------------------------------- 57
Bảng 6.4. Đặc tính kỹ thuật của máy rữa, tách quả nổi và tạp chất MRTQ-05 ------- 58
Bảng 6.5. Đặc tính kỹ thuật của máy MXQ-TQS-5 - -------------------------------------- 70
Bảng 6.6. Đặc tính kỹ thuật của máy MTC-8 - --------------------------------------------- 71
Bảng 6.7 Đặc tính kỹ thuật của máy ĐP-MXV ------------------------------------------- 72
Bảng 6.8. Đặc tính kỹ thuật của máy MLR-6 ----------------------------------------------- 73
Bảng 6.9 Đặc tính kỹ thuật của máy PI-2. -- ----------------------------------------------- 74
Bảng 6.10 Đặc tính kỹ thuật của máy MVF-0 - ------------------------------------------- 75
Bảng 6.11. Đặc tính kỹ thuật của máy VSV3000-C3A ----------------------------------- 76
Bảng 6.12. Đặc tính kỹ thuật của máy VM-300 ------------------------------------------- 77
Bảng 6.13. Đặc tính kỹ thuật của Hệ thống cân đóng bao tự động PM01 -------------- 78
Bảng 6.14. Dựa theo các cơng thức ở trên.Ta có các loại Silo cần dùng -------------- 80
Bảng 6.15. Gàu tải sử dụng trong nhà máy - ------------------------------------------------ 84

Bảng 6.16. Bảng tổng kết thiết bị trong nhà máy-- ----------------------------------- 84
SVTH: Lê Thị Thể


GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xv


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

Bảng 7.1. Lực lượng lao động gián tiếp. ---------------------------------------------------- 87
Bảng 7.2. Lực lượng lao động tại dây chuyền sản xuất cà phê nhân- ------------------- 88
Bảng 8.1. Bảng tổng kết các cơng trình xây dựng - ---------------------------------------- 95

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xvi


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1 Quả cà phê Arabia và hoa cà phê - ------------------------------------------------- 6
Hình 2.2 Cà phê Robusta ------------------------------------------------------------------------ 7
Hình 2.3 Cà phê Chari ---------------------------------------------------------------------------- 8
Hình 2.4 Nhân cà phê. -------------------------------------------------------------------------- 10
Hình 3.1 Quy trình cơng nghệ ----------------------------------------------------------------- 17
Hình 5.1. Sơ đồ quá trình sấy - --------------------------------------------------------------- 35
Hình 6.1 máy sấy thùng quay - --------------------------------------------------------------- 46

Hình 6.2. Cấu tạo chính của Xyclon ЦH.15 ----------------------------------------------- 55
Hình 6.3. Hệ thống máy sấy tĩnh ------------------------------------------------------------- 67
Hình 6.4. Máy rửa, tách quả nổi và tạp chất MRTQ-05 ----------------------------------- 68
Hình 6.5. Máy xát vỏ quả tơi MXQ-TQS-5 ------------------------------------------------ 69
Hình 6.6. Máy tách tạp chất MTC-8---------------------------------------------------------- 70
Hình 6.7. Máy xát khơ ĐP-MXV ------------------------------------------------------------- 71
Hình 6.8 Máy đánh bóng cà phê nhân CPB-4A ------------------------------------------- 72
Hình 6.9 Máy phân loại theo kích thước PI-2 - --------------------------------------------- 73
Hình 6.10 Máy phân loại theo trọng lượng MVF-0 -------------------------------------- 75
Hình 6.11. Máy phân loại theo màu sắc VSN3000-C3A ---------------------------------- 76
Hình 6.12. Máy phối trộn VM-300 ---------------------------------------------------------- 77
Hình 6.13. Hệ thống cân đóng bao tự động PM01 ----------------------------------------- 78
Hình 6.14. Silo chứa ---------------------------------------------------------------------------- 79
Hình 6.15. Bể lên men ------------------------------------------------------------------------- 82
Hình 6.16. Băng tải vấu ------------------------------------------------------------------------ 85
Hình 6.17. Gàu tải ------------------------------------------------------------------------------ 85
Hình 7.1. sơ đồ hệ thống tổ chức nhà máy -------------------------------------------------- 86

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

xvii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

LỜI MỞ ĐẦU

Từ nhiều năm nay, cà phê đã trở thành nhu cầu thiết yếu với cuộc sống con người.

Cà phê có giá trị kinh tế cao và là một trong những sản phẩm nông nghiệp đem về
nguồn thu xuất khẩu lớn cho nhiều nước. Ngoài giá trị dinh dưỡng, cà phê cịn có
hương vị đặc trưng tuyệt vời khiến cho việc uống cà phê trở thành một thói quen và tập
quán với phần lớn dân cư trên Thế giới. Cà phê khơng chỉ là thức uống mà nó cịn là
nguồn ngun liệu cho một số ngành công nghiệp như bánh kẹo, dược phẩm,.. Nhu cầu
về sàn phẩm cà phê trên thị trường càng ngày càng tăng cả về số lượng và chất lượng.
Chính vì vậy mà sản phẩm cà phê cần được nâng cấp và hoàn thiện hơn từng ngày.
Theo nghiên cứu của IAM về thói quen sử dụng cà phê, 65% người tiêu dùng có sử
dụng cà phê Việt Nam uống cà phê bảy lần trong tuần, nghiêng về nam giới (59%). Riêng
về cà phê hịa tan thì có 21% người tiêu dùng sử dụng cà phê hòa tan từ 3 đến 4 lần trong
tuần và hơi nghiêng về nhóm người tiêu dùng là nữ(52%)
Tỷ lệ sử dụng cà phê tại nhà (in home) và bên ngoài (Out of home) là ngang nhau
49%/50%. Thời gian uống cà phê phổ biến nhất là từ 7-8 giờ sáng. Quán cà phê tại Việt
Nam có thể tìm thấy tại mọi ngóc ngách, phổ biến đa dạng, đa kiểu tạo sự thuận tiện nhất
cho người uống cà phê.
Việt Nam là một đất nước hội tụ đầy đủ các điều kiện để trồng và sản xuất cà phê,
hàng năm, sản lượng cà phê xuất khẩu đứng thứ hai trên thế giới, trong những năm gần
đây nhất nước ta đã có hàng chục vạn tấn cà phê xuất khẩu vì đó là những mặt hàng cả
thế giới ưa thích và số lượng cà phê xuất khẩu đang tăng lên hằng năm và Việt Nam
đang khẳng định thương hiệu cà phê của mình trên thi trường nước ngồi.
Tuy nhiên nước ta chưa có quy mơ sản xuất cà phê lớn và đem lại chất lượng cao mà
chủ yếu là các phân xưởng nhỏ với thiết bị thô sơ, năng suất thấp nên ảnh hưởng không
nhỏ đến chất lượng cà phê nhân. Chính vì vậy em được giao làm đề tài “ Thiết kế nhà
máy sản xuất cà phê nhân bằng phương pháp ướt với năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ”
để đáp ứng yêu cầu thực tế và nâng cao chất lượng sản phẩm cà phê của nước ta.

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật


xviii


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT

1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay nước ta đã có nhiều nhà máy sản xuất cà phê nhưng chủ yếu là các nhà máy
nhỏ lẻ với năng suất thấp, trang thiết bị còn lạc hậu và việc gian lận trong chế biến cịn
nhiều. Chính tình trạng này làm cho chất lượng cà phê sau chế biến giảm sút, và khó
thâm nhập vào thị trường nước ngồi. Trong khi đó nước ta thiên nhiên ưu đãi, có khi
hậu và đất đai ở nhiều nơi rất thích hợp cho cây cà phê phát triển tốt, với năng suất và
chất lượng cà phê ở Việt Nam được đánh giá là cao nhất thế giới. Do đó, việc xây dựng
nhà máy sản xuất cà phê có chất lượng cao để cạnh tranh trên thế giới là rất cần thiết.
Để xây dựng một nhà máy sản xuất cà phê nhân thì cần chú ý đến những vấn đề như
tính khả thi, vị trí xây dựng, địa điểm xây dựng, năng suất, đường giao thông, nguyên
liệu và thị trường tiêu thụ sản phẩm, nguồn cung cấp năng lượng: điện, nước, nhiên liệu,
nguồn nhân lực, hợp tác xã, liên hợp hoá, xử lý chất thải.
1.2. Tính khả thi
Nước ta đang ngày càng phát triển cùng với sự phát triển vượt bậc của nhiều ngành
kinh tế, đời sống vật chất và tinh thần của người dân đang ngày một tăng cao, nhu cầu
thưởng thức cà phê cũng tăng lên, và nhu cầu đó khơng chỉ ở nước ta mà là nhu cầu của
toàn Thế giới. Bên cạnh đó sản lượng và diện tích cà phê không ngừng tăng lên, thị
trường xuất khẩu mở rộng. Vì vậy việc “ Thiết kế xây dựng một nhà máy chế biến cà
phê với quy mô công nghiệp, hiện đại hóa là hồn tồn khả thi”.
1.3. Vị trí xây dựng
Việc chọn địa điểm xây dựng nhà máy rất quan trọng, Vị trí của nhà máy phải đảm
bảo cho nhà máy hoạt động tốt trong thời gian sản xuất cũng như đáp ứng các yêu cầu
công nghệ, trang thiết bị,... Muốn vậy nhà máy được xây dựng cần phải thoả mãn các

điều kiện sau: gần nguồn nguyên liệu, gần sông hồ để tận dụng nguồn nước, gần mạng
lưới điện quốc gia, các điều kiện khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió thích hợp, nguồn
lao động dồi dào…
Tỉnh Kon Tum đến năm 2016, tồn tỉnh đã phát triển diện tích cà phê đạt 16.607 ha,
trong đó: diện tích thu hoạch 13.331 ha, năng suất 27,9 tạ/ha, sản lượng 37.147 tấn cà
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

1


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

phê nhân. Trong đó, hình thành vùng sản xuất chun canh cà phê Robusta ở huyện Đăk
Hà chiếm 50,42% diện tích cà phê toàn tỉnh và vùng chuyên canh cà phê Arabica các xã
Vùng Đông Trường Sơn ở huyện Kon Plông, Tu Mơ Rơng và Đăk Glei với diện tích
khoảng 2.400 ha; đặc biệt, đẩy mạnh triển khai các biện pháp nâng cao chất lượng cà phê
từ khâu chăm sóc, thu hái, chế biến và tiêu thụ; đồng thời UBND tỉnh đã khuyến khích
nhân dân tham gia mở rộng diện tích trồng mới cây cà phê chè tại các xã vùng Đông
Trường Sơn thông qua Đề án phát triển cây cà phê xứ lạnh tại các huyện Đăk Glei, Tu
Mơ Rông, Kon Plong và thời gian thực hiện Đề án từ 2014-2018, trong đó năm 20142016 đã hỗ trợ phát triển được 659,05 ha/2.503 hộ tham gia, đạt 41,19% kế hoạch Đề án,
trong đó: Diện tích trồng mới năm 2014 là 130,5 ha/511 hộ; diện tích trồng mới năm
2015 là 233,2 ha/847 hộ tham gia và diện tích trồng mới năm 2016 là 295,35 ha/1.145
hộ.
1.4. Địa điểm xây dựng
Căn cứ vào những điều kiện trên, tôi quyết định chọn tỉnh Kon Tum là địa điểm xây
dựng, cụ thể là ở xã đăk mar huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Gần nồng trường đăk uy 2
và đăk uy 3. Đường bộ có Quốc lộ 14 chạy qua địa bàn, từ huyện Đắk Tô đến thị xã Kon
Tum. Thị trấn Đắk Hà nằm trên tuyến đường này.

Các thông số về điều kiện thời tiết tại Đăk Hà
Nhiệt độ trung bình hằng năm:
Độ ẩm mùa hè:

22- 230C
82%

Độ ẩm mùa đơng:

80%

Lượng mưa trung bình

2.121mm

Lượng mưa lớn nhất

2260mm

Hướng gió chính:

Đơng Bắc

1.5. Nguồn ngun liệu
Kon tum là tỉnh trồng nhiều cà phê ở nước ta, đặc biệt là huyện Đăk Hà chiếm hơn
50% diện tích trồng cà phê của tồn tỉnh. Ngồi Đăk Hà cịn có các huyện trồng nhiều cà
phê như Đăk Glei, Đăk Tô, la H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ
Rông. Ngồi ra, ta có thể vận chuyển nguồn ngun liệu cà phê từ các tỉnh khác như:
Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đồng Nai… Do vậy việc chọn địa điểm đặt nhà tại tỉnh
Kon Tum là hoàn toàn hợp lý, vừa giảm được chi phí vận chuyển vừa đảm bảo chất

lượng của nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất.
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

2


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

1.6. Đường giao thông
Giao thông ở đây rất thuận lợi, Đăk Mar là một xã thuộc huyện Đăk Hà, có tuyến
quốc lộ 14 chạy qua nên rất thuận tiện cho việc nhập liệu và phân phối sản phẩm
Nhà máy cách cảng Nha Trang, Quy Nhơn khoảng khơng xa cho nên có thể sử dụng
cảng này để phân phối sản phẩm trong và ngồi nước.
Nhà máy có thể dùng ơ tơ vận chuyển sản phẩm về ga Nha Trang, ga Quy Nhơn ở đó
có thể đóng container để đưa sản phẩm đi khắp mọi nơi.
Ngồi ra ở phía tây của Kon Tum giáp với Lào và Campuchia, việc gần các cửa khẩu
là rấ thuận tiện tron việc phân phối sản phẩm.
1.7. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Cà phê được trồng ở đây-vùng đất đỏ bazan mang lại hương vị đặc biệt, hấp dẫn
người tiêu dùng. Thị trường mục tiêu hướng đến là trong nước và ngồi nước. ta có thể
đóng gói và vận chuyển đi mọi nơi.
1.8. Nguồn cung cấp năng lượng
-Điện: Nhà máy sử dụng nguồn điện trên mạng lưới quốc gia đường dây 500 KV đã
được hạ thế xuống 220 / 380 V. Để đảm bảo sự hoạt động của nhà máy được liên tục,
nhà máy đã chuẩn bị một máy phát điện dự phòng.
-Nước: Nguồn nước của nhà máy được lấy từ nguồn nước Thành phố
-Nhiên liệu sử dụng trong nhà máy bao gồm: Dầu, than, vỏ sồi, vỏ mít, xăng dùng cho
xe ô tô của nhà máy

1.9. Nguồn nhân lực
Tại Kon Tum lực lượng lao động tại chỗ rất dồi dào, ngoài lượng lao động tại các xã
trong huyện cịn có cơng nhân tại các huyện lân cận.Vì vậy không cần lo nơi ăn chỗ cho
công nhân của nhà máy. Cán bộ quản lý, kỹ sư có thể tuyển tại các trường đại học như:
Đại Học Tây Nguyên, Đại Học Bách Khoa…và nhân tài trong cả nước.
1.10. Hợp tác hoá, liên hợp hoá
Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư trang thiết bị, máy móc, phát triển nâng
cấp, cải tiến kỹ thuật của nhà máy đồng thời tạo điều kiện cho việc sử dụng chung những
cơng trình giao thơng vận tải, cung cấp điện, nước…thì vấn đề hợp tác hoá giữa nhà máy
sản xuất cà phê tại DakLak với các nhà máy tỉnh khác là thật sự cần thiết.
Ngồi ra liên hợp hóa cịn có tác dụng nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng cao hiệu quả
sử dụng nguyên liệu, hạ giá thành sản phẩm, phế phẩm của nhà máy này là nguyên liệu
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

3


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

cho các nhà máy khác.
1.11. Xử lý chất thải
Trong các công đoạn để sản xuất cà phê ta sử dụng nguồn nước khá nhiều. Do vậy
lượng nước thải ra môi trường khá lớn. Đối với nước thải dùng cho quá trình sản xuất
cần được xử lý và tái sử dụng, còn nước thải sinh hoạt, vệ sinh nhà máy được đưa vào hệ
thống cống rãnh trong nhà máy đến bể xử lý trước khi thải ra môi trường. Đối với chất
thải rắn được xử lý bằng phương pháp vi sinh, vỏ cà phê là nguyên liệu để sản xuất phân
hữu cơ vi sinh, rượu vang.
1.12. Năng suất

Nhu cầu uồng cà phê của người dân ngày càng tăng. Để đáp ứng lượng cà phê tiêu thụ
trong nước và xuất khẩu, cần phải xây dựng nhà máy chế biến cà phê đảm bảo chất lượng
đồng thời phù hợp với sản lượng cà phê của địa phương. Hơn nữa, có nhiều thương gia
ngồi nước xem thị trường Việt Nam là điểm đầu tư lí tưởng, đặc biệt là đầu tư vào mặt
hàng cà phê. Điều này dẫn đến con đường mua bán và trao đổi hàng hóa phát triển. Do đó,
việc xây dựng nhà máy sản xuất cà phê bằng phương pháp ướt với năng suất 10 tấn cà phê
nguyên liệu/giờ là một yêu cầu cần thiết.

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

4


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN

2.1. Tổng quan về nguyên liệu [1, tr. 5-7]
2.1.1. Nguồn gốc cây và phê và lịch sử phát triển cà phê ở Việt Nam
2.1.1.1. Nguồn gốc cây cà phê
Cây cà phê chè đầu tiên mọc hoang dại ở cao ngun Etiơpia (châu Phi). Sau đó được
đạo qn xâm lược Etiôpia đưa sang A-rập từ thế kỷ 13 – 14. Năm 1575 được đem sang
trồng ở Yêmen (thuộc A-rập). Thế kỷ 17 được đưa sang Ấn Độ, năm 1658 sang Xrilanca,
và từ đó sang đảo Java ( Indonexia ). Sau đó chỉ trong vịng nửa thế kỷ cà phê đã xuất
hiện vòng quanh thế giới (Bắc Mỹ, Braxin).
2.1.1.2. Lịch sử phát triển cà phê ở Việt Nam
Lần đầu tiên cà phê được đưa vào Việt Nam vào năm 1875, giống Arabica được người
Pháp mang từ đảo Bourton sang trồng ở phía Bắc sau đó lan ra các tỉnh miền Trung như

Quảng Trị, Bố Trạch, … Sau thu hoạch chế biến dưới thương hiệu “Arabica du Tonkin”,
cà phê được nhập khẩu về Pháp. Sau khi chiếm nước ta thực dân Pháp thành lập các đồn
điền cà phê như Chinê, Xuân Mai, Sơn Tây chúng canh tác theo phương thức du canh du
cư nên năng suất thấp giảm từ 400 – 500 kg/ha những năm đầu xuống còn 100 – 150
kg/ha khi càng về sau. Để cải thiện tình hình, Pháp du nhập vào nước ta hai giống mới là
cà phê vối (C. robusta) và cà phê mít ( C. charichia) vào năm 1908 để thay thế, các đồn
điền mới lại mọc lên ở phía Bắc như ở Hà Tĩnh (1910), Yên Mỹ (1911, Thanh Hoá),
Nghĩa Đàn (1915, Nghệ An). Thời điểm lớn nhất (1946 – 1966) đạt 13.000 ha. Năm 1925,
lần đầu tiên được trồng ở Tây Nguyên, sau giải phóng diện tích cà phê cả nước khoảng
20.000 ha, đến năm 1980 diện tích đạt 23.000 ha, xuất khẩu trên 6000 tấn.
Trận sương muối năm 1994 ở Brasil đã phá huỷ phần lớn diện tích cà phê ở nước này,
cộng hưởng đợt hạn hán kéo dài năm 1997 đã làm nguồn cung trên toàn thế giới sụp giảm
mạnh, giá tăng đột biến đã khích lệ mở rộng diện tích cà phê ở Việt Nam, đầu tư kỹ thuật
canh tác thâm canh, chun canh, … nhờ đó diện tích và sản lượng tăng nhanh, trung bình
23,9%/năm, đưa tổng diện tích cây cà phê năm 2000 lên đến 516,7 nghìn ha, chiếm
4,14% tổng diện tích cây trồng của Việt Nam, đứng thứ ba chỉ sau hai loại cây lương thực
chủ lực là lúa (chiếm 61,4%) và ngô (chiếm 5,7%). Trong thập kỷ 90 thế kỷ XX, sản
lượng tăng lên trên 20%/năm.
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật

5


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

Năm 2000, Việt Nam có khoảng 520 nghìn ha cà phê, tổng sản lượng đạt 800 nghìn
tấn. Nếu so với năm 1980, diện tích cà phê của VIệt Nam năm 2000 đã tăng gấp 23 lần và
sản lượng tăng gần gấp 83 lần và diện tích vượt xa mọi kế hoạch trước đó và suy đốn của

các chun gia trong nước và quốc tế. Cho đến nay sản lượng cà phê cả nước chiếm 8%
sản lượng nông nghiệp, chiếm 25% giá trị xuất khẩu và là nước xuất khẩu cà phê Robusta
lớn nhất Thế giới với hai tỉnh có diện tích canh tác lớn nhất ĐăkLăk và Gia Lai, mang lại
việc làm ổn định thu nhập cao cho hàng triệu người. Góp phần ổn định kinh tế xã hội ở
những vùng xa xơi hẻo lánh, dân tộc ít người,…
2.1.2 Phân loại cà phê
2.1.2.1. Các loại cà phê
Các loại cà phê đều thuộc giống coffea, gồm gần 70 loại khác nhau, chỉ có khoảng 10
loại đáng chú ý về giá trị trồng trọt. Trên thế giới hiện nay người ta thường trồng 3 loại cà
phê chính :
❖ Giống Arabica



Giống Robusta
Giống Chari.

Các giống này đều có thời gian thu hoạch khác nhau, nên có thể bổ sung thời vụ cho
việc trồng và thu hoạch các giống chính
2.1.2.2. Cà phê Arabica (cà phê chè) [1, tr. 9-10]

Hình 2.1 Quả cà phê Arabia và hoa cà phê
Arabica
Tên khoa học là Coffee arabica, thường được gọi là cà phê chè, đại diện cho khoảng
61% các sản phẩm cà phê trên thế giới. Có nguồn gốc từ Cao Nguyên nhiệt đới Ethiopia
đông Phi Châu.
SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật


6


Thiết kế nhà máy sản xuất cà phê nhân theo phương pháp ướt năng suất 10 tấn nguyên liệu/giờ

Đặc tính: Arabica cao từ 3 – 7 m tùy điều kiện đất đai, khí hậu, độc thân hoặc nhiều
thân, lá nhỏ hình oval hoặc lưỡi mác, cành nhỏ mảnh khảnh ít phân nhánh, tán nhỏ, quả
hình bầu dục đơi khi hình trịn, quả chín có giống màu vàng có giống màu đỏ tươi, đường
kính 10 – 15 mm, thường có hai nhân, hiếm khi có ba nhân, cuống quả khi chín rất mềm
dễ rụng, nứt khi trời mưa. Thời gian nuôi quả 6 – 7 tháng, khí hậu lạnh ở miền Bắc
arabica chín rộ vào tháng 12 – 1 năm sau và muộn hơn 2 – 3 tháng so với Tây Nguyên.
Khoảng 800 – 1200 quả/kg, cứ 2,5 – 3 kg hạt cho ra 1 kg nhân, nhân có màu xám xanh,
xanh lục,xanh nhạt, …Tuỳ theo phương pháp chế biến lượng caffein trong nhân khoảng 1
– 3% .
2.1.2.3. Cà phê Robusta (cà phê vối) [1, tr. 10]
Tên khoa học: Coffea canephora hay Coffea robusta, thường được gọi là cà phê vối,
chiếm gần 39% các sản phẩm cà phê. Có nguồn gốc từ khu vực sơng Conggơ và miền núi
thấp xích đạo và nhiệt đới Tây Phi Châu.

Hình 2.2 Cà phê Robusta
Đặc tính: Robusta cao 5 – 7 m, độc thân hoặc nhiều thân, cành khá lớn phân nhiều
nhánh, tán rộng, lá trung bình mặt lá gồ ghề. Đặc biệt, hoa robusta khơng bao giờ ra lại
vào mùa sau tại vị trí cũ, quả chín màu đỏ sẫm, đường kính 10 – 13 mm, hình bầu dục
hoặc trịn có hai nhân đơi khi một nhân, vỏ quả cứng và cuống dai hơn arabica. Cứ khoảng
3 kg quả cho ra 1 kg nhân, nhân hình bầu dục hơi trịn có màu xám xanh, xanh bạc, vàng
mỡ gà,…Tuỳ thuộc vào cách chế biến lượng caffein có khoảng 1,5 – 3%

SVTH: Lê Thị Thể

GVHD: PGS.TS Đặng Minh Nhật


7


×