.�
P.
-----------------
U Ễ
Ậ
ỦA
A
P
Ể
Ê
Ờ
V
P Â
Ả
SA SÚ
R
UỆ
V
: THẦN KINH
Mã số: NT 62 72 21 40
LUẬ VĂ
N
Ờ
Ớ
Ẫ K
Ố
A
THÀNH PHỐ H
.
ỆP
SĨ
: S. S. RẦ
RÚ
Ô
H MINH – NĂM 2018
Ắ
R
.�
LỜ
A
A
Tơi xi cam đoa đâ l cơ
trì
i
cứ của ri
tơi. ác số liệ
t ực v c ưa từ
được ai cô
bố tro
tro
k óa l ậ l tr
bất kỳ
cơng trình nào khác.
guyễn ường Vy
.
.�
L
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
Danh mục các kí hiệu, các chữ viết tắt
Ặ VẤ
Ơ
Ề
1
1. Ổ
QUA
L ỆU
3
1.1 SUY GIẢM NHẬN THỨ VÀ SA SÚT TR TUỆ
3
1.1.1 S
iảm
ậ t ức bì
3
1.1.2 S
iảm
ậ t ức
t ườ
t eo t ổi
ẹ
3
1.1.3 Sa sút trí t ệ
8
1.2 ÔNG Ụ ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨ
13
1.2.1 Tổ
13
q a về cơ
1.2.2 Các t ộc tí
cụ đá
iá
ậ t ức
tâm trắc của một t a
điểm đá
iá
ậ t ức
14
1.3 THANG ĐIỂM DR
19
1.4 VIỆT HĨA THANG ĐIỂM DR
22
1.4.1 Q
22
trì
việt óa
1.4.2 Một số sửa đổi tro
Ơ
2. Ố
việt óa t a
V P
điểm DR
Ơ
P
P
22
Ê
ỨU
24
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN ỨU
24
2.1.1 Ti
c ẩ c ọ lựa
24
2.1.2 Ti
c ẩ loại trừ
24
.
.�
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU
24
2.2.1 Tổ c ức
24
i
cứ
ỡ mẫ
2.2.2
25
2.2.3 Q
trì
t ực iệ
i
2.2.4 Q
trì
dịc , c ẩ
óa iai đoạ 1
2.2.5 Q
trì
đá
2.2.6 Đị
iá v t
cứ
25
t ập số liệ tro
26
iai đoạ 2 v 3
ĩa biế số
28
29
2.3 THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
30
2.3.1 Mơ tả dữ liệ
30
2.3.2 P â tíc các t ộc tí
2.3.3 P â tíc ả
ưở
của t a
điểm CDR bả tiế
của các ế tố đế c ức ă
Việt
30
ậ t ức
31
2.4 ĐẠO ĐỨ TRONG NGHIÊN ỨU
Ơ
3. K
QUẢ
Ê
31
ỨU
33
3.1 ĐẶ ĐIỂM ỦA MẪU NGHIÊN ỨU
33
3.1.1 Giới
34
3.1.2 T ổi
35
3.1.3 Học vấ của bệ
â
36
3.2 VIỆT HÓA THANG ĐIỂM DR
36
3.2.1 Bả dịc tiế
36
Việt
3.2.2 Mô tả t ố
k của t a
điểm DR bả tiế
Việt
38
3.3 ĐỘ TIN ẬY ỦA THANG ĐIỂM DR
39
3.3.1 Giá trị ội tụ v p â kì của t a
39
3.3.2 Độ tươ
điểm
ợp ội bộ
40
3.3.3 Độ ti cậ lặp lại
42
3.4 LIÊN QUAN ỦA Á ĐẶ ĐIỂM DỊ H TỄ VỚI ĐIỂM DR
43
3.4.1 Giới tí
43
3.4.2 T ổi
45
.
.�
3.4.3 Học vấ
48
Ơ
51
4. BÀN LUẬ
4.1 ĐẶ ĐIỂM ỦA MẪU NGHIÊN ỨU
51
4.1.1 Giới tí
51
4.1.2 T ổi
52
4.1.3 Học vấ
53
4.2 VIỆT HĨA THANG ĐIỂM CDR
53
4.2.1 Việt óa p ù ợp vă
4.2.2 Q
trì
óa v
ơ
ữ
53
việt óa
54
4.3 ĐỘ TIN ẬY ỦA THANG ĐIỂM DR
57
4.3.1 Tí
57
iá trị ội tụ v p â kì của t a
4.3.2 Độ tươ
điểm
ợp ội bộ
58
4.3.3 Độ ti cậ lặp lại
59
4.4 LIÊN QUAN GIỮA Á ĐẶ ĐIỂM DỊ H TỄ VỚI ĐIỂM DR
60
4.4.1 Giới tí
60
4.4.2 T ổi
62
4.4.3 Học vấ
62
K
LUẬ
K
65
Ị
L ỆU
67
A
K Ả
PHỤ LỤ 1: Bả t ỏa t
PHỤ LỤ 2: P iế t
ậ t am ia
t a
điểm DR p i
PHỤ LỤ 5: Da
sác bệ
.
cứ
t ập số liệ
PHỤ LỤ 3: Giấ p ép sử dụ
PHỤ LỤ 4: T a
i
â
điểm DR
bả
ốc
.�
.
.�
A
STT
Ả
TÊN BẢNG
TRANG
Bả
1-1 P â biệt s
Bả
3-1 Đặc điểm t ố
Bả
3-2 Tươ
Bả
3-3 Hệ số ro bac ’s alp a của t a
Bả
3-4 Hệ số tươ
Bả
3-5 Ả
ưở
của iới tí
Bả
3-6 Ả
ưở
của t ổi đế t a
Bả
3-7 Ả
ưở
của ọc vấ
q a
iảm
k của t a
lý v bì
t ườ
điểm CDR bả tiế
iữa các tiể t a
q a
.
ậ t ức bệ
tro
ội lớp của t a
đế t a
ười
t a
t eo t ổi ................7
Việt ..........................38
điểm DR bả tiế
điểm DR bả tiế
Việt ...39
Việt ..................40
điểm DR bả tiế
Việt ................42
điểm DR .........................................43
điểm DR ................................................45
ôi dưỡ
đế t a
điểm DR ............48
.�
A
STT
ỂU
TÊN BIỂU ĐỒ
Biể đồ 3-1 Tỷ lệ iới tí
Biể đồ 3-2 Tỷ lệ các
TRANG
tro
óm
óm t ổi tro
Biể đồ 3-3 Học vấ của bệ
Biể đồ 3-4 Giới tí
i
mẫ
cứ .................................................34
i
cứ ...........................................35
â .........................................................................36
v các iai đoạ sa sút trí t ệ .................................................44
Biể đồ 3-5 T ổi v các iai đoạ sa sút trí t ệ ........................................................46
Biể đồ 3-6 Biể đồ t ế tí
Biể đồ 3-7 Trì
iữa t ổi v tiể t a
độ ọc vấ tro
ớ ................................47
các iai đoạ sa sút trí t ệ ...............................49
Biể đồ 3-8 Biể đồ ồi q i t ế tí
.
trí
của ọc vấ v tiể t a
trí
ớ ...............50
.�
A
STT
Ì
TÊN HÌNH
TRANG
Hình 1-1 Ti
c ẩ Ke S mposi m ........................................................................5
Hình 2-1 Q
trì
t ực iệ
Hình 2-2 Q
trì
dịc t a
i
cứ .................................................................26
điểm DR từ tiế
A
sa
tiế
Việt .................27
Hình 2-3 Sơ đồ đá
iá bệ
â v t
t ập số liệ
i
cứ ........................29
Hình 3-1 Sơ đồ đá
iá bệ
â v t
t ập số liệ
i
cứ ........................34
.
.�
A
KÝ
ỆU,
ỮV
Ắ
HỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
ĐTĐ
Đái t áo đườ
SSTT
Sa sút trí t ệ
THA
Tă
ết áp
HỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
AAN
American Academy of neurology
Việ t ầ ki
AD
Hoa Kì
Alzheimer disease
Bệ
Alz eimer
Aβ-PET
Beta amyloid- Positron Emission Tomography
DLB
Dementia with Lewy bodies
Sa sút trí t ệ t ể Lew
DSM-IV
Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorder-IV
Ti
DSM-5
c ẩ c ẩ đoá của ội tâm t ầ Hoa Kì-IV
Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorder-5
Ti
c ẩ c ẩ đoá của ội tâm t ầ Hoa Kì-5
FDG-PET
Fluorodeoxylglucose- Positron Emission Tomography
FTD
Frontotemporal dementia
Sa sút trí t ệ trá t ái dươ
ICC
Intraclass correlation coefficient
Độ tươ
ISPOR
ợp ội lớp
International Society for Pharmacoeconomics and Outcomes
Research
Hội đồ
.
Q ốc tế về ki
dược v
i
cứ kết cục
.�
MCI
Mild Cognitive Impairment
S
MMSE
iảm
điểm đá
WHO
iá tì
trạ
tâm t ầ
National Institute on Aging
Hiệp ội q ốc ia
VCI
ẹ
Mini-Mental state Examination
T a
NIA
ậ t ức
ười cao t ổi
Vascular Cognitive Impairment
S
iảm
ậ t ức mạc má
World Health Organization
Tổ c ức Y tế T ế Giới
.
.�
1
Ặ VẤ
Sự lão óa
bệ
a
c ó
của dâ số t ế iới làm cho bệ
lý sa sút trí t ệ k ác đa
ười lớ t ổi. Điể
ì
ười từ 65 t ổi trở l
Tr
Q ốc, 3.3-8% ở
ì
1 triệ
ói c
l
t a đổi tro
đồ
sa sút trí t ệ ở
2.9 triệ
dự kiế sẽ tă
tới 114 triệ
k oả
ười Đô
l ở N ật Bả tỉ lệ bệ
ăm 1990 l
l vấ đề sức k ỏe
i m trọ
ở
từ 1.8 % đế 6.3 % ở
ười
ười N ật Bả , 1.4-4% ở Ấ Độ, 8.2-10.8 % ở H
Q ốc v 2.5-7.7 % ở cộ
điể
c
Alz eimer v các
các báo cáo ầ đâ c o t ấ tỉ lệ mắc sa sút trí t ệ
tr
c o t ấ tỉ lệ mắc bệ
Ề
Nam Á [55]. ác ước tí
ười
â Á sẽ tă
ăm 2020 [55]. Tỉ lệ lư
từ 25 triệ
ư iệ
trọ
của việc c ẩ đoá v đá
iá c í
c
cũ
iá ói ri
cụ đá
â ,
ấp 3 lầ từ
của bệ
a l
cầ
t eo cấp số
â sa sút trí t ệ dự kiế sẽ tă
ười v o ăm 2050 [56]. N ữ
ư các cô
to
Alz eimer
63 triệ v o ăm 2030 v
co số tr
c o t ấ tầm q a
xác iai đoạ của sa sút trí t ệ nói
từ đó p ục vụ c o điề trị bệ
â sa sút trí t ệ.
N ữ
tiế
cơ
cụ đá
mẹ đẻ vẫ
q ốc ia đa
hóa iả đị
p ươ
trạ
t ườ
mặc đị
sẽ k ô
â Á. Nế k ô
đá
.
ẳ
p ươ
v o sử dụ
tại vù
sửa đá
cô
bằ
ti từ
.
a
ọc vấ dù sử dụ
ậ t ức,
ất l
iá dựa v o đá
ữ
iá vă
óa đặc biệt (ví dụ vă
đối với các q ầ t ể vă
iải q ết tốt, các ế tố
sự báo cáo rằ
kể để p ù ợp với vă
p áp to
ười c ăm sóc của đối tượ
óa
óa đa dạ
có t ể l m tă
óm dâ tộc t iể số bị mắc bệ
bắc Ấ Độ [35]. P ươ
t ập t ơ
tố
p áp đá
với một số ề vă
ạ Ganguli v cộ
p ải t a đổi v c ỉ
về tí
iá t ấp k ả ă
ợp bị p â loại q á mức ở
mắc bệ
có t ể t
ấ mạ
p át triể . N ữ
Tâ ), cũ
ười
trườ
â tì
iá
t a
óa v
số
v k ô
điểm MMSE cầ
iáo dục k i đưa
t ể l một p ươ
bao ồm
ữ
p áp
t ô
.�
ti
ồi cứ , đặc biệt cả tr
đá
iá l
iệ ứ
vă
ề tả
ề v
óa. T a
xâ dự
ữ
iệ ứ
đá
điểm DR l một t a
tr
,
tâm c ăm sóc bệ
Alz eimer,
â sa sút trí t ệ k ơ
đã tử vo
. Vì bả t â
t a
điểm to
ưở
do trì
điểm đá
ữ
i
iá lâm s
tr
ưở
đế
độ ọc vấ v k ác biệt
rộ
cứ lâm s
ằ
ười được
t ể ít ả
iá độ ặ , được sử dụ
p ù ợp c o sử dụ
iá bệ
t a
ữ
trầ , oặc ả
cứ dịc tễ ọc, ca lâm s
ữ
đối tượ
so sá ,
c ẩ đoá v đá
điểm cũ
2
to
t ể iúp
rãi tro
i
q ốc tế [25]. Thang
lâm s
ởp ị
k ám a
mạ tí . Mặc dù k ởi đầ được p át triể để
ư
iệ tại ó cị được sử dụ
p ải Alz eimer. Do
điểm DR đã được việt óa t
để đá
cầ sử dụ
iề t ứ tiế
tr
iá bệ
c
t ế iới
iề ,
ư tiế
Hoa, Malaysia, N ật, Hi d , Bồ Đ o N a, H ,... [46] [47] [55] [56] [60]. Tại
Việt Nam, P a Mỹ Hạ
tro
đá
iá s
đã t ực iệ
iảm
87,50% v độ c
ậ t ức ở
100% [2]. T
sa sút trí t ệ ói c
i
v t a
cứ “Ứ
dụ
t a
điểm DR
ười i ”, ăm 2010, kết q ả độ
i
iệ
a c ưa có t a
điểm DR ói ri
điểm
ạ
o về
được việt óa t eo c ẩ
q ốc tế.
N ữ
của t a
ti
lý do
đã t úc đẩ c ú
điểm p â độ sa sút trí t ệ
tơi t ực iệ
DR p i
bả tiế
i
cứ “ Độ ti cậ
Việt” với các mục
cụ t ể sa :
1. Việt óa t a
điểm p â độ sa sút trí t ệ DR t eo c ẩ q ốc tế
để p â loại iai đoạ của sa sút trí t ệ.
2. Đá
iá độ ti cậ của t a
bả Tiế
3. Mối li
p i
Việt.
q a
bả Tiế
.
điểm p â độ sa sút trí t ệ DR phiên
iữa các đặc điểm dịc tễ ọc v t a
Việt
điểm
DR
.�
1.1 SU
Ả
3
Ơ
1. Ổ
Ậ
Ứ V SA SÚ
QUA
L ỆU
R
UỆ
1.1.1 Suy giảm nhận thức bình thường theo tuổi
T a đổi
ậ k á
ậ t ức
iề tro
t ậm c í cị tă
ớ, tốc độ
ư một tiế trì
t eo t ổi. N ữ
k ả ă
của t ổi i được
tr
ậ t ức, trí
ữ
ớ cơ
ười có s
ậ t ấ có iảm sút tro
ọc t m,
iảm
i
lập l ậ , trí
q a t ổi xả ra
ớ. T ực iệ các test
ậ t ức bì
test
i
ư từ vự
ưk ả ă
iảm li
việc,
ư
ậ t ức
k ác
ậ t ức iảm dầ t eo t ời ia S
tâm t ầ ki
t ườ
t eo t ổi
ắc lại trì ỗ t ì vẫ bì
[7].
N ữ
p át triể đầ
iải t íc t a đổi
ứa ẹ của
ậ t ức li
c ất xám v t a đổi c ất trắ
trá . N ữ
t a đổi li
iảm t ể tíc
v vù
q a t ổi a
iúp
vỏ ão trước
ặp ở t ù t ái dươ , li
tâm li
bệ
q a đế
lạc iữa ồi ải mã
Alz eimer
ư
cũ
t eo t ổi. Sự tự c ất của các e ro được c ỉ ra l
k ơ
â có
mất t ể tíc c ất xám. Protei β-am loid được tìm t ấ tíc lũ
ão ở tất cả bệ
t ầ ki
cứ k oa t ầ ki
iảm sa 20 t ổi. Teo ư t ế ở vù
ồi ải mã. Vỏ ão ội k ứ , l tr
t ể ặp tro
tro
i
[13].
kết ợp, iảm t ế tíc sớm tro
t ườ
ữ
q a đế t ổi. Biế đổi bao ồm iảm t ể tíc
T ể tíc c ất xám bắt đầ
bì
t ườ
vă k oa ọc. Một số k ả ă
p át ở tốc độ
t ườ
bì
ở bệ
â Alz eimer v cũ
l
â
â c ết tế b o
â Alz eimer [67].
1.1.2 Suy giảm nhận thức nhẹ
Xác đị
trọ
s
iảm
c o các
M I ói c
ậ t ức iai đoạ sớm
lâm s
xem
.
ư ra
. Tr
c
tâm của c ẩ đoá
iới iữa t a đổi
l t ử t ác q a
l xâ dự
M I.
ậ t ức do t ổi v sa sút trí
.�
t ệ iai đoạ rất sớm. T
ứ
dụ
tr
lâm s
T eo dò
với sử dụ
đã mơ tả
i
t ì vơ cù
k ái iệm t ì đơ
ữ
đối tượ
ớ li
ữ M I được đưa tro
v o rối loạ
có triệ c ứ
sớm
trạ
ười lớ t ổi tro
ữ
t
p ải mọi bệ
ố
cứ của ọ
iệ s
ti
ậ ra được M I có t ể do
bệ
Alz eimer. T eo ki
điể s
ữ
iảm
c ẩ Ma o
i , k ơ
â đề có biể
iai đoạ
p ải tất cả
Alz eimer iai
iệ s
iảm trí
c ẩ Ke S mposi m đã được ra v o
bố ăm 2004 [12] [13]. Tiêu
được 2 mục ti : (1) mở rộ
(2)
că
iảm
đoạ sớm điễ tiế cùa sa sút trí t ệ do bệ
ơ
i
ười có biể
Alz eimer. T
ăm 2003 ở Stock olm, T ụ Điể , được cơ
đã o
k i
óm ở Ma o li ic
ậ t ức đề đại diệ c o bệ
ưk ô
ư
ầ 4 t ập kỷ nay
c ẩ của sa sút trí t ệ [12]. Ti
ất của bệ
ớ. Để iải q ết tì
ư mất
vă
ậ t ức v được p át triể để iải t íc
iá đoạ
đoạ sớm, cũ
độ
q a đế t ổi v
li ic tập tr
ợp lí
k ó k ă [12].
về cộ
ẹ m c ưa đủ ti
c ẩ
iả v
lầ đầ ở đại ọc New York. Năm 1999, một
ậ t ức
tì
tr
lịc sử, t ật
m có t a đổi trí
ữ
4
p â loại ra
k ác v k ô
ậ t ức
ất t iết do
ẹ kèm c ứ
Alz eimer,
ư
oài trí nhớ
quên là giai
ữ
loại k ác
ữ lo ope ic, teo vỏ ão p ía sa ,.. đề có t ể dẫ đế sa sút trí
t ệ [67].
.
.�
5
Than phiền nhận thức
Khơng bình thường so với tuổi
Khơng SSTT
Suy giảm nhận thức
Các hoạt động chức năng thiết yếu bình thường
MCI
Suy giảm trí nhớ?
MCI khơng suy
giảm trí nhớ
MCI có giảm trí nhớ
MCI có giảm trí nhớ
1 lĩnh vực
MCI có giảm trí
nhớ nhiều lĩnh
vực
MCI khơng có giảm
trí nhớ 1 lĩnh vực
MCI khơng có giảm trí
nhớ nhiều lĩnh vực
ăn
ngun
Thối
hóa
SSTT trán thái
Alzheimer
dươ
Alzheimer
Alzheimer
S
iảm
ậ
t ức că
ạch
mạc
máu
máu
Tâm lý
Trầm cảm
Trầm cảm
huốc
Hình 1-1 Ti
.
c ẩ Ke S mposi m
SSTT t ể Lew
Alzheimer
S
iảm
t ức că
mạc má
ậ
.�
Đế
ăm 2011, ti
c
ẩ M I do bệ
ười cao t ổi q ốc ia v
việ
S mposi m ra đời. N ữ
dựa tr
si
lý bệ
đoá dự ậ . N ữ
điểm tươ
đồ
ti
“rối loạ t ầ ki
bổ s
ậ t ức
ẹ” tức ồm
ữ
tươ
lai.
Tro
dịc
một
ười l
đí
tr
là 1-2 %, Bệ
â M I có
ười t ổi 70-89 k oả
FDG-PET, lắ
đa
ở ra
t
sa sút trí t ệ sa
t
iới iữa
cơ ội c o
độ t ấp am loid beta 42 ( Aβ42), ồ
đọ
am loid tr
ữ
i
ậ t ức bì
,v
ì
cứ
ặ
ă
ừa
độ cao ta
l
ể
của bệ
óa t ái dươ
Aβ-PET [13] [14].
ầ đâ c o t ấ
t ườ
ấ mạ
ả
cơ l
16 % [14]. Xác đị
cơ k ác l allele APOE4, iảm c
Điề t ú vị l tro
t ườ
cơ p át
iệ q ả v đưa ra các liệ p áp cửa sổ để
ão tủ , ồ
â M I. Yế tố
iề
sa sút trí t ệ mỗi
p ầ (t-tau) và phospho tau (p-ta ) đi kèm với tiế triể
to
có
p a tiề sa sút trí t ệ [67].
cơ p át triể t
ười lớ t ổi ói c
â được tư vấ
ọc
v dự
â M I c o p ép t eo dõi được tiế triể của bệ , tă
bệ
tro
dấ ấ si
ạ của DSM V cũ
vì ó xác đị
k i
10-15% mỗi ăm. Tỉ lệ M I ở
một bệ
ữ
c ẩ Ke
c ẩ Ke S mposi m, có mơ tả t m về k ái iệm
sa sút trí t ệ. Tro
ăm ở dâ số
ti
Alz eimer , từ đó iúp tìm ra că
K ái iệm của M I q a trọ
triể t
t m
ẩ ra đời sa , c ẳ
c
với ti
Alz eimer được p át triể bởi
iệp ội Alz eimer dựa tr
c ẩ
của bệ
ti
6
M I có
có sự c ồ
ữ
bệ
cơ cao p át triể
c éo lẫ
a
iữa bì
t eo t ổi, M I v sa sút trí t ệ Vì vậ một c ẩ đố M I dù c
bì
t ườ
vẫ có iá trị ti
M Ip â t
các loại
c ứ
q
, p â loại
ữ
s
iảm trí
.
ể
[14].
ỏ l M I kèm c ứ
ư vậ cũ
ớ t ườ
lượ
â
có iá trị ti
q
và MCI không kèm
lượ . aM I a
ậ t ấ bởi ia đì
ặp ơ , c ỉ
v t ậm t í bởi c í
.�
bệ
â
dụ
ô
ư
kĩ ặ
iảm
ữ, k ả ă
tiể t
t
ậ t ức ở một số lĩ
ữ, c ức ă
aM I có s
7
c í
vực k ác vẫ n
, t ị iác- k ô
ậ t ức ở các lĩ
ia ). N ược lại bệ
vực k ác k ơ
c í , t ị iác- k ơ
p ải trí
ia . P ầ lớ bệ
sa sút trí t ệ Alz eimer . N ữ
vẹ ( ví
bệ
â
ớ
Bả
1-1 P â biệt s
iảm
(FTD), sa
lý v bì
t ườ
t eo t ổi
Suy giảm nhận thức bình thường
theo tuổi
Quên tên những người thân thuộc
Q
Quên những thứ mà thường ngày
Q
t
ữ
ắ
ười iếm k i ặp
ạ một p ầ
ữ
trải
ắt
a
iệm
hay dùng
Lặp lại những câu hoặc câu chuyện Lặp lại câ c
trong cùng một cuộc đối thoại
hay đổi khí sắc khơng thể dự
iảm hứng thú với các hoạt động
hoặc khó khăn trong việc lựa chọn
.
ệ k i bị
iữa c ừ
T a đổi k í sắc p ù ợp với một
â
đốn trước
T a đổi ứ
ơ
aM I có t ể tiế triể
Alz eimer [67].
ậ t ức bệ
ấu hiệu sớm của SS
ư
â aM I tiế
sa sút trí t ệ t ể Lew (DLB) oặc sa sút trí t ệ trá t ái dươ
sút trí t ệ mạc má v t ậm c í bệ
â
o đó
t ú
.�
8
1.1.3 Sa sút trí tuệ
1.1.3.1 Định nghĩa và thuật ngữ
Bác sĩ P ilippe Pi el (1745-1826) l
trí t ệ (deme tia) v o
“deme tia” được
ười đầ ti
ăm 1797. T eo
ĩa La Ti
ép bởi 2 từ: “de” có
l trí t ệ. [7] N ười P áp đã dù
ĩa l t iế
t ật
ữ
Dai Z e
rối loạ li
để ói l
ữ
rối loạ
c ức ă
si
ữ để c ỉ s
được đặc trư
(
l
ưở
bởi sự s
iảm
iảm c ức ă
l
ội d
về
to
trạ
ư
iảm các q á trì
Hoa Kì ( AAN) k
t ầ ki
t
ật
ặ ) để c ỉ tì
.
a
ặp
tr
lớ
ật
ữZ i
t
t ật
tố
ữ ri
ớ. Hướ
óa đơ , ấ
â
có
ữ
). Đó l
tiế triể . Nó ả
k ô
có ả
èo
, iảm sút của các oạt độ
dẫ t ực
ế cáo sử dụ
ật t
ti
ti
ưở
ão bộ
rối loạ tâm t ầ
èo
l
mức độ ý t ức.
tâm
về cảm iác, biế đổi
về sa sút trí t ệ của việ
c ẩ c ẩ đoá sa sút trí t ệ
c ẩ DSM-5). Ti
ữ “ major e roco itive disorder” (rối loạ
trạ
o mặc dù
ất. L một rối loạ
( ví dụ: trầm cảm, sả
ậ t ức, sự
DSM-IIIR (m sa đó được cập
DSM-5 sử dụ
t ổi c
ậ t ức â ả
bộ, mắc p ải v t ườ
của ý t ức
â các v rối loạ trí
t ầ ki
ữ
c ỉ ra một
ậ t ức, k ơ
Nói cách khác, sa sút trí t ệ l sự
t ầ , l sự s
có
ư m a sắm, t a
â
a bá cấp có t ể â ra tì
một sự s
ĩa
để c ỉ sa sút trí t ệ t ổi
iảm k ả ă
ữ “deme tia” k ô
lý t ối óa t ầ ki
cấp tí
Q ốc dù
ười Ấ Độ cũ
oạt ằ
ă , lái xe,…). T ật
a
[1].
Sa sút trí t ệ l t ật
bệ
đã n ậ ra rằ
ớ. N ười Tr
ười La Mã cổ đại,
, sa sút trí t ệ
a mất, “me s” có
để c ỉ sa sút trí t ệ, Lao Re Z i Dai Z e
i . N o i ra
ưở
cũ
q a trí
ữ sa sút
ữ Déme ce từ rất lâ trước ăm 1381.
N ười Ai ập v H Lạp trước cơ
sẽ có
đưa ra t ật
sa sút trí t ệ “deme tia” [67].
c ẩ
ậ t ức
.�
9
1.1.3.2 Dịch tễ
Ước tí
k oả
35.6 triệ
dự đố co số sẽ tă
ười đa
số
có sa sút trí t ệ v o ăm 2010,
ấp đôi mỗi 20 ăm. T
i , dữ liệ từ
Rotterdam, tỉ số iệ mắc của sa sút trí t ệ đa
tì
trạ
iảm
li
i
cứ
iảm. Một iải t íc có t ể l
q a đế việc cải t iệ tro
điề trị các ế tố
cơ
mạc má [7].
Sa sút trí t ệ có t ể do
mạc má
óa,
iề
â bao ồm tổ t ươ
ão oặc c ấ t ươ
ư
â
â có bệ
a
ặp
ọc ư t ế, t
â đồ
) oặc bệ
ất bệ
v bệ
lý c
lý t ối óa t ầ ki
â k i p ẫ tíc p ầ lớ bệ
t ời. T ực tế t ố
Alz eimer m k ô
iễm trù
ão ( bệ
k c ỉ 30 % bệ
mắc t m các
ể
. Mỗi bệ
â có
iề
â c ỉ mắc bệ
â k ác [12].
1.1.3.3 Tiếp cận chẩn đốn
Năm 2001, AAN đã cơ
bố ướ
dẫ c ẩ đố sa sút trí t ệ.
Bệnh sử
Bệ
sử l t
sử k ô
bệ
p ầ q a trọ
ất tro
c ỉ k ai t ác từ p ía bệ
â m cị từ
â . N ười t â có t ể c
iảm tro
k ác của bệ
oạt độ
số
ia của triệ c ứ
cấp
ằ
sử bao ồm xác đị
c ẩ đố sa sút trí t ệ. Bệ
ữ
ữ
t ơ
của bệ
ười t â
ti vô iá về
â .N ữ
các triệ c ứ
ột các triệ c ứ
p ụ của t ốc, ế tố tâm lý xã ội. Bệ
iề t á
[3] [6].
.
t ì
s
iệ có, kiể k ởi p át, t ời
v tỉ lệ tiế triể . N ữ
k ởi p át đột
ữ
ế tố c ìa k óa
â t ối óa t ầ ki
của sa sút trí t ệ iệ diệ với k ởi p át âm t ầm, tiế triể c ậm, tro
trạ
iể rõ về
i
ờ
k i tì
iề đế đột q ị, tác dụ
â có k ởi p át bá cấp
iề t ầ
.�
N ữ
k ă tro
t ơ
ti
cơ
ề
ư t ổi tác, trì
việc, ề tả
t ệ. K i bệ
10
vă
độ ọc vấ , cơ
óa có t ể ả
â có rối loạ q
ưở
đế biể
tiế triể với s
ậ t ức k ác, sa sút trí t ệ Alz eimer l c ẩ đoá
biể
iệ của bệ
hà
vi m k ô
â l k ởi đầ l t a đổi về
có rối loạ trí
ội c ứ
việc,
ữ
iệ sa sút trí
iảm về sa các lĩ
vực
a
ữ
ặp
ơ
ất. Nế
ữ, tì
các cá
ớ t ì sa sút trí t ệ trá t ái dươ
parkinso , oa
tưở
k ó
â ,
(FTD) hay
ặp
ất. Hiệ diệ
, ảo iác, rối loạ
iấc
ủ REM ợi ý sa sút trí t ệ t ể Lew . Sa sút trí t ệ mạc má có t ể li
q a về mặt t ời ia với đột q ị oặc p át triể dầ dầ với c ậm
t ế v rối loạ c ức ă
Bệ
c í
lý mạc má t ườ
k ác
với bệ
xả ra cù
ư l một ế tố đồ
mắc tro
sút trí t ệ bá cấp, xem xét bệ
với
bức tra
ão c ất trắ
vi
ậ t ức ư
- mạc má
ữ
ỏ.
â sa sút trí t ệ
lâm s
re tzfeldt-Jakob, bệ
. Tro
k ởi p át sa
tự miễ v
ữ
c ẩ
đoá p â biệt k ác [67].
Tiền căn
Tiề că
c ấ t ươ
ội k oa có t ể iúp ợi ý c o c ẩ đoá .
đầ q a trọ
của sa sút trí t ệ. N ữ
mạ tí
. Tiề că đột q ị, tă
lý mạc má
óp p ầ
vi m ão, xạ trị vù
bệ
n
ữ
iảm
ão,
tâm t ầ k ác, sử dụ
ế tố
ư
t ởk i
ủ, rối loạ
t ốc đề có t ể l
a
.
cơ
ão c ấ t ươ
c olesterol, r
t ư bệ
vì
tự miễ
ậ t ức bá cấpp. Tiề că co iật, viêm màng não,
cơ tă
k ô
ế tố
cơ mạc má k ác l q a trọ
â sa sút trí t ệ. Tiề că
ia đì : kiế t ức về
cầ t iết. Xác đị
ạ tiề că
đầ l
đầ lặp lại có t ề l bệ
Tiề că
tro
c ấ t ươ
ết áp, đái t áo đườ , tă
óp p ầ
â s
c ứ
tổ t ươ
ĩ, út t ốc lá oặc
bệ
vì bằ
ẳ
ế tố
ủ k ác, trầm cảm,
cơ [6].
â di tr ề v
v i t ập kỉ ầ đâ , Vì vậ
c ỉ t ế ệ li
iất
q a đầ ti
ữ
ỏi kĩ tiề că
m
ữ
ế tố
ia đì
l
ười t â
.�
11
k ác có sa sút trí t ệ. Hỏi về tiề că bệ
(ALS), bệ
tâm t ầ cũ
vơ cù
sút trí t ệ trá t ái dươ
biế cù
v một
q a trọ
.
ẳ
ười mắc bệ
cột b
teo cơ
ạ một bệ
ALS có t ể li
â có sa
q a đế đột
một e [3].
T ốc: tiề că sử dụ
trầm trọ
â
Parki so , xơ cứ
t ốc l cầ t iết vì tác dụ
t m sa sút trí t ệ oặc t ậm c í â
tác dụ
p ụ về
ậ
t ức
ư
p ụ của t ốc â
iả sa sút trí t ệ. Một số t ốc
óm a tic oli er ic, bezodiazepi e,
zolpidem, opioid, t ốc iã cơ [3].
Các test khám nhận thức
N iề cô
a dù
cụ k ám
ưt a
điểm MMSE, t a
t ức c i tiết bởi các
ữ
lĩ
tâm t ầ ki
vực q a trọ
ữ, k ả ă
ậ t ức ữ íc được p át triể . Một v i cô
của của
t ị iác k ơ
điểm MO A, STMS. Đá
l rất ữ íc . N ữ
ậ t ức
ư tập tr
test
cụ
iá
ậ
đá
c ú ý, trí
ớ,
iá
ơ
ia , c ức ăng hành chính [7].
Giá trị của cận lâm sàng
AAN k
ế cáo cầ t iết p ải đá
ormo t ế
ă
iáp vì
ữ
iác có t iế
rối loạ
a
ụt vit B12, bất t ường
ặp v có t ể ả
ậ t ức, điề trị t iế vit B12, n ược iáp có t ể đảo
s
iảm
má , điệ
ia
ậ t ức. Một số các test k ác cầ l m bao ồm tổ
iải đồ, l cose, c ức ă
mai ế
i
ờ tr
ỏ ơ 60, độ
ki
, sa sút trí t ệ diễ tiế
miễ ,
c
b o, ồ
iễm trù
sâ
lâm s
a t ậ .N
ệ t ầ ki
ơ
ư dịc
độ protei v
tr
l cose tro
bệ
ược tì
trạ
p â tíc tế b o
kiểm tra xét
ố
c ức
iệm về
đặc biệt bao ồm t ổi
a , tiề că
t ư, bệ
ươ ,.. cầ l m t m một số xét
ão tủ . Tro
một số marker đặc biệt tro
.
. Một số tí
ưở
bệ
dịc
iệm
t ối óa t ầ ki , số lượ
ão tủ tro
Alz eimer
iới ạ bì
tự
tế
t ườ ,
ư p osp o-tau [17]. AAN
.�
khơng k
ế cáo EEG
Tuy nhiên EEG cũ
trí t ệ tiế triể
12
ư một ti
ữ íc tr
a , oặc
c ẩ
bệ
i
iá trị tro
â
ờc ứ
c ẩ đố sa sút trí t ệ.
â có tiề că độ
q
độ
ki
ki
t ố
, sa sút
q a [67].
Hình ảnh học thần kinh
P ươ
t ức ì
ậ biết
ả
ọc t ầ ki
ữ
má dưới m
cấ trúc bao ồm Tsca , MRI có t ể
â có t ể điề trị được của sa sút trí t ệ bao ồm tụ
cứ , ão ú
t ủ ,
ội sọ [67].
iêu chuẩn chẩn đoán
- Ti
c ẩ DSM IV (1994)
K iếm k
S
t ơ
ết
ậ t ức tro
iảm trí
2
óm sa :
ớ ( iảm k ả ă
ọc các t ô
ti mới oặc
ớ lại các
dù c ức ă
cảm iác
ti đã ọc trước đâ ).
Rối loạ tro
Rối loạ
một ( oặc)
ô
ậ t ức sa :
ữ ( aphasia).
Giảm k ả ă
cò
iề
t ực iệ các độ
tác vậ độ
vẹ (apraxia).
K ô
ậ biệt oặc xác đị
được đồ vật dù c ức ă
cảm iác cò
vẹ ( a osia).
Rối loạ c ức ă
c ức, p â cơ
t eo trì
ác k iếm k
đá
t ườ
t ực iệ các oạt độ
kết ợp (
ưl
kế oạc , tổ
tự, tóm tắt).
ết
ậ t ức tro
q a tâm về c ức ă
ti
c ẩ A1 v A2 â ra sự s
xã ội v cơ
việc k i so với k ả ă
iảm
bì
trước đâ .
Bệ
â k ô
ác rối loạ k ô
.
đa
bị sả .
p ải biể
iệ của trầm cảm oặc tâm t ầ p â liệt.
.�
- Ti
c ẩ DSM-5(2013)
Gầ đâ , DSM-5 đã cập
t iệ t
ật
ữ “ rối loạ
trí t ệ. Rối loạ
được
bệ
ưở
â
. Rối loạ
ậ t ức m k ô
â s
ậ t ức
đế c ức ă
ằ
oặc
, được đá
lâm s
ậ t ức t ầ
v
ẹ đại diệ c o
iảm c ức ă
Ậ
ụt
ằ
ữ
[12] [58].
Ứ
ổng quan về công cụ đánh giá nhận thức
1.2.1
T ật k ô
ma , l
được c ẩ đoá .
p ươ
đế 81 % bệ
â đủ ti
ẩ đoá c ậm trễ oặc bị t iế sẽ l m iảm iệ q ả của các
của ọ v
iúp ọ d
trì sự độc lập [59]. ác
các biệ p áp ca t iệp p ù ợp với bệ
lượ
c ăm sóc, iảm các rối loạ
tiếp cậ dịc vụ cộ
iảm tì
trạ
că
sớm sa sút trí t ệ cũ
oạc c o tươ
q
trì
N
q a đế SSTT, tă
t ẳ
v trầm cảm ít ơ c o
â v
cấp c o ia đì
k i
ười bệ
cứ c o t ấ rằ
ười c ăm sóc ọ, v
ười c ăm sóc.
v bệ
k ả ă
ờ vậ
ẩ đố
â một cơ ội để l
kế
vẫ có t ể t am ia v o việc ra q ết
[56].
tắc c
để p át triể các cô
iảm
ác q a sát k ô
q a sát k ô
vi li
c o cả bệ
c
i
â sa sút trí t ệ có t ể cải t iệ c ất
đồ
lai tro
- P át iệ s
-
c ẩ sa sút trí t ệ k ô
p áp điề trị, kế oạc c ăm sóc v dịc vụ có sẵ có t ể cải t iệ triệ
c ứ
đị
ĩa với sa sút
c ủ ế đại diệ c o t iế
â ,t â
Ô
1.2
c ủ ế ” , đồ
ậ t ức m ả
iá bởi các test tâm t ầ ki
iảm
c ẩ trước về sa sút trí t ệ. DSM-5 iới
ậ t ức t ầ ki
vực
ậ t ấ bởi c í
s
ật ti
ậ t ức t ầ ki
ất 1 lĩ
trong ít
13
ậ t ức l một q á trì
c í
iá
từ
ậ t ức:
bước, có tí
t ức bởi một bác sĩ l k ô
kèm với một p ươ
.
cụ đá
p áp đá
iá cụ t ể).
lặp lại.
đầ đủ ( ví dụ :
.�
đổi trí
14
ó t ể p át iệ được s
iảm
ớ,
o
ơ
ữv k ả ă
- Mặc dù k ơ
p át iệ s
có cơ
iảm
bẩ c o các đá
cụ
t
cô
ờ v o các câ
việc ằ
o được cô
ậ t ức, c
iá sa
ậ t ức
[55].
ậ l “ ti
cấp một sự đá
ỏi về t a
c ẩ v
iá ề tả
” tro
oặc một đị
[55].
1.2.2 Các thuộc tính tâm trắc của một thang điểm đánh giá nhận thức
T eo Hội đồ
t am vấ k oa ọc SA (Scientific Advisory Committee –
SAC) của tổ c ức T e Medical O tcomes Tr st, có tất cả 8 t ộc tí
ọi l các t ộc tí
ti
điểm c í
tâm trắc – psychometric properties) được xem
k i p â tíc một t a
- Mơ ì
cơ
(cị được
ư l các
cụ [46] [60]:
k ái iệm v đo lườ
- Độ ti cậ
- Tí
iá trị
- Khả ă
p ả
ồi
- K ả ă
diễ
iải
- Gá
ặng
- Các hình t ức t a t ế
- P ù ợp vă
óa v
ơ
ữ
1.2.2.1 Mơ hình khái niệm và đo lường
Mơ ì
li
ì
k ái iệm l
â tố cơ bả , mơ tả các k ái iệm cũ
ệ iữa các k ái iệm v dâ số mục ti
đo lườ
l sự t ể iệ của mơ ì
cấ trúc các t a
v tiể t a
đo và tiể thang v q
cô
cụ ướ
k ái iệm v được p ả á
trì
đó [60]. Sự p ù ợp của mơ ì
.
m t a
xâ dự
đo lườ
ư mối
tới. Mơ
t ơ
q a
điểm số c o các t a
có t ể được kiểm tra