CC HIU NG HOT NH V HIU NG ĐC BIT
Bổ sung hiệu ứng đặc biệt cho cc đi tưng
Hiệu ứng hot nh cho cc đi tưng
To hiệu ứng chuyển trang
A. Bổ sung hiệu ứng đặc biệt cho c%c đ&i tư(ng
• Chn đi tưng (văn bn, clipart,…).
• Nhắp vào biểu tượng Fill color, rồi chọn shaded để tạo bóng cho đối tượng, đây
là hiệu ứng hết sức bắt mắt để tạo ra những hình ba chiều. Bạn cũng có thể tạo
các cách tô vẽ cho đối tượng của mình bằng cách chọn các mục còn lại trong Fill
color. Chú ý: bạn không thể làm điều này với các đối tượng đưa vào là hình ảnh.
• Chọn nút Shawdow on/off để tạo hình bóng của đối tượng lên hình nền. Đây
cũng là một cách làm cho đối tượng của bạn thêm phần đẹp mắt.
Đ*u trang
B. Hiệu ứng ho)t *nh cho c%c đ&i tư(ng
1. T)o hiệu ứng: chn menu Slide Show / Custom Animation…
- Chn 1 hoặc nhiều đi tưng cùng lúc trong slide c*n to hiệu ứng khi
trình chiếu.
- Một đi tưng có 4 hiệu ứng:
• Entrance: to hiệu ứng trình diễn cho ph*n nhập đề của cc đi
tưng.
• Emphasis: to hiệu ứng nhấn mnh cho cc đi tưng.
• Exit: to hiệu ứng kết thúc trình diễn của cc đi tưng.
• Motion Paths: to hiệu hứng chuyển động theo đường (hướng) bất
kỳ.
- Kích nút Add Effect trong vùng tc nghiệp và chn một loi hiệu ứng
thích hp từ cc nhóm hiệu ứng hiện ra ngay sau đó. Khi bn kích chn
một hiệu ứng nó sẽ trình chiếu ngay trên slide, bn chn hiệu ứng thích
hp thì dừng li, không c*n phi nhớ hiệu ứng đó tên gì, nghĩa gì. Vài ví
dụ như Fly in (bay), Spin (quay tròn), Grow/Shrink (phóng to/thu nhỏ),
Diamond (lấp lnh)... Kinh nghiệm cho thấy hiệu ứng Random Bars
thường đưc sử dụng.
- Trong mỗi nhóm hiệu ứng chỉ xuất hiện một vài hiệu ứng, để chn nhiều
hiệu ứng hơn nhấn nút More Effects... để chn nhiều hiệu ứng khc.
- Thêm cc hiệu ứng đưc thiết lập sẵn giữa cc slide và cho cc đi
tưng : chn menu Slide Show/ Animation Schemes…
Chú ý: Một đối tượng có thể có nhiều hiệu ứng
2. Xóa hiệu ứng
Kích chn hiệu ứng trong danh sch cc hiệu ứng trong vùng tc nghiệp.
Nhấn nút Remove.
Dùng phím Shift kết hp với chuột để chn và xóa nhiều hiệu ứng cùng
lúc.
3. Thay đổi hiệu ứng
Khi c*n thay đổi hiệu ứng cho một đi tưng nào đã chn, bn không
c*n phi xóa hiệu ứng đó mà chỉ chn và nhấn nút Change ti vị trí nút
Add Effect trong vùng tc nghiệp (Custom Animation).
4. Chọn c%ch khởi động hiệu ứng
Mặc định khi mun thực hiện hiệu ứng khi trình chiếu bn phi click
chuột, hoặc nhấn nút mũi tên tới. Bn có thể kích chn vào nút Start
trong vùng tc nghiệp Custom Animation.
• Chn With Previous để thực hiện hiệu ứng ngay sau hiệu ứng
trước.
• Chn After Previous để thực hiện hiệu ứng sau hiệu ứng trước
một khong thời gian tính bằng giây do bn thiết lập bằng cch
nhấn đúp vào hiệu ứng trong danh sch. Kích chn thẻ Timing
trong hộp thoi, chn s trễ để xuất hiện hiệu ứng sau hiệu ứng
trước ti mục Delay.
5. Chọn hướng xuất hiện cho hiệu ứng
Tùy theo nhóm hiệu ứng, từng hiệu ứng cụ thể mà hướng xuất pht cc
hiệu ứng khc nhau. Để chn hướng bắt đ*u khởi động hiệu ứng, từng
vùng tc nghiệp task pane, kích chn một trong cc vị trí xuất pht của
hiệu ứng đó ti mục Direction.
Lưu ý!
- Trong một trang slide bn không nên chn nhiều hướng xuất pht cho
cc hiệu ứng khc dẫn đến sự mất tập trung của người hc vào nội
dung.
- Không nên chn cc hiệu ứng qu c*u kỳ, phức tp.
Mục chọn
Gi*i thích
In Từ ngoài vào trong
Out Từ trong ra ngoài
From bottom Từ dưới lên
From Left Từ bên tri qua phi
From Right Từ bên phi qua tri
From Top Từ trên đỉnh xung
From Bottom-Left Từ góc dưới bên tri
From Bottom-Right Từ góc dưới bên phi
From Top-Left Từ góc trên bên tri
From Top-Right Từ góc trên bên phi
6. Chọn t&c độ hiệu ứng.
Mặc định, khi chèn một hiệu ứng thì tc độ xuất hiện của nó là rất nhanh,
kết qu là có hiệu ứng nhưng người quan st g*n như không theo dõi
đưc. Để thay đổi tc độ xuất hiện hiệu ứng, bn kích chn mục Speed
trong vùng tc vụ Custom Amination. Chn một trong cc mức tc độ
có trong danh sch. Trong mi trường hp, bn nên chn tc độ Medium
là hp lý nhất.
T&c độ
Gi*i thích
Very Slow Rất chậm
Slow Chậm
Medium Trung bình
Fast Nhanh
Very Fast Rất nhanh
7. Lặp l)i một hiệu ứng
Kích phi trên hiệu ứng c*n lặp, chn Timing..., chn cc thông s trong
hộp thoi theo yêu c*u của bn. Trong đó:
• Start: Cch bắt đ*u hiệu ứng.
• Speed: tc độ xuất hiện hiệu ứng.
• Delay: thời gian nghĩ giữa 2 l*n lặp của hiệu ứng tính bằng giây.
• Repeat: s l*n lặp li hiệu ứng, chn Until Next Click lặp đến khi
kích sang hiệu ứng kế tiếp, chn Until End of Slide lặp đến khi
sang trang slide khc.
8. Hiệu ứng cho từng đo)n văn b*n trong textbox.
Thông thường khi bn mới bắt đ*u với PowerPoint để to hiệu ứng cho
một đon văn bn thì bn thường đưa mỗi đon văn bn vào một textbox
riêng rẽ, thao tc này sẽ làm mất thời gian của bn. Bn có thể đưa tất
c cc đon văn bn trong slide vào một textbox duy nhất và chỉ định
cch thể hiện hiệu ứng để tất c cc đon văn bn trong textbox có hiệu
ứng chung hoặc riêng cho từng đon.
- Chn một hiệu ứng cho toàn bộ textbox.
- Kích phi trên hiệu ứng vừa chn trong vùng tc nghiệp, chn Effect
Options ...., chn thẻ Text Amination. Trong mục Group text chn:
• As one object: c textbox như một đi tưng
• All paragraphs at one: tất c cc đon xuất hiện một l*n
• By 1st level paragrahps: hiệu ứng cho những đon cấp 1
• By 2st level paragrahps: hiệu ứng đến những đon cấp 2