Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.44 KB, 7 trang )

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Stt Nội dung
đào tạo
Người d8ược đào
tạo
Đơn vị Hình thức đào tạo Thời gian đào tạo
Trong Ngoài Bao lâu Bắt đầu
Ghi chú ( Trong giờ , ngày
học trong tuần )
Ngày tháng
năm
GIÁM ĐỐC DUYỆT NGƯỜI LẬP
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐÀO TẠO
Bộ phận : ………………………………………………….
stt Tên công việc N.Viên A N.Viên … N.Viên … N.Viên… Đánh giá

Đánh giá
GHI CH Ú : ( - ) Không có , 1- Tập sự , 2- Thành thạo , 3- Có kinh nghiệm , ( • ) Có nhu cầu , ( Ο ) Không có
nhu cầu
Quan điểm : Mỗi công việc phải có ít nhất 2 người biết làm và ít nhất 1 người thành thạo ( mức 2 )
Ưu tiên đào tạo nâng cao và mỗi nhân viên ưu tiên dưới 3 chuyên môn .
NGÀY THÁNG NĂM
200
DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU TUYỂN DỤNG
Bộ phận : ………………………………………………….
stt Tên công việc Thời gian
cần thiết
N.Viên A N.Viên B N.Viên C N.ViênD Đánh giá
Cộng
Đánh giá


GHI CH Ú : ( - ) Không có , () Có nhu cầu , ( Ο ) Không có nhu cầu – Thời gian : Số giờ trong tháng/ định
mức 293 ngày
Quan điểm : Tổng thời gian định mức theo qui định của luật lao động ( TB : 48g/tuần = 208 giờ/tháng=
2344g/năm )
NGÀY THÁNG NĂM
200
DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU ĐÀO TẠO
Bộ phận : ………………………………………………….
stt Tên công việc N.Viên A N.Viên B N.Viên C N.ViênD Đánh giá
1
2
3
4
5
6
Công việc 1
Công việc 2
Công việc 3
Công việc 4
Công việc 5
Công việc 6
-
1
1
1
-
-
-
-

-
3
-
-
-
2
2
-
1
1
3
-
-
-
-
1

O
O
O


Đánh giá ?

O

GHI CH Ú : ( - ) Không có , 1- Tập sự , 2- Thành thạo , 3- Có kinh nghiệm , ( • ) Có nhu cầu , ( Ο ) Không có
nhu cầu
Quan điểm : Mỗi công việc phải có ít nhất 2 người biết làm và ít nhất 1 người thành thạo ( mức 2 )
Ưu tiên đào tạo nâng cao và mỗi nhân viên ưu tiên dưới 3 chuyên môn .

NGÀY THÁNG NĂM
200
DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU TUYỂN DỤNG
Bộ phận : ………………………………………………….
stt Tên công việc Thời gian
cần thiết
N.Viên A N.Viên B N.Viên C N.ViênD Đánh giá
1
2
3
4
5
6
Công việc 1
Công việc 2
Công việc 3
Công việc 4
Công việc 5
Công việc 6
100
200
200
300
150
50
-
50
50
100

-
-
-
-
-
200
-
-
-
100-150
100-150
-
150
20
100
-
-
-
-
30
100
150/200
150/200
300
150
50
Cộng
Đánh giá
1000 200
O

200
O
370-470

130
O
GHI CH Ú : ( - ) Không có , () Có nhu cầu , ( Ο ) Không có nhu cầu – Thời gian : Số giờ trong tháng/ định
mức 293 ngày
Quan điểm : Tổng thời gian định mức theo qui định của luật lao động ( TB : 48g/tuần = 208 giờ/tháng=
2344g/năm )
NGÀY THÁNG NĂM
200
DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×