Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Báo cáo BTL Kho dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.42 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

BÁO CÁO MÔN HỌC
KHO DỮ LIỆU

Nhóm 6
Phùng Việt Tiến
Trần Ngọc Minh
Phạm Văn Tuân
Nguyễn Văn An
Đỗ Việt Hưng

HÀ NỘI – 2018


Mục Lục

2


1. Sơ lược về project.
Dự án: Xây dựng DWH Customer relationship management (CRM)
Công cụ hỗ trợ: SQL Server, tableau
Những công việc đã làm
o Cài đặt một hệ quản trị cơ sở dữ liệu tùy chọn (SQL Server)
o Đọc tài liệu, xác định ứng dụng cần làm
o Xây dựng cơ sở dữ liệu tương ứng với ứng dụng đó
o Nhập dữ liệu mẫu tương ứng
o Convert dữ liệu từ cơ sở dữ liệu sang kho dữ liệu
o Xây dựng một số câu hỏi và dùng kho dữ liệu để trả lời những câu hỏi ấy



2. Cơ sở dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu gồm 9 bảng:










Customers(customerID, lastName, firstName, phone, gender,
territoryID, countryDemographicID)
OrderHeades(orderID, orderDate, requiredDate, shipperDate,
customerID)
OrderDetails(orderID, productName, quantityOrdered, priceEach,
priceDiscount)
Reviews(customerID, score, date)
countryDemographics(countryDemographicID, nameCountry,
totalPopulation, femalePopulation, malePopulation)
Territorys(territoryID, district, city, [group], country, postalCode)
Status(customerID, status, orderDate)
Products(productID, productName, quantityInStock, buyPrice,
productlineID)
Productlines(productlineID, name, description)

3



Mô hình:

4


3. Xây dựng cấu trúc kho dữ liệu
-

Gồm 3 bảng fact và 7 dimension.
Mơ hình:

a. Phân tích đơn hàng được đặt theo khách hàng, sản phẩm, giới tính, vị trí khách

hàng

b. Phân tích chỉ số sự hài lịng của khách hàng theo khách hàng và thời gian

c. Phân tích cảnh báo gian lận theo khách hàng và thời gian

5


4. Thủ tục đồng bộ dữ liệu từ nguồn sang kho dữ liệu

Hình 1. Thủ tục tổng hợp CountryDemographicDimension

6



Hình 2. Thủ tục tổng hợp CustomerDimension

Hình 3. Thủ tục tổng hợp DateDimension

7


Hình 4. Thủ tục tổng hợp GenderDimension

Hình 5. Thủ tục tổng hợp ProductDimension

8


Hình 6. Thủ tục tổng hợp ScoreFact

Hình 7. Thủ tục tổng hợp StatusDimension

9


Hình 8. Thủ tục tổng hợp StatusFact

Hình 9. Thủ tục tổng hợp TerritoryDimension

10


Hình 10. Thủ tục tổng hợp OrderFact


11


5. Trình diễn trên Tableau
 Khu vực nào có lượng khách hàng mua hàng với giá trị lớn nhất

 Lọc tất cả các khách hàng đã chi tiêu nhiều hơn 1 số tiền nhất định trong năm

ngối Ví dụ 5000.

12


 Có bao nhiêu khách hàng mua hàng trong tháng này nhiều hơn trung bình hàng

tháng từ đầu năm đến giờ

 Khoảng cách 2 lần đặt hàng lâu nhất của khách hàng

13


 Sự chênh lệch mua hàng giữa nam và nữ theo số lượng mua? (Từng sản phẩm)

14


 Sự chênh lệch mua hàng theo khu vực, thời gian khác nhau như thế nào?

 Khoảng thời gian nào khách hàng mua hàng nhiều nhất (tổng khách hàng, thời


gian, tổng tiền)

15


 Phân tích sản phẩm theo doanh số bán ra, thời gian

 Đưa ra chỉ số hài lòng của khách hàng theo khách hàng, thời gian

16


 Đưa ra giá trị trung bình chỉ số hài lòng của khách hàng theo tháng

 Bao nhiêu lần khách hàng đã bị cảnh báo gian lận theo tháng?

17


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×