Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1 TIET HINH 10 LAN CUOI QUA HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC


MƠN: HÌNH HỌC LOP 10


Trắc nghiệm



1.Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn:


A. 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – 4x – 6y – 1 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4xy – 8y + 1 = 0</sub>
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 8y + 20 = 0 </sub> <sub>D. 4x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 10x – 6y – 2 = 0</sub>


2. Đường thẳng : x + 2y – 4 = 0 cắt <i>hai trục tọa độ</i> tạo thành một tam giác có diện tích là:


A. 8 B. 2 C. 6 D. 4


3. Tính góc giữa hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x – 3y + 2 = 0 là:


A.230<sub>12’</sub> <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 45</sub>0 <sub>D. 30</sub>0


4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng















<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


2
2
1
:


1 và














'
6
4


'


3
2
:


2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>
<i>x</i>


A. 1 trùng 2 B. 1 song song 2


C. 1 vng góc 2 D. 1 cắt 2


5. Cho













<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


2
3
2


: <sub> khi đó </sub><i><sub>phương trình chính tắc</sub></i><sub> của </sub><sub></sub><sub> là:</sub>


A.


6
9
3


1 



 <i>y</i>
<i>x</i>


B.


2
3
1


2







 <i>y</i>
<i>x</i>


C.


2
3
1


2 



 <i>y</i>
<i>x</i>


D.


2
3
1


2 

 <i>y</i>
<i>x</i>



6. Xác định điểm M <i>trên tia Ox</i> sao cho d(M;) =
2


2


với : x – y = 0


A. M

2;0

B. M(1;0) và M(-1;0)


C. M

2;0

và M

 2;0

D. M(1;0)


7. Cho 1:2<i>x</i>3<i>y</i> 50 và














<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


3
2


5
1
:


2 . Tọa độ giao điểm của 1 và 2 là:


A. A(4;-1) B. A(1;4) C. A(-1;2) D. A(1;1)


8. Cho đường trịn có phương trình: 2 2 4 2 0






<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> và A(1;1). Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. A nằm trên đường tròn B. A nằm trong đường tròn


C. A là tâm đường tròn D. A nằm ngồi đường trịn


9. Cho ABC có A(1;1) và đường cao hạ từ đỉnh B có phương trình là: x + y + 1 = 0. Khi đó phương trình


cạnh trên AC là:



A. x – y – 1 = 0 B. – x + y + 1 =0


C. y = x D. x – y + 1 = 0


10. Cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x – 2y = 0 và đường thẳng (</sub>


): x + 2y + 1 = 0. Trong các mệnh đề sau,
<i>tìm mệnh đề đúng</i>:


A. () qua tâm của (

<i>C</i>

) B. () khơng có điểm chung với (

<i>C</i>

)


C. () cắt (

<i>C</i>

) tại hai điểm phân biệt D. () tiếp xúc (

<i>C</i>

)


11. Cho M(0;2 2) và : 2<i>x</i> 3<i>y</i> 60. Tính khoảng cách từ M đến <sub></sub>:


A.


5
30
)


;
(<i>M</i>  


<i>d</i> B.


5
6
)
;


(<i>M</i>  


<i>d</i>
C.


5
6
)
;
(<i>M</i>  


<i>d</i> <sub>D.</sub><i>d</i>(<i>M</i>,) 6


12. Cho hai điểm A(1;1), B(7;5). Phương trình đường trịn <i>đường kính AB</i> là:
A. 4x2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x – 6y – 12 = 0 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x – 6y + 12 = 0 </sub>
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 8x + 6y + 17 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 8x + 8y – 12 = 0</sub>


13. Phương trình tiếp tuyến của đường trịn (

<i>C</i>

): (x – 4)2<sub> + (y – 3)</sub>2<sub> = 5 tại tiếp điểm M(3;1) là:</sub>
A. 2x – y – 2 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. 2x – y – 9 = 0 D. x + 2y – 4 = 0
14. Tìm tâm I và bán kính đường tròn (

<i>C</i>

): x2<sub> + y</sub>2<sub> – x + y – 1 = 0, ta được:</sub>


A.


2
3
,
2
1
;
2


1









 <i><sub>R</sub></i>


<i>I</i> <sub>B. </sub>


2
6
,


2
1
;
2
1










 <i><sub>R</sub></i>


<i>I</i>


C. <i>I</i>

1;1

,<i>R</i>3 D.


2
3
,
2
1
;
2
1











</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15. Cho : 2x + 3y – 5 = 0. Khi đó <i>phương trình tham số</i> của  là:


A.













<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


3
2


3
1


B.













<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


2
2


3
1


C.












<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


2
1


3
1


D.












<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


3
1


2


1


Tự luận


Câu 1: Cho hai đường thẳng có phương trình: 1 2


2
: 2 6 0 & :


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


     <sub></sub>


 


a) Tính khoảng cách từ M(2; - 1) đến đường thẳng 1.
b) Viết phương trình tổng qt của 2.


c) Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2



Câu 2: Cho tam giác ABC có A(0; 3); B(-4; 1); C(8; -1). Viết các phương trình sau:
a) Cạnh BC của tam giác.


b) Đường trung tuyến BM, với M là trung điểm của AC.
c) Đường cao xuất phát từ đỉnh A.


Câu 3: (2đ) Cho tam giác ABC có đỉnh B(-6; 4), phương trình cạnh AC:<i>x y</i>  2 0 <sub>, đường cao AH:</sub>
7<i>x y</i>  4 0<sub>. Tìm phương trình hai cạnh cịn lại của tam giác.</sub>


Câu 4: (2đ) Cho tam giác ABC có phương trình hai cạnh AB:2<i>x y</i>  5 0,<sub> AC: </sub>3<i>x</i>6<i>y</i>1 0 <sub>. Viết phương</sub>


trình cạnh BC biết rằng tam giác ABC cân tại A và BC đi qua M(2; -1).
Câu 5: Trong mặt phẳng oxy cho điểm A(2;-4) , B (-4;-3)


a) Viết phơng trình đờng thẳng AB và chứng minh O , A , B khơng thẳng hàng


b) Viết phơng trình đờng tròn tâm B và đi qua A và viết phơng trình tiếp tuyến với đờng trịn tại A
c) Tìm tọa độ chân đờng cao kẻ từ đỉnh O của tam giác OAB và tính diện tích tam giác


Câu 6: Cho tam giác ABC biết AC: x-y + 1 =0 và 2 đờng cao AN : 3x – y -2 =0
và CK : x+y+1=0. Hãy tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC


Câu 7: Trong mặt phẳng oxy cho điểm A(2;-4) , B (-4;-3)


a) Viết phơng trình đờng thẳng AB và chứng minh O , A , B không thẳng hàng


b) Viết phơng trình đờng trịn tâm A và đi qua B và viết phơng trình tiếp tuyến với đờng trịn tại B
c) Tìm tọa độ chân đờng cao kẻ từ đỉnh O của tam giác OAB và tính diện tích tam giác


</div>


<!--links-->

×