Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 7 có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (6 điểm<b> - Thời gian 25 phút) </b>


<b>I - Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b>
<b>Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: </b>


A. Tính tốn nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng


C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
<b> Câu 2. Ơ B6 là ơ nằm ở vị trí: </b>


A. Hàng B cột 6 B. Cột B hàng 6


C. Ơ đó có chứa dữ liệu B6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A
<b> Câu 3 . Địa chỉ của một ơ là: </b>


A. Tên cột mà ơ đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Tên khối mà khối đó nằm trên đó


<b> Câu 4. Muốn tính tổng của các ơ A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ơ E2. </b>
A. = (A2 + D2) x E2; B. = A2 * E2 + D2


C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)*E2


<b>Câu 5. Khối là tập hợp các ơ kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện: </b>
như câu nào là đúng:


A. H1…H5 B. H1:H5 C. H1 + H5 D. H1→ H5


<b>Câu 6. Trong bảng tính Exel để xóa hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện: </b>
A. Nhấn Delete B. Table Delete  Rows



C. Edit  Delete D. Format  Row
<b>Câu 7. Trong các cơng thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: </b>


A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5


C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8 . Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: </b>


A. Insert / Rows; B. Insert / Columns;
C. Table / Columns; D. Table / Rows.


<b>Câu 9. Nếu một trong các ơ tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? </b>
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.


B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số q dài.
C. Tính tốn ra kết quả sai


D. Công thức nhập sai.


<b>Câu 10 . Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là: </b>


A. Dấu cộng B. D u ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng
<b>II - Hãy điền kết quả đúng vào chổ (...) ở các câu sau: </b>


a) =AVERAGE(5,7,9,4,0 ) có kết quả là ...
b) =SUM(12,-13,14) có kết quả là ...
c) =MIN( 2 3 4, ,



3 4 5 ) có kết quả là ...
d) =MAX( 2 3 4 7, , ,


3 4 5 10 ) có kết quả là ...
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>:(4điểm - Thời gian 20 phút)


<b>Câu 1</b>: (1,5 đ) Hãy nêu tính năng chung củ các chương trình bảng tính.


<b>Câu2:</b>(1đ)Nêu tên và cơng thức của bốn hàm được học trong chương trình bảng tính Excel.
<b>Câu 3</b>: (1,5 đ)


a) Nêu thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel.
b) Thanh cơng thức củ Excel có v i trị đặc biệt . V i trị đó là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)</b>


<b>Câu I: (5đ) </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án </b> D B B D B C C B A D


<b>Biểu điểm </b> 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25
<b>Câu II</b>: <b>(1đ)</b>


<i><b>Mỗi kết quả đúng được 0,5đ </b></i>
a. 5; b . 13; c . 2



3; d.
4
5.
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)</b>


<b>Câu 1</b>: <b>(1,5đ)</b>


Hãy nêu tính năng chung củ các chương trình bảng tính (<b>mỗi ý đúng được 0,3đ)</b>
- Màn hình làm việc đều có dạng bảng.


- Có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều loại dữ liệu.
- Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.


- Tạo biểu đồ dự vào các dữ liệu có sẵn trong bảng.
<b>Câu 2:</b> (1đ) Mỗi hàm trả lời đúng được <b>(0,25đ)</b>


 Hàm tính tổng:
- Tên hàm: SUM


- Công thức: =SUM(a,b,c...)
 Hàm tính trung bình cộng


- Tên hàm: AVERAGE


- Công thức: =AVERAGE(a,b,c...)
 Hàm xác định giá trị lớn nhất


- Tên hàm: MAX



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tên hàm: MIN


- Công thức: =MIN(a,b,c,...)
<b>Câu 3:(1,5đ)</b>


a) Nêu thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trong bảng tính Excel
 Các bước sao chép nội dung ơ tính: <b>(0,5đ)</b>


- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn sao chép.
- Nháy nút <b>Copy</b> trên thanh công cụ.


- Chọn ô em muốn đư thông tin được sao chép vào.
- Nháy nút <b>Paste</b> trên thanh công cụ.


 Các bước di chuyển nội dung ơ tính: <b>(0,5đ)</b>


- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn di chuyển.
- Nháy nút <b>Cut</b> trên thanh công cụ.


- Chọn ô em muốn đư thông tin di chuyển tới.
- Nháy nút <b>Paste</b> trên thanh công cụ.


b) Thanh công thức của Excel có v i trị đặc biệt. V i trị đó là gì? <b>(0,5đ)</b>
- Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức củ ô được chọn.
- Sửa nội dung của ô.


- Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 </b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7 </b>



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 6 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) </i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3đ) </b>


<b>Câu 1</b>: Trong chương trình bảng tính Exel, thanh cơng thức dùng để:
A. Hiển thị địa chỉ ơ tính đ ng được chọn.


B. Hiển thị tên cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2</b>: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu
nào là đúng.


A. H1…H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1→H5


<b>Câu 3: </b>Trong bảng tính điện tử để tính 1002<sub>, cách viết nào s u đây là đúng. </sub>


A. =100^2 B. =100*100 C.100+1000 D. 100.100
<b>Câu 4</b>: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ơ B8 có giá trị 27<i><b>.</b></i>Tính giá trị ơ E2, biết rằng


<b>E2 = Sum(A2,B8)</b>


A. 5 B. 27 C. 16 D. 32


<b>Câu 5</b>: Trong ơ tính xuất hiện ###### vì:


A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số q dài.


C. Tính tốn ra kết quả sai.


D. Công thức nhập sai.


<b>Câu 6: </b>Làm cách nào để chọn 1 hàng trên trang tính?
A. Nháy chuột tại nút tên hàng.


B. Nháy chuột tại nút tên cột.


C. Đư con trỏ chuột tới 1 ô và nháy chuột.
<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: </b>Nêu tính năng chung củ chương trình bảng tính?(1đ).
<b>Câu 2: </b>Nêu các thành phần chính trên tr ng tính?(1.đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Yêu cầu</b></i>: Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ơ tính) để tính tổng điểm, điểm trung bình của
mỗi học sinh(2đ).


<b>Câu 5: </b>Giả sử ô A2 chứa công thức: = A1+ B1 Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu:
1) S o chép ô A2 s ng ô C2(1đ).


2) Di chuyển ô A2 sang ô G1 (1đ).


<b>---HẾT--- </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>:(Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6



<b>Đáp án </b> C B A D A A
<b>II. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: Tính năng chung của chương trình bảng tính: (1đ) </b>


- Dữ liệu và kết quả tính tốn ln được trình bày dưới dạng bảng.
- Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.


- Các tính toán được thực hiện tự động. Khi dữ liệu b n đầu th y đổi thì kết quả tính tốn
được cập nhật tự động.


- Sử dụng các hàm có sẵn trong q trình tính tốn.
- Có thể sắp xếp và lọc dữ liệu theo các tiêu chí khác nhau.
- Có cơng cụ vẽ biểu đồ minh họa trực quan.


<b>Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính: (1đ) </b>
- Các hàng, các cột, các ơ.


- Hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô dược chon.


- Khối: Là nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
- THanh cơng thức: Cho biết nội dung củ ô đ ng được chon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4</b>: (Nhập đúng vào mỗi ô được 0.25 điểm)
 Ô F4:=sum(C4,D4,E4) hoặc =sum(C4:E4)
 Ô F5:=sum(C5,D5,E5) hoặc =sum(C5:E5)
 Ô F6:=sum(C6,D6,E6) hoặc =sum(C6:E6)
 Ô F7:=sum(C7,D7,E7) hoặc =sum(C7:E7)
 Ô G4:=Average(C4:E4)



 Ô G5:=Average(C5:E5)
 Ô G6:=Average(C6:E6)
 Ơ G7:=Average(C7:E7)
<b>Câu 5: </b>


a. Ơ C2chứa cơng thức: =C1+D1 <b>(1đ).</b>
b. Ơ G1 chứa cơng thức:=A1+B1<b>(1 đ).</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(Gồm: 8 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) </i>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> (4đ)<b> </b>


<i> Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: </i>


<b>Câu 1</b>: Em có thể <b>lưu</b> bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:


A. File → New B. File → Save C. File → Exit D. File → Open


<b>Câu 2</b>: Giả sử cần tính <b>tổng</b> giá trị trong các ô <b>A1</b> và <b>B1</b>, s u đó <b>nhân</b> cho giá trị trong ơ <b>C1.</b> Cơng
thức nào trong các công thức s u đây là <b>đúng</b>?


A. =(A1+B1)*C1 B. =A1+B1*C1
C. =(A1+B1)xC1 D. =A1+(B1*C1)


<b>Câu 3</b>: Liệt kê <b>các thành phần có trên màn hình Excel nhưng khơng có trên màn hình Word</b>?


A. Thanh cơng cụ, bảng chọn Data, ơ tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Thanh công thức, ô tính, thanh cơng cụ


<b>Câu 4</b>: Muốn <b>chọn đồng thời nhiều khối </b>khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím
... và lần luợt chọn các khối tiếp theo.


A. Shift B. Delete C. Ctrl D. Alt


<b>Câu 5</b>: Kí hiệu của <b>phép chia</b> được sử dụng trong chương trình bảng tính là:


A. \ B. / C. : D. *


<b>Câu 6</b>: Hàm xác định <b>giá trị lớn nhất</b> của một dãy các số có tên là:


A. MIN B. SUM C. MAX D. AVERAG


<b>Câu 7</b>: Em thực hiện <b>đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột</b>. Đó là <b>thao tác chọn</b>:
A. một hàng B. một cột C. một khối D. một ô


<b>Câu 8</b>: Giả sử trong các ô <b>B1, B2, B3</b> lần lượt chứa các giá trị <b>3; 4; 5</b>. Em hãy cho biết kết quả của
cơng thức tính: <b>= SUM(B1,B2,B3)</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 12


<b>II. Tự luận:</b> (6đ)


<b>Câu 1</b>: Em hãy trình bày các bước để <b>nhập công thức</b> vào một ô tính?
<b>Câu 2</b>: Cho tr ng tính như hình s u:



<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b> <b>G </b>


<b>1 </b> <b>BẢNG ĐIỂM </b>
<b>LỚP 7A </b>


<b>2 </b> <b>STT </b> <b>Họ và tên </b> <b>Toán </b> <b>Văn </b> <b>Lý </b> <b>Tin học </b> <b>Điểm trung bình </b>


<b>3 </b> 1 Nguyễn Thùy Dương 10 9 8 9


<b>4 </b> 2 Trần Lê 7 8 8 8


<b>5 </b> 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 10 7 7


<b>6 </b> <b>Điểm trung bình </b>
<b>cao nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>kết quả)</b></i>.


<b>Câu 3</b>: Em hãy trình bày các bước để <b>sao chép nội dung ơ tính</b>?
<b>---HẾT--- </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (4đ) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> B A B C B C D D
<b>II. Tự luận: (6đ) </b>


<b>Câu 1:</b> (2đ)<b> </b>



Các bước để <b>nhập công thức</b> vào một ơ tính là:
 Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức.


 Bước 2: Gõ dấu bằng “=”.
 Bước 3: Nhập công thức.


 Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc.
<b>Câu 2: </b>(2đ)


a.


 G3 =(C3*2+D3*2+E3+F3)/6
 G4 =(C4*2+D4*2+E4+F4)/6
 G5 =(C5*2+D5*2+E5+F5)/6
b. G6 =MAX(G3,G4,G5)


<b>Câu 3: </b>(2đ)<b> </b>


Các bước để <b>sao chép</b> nội dung ơ tính là<b>: </b>


 Bước 1: Chọn ô hoặc các ô có nội dung cần sao chép.
 Bước 2: Nháy nút <b>Copy </b>trên thanh công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>



<i>(Gồm: 12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) </i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) </b>


<i><b>Chọn phương án đúng. </b></i>


<b>Câu 1:</b> Phần mềm Typing Test có bao nhiêu trị chơi?


A. 1; B. 2; C. 4; D. 3.


<b>Câu 2:</b> Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện:
A. FormatCellsInsert Columns; B. Table Insert Cells;
C. Table Insert Columns; D. InsertColumns


<b>Câu 3:</b> Giả sử cần tính tổng các số trong ba ơ A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng
trong các cách viết dưới đây?


A. =SUM(A1+C1+E1); B. =SUM(A1:E1);
C. =SUM(A1,C1,E1); D. =SUM(A1,C1:E1).


<b>Câu 4</b>: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ
các kí tự:


A. &; B. *; C. %; D. #.


<b>Câu 5</b>: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Dấu "=" là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô;


B. Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ơ đó chính là nội dung hiện trên thanh
cơng thức khi chọn ơ đó;



C. Thay cho việc gõ địa chỉ của một ơ tính trong cơng thức em có thể dùng chuột để chọn ơ đó.
Địa chỉ củ ơ được chọn sẽ được tự động đư vào công thức;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 6</b>: Giả sử cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và 5 lần giá trị số trong ơ A2, s u đó thực
hiện phép chia giá trị số trong ô B1cho hiệu vừa nhận được. Trong các công thức sau, công thức
nào được viết đúng để cho kết quả đó?


A. =B1:(A1 – 5xA2); B. =B1:(A1 – 5*A2);
C. =B1/A1 – 5*A2; D. =B1/(A1 – 5*A2).


<b>Câu 7:</b> Giả sử cần tính tổng các số trong ba ơ A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng
trong các cách viết dưới đây?


A. =SUM(A1+C1+E1); B. =SUM(A1:E1);
C. =SUM(A1,C1,E1); D. =SUM(A1,C1:E1).


<b>Câu 8:</b> Giả sử ô A1 chứa số 50, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm
“=AVERAGE(A1,A2,25)” ?


A. 25; B. 50; C. 75; D. 150.


<b>Câu 9:</b> Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm
“=MAX(A1,A2,50)” ?


A. 75; B. 50; C. 25; D. 150.


<b>Câu 10:</b> Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ơ D4 thì
cơng thức trong ơ D4 sẽ là gì?



A. =C2+C3; B. =D3+C3; C. =D3+C4; D. =B2+A3.
<b>Câu 11:</b> Để sao chép nội dung ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào s u đây?


A. (new) B. (cut) C. (paste D. (copy)


<b>Câu 12:</b> Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, s u đó nhân với giá trị trong ơ B2.
Cơng thức nào s u đây là đúng?


A. =(C2+D4)B2 B. =(C2+D4)*B2


C. (C2+D4)*B2 D. = C2+D4* B2
<b>II. Tự luận:</b> (4 điểm)


<b>Bài 13:</b> (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 14</b>: (2 điểm). Điểm mơn Tốn của bạn Linh ở lớp 7.A trong học kì I là:
 Kiểm tra miệng: 8 đ, 9 đ;


 Kiểm tr 15 phút: 7đ, 9đ và 10đ;
 Kiểm tra 1 tiết: 8đ, 9đ và 10đ;
 Thi học kì I: 8,5đ;


Biết điểm kiểm tra miệng và 15 phút là hệ số 1. Kiểm tra 1 tiết là hệ số 2. Thi là hệ số 3.
 Hãy viết cơng thức tính điểm trung bình mơn Tốn của bạn Hịa.


 Bạn Hị có điểm trung bình mơn Tốn là bao nhiêu? (làm trịn một chữ số thập phân).
<b>---HẾT--- </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) </b>



<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>Chọn </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>II. Tự luận:</b> (4 điểm)


<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>a) </b>


 Hàm tính tổng: Hàm SUM
 Cú pháp: = SUM( ,b,c,…)
 Cú pháp: = Min( ,b,c,…)


 Hàm xác định giá trị lớn nhất: Hàm Min
 Cú pháp: Min( ,b,c,…)


0,5đ
0,5đ


<b>b) </b> Hàm "= MIN(40,5, 4, 56)" cho kết quả là 4 1đ
<b>2 </b>


<b>a) </b> Cơng thức tính điểm trung bình mơn Tốn củ bạn Hò :


= (8+9+7+9+10+(8+9+10)*2+8.5*3)/14 1đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>MÔN: TIN HỌC 7 </b>


<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<i>(Gồm: 8 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) </i>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> (4đ)<b> </b>


<i> Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</i>


<b>Câu 1</b>: Liệt kê <b>các thành phần có trên màn hình Excel nhưng khơng có trên màn hình Word</b>?
A. Thanh cơng cụ, bảng chọn Data, ô tính


B. Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc
C. Thanh cơng thức, bảng chọn Data, trang tính


D. Thanh cơng thức, ơ tính, thanh cơng cụ


<b>Câu 2</b>: Giả sử trong các ô <b>B1, B2, B3</b> lần lượt chứa các giá trị <b>3; 4; 5</b>. Em hãy cho biết kết quả của
cơng thức tính: <b>= AVERAGE(B1,B2,B3)</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 12


<b>Câu 3</b>: Em có thể <b>thốt</b> khỏi bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:


A. File → New B. File → Save


C. File → Exit D. File → Open



<b>Câu 4</b>: Em thực hiện <b>đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột</b>. Đó là <b>thao tác chọn</b>:
A. một hàng B. một ô C. một khối D. một cột


<b>Câu 5</b>: Kí hiệu của <b>phép nhân</b> được sử dụng trong chương trình bảng tính là:


A. \ B. / C. : D. *


<b>Câu 6</b>: Hàm xác định <b>giá trị nhỏ nhất</b> của một dãy các số có tên là:


A. MIN B. SUM C. MAX D. AVERA


<b>Câu 7</b>: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím ...
và lần luợt chọn các khối tiếp theo.


A. Shift B. Alt C. Delete D. Ctrl


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. =(A1-B1)*C1 B. =A1+B1-C1 C. =(A1-B1)xC1 D. =A1-(B1*C1)
<b>II. Tự luận:</b> (6đ)


<b>Câu 1</b>: Em hãy trình bày các bước để <b>nhập hàm</b> vào một ơ tính?
<b>Câu 2</b>: Cho tr ng tính như hình s u:


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b> <b>G </b>


<b>1 </b> <b>BẢNG ĐIỂM LỚP 7A </b>


<b>2 </b> <b>STT </b> <b>Họ và tên </b> <b>Toán </b> <b>Văn </b> <b>Lý </b> <b>Tin học </b> <b>Điểm trung bình </b>


<b>3 </b> 1 Nguyễn Thùy Dương 10 9 8 9



<b>4 </b> 2 Trần Lê 7 8 8 8


<b>5 </b> 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 10 7 7


<b>6 </b> <b>Điểm trung bình thấp nhất </b>


a. Sử dụng <b>cơng thức</b> thích hợp để tính <b>điểm trung bình(Khơng tính ra kết quả)</b> của các bạn lớp 7A ở
cột <b>Điểm trung bình</b>. Ghi rõ các cơng thức đó tại các ơ <b>G3, G4</b>, G<b>5.(Với mơn Tốn và Văn là hệ số 2). </b>
b.Tại ô G<b>6,</b> hãy sử dụng <b>hàm</b> thích hợp để xác định <b>điểmtrung bình thấp nhất</b>?<i><b>(Khơng tính ra </b></i>
<i><b>kết quả)</b></i>.


<b>Câu 3</b>: Em hãy trình bày các bước để <b>di chuyển nội dung ơ tính</b>?
<b>---HẾT--- </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (4đ) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> C B C B D A D A
<b>II. Tự luận: (6đ) </b>


<b>Câu 1</b>:


Các bước để <b>nhập hàm</b> vào một ô tính là: (2đ)
 Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm.


 Bước 2: Gõ dấu =.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2: </b>(2đ)
a.


 G3 =(C3*2+D3*2+E3+F3)/6
 G4 =(C4*2+D4*2+E4+F4)/6
 G5 =(C5*2+D5*2+E5+F5)/6
b. G6 =MIN(G3,G4,G5)


<b>Câu 3:</b>


Các bước để <b>di chuyển</b> nội dung ơ tính là: (2đ)


 Bước 1: Chọn ô hoặc các ô có nội dung cần di chuyển.
 Bước 2: Nháy nút <b>Cut </b>trên thanh công cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×