Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý năm 2018 - 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Địa lý lớp 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.51 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý năm 2018 - 2019 trường</b>


<b>THPT Ngô Quyền - Hải Phòng</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0đ)</b>
<b>Câu 1: Cho bảng số liệu sau</b>


Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)


<b>Năm</b> 1995 1998 2000 2005 2014 2017


<b>Sản lượng</b> 62,0 46,9 64,3 78,2 77,5 130,5


(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)


Nhận định nào sau đây đúng nhất về tình hình sản xuất lương thực của Liên
Bang Nga giai đoạn 1995 - 2014?


A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.


B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.


C. Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.


D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.


<b>Câu 2: Vùng nào sau đây ở Liên Bang Nga có khí hậu cận nhiệt?</b>


A. Lãnh thổ phía Nam.


B. Lãnh thổ phía Tây.



C. Lãnh thổ phía Bắc.


D. Lãnh thổ phía Đơng.


<b>Câu 3: Các ngành cơng nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là</b>


A. đều hướng vào kĩ thuật cao.


B. Sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.


C. tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Cho bảng số liệu:</b>


Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản


<b>Năm</b> <b>1950 1970 1997 2005</b> <b>2010 2014 2025 (dự báo)</b>


<i><b>Số dân (triệu</b></i>


<i>người)</i> <b>83,0 104,0 126,0 127,7 127,3 126,6</b> <b>117,0</b>


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 13,3 12,9 11,7


15 - 64 tuổi (%) 9,6 69,0 69,0 66,9 63,8 60,8 60,1


65 tuổi trở lên (%) 5,0 7, 15,7 19,2 22,9 26,3 28,2


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?



A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.


B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.


C. Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 tăng.


D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.


<b>Câu 5: Cho biểu đồ sau:</b>


Nhận xét nào sau chưa đúng về tình hình phát triển dân số của nước ta trong
giai đoạn 2005-2014?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Dân số thành thị tăng song còn chậm.


C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.


D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn.


<b>Câu 6: Khoảng thời gian nào dưới đây là “Tuần lễ Vàng” để thu hút khách du </b>


lịch của Nhật Bản?


A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.


B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.


C. Cuối tháng 5, đầu tháng 6.


D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.



<b>Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của Liên Bang </b>


Nga?


A. Sản xuất vũ khí.


B. Sản xuất máy bay.


C. Khai thác kim cương.


D. Khai thác khí đốt.


<b>Câu 8: Cho biểu đồ sau:</b>


Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và
2014


Nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân
theo châu lục của nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng


C. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm


D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng


<b>Câu 9: Liên Bang Nga không giáp với đại dương nào sau đây?</b>


A. Ấn Độ Dương.



B. Đại Tây Dương.


C. Bắc Băng Dương.


D. Thái Bình Dương.


<b>Câu 10: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là</b>


A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.


B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.


C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.


D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.


<b>Câu 11: Năm 2017 dân số của Nhật Bản là 126,8 triệu người, giá trị xuất khẩu </b>


là 624,8 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người đạt


A. 4928,4 USD/ người.


B. 4927,4 USD/ người.


C. 4927,5 USD/ người.


D. 4928,0 USD/ người.


<b>Câu 12: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là</b>



A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.


B. vùng biển Nhật Bản có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.


C. phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.


D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm


<b>Năm </b> <b>1965</b> <b>1975</b> <b>1985</b> <b>2000</b> <b>2015</b>


Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600


Năng suất (tấn/ha) 4,03 4,5 4,8 4,9 6,0


Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 1012 9600


(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa gạo của Nhật
bản từ năm 1965 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


A. Biểu đồ tròn.


B. Biểu đồ miền.


C. Biểu đồ đường



D. Biểu đồ cột.


<b>Câu 14: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là</b>


A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.


B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.


C. Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.


D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.


<b>Câu 15: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu</b>


A. chí tuyến.


B. gió mùa.


C. hải dương.


D. lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Ven các tuyến đường lớn.


B. Vùng Viễn đông rộng lớn.


C. Vùng Xi-bia rộng lớn.


D. Phần đồng bằng Đông Âu.



<b>Câu 17: Ở Việt Nam, nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản chủ yếu được dùng </b>


để đầu tư vào các dự án?


A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.


B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.


C. Phát triển các nguồn năng lượng.


D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.


<b>Câu 18: Hai cuộc khủng khoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế </b>


Nhật Bản?


A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.


B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.


C. Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.


D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.


<b>Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất, đối với việc khai thác tài </b>


nguyên của Liên Bang Nga?


A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khơ hạn.



B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.


C. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.


D. Địa hình núi, cao ngun chiếm diện tích lớn.


<b>Câu 20: Với hơn 100 dân tộc sinh sống tại Liên Bang Nga, trong đó người Nga</b>


chiếm


A. 90% dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 85% dân số.


D. 95% dân số.


<b>Câu 21: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật </b>


Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?


A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.


B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn ni.


C. Mở rộng diện tích đất sản xuất.


D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.


<b>Câu 22: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản </b>



đó là ngành


A. cơng nghiệp chế tạo.


B. công nghiệp sản xuất điện tử.


C. xây dựng và cơng trình cơng cộng.


D. cơng nghiệp dệt, vải các loại, sợi.


<b>Câu 23: Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chun mơn kĩ thuật, trách </b>


nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?


A. Xuất khẩu lao động.


B. Hạ giá thành sản phẩm cơng nghiệp.


C. Giảm chi phí đào tạo nghề.


D. Giá giờ công lao động rẻ.


<b>Câu 24: Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ </b>


nằm trong vành đai khí hậu nào?


A. Vành đai khí hậu ơn đới và hàn đới.


B. Vành đai khí hậu ơn đới.



C. Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 25: Mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn trong giai đoạn hiện nay của Liên Bang </b>


Nga là


A. Hàng tiêu dùng.


B. Lương thực, thực phẩm.


C. Nhiên liệu, năng lượng.


D. Điện tử, tin học.


<b>Câu 26: Nét nổi bật của dân số Liên Bang Nga trong những năm gần đây là</b>


A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.


B. dân số đông nhưng đang giảm dần.


C. số người nhập cư đến từ nước ngồi tăng nhanh.


D. đang thực hiện chính sách dân số.


<b>Câu 27: Ranh giới tự nhiên giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia </b>




A. Sông Ê- nit-xây.



B. Sông Von-ga.


C. Dãy U- ran.


D. Dãy Cau- ca-sus.


<b>Câu 28: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư </b>


thưa thớt là


A. Xi-cơ-cư.


B. Hơ-cai-đơ.


C. Hơn-su.


D. Kiu-xiu.


<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 (1,0 đ): Sự phát triển nền kinh tế của Nhật Bản bắt nguồn từ những </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2 (2,0 đ): Trình bày chiến lược và thành tựu đạt được của Liên Bang Nga </b>


sau năm 2000.


<b>Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>



1 C


2 A


3 A


4 D


5 C


6 D


7 C


8 A


9 A


10 D


11 B


12 A


13 C


14 B


15 B



16 D


17 A


18 B


19 A


20 B


21 D


22 A


23 B


24 B


25 C


26 B


27 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. TỰ LUẬN (3,0đ) </b>


<b>Câu 1. Sự phát triển nền kinh tế của Nhật Bản bắt nguồn từ những nguyên</b>


nhân sau



- Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt, trọng điểm theo từng thời kì.


- Tăng vốn đầu tư hiện đại hóa cơng nghiệp, áp dụng kĩ thuật mới.


- Tiếp tục duy trì và phát triển cơ cấu kinh tế hai tầng.


- Điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế. (0,25đ/1 nguyên nhân)


<b>Câu 2.</b>


a. Chiến lược (1,0đ)


* Kinh tế: Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng khoảng, xây dựng nền kinh tế thị
trường.


* Chính trị: Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á, khơi phục lại vị trí cường
quốc.


* Xã hội: Nâng cao đời sống nhân dân


b. Thành tựu (1,0đ)


* Kinh tế: Sản lượng các ngành kinh tế tăng; Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 trên thế
giới (2005); đã thanh tốn xong các khoản nợ nước ngồi.


* Chính trị: Vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế.


* Xã hội: Đời sống nhân dân từng bước được cải thiện...



</div>

<!--links-->

×