Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIAO AN CHINH TA 4 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.54 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 1</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<b>PHÂN BIỆT l/n, an/ang</b>


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, khơng mắc q 5 lỗi
trong bài


<b>2.Kó năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n hoặc vần an/ang dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng quay viết sẵn nội dung BT 2b
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Mở đầu:</b>


- GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của
giờ học Chính tả, việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học …
nhằm củng cố nền nếp học tập cho các em.


<b>3.Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu bài </b>


Lên lớp 4, các em tiếp tục luyện tập để viết đúng
chính tả, nhưng bài tập ở lớp 4 có những yêu cầu cao
hơn lớp 3


Trong tiết chính tả ngày hơm nay, các em sẽ nghe
đọc & các em có nhiệm vụ viết đúng chính tả một đoạn
trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Sau đó các em sẽ
làm bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n hoặc
vần an/ang mà các em dễ đọc sai, viết sai.


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &


cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn


HS nhận xét


- GV u cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào


baûng con


- GV lưu ý HS: ghi tên bài vào giữa dòng. Sau khi



chấm xuống dòng, chữ đầu tiên nhớ viết hoa. Chú ý
ngồi viết đúng tư thế.


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết


-HS laéng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- HS theo dõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


- HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn


-HS luyện viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở


sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- GV yêu cầu HS tựa làm vào vở


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng.
<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a


- GV nhận xét nhanh, khen ngợi những HS giải đố


nhanh, viết đúng chính tả
<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không


viết sai những từ đã học


- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Mười năm cõng bạn đi


học. Phân biệt s/x, aên/aêng.


- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc u cầu của bài tập



- HS tự làm vào vở, 1 HS làm bài trên


baûng quay


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS thi giải đố nhanh & viết đúng vào


baûng con


- HS giơ bảng. Một số em đọc lại câu đố


& lời giải đúng.


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Tuần 2</b>


<i><b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT</b></i>

<b> s / x, ăn / ăng </b>



<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>



-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả Mười năm cõng bạn đi học sạch sẽ , đúng quy định
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x hoặc vần ăn/ăng dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2, để phần giấy trắng ở dưới để HS làm tiếp BT3.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.OÅn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp
viết vào bảng con những tiếng có âm đầu l/ n hoặc vần
an / ang


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng:



<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &


cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn


HS nhận xét


- GV u cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào


baûng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở


sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


- HS nhận xét



-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- HS theo doõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu những hiện tượng mình dễ viết


sai: những tên riêng cần viết hoa Vinh
<i>Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn</i>
<i>Trường Sinh, Hanh; những từ ngữ dễ viết</i>
sai khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt


- HS nhận xét


- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS sốt lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- GV yêu cầu HS tự làm vào vở


- GV dán các tờ phiếu đã viết sẵn nội dung truyện vui


lên bảng, mời HS lên bảng thi làm đúng, nhanh (GV lưu
ý: gạch tiếng sai, viết tiếng đúng lên trên).



- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng, kết luận bạn thắng cuộc.


<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a


- GV chốt lại lời giải đúng


Dòng 1: chữ sáo
Dòng 2: chữ ao
4.Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng


viết sai những từ đã học


- Chuẩn bị bài: Nghe – viết Cháu nghe câu chuyện của


<i>bà; phân biệt tr / ch .</i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS tự làm vào vở


- Vài HS lên bảng làm vào tờ phiếu đã


in sẵn nội dung truyện


Từng em đọc lại truyện sau khi đã điền từ
hoàn chỉnh, sau đó nói về tính khơi hài
của truyện vui


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- Lời giải đúng:


+ Lát <i><b>sau – rằng – </b></i>Phải <i><b>chăng – xin </b>bà <b>–</b></i>
<i><b>băn khoăn – </b>khơng <b>sao ! – </b>để<b> xem</b></i>


<i>+ Về tính khơi hài của truyện: Ông khách</i>
ngồi ở đầu hàng ghế tưởng rằng người
đàn bà đã giẫm phải chân ông hỏi thăm
ông để xin lỗi. Hoá ra bà ta chỉ hỏi để
biết mình có trở lại đúng hàng ghế mình
đã ngồi lúc nãy không mà thôi.


- 2 HS đọc câu đố


- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính


tả lời giải đố vào vở nháp


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Tuần 3</b>


<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<b>PHÂN BIỆT tr / ch</b>


<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả sạch sẽ , biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát ,
các khổ thơ


<b>2.Kó năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ch/tr .
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Viết bài tập lên bảng


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1.Ổn định </b></i>


<b>2.Bài cuõ: </b>



- GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết những tiếng có


âm đầu là s / x hoặc vần ăn / ăng trong BT2, tiết CT
trước


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng


<b> b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
- Nội dung bài này là gì?


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &


cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn


HS nhaän xeùt


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào


baûng con



- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết


- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng


con


- HS nhaän xét


-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- HS theo dõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu những hiện tượng mình dễ


viết sai: mỏi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng


- HS nhận xét



- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính


tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV mời HS đọc u cầu của bài tập 2a


- -Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
- GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện lên bảng,


mời HS lên bảng làm thi


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng, kết luận bạn thắng cuộc.


- GV giải thích cho HS hiểu: Trúc dẫu cháy, đốt ngay


<i>vẫn thẳng nghĩa là thân trúc, tre đều có nhiều đốt, dù</i>
trúc, tre bị thiêu cháy thì đốt của nó vẫn giữ ngun
dáng thẳng như trước. Đoạn văn này muốn ca ngợi cây
tre thẳng thắn, bất khuất, là bạn của con người.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Yêu cầu mỗi HS về nhà tìm 5 từ chỉ tên các con vật
bắt đầu bằng chữ tr / ch


- Chuẩn bị bài: (Nhớ – viết) Truyện cổ nước mình


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài


vào vở


- 4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
*Lời giải đúng:


a) <i>tre – không chịu – Trúc dẫu </i>
<i>cháy – Tre – tre – đồng chí – chiến đấu</i>
– Tre


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG








</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Tuần 4</b>


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>

<i><b>(Nhớ – Viết)</b></i>


<b>PHÂN BIỆT ân / âng </b>


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nhớ – viết lại đúng 10 dịngthơ đầu , trình bày bài chính tả Truyện cổ nước mình sạch sẽ , biết trình
bày đúng các dịng thơ lục bát .


<b>2.Kó năng:</b>


-Làm đúng các bài tập có vần ân /âng
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bút dạ & 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2b
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


- GV mời 2 nhóm lên thi tiếp sức viết đúng, viết


nhanh tên các con vật bắt đầu bằng tr / ch, tên các đồ
vật trong nhà có thanh hỏi / thanh ngã



- GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng


<b> b.Hướng dẫn HS nhớ - viết chính tả </b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn thơ lục bát,


chú ý những chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai
chính tả


- Yêu cầu HS viết tập


- GV chấm bài 1 số HS & u cầu từng cặp HS đổi


vở soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>



- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- -Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ, làm bài vào vở


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con


- HS nhận xét


-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp đọc


thaàm


- 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ, các HS


khác nhẩm theo


- HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai


vào bảng con


- HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết
bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện lên bảng,


mời HS lên bảng làm thi


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời


giải đúng.


<b>4.Cuûng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- Nhắc HS về nhà đọc lại khổ thơ trong BT2b, ghi


nhớ để không viết sai những từ ngữ vừa học.


- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Những hạt thóc giống.


vở


- 4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại khổ thơ đã hoàn chỉnh


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


- Lời giải đúng:


+ Trưa trịn bóng nắng nghỉ ch<i><b>ân </b></i>chốn
này / D<i><b>ân </b></i>d<i><b>âng </b></i>một quả xơi đầy.



+ Sáng một v<i><b>ầng </b></i>trên sân / Nơi cả nhà tiễn
ch<i><b>ân</b></i>.


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Tuần 5</b>


<i><b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG </b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT l / n, en / eng </b></i>



<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng, trình bày bài chính tả Những hạt thóc giống sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có
lời nhân vật


<b>2.Kó năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n hoặc vần en / eng dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



-Bút dạ & 4 tờ phiếu khổ to in sẵn nội dung BT2b
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>2.Bài cuõ: </b>


- GV đọc cho HS viết các từ ngữ bắt đầu bằng r / d / gi


hoặc có vần ân / âng


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt. GV phát


âm rõ ràng, tạo điều kiện cho HS chú ý đến những hiện
tượng chính tả cần viết đúng: luộc kĩ, dõng dạc, truyền
<i>ngôi </i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &



cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn


HS nhận xét


- GV u cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào


baûng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở


soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng


con


- HS nhận xét


-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.



- HS theo doõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai, cách trình bày


- HS nhận xét


- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS sốt lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
- GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện lên bảng,


mời HS lên bảng làm thi


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng.


- Lời giải đúng:


chen chaân – len qua – leng keng – áo len – màu đen –
khen em



<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV mời HS đọc u cầu của bài tập 3


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không


viết sai những từ đã học. HTL 2 câu đố để đố lại người
thân


- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Người viết truyện thật


thaø.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài


vào vở


- 4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh



- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS suy nghĩ, viết nhanh ra nháp lời


giải đố. Em nào viết xong trước chạy lên
bảng.


- HS nói lời giải đố, viết nhanh lên bảng
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*Lời giải đúng:


Câu a) Con nòng nọc: Ếch nhái đẻ trứng
dưới nước, trứng nở thành nịng nọc có
đi bơi lội dưới nước. Lớn lên, nịng nọc
rụng đi, nhảy lên sống trên cạn.


Câu b) Chim én: Én là loài chim báo hiệu
xn sang


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG








</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Tuần 6</b>


<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ </b><i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<b>PHÂN BIỆT s / x, dấu hỏi / dấu ngã </b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả Người viết truyện thật thà sạch sẽ , trình bày đúng
lời đối thoại của nhân vật trong bài


<b>2.Kó năng:</b>


-Biết tự phát hiện lỗi & sửa lỗi trong bài chính tả


-Tìm & viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s / x hoặc có thanh hỏi / thanh ngã.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Sổ tay chính taû


-Phiếu khổ to kẻ bảng sau phát cho vài HS sửa lỗi ở BT2, giúp GV nhận xét (trực quan) trước lớp:
Viết sai Viết đúng


…………. ……… …...………



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Baøi cuõ: </b>


- GV mời 1 HS đọc cho cả lớp viết vào giấy nháp các


từ ngữ có hình thức chính tả tương tự những từ ngữ đã
được học ở BT2, tiết CT trước.


- Yêu cầu 1 HS đọc thuộc lòng câu đố ở BT3 & nêu lời


giải câu đố


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


- GV mời 1 HS đọc lại truyện & yêu cầu cả lớp cho
biết nội dung của mẩu truyện?


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại truyện & cho biết



những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng


con


- HS đọc câu đố & nêu lời giải câu đố


- HS nhận xét


-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- HS theo doõi trong SGK


- 1 HS đọc lại truyện & nêu nội dung


truyện: Ban-dăc là một nhà văn nổi tiếng
thế giới, có tài tưởng tượng tuyệt vời khi
sáng tác các tác phẩm văn học nhưng
trong cuộc sống lại là một người rất thật
thà, không bao giờ biết nói dối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS nhận xét. Chú ý viết tên riêng tiếng nước ngoài theo
đúng quy định.


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào


bảng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2:</b> (Tập phát hiện & sửa lỗi chính tả) </i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- GV nhắc HS:


+ Viết tên bài cần sửa lỗi: Người viết truyện thật thà.
<i>+ Sửa tất cả các lỗi có trong bài</i>


- GV phát riêng phiếu cho 1 số HS viết bài mắc lỗi


chính taû


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS (có đối chiếu


với vở viết)
<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a



- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học về từ láy để


vaän dụng giải bài tập này


- GV chỉ vào ví dụ & giải thích: Tìm các từ láy có tiếng


chứa âm đầu là s hay x nghĩa là các từ láy có các tiếng
chứa âm đầu lặp lại nhau.


- GV phát phiếu & từ điển cho các nhóm thi tìm nhanh
- GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Yêu cầu HS ghi nhớ hiện tượng chính tả trong bài để


khơng viết sai những từ đã học


- Nhắc HS chuẩn bị bản đồ có tên các quận, huyện, thị


xã, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử ở tỉnh hoặc
thành phố em đang sinh sống.


Chuẩn bị bài: (Nhớ – viết) Gà Trống & Cáo


sai



- HS nhận xét


- HS luyện viết bảng con


- HS nghe – viết


- HS sốt lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cả lớp đọc thầm lại để biết cách ghi


lỗi & sửa lỗi trong sổ tay chính tả của
mình.


- HS tự đọc bài, phát hiện lỗi & sửa lỗi


chính tả trong bài của mình. Các em viết
lỗi & cách sửa từng lỗi vào sổ tay chính tả
của mình


- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa


cheùo


- Những HS làm bài trên phiếu dán bài


lên bảng lớp



- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cả lớp theo dõi trong SGK
- HS nhắc lại kiến thức về từ láy


- Các nhóm thi tìm nhanh
- Đại diện nhóm trình bày


- Cả lớp nhận xét & bình chọn nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 7</b>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO </b>
<b>PHÂN BIỆT tr / ch, ươn / ương </b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nhớ – viếtđúng bài chính tả , trình bày đúng các dịng thơ lục bát trong bài thơ Gà Trống & Cáo
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Tìm & viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr / ch hoặc có vần ươn / ương để điền vào chỗ
trống hợp với nghĩa đã cho.


<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.


-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Phiếu viết sẵn nội dung BT2b


-Băng giấy nhỏ để HS chơi trị chơi viết từ tìm được khi làm BT3
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>2.Bài cuõ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS làm lại BT3, cả lớp làm bài vào


nháp


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng


<b> b.Hướng dẫn HS nhớ - viết chính tả </b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết
- GV đọc lại đoạn thơ 1 lần



- GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ, chú ý những


chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai chính tả


- GV yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ


- Yêu cầu HS viết tập


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp
- HS nhận xét


-HS laéng nghe.
-HS nhắc lại tên bài.


- 1 HS đọc to u cầu của bài, cả lớp


đọc thầm


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS


khác nhẩm theo


- HS nghe


- HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai


vào bảng con


- HS nêu cách trình bày bài thơ:


+ Ghi tên bài vào giữa dòng


+ Dòng 6 chữ viết lùi vào 3 ô li. Dòng 8
chữ viết lùi vào 1 ô li.


+ Chữ đầu các dòng thơ phải viết hoa.
+ Viết hoa tên riêng của hai nhân vật
trong bài thơ là Gà Trống & Cáo


+ Lời nói trực tiếp của Gà Trống & Cáo
phải viết sau dấu hai chấm, mở ngoặc kép


- HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở


sốt lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở


- GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS


lên bảng làm thi tiếp sức



- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng.


- Lời giải đúng:


+ bay l<i><b>ượn </b></i>– v<i><b>ườn </b></i>tược – quê h<i><b>ương </b></i>– đại d<i><b>ương </b></i>–
t<i><b>ương </b></i>lai – th<i><b>ường </b></i>xuyên – c<i><b>ường </b></i>tráng


+ Nói về mơ ước trở thành phi công của bạn Trung
<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a


- GV tổ chức cho HS chơi trị Tìm từ nhanh. Cách chơi:


+ Mỗi HS được phát 2 băng giấy. HS ghi vào mỗi băng
giấy 1 từ tìm được ứng với một nghĩa đã cho. Sau đó
từng em dán nhanh băng giấy vào cuối mỗi dòng trên
bảng (mặt chữ quay vào trong để đảm bảo bí mật)
+ Khi tất cả đều làm bài xong, các băng giấy được lật
lại. GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng
viết sai những từ đã học



- Chuẩn bị bài: Trung thu độc lập


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
vào vở


- 4 nhoùm HS lên bảng thi làm vào phiếu


(tiếp sức: mỗi HS trong nhóm chuyền bút
dạ cho nhau điền nhanh tiếng tìm được)


- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn đã


hồn chỉnh, sau đó nói về nội dung đoạn
văn


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS tham gia trị chơi Tìm từ nhanh
- HS thi đua


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG








</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---Tuần 8</b>


<i><b>TRUNG THU ĐỘC LẬP </b><b>(</b></i>

<i><b>Nghe – Viết)</b></i>



<i><b>PHÂN BIỆT r / d / gi, iên / yên / iêng </b></i>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày bài chính tả Trung thu độc lập sạch sẽ
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r / d / gi hoặc có vần iên / yên / iêng để điền
vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho.


<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<i><b>-Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước </b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a
-Bảng phụ viết nội dung BT3b



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết các từ bắt đầu bằng
tr / ch hoặc có vần ươn / ương


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu mục tiêu yêu cầu tiết học


<b> b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt



-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS


-Haùt vui


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
-HS theo dõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: mười lăm năm, thác nước, phát điện,
<i>phấp phới, bát ngát, nông trường, to lớn </i>
-HS luyện viết bảng con


-HS nghe – viết
-HS soát lại bài



-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


-HS đọc u cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lên bảng làm thi


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


*Lời giải đúng:


<i>+ (Đánh dấu mạn thuyền): kiếm <b>giắt </b></i>– kiếm <i><b>rơi </b></i>xuống
nước – đánh <i><b>dấu </b></i>– kiếm <i><b>rơi </b></i>– làm <i><b>gì </b></i>– đánh <i><b>dấu </b></i>– kiếm
<i><b>rơi </b></i>– đã đánh <i><b>dấu </b></i>


+ Nội dung: Anh chàng ngốc đánh rơi kiếm dưới sông
tưởng chỉ cần đánh dấu mạn thuyền chỗ kiếm rơi là mị
được kiếm, khơng biết rằng thuyền đi trên sơng nên
việc đánh dấu mạn thuyền chẳng có ý nghĩa gì.


<i><b>Bài tập 3b:</b></i>


-GV mời HS đọc u cầu của bài tập 3b


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh.
Cách chơi:


+ Mời 4 HS tham gia, mỗi em được phát 3 mẩu giấy, ghi
lời giải, ghi tên mình vào mặt sau giấy rồi dán lên dịng
ghi nghĩa của từ ở trên bảng.



+ 2 HS điều khiển cuộc chơi sẽ lật băng giấy lên, tính
điểm theo các tiêu chuẩn: lời giải đúng / sai; viết chính
tả đúng / sai; giải nhanh / chậm.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<i><b>-Giáo dục tình cảm u q vẻ đẹp của thiên nhiên đất </b></i>
<i><b>nước </b></i>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Thợ rèn


vở


4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS thi tìm từ nhanh


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG








</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---Tuần 9</b>


<b>THỢ RÈN </b>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<b>PHÂN BIỆT n / ng </b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ và dịng thơ 7 chữ trong bài thơ Thợ rèn
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần n/ng dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ


-Phiếu khổ to viết nội dung BT2b
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>



<b>2.Bài cũ:</b>


<b> -GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết các từ bắt đầu bằng l</b>
/ n hoặc có vần n / ng


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-Bài tập đọc Thưa chuyện với mẹ đã cho các em biết ý
muốn được học nghề rèn của anh Cương, quang cảnh hấp
dẫn của lị rèn. Trong giờ chính tả hôm nay, các em sẽ
nghe – viết bài thơ Thợ rèn, biết thêm cái hay, cái vui
nhộn của nghề này. Giờ học còn giúp các em luyện tập
phân biệt các tiếng có âm, vần dễ lẫn (cặp âm đầu l / n
hoặc vần có các âm cuối n / ng)


b Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết: Bài thơ cho các em biết những gì về nghề thợ rèn?
-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết


-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


-HS nhận xét


-HS xem tranh minh hoạ
Vài HS nhắc lại tên bài


-HS theo doõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &
nêu: Nghề thợ rèn tuy vất vả nhưng rất
vui.


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: quai (búa), quệt, bóng nhẫy


HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV nhận xét chung



<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS
lên bảng làm thi


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: Ôn tập


-HS đọc u cầu của bài tập


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở


+4 HS lên bảng làm vào phiếu


+Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh



-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
+Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---Tuần 11</b>


<i><b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ( </b></i>

<i><b>Nhớ – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT s / x, dấu hỏi / dấu ngã </b></i>


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ 6 chữ của bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ
<b>2.Kĩ năng</b>


-Làm đúng BT 3 (Viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho ).Làm được bài tập 2 a
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu mục tiêu ,yêu cầu tiết học
<b> b.Hướng dẫn HS nhớ - viết chính tả </b>
-GV mời HS đọc yêu cầu của bài


-Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết


-GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ, chú ý những chữ
cần viết hoa, những chữ dễ viết sai chính tả


-Yêu cầu HS viết tập


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện lên bảng,
mời HS lên bảng làm thi



-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS
lên bảng làm thi


-GV nhận xét kết quả làm bài


-Hát vui


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


-1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm


-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS
khác nhẩm theo


-HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con


-HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết
bài


-HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả



-HS đọc yêu cầu của bài tập


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở


+4 HS lên bảng làm vào phiếu


+Từng em đọc lại đoạn thơ đã hồn chỉnh
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


+Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV lần lượt giải thích nghĩa của từng câu


<i>+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn: nước sơn là vẻ ngoài. Nước</i>
sơn đẹp mà gỗ xấu đồ vật chóng hỏng. Con người tâm
tính tốt cịn hơn chỉ đẹp mã vẻ ngồi.


<i>+ Xấu người đẹp nết: Người vẻ ngồi xấu nhưng tính nết</i>
tốt.


<i>+ Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể: Mùa hè cá sống ở</i>
sơng thì ngon. Mùa đơng ăn cá sống ở biển thì ngon.
<i>+ Trăng mờ cịn tỏ hơn sao / Dẫu rằng núi lở còn cao</i>
<i>hơn đồi: Người ở địa vị cao, giỏi giang hay giàu có dù sa</i>
sút thế nào cũng còn hơn những người khác (Quan niệm
này khơng hồn tồn đúng đắn)



<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: Người chiến sĩ giàu nghị lực


+Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
-HS lắng ngh e


-HS lắng ngh e


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---Tuần 12</b>


<i><b>NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC </b><b>(</b></i>

<i><b>Nghe – Viết)</b></i>



<i><b>PHÂN BIỆT ươn/ ương </b></i>


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người chiến sĩ giàu nghị lực
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt những tiếng có vần ươn / ương dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to phóng to nội dung BT2a
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.OÅn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng 4 câu thơ, văn ở tiết
CT trước (BT3), viết lại lên bảng những câu đó cho
đúng chính tả


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.


-Ghi tên bài lên bảng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc bài chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS
lên bảng làm thi tiếp sức



-GV mời 1 tổ trọng tài chấm điểm


-Haùt vui


-Mỗi HS đọc 2 câu
-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài : Người
<i>chiến sĩ giàu nghị lực</i>


-HS theo doõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai.HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài.HS đổi vở cho nhau để
sốt lỗi chính tả


-HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS lên bảng làm bài thi tiếp sức


HS viết chữ cuối cùng thay mặt nhóm đọc
lại tồn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải


đúng.


*Lời giải đúng: v<i><b>ươn</b></i> lên – chán ch<i><b>ường </b></i>– th<i><b>ương</b></i>
tr<i><b>ường </b></i>– khai tr<i><b>ường </b></i>– đ<i><b>ường </b></i>thuỷ – thịnh v<i><b>ượng</b></i>.
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Người tìm đường lên các vì
sao.


-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---Tuần 13</b>


<i><b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT l / n, i / iê </b></i>


<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>



-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Người tìm đường lên các vì
<i>sao.</i>


<b>2.Kó năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n hoặc các âm chính i/iê dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bút dạ + phiếu khổ to viết nội dung BT2b
-Giấy trắng khổ A4 để HS làm BT3a
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết các từ ngữ bắt đầu
bằng tr / ch hoặc có vần ươn / ương để đố các bạn viết
đúng


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV neâu nội dung và yêu cầu bài học.


-Ghi tên bài lên baûng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b


-Haùt vui


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con


-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài : Người
tìm đường lên các vì sao.


-HS theo doõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết, chú ý
cách viết tên riêng (Xi-ôn-cốp-xki)


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: nhảy, rủi ro, non nớt


HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài.HS đổi vở cho nhau để
sốt lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu HS làm bài


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS
lên bảng làm thi


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


-Lời giải đúng: <i><b>nghiêm </b></i>minh – phát <i><b>minh </b></i>– <i><b>kiên </b></i>trì –


thí <i><b>nghiệm </b></i>– thí <i><b>nghiệm </b></i>– <i><b>nghiên </b></i>cứu – thí <i><b>nghiệm </b></i>–
bóng <i><b>điện </b></i>– thí <i><b>nghiệm </b></i>


<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


-GV mời HS đọc u cầu của bài tập 3a
-Yêu cầu HS làm bài


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


-Lời giải đúng: nản chí, lí tưởng, lạc lối (lạc hướng)
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Chiếc áo búp bê


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở


-4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng



-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS làm bài vào vở


Vài HS làm bài vào giấy trắng
-HS nêu lời giải


-Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giải
đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---Tuần 14</b>


<i><b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ </b><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT s / x, ât / âc</b></i>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn Chiếc áo búp bê
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x hoặc vần ât/âc dễ lẫn.
<b>3. Thái độ:</b>



-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bút dạ + phiếu khổ to viết nội dung BT2a
-Giấy A4 để các nhóm HS thi làm BT3
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-u cầu HS tự tìm & đọc 6 tiếng có âm đầu l/n hoặc có
vần im/iêm


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
-Nội dung đoạn văn này là gì?


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài



-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>


-Hát vui
-HS thực hiện
-HS nhận xét


-HS laéng nghe và nhắc lại tên bài : Chiếc
áo búp bê


-HS theo doõi trong SGK


-Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn
nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với
biết bao tình cảm yêu thương.


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết



-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: cách viết tên riêng, các từ phong
<i>phanh, xa tanh, loe ra, hạt cườm, đính dọc,</i>
<i>nhỏ xíu </i>


HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
Yêu cầu HS làm bài


-GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung lên bảng, mời HS
lên bảng làm thi


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


-Lời giải đúng: xinh <i><b>xinh </b></i>– trong <i><b>xóm </b></i>– xúm <i><b>xít </b></i>– màu
<i><b>xanh </b></i>– ngôi <i><b>sao </b></i>– khẩu <i><b>súng </b></i>– <i><b>sờ </b></i>– “<i><b>Xinh </b></i>nhỉ?” – nó
<i><b>sợ </b></i>


<i><b>Bài tập 3a:</b></i>



-GV mời HS đọc u cầu của bài tập 3a


-Lưu ý HS: tìm đúng tính từ theo đúng yêu cầu của bài
-Yêu cầu HS làm bài


-Yêu cầu HS báo cáo kết quả
-GV nhận xét, khen ngợi các nhóm


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Cánh diều tuổi thơ


-HS đọc u cầu của bài tập


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
vở


-4 HS lên bảng làm vào phiếu


Từng em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS thi đua theo nhóm



-Đại diện nhóm báo cáo kết quả


-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài, kết
luận nhóm thắng cuộc (tìm được nhiều
tính từ / đúng)


-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>---Tuần 15</b>


<i><b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ </b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT tr / ch, dấu hỏi / dấu ngã </b></i>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Cánh diều tuổi thơ
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã.
-Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu BT2, sao cho các bạn hình dung được đồ chơi,
có thể biết chơ đồ chơi & trị chơi đó.



<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<i><b>-Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ .</b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Vài đồ chơi như: chong chóng, chó lái xe, tàu thủy ………


-Phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2 + 1 tờ giấy khổ to viết lời giải BT2a
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


-GV đọc cho HS viết 6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s
/ x, vần ât / âc


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV neâu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên baûng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt



-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2b:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-Haùt vui


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài : Cánh
diều tuổi thơ



-HS theo dõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: mềm mại, phát dại, trầm bổng


HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV lưu ý HS: tìm tên cả đồ chơi & trò chơi


-GV dán 4 tờ phiếu lên bảng, mời 4 nhóm HS lên bảng
làm thi tiếp sức


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


-Yêu cầu HS viết vào vở
<i><b>Bài tập 3a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a



-GV nhắc HS chọn tìm 1 đồ chơi hoặc trị chơi đã nêu,
miêu tả đồ chơi hoặc trị chơi đó. Cố gắng diễn đạt sao
cho các bạn hình dung được đồ chơi & có thể biết chơi
trị chơi đó


-GV nhận xét, cùng HS bình chọn bạn miêu tả đồ chơi
(hoặc trị chơi) dễ hiểu nhất.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<i><b>-Giáo dục ý thức u thích cái đẹp của thiên nhiên và </b></i>
<i><b>quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ .</b></i>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Kéo co


-4 nhóm HS lên bảng làm vào phiếu (tiếp
sức)


HS cuối cùng thay mặt nhóm đọc kết quả
-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài


-HS viết vào vở tên một số đồ chơi, trò
chơi – mỗi em viết khoảng 8 từ


-HS đọc yêu cầu của bài tập


-HS tự làm vào vở


-Một số HS tiếp nối nhau miêu tả đồ chơi
(các em có thể cầm đồ chơi của mình,
giới thiệu với các bạn khi miêu tả). Sau
khi tả, các em có thể hướng dẫn các bạn
trong lớp chơi đồ chơi đó.


-Một số HS khác tả trị chơi, có thể kết
hợp cử chỉ, động tác, hướng dẫn các bạn
cách chơi


-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn miêu tả
đồ chơi (hoặc trị chơi) dễ hiểu nhất, hấp
dẫn nhất.


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---Tuần 16</b>


<i><b>KÉO CO</b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT r / d / gi </b></i>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>



-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Kéo co
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Tìm & viết đúng những tiếng có âm đầu r/d/gi đúng với nghĩa đã cho
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Giấy A4 để HS thi làm BT2a + 1 tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải của BT2a
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


-GV mời 1 HS đọc cho các bạn 5 từ ngữ chứa tiếng bắt
đầu bằng tr / ch hoặc có thanh hỏi / thanh ngã


-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV nêu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên bảng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt



-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho
biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a


-GV phát giấy A4 cho một số HS viết lời giải (giữ bí
mật lời giải)


-GV nhận xét (về lời giải đố / chính tả / phát âm), chốt


-Hát vui



-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài : Kéo
co


-HS theo dõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết, chú ý
những tên riêng cần viết hoa


-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: ganh đua, khuyến khích, trai tráng
HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


-HS đọc u cầu của bài tập
-HS dán bài giải lên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lại lời giải đúng.


-Lời giải đúng: nhảy dây, múa rối, giao bóng (đối với
<i>bóng bàn, bóng chuyền) </i>



<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Mùa đông trên rẻo cao


-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>---Tuần 17</b>


<i><b>MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO </b></i>

<i><b>(Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>PHÂN BIỆT l / n, ât / âc </b></i>


<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


-Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi Mùa đơng trên rẻo cao
<b>2.Kĩ năng:</b>



-Luyện viết đúng các chữ có âm đầu l/n hoặc vần ât/âc
<b>3. Thái độ:</b>


-Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
-Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<i><b>-GV giúp HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta .Từ đó , thêm </b></i>
<i><b>u q mơi trường thiên nhiên . </b></i>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Phiếu viết nội dung BT2a, BT3
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>


-GV kiểm tra lại BT2a
-GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


-GV neâu nội dung và yêu cầu bài học.
-Ghi tên bài lên baûng:


<b> b.Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt


-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết & cho


biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài


-GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS
nhận xét


-GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng
con


-GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
-GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


-GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở sốt
lỗi cho nhau


-GV nhận xét chung


<b> c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
-GV yêu cầu HS làm vào vở


-Haùt vui


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


-HS nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài :


Mùa đông trên rẻo cao


-HS theo doõi trong SGK


-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
-HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: trườn xuống, chít bạc, khua lao xao
HS nhận xét


-HS luyện viết bảng con
-HS nghe – viết


-HS sốt lại bài


-HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV dán bảng 4 tờ phiếu


-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.


-Lời giải đúng: <i><b>loại </b></i>nhạc cụ – <i><b>lễ </b></i>hội – <i><b>nổi </b></i>tiếng
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3


-GV dán bảng 4 tờ phiếu cho các nhóm HS thi tiếp sức
-GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải
đúng.



-Lời giải đúng: <i><b>giấc </b></i>mộng – <i><b>làm </b></i>người – <i><b>xuất </b></i>hiện – <i><b>nửa</b></i>
mặt – <i><b>lấc láo </b></i>– <i><b>cất </b></i>tiếng – <i><b>lên </b></i>tiếng – <i><b>nhấc </b></i>chàng – <i><b>đất </b></i>–
<i><b>lảo </b></i>đảo – <i><b>thật </b></i>dài – <i><b>nắm </b></i>tay.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<i><b>-GD HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng </b></i>
<i><b>núi cao trên đất nước ta .Từ đó , thêm u q mơi trường </b></i>
<i><b>thiên nhiên . </b></i>


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


-Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng viết
sai những từ đã học


-Chuẩn bị bài: Ôn tập


-4 HS lên bảng thi làm


Từng em đọc đoạn văn đã điền đầy đủ
các tiếng cần thiết vào ô trống


-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
-HS đọc yêu cầu của bài tập


-4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức ,đại
diện nhóm đọc đoạn văn đã điền đầy
đủ các tiếng cần thiết vào ô trống


-Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×